You are on page 1of 47

ĐỀ ÔN CẤP TỈNH VIOEDU LỚP 4 NĂM 2021-2022

ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong hình bình hành ABCD, cạnh BC song song và bằng cạnh nào?

a/ AD. b/ CD c/ BC d/ BD
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Trong hình bình hành ABCD, hiệu độ dài cạnh DC và BC bằng………………cm.

Câu 3. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.


Cho hình bình hành ABDC

1 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Khi đó cạnh AC và cạnh BD

a/ Song song với nhau.


b/ Có độ dài bằng nhau.
d/ Cắt nhau.
e/ Vuông góc với nhau.
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài ba cạnh AB,BC,CD đều bằng 7 cmcm. Độ dài
cạnh DA bằng ……..cm.

Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho hình bình hành MNPQ dưới đây:

2 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Hỏi độ dài cạnh QP và MQ là bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ QP=8cm,MQ=5cm.
b/ QP=5cm,MQ=8cm.
c/ QP=3cm,MQ=5cm.
d/ QP=5cm,MQ=3cm.
Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình bình hành MNPQ có cạnh NP dài 7 cm, độ dài cạnh MN gấp ba lần độ
dài cạnh NP. Hỏi cạnh QP dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ 12cm b/ 18cm c/ 14cm d/ 21cm
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB dài 12 cm, chiều
cao AH dài 5cm, cạnh BC dài 7cm.

Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh DC,AH,AD theo thứ tự giảm dần của
độ dài.
a/ DC b/ AH c/ AD

3 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy CD dài 20cm , chiều cao AH ngắn
hơn cạnh đáy 6cm , cạnh BC có độ dài bằng trung bình cộng cạnh đáy và chiều
cao.
Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh AB,AH,AD theo thứ tự tăng dần của
độ dài.
a/ AB b/ AH c/ AD
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình dưới đây có các hình bình hành ABCD,MBCN. Biết diện tích hình bình
hành MBCN là 12 c m2 và độ dài cạnh AB gấp bốn lần cạnh MB. Diện tích hình
bình hành ABCD bằng …………c m2

4 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 10. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?

a/ Hình 1 b/ Hình 4
c/ Hình 3 d/ Hình 2
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB bằng 8cm và độ dài chiều
cao AH bằng 6cm. Diện tích hình bình hành ABCD bằng ………… c m2

5 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 12.Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB và BC lần lượt là 9cm và 7cm.
Chu vi hình bình hành ABCD là

a/ 32cm b/ 64cm
c/ 16cm d/ 8cm
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Diện tích hình bình hành ABCD là 4000 cm2. Độ dài đáy CDlà 8dm Độ dài chiều
cao AH bằng

a/ 5000cm
b/ 50cm
c/ 5cm
d/ 500cm
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình bình hành có chiều cao là 75cm và độ dài đáy là 9dm.. Diện tích hình

6 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


bình hành đó bằng ……….. c m2

Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD, biết bốn lần tổng độ dài cạnh AB và cạnh BC là 80cm.
Chu vi hình bình hành ABCD bằng ……………dm.
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình bình hành có độ dài chiều cao là 30cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.
Diện tích hình bình hành đó là …………… d m2
Câu 17. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình hai bình hành ABCD và ABFE có kích thước như trong hình vẽ, biết
tổng diện tích hai hình là 990 c m2
Độ dài cạnh AB bằng ...cm

Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AB=28cm,BC=21cm,AH=18cm.

7 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Độ dài chiều cao AK tương ứng với cạnh BC bằng ..cm.

Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AH=24cm, AK=28cm.. Diện tích hình bình
hành ABCD là 1008cm2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng …….cm.

Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy là 95m , độ dài chiều cao nhỏ hơn độ
dài đáy 35m. Người ta trồng ngô trên mảnh vườn đó, tính ra cứ 100m2 thì thu
được 50kg ngô. Hỏi trên mảnh vườn đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
a/ 2765kg
b/ 2650kg
c/ 2585kg
d/ 2850kg

8 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Hình nào dưới đây là hình thoi?

a/ Hình 1.
b/ Hình 3.
c/ Hình 2.
d/ Hình 4.
Câu 22. Cho các hình vẽ:

Bạn hãy kéo các đáp án vào ô trống để tất cả các câu trả lời đều đúng.
Hình thoi ?
9 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Hình chữ nhật ?

Hình bình hành?

Câu 23. Cho các hình vẽ:

Trong các hình vẽ trên, có ... hình thoi.

Câu 24. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.


Cho hình thoi ABCD (hình vẽ).

Những khẳng định nào dưới đây đúng?


a/ Cạnh AD song song và bằng cạnh AB.
b/ AB=BC=CD=DA.

10 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


c/ Cạnh BC song song và bằng cạnh CD.
d/ Cạnh AB song song và bằng cạnh DC.
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo (hình vẽ).

Khi đó: OA= ... ; OB=... .


Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bên AB=9cm.

Khi đó, BC=CD=DA= …………cm.

11 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết NQ=24cm,
MP=30cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OM và ON là ... cm.
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài hai đoạn
thẳng OA=12cm,OB=9cm. Tổng độ dài hai đường chéo AC và BD là
………………cm.
Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài

cạnh MN bằng 10cm,10cm, độ dài đoạn thẳng OM bằng độ dài cạnh MN , độ

dài đoạn thẳng ON bằng độ dài cạnh NP. Tính tổng độ dài hai đường

chéo MP và NQ.
a/ 30cm. b/ 27cm. c/ 29cm. d/ 28cm.
Câu 30. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.

Biết OA=12cm; OB=9cm và độ dài cạnh bên của hình thoi bằng tổng độ dài hai

đường chéo. Độ dài một cạnh của hình thoi là


a/ 14cm. b/ 12cm. c/ 13cm. d/ 15cm.
Câu 31 Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết tổng độ dài hai
đường chéo MP và NQ là 38cm và hiệu độ dài hai đường chéo MP và NQ
(MP>NQ)( là 6cm. Khi đó:
Độ dài đoạn thẳng OMlà …… .cm.
Độ dài đoạn thẳng ON là ..........cm.

12 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho hình thoi ABCDA có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài
1
cạnh AB bằng 25cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OAvà OB (OA>OB) bằng 5 độ

dài cạnh AB và tổng độ dài hai đoạn thẳng OAOA và OBOB bằng 35cm. Khi đó:
Độ dài đường chéo ACAC là ……….cm.
Độ dài đường chéo BDBD là ……….cm.
Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4m và 5m. Diện tích
của bồn hoa đó bằng
a/ 13m2 b/ 12 m2 c/ 10m2 d/ 11m2
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Một hình thoi có độ dài đường chéo bé bằng 10cm, độ dài đường chéo lớn gấp hai
lần độ dài đường chéo bé. Diện tích của hình thoi đó là …………cm2

Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho hình thoi MNPQ có đường chéo MP=48cm. Độ dài đường chéo MP lớn hơn
độ dài đường chéo NQ là 12cm. Diện tích hình thoi MNPQ là
a/ 864cm2 b/ 863cm2 c/ 861cm2 d/ 862cm2
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho hình thoi ABCD có chu vi 60cm. Biết độ dài đường chéo AC bằng độ dài

cạnh AB và độ dài đường chéo BD bằng 65 độ dài cạnh BC. Diện tích hình
thoi ABCD là ... cm2
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo bằng 4cm. Biết tổng độ dài hai đường
chéo gấp 9 lần hiệu độ dài hai đường chéo. Diện tích hình thoi đó là
a/ 140cm2 b/ 170cm2 c/ 150cm2 d/ 160cm2

13 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Một hình thoi có chu vi bằng 40cm. Biết hiệu độ dài hai đường chéo bằng độ

dài một cạnh hình thoi và tổng độ dài hai đường chéo bằng 28cm. Diện tích hình
thoi đó bằng ...... cm2
Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chu vi
bằng 108cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Biết hình thoi đó có độ dài đường chéo
bé bằng 32cm. Độ dài đường chéo lớn của hình thoi là ...cm.
Câu 41. Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và giảm chiều dài
đi 4cm thì ta được một hình vuông có diện tích là: 100cm2. Tính chu vi hình chữ
nhật.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là: ………….cm
Câu 42. Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng
giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên ……lần.
Câu 43. So sánh: 4906cm2 ……49dm2 60cm2
a/ không so sánh được b/ = c/ < d/ >
Câu 44.Trong tổng sau, tổng nào chia hết cho 5?
a/ 365 + 230 b/ 642 + 825 c/ 225 + 276 d/ 472 + 475
Câu 45. Khi viết thêm số 3 vào bên trái số tự nhiên có hai chữ số, ta được số mới
gấp 7 lần số ban đầu. Hỏi số tự nhiên có hai chữ số ban đầu là ……….
Điền 50
Câu 46. Có bao nhiêu số có hai chữ số ab thỏa mãn giá trị biểu thức:
K = abab+ ab là số có bốn chữ số?
Trả lời: ……

14 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 47. Hiệu hai số là 515. Tìm hai số đó, biết rằng nếu ta gạch bỏ chữ số 2 ở
hàng đơn vị của số bị trừ ta sẽ được số trừ.
A/672 B/762 C/572 D/752
Câu 48. Cho hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 1024. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là: ……..
Câu 49. An có 20 nhãn vở, Bình có 20 nhãn vở. Chi có số nhãn vở kém trung bình
cộng số nhãn vở của hai bạn An và Bình là 6 nhãn vở. Hỏi Chi có bao nhiêu cái
nhãn vở?
a/ 17 nhãn vở b/ 15 nhãn vở
c/ 14 nhãn vở d/ 13 nhãn vở
Câu 50. Tìm trung bình cộng của dãy số sau, biết rằng dãy số có 20 số hạng:
2; 6; 10; 14; 18; ….
Trả lời: Trung bình cộng của dãy số trên là: …
a/ 42 b/ 41 c/ 39 d/ 40
Câu 51. Trong một vườn có 72 cây táo, 48 cây ổi và số cây cam bằng trung bình
cộng của cây táo và cây ổi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Trả lời: Trong vườn có……..cây cam.
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Khi nhân một số với 6789, Sơn vô tình đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với
tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ tư thẳng cột với tích riêng thứ ba nên được kết
quả là 15804. Tích đúng là……
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có bao nhiêu số chẵn có sáu chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8?
Trả lời: Có …….số
Câu 53. Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Biết số lớn là số
nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Tìm số bé.
15 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Trả lời: Số bé là:
a/ 998 b/ 974 c/ 975 d/ 997
Câu 54. Trung bình cộng của 2cm, 3dm và 4m là: …
a/ 432cm b/ 144cm c/ 144dm d/ 144m
1
Câu 55. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy 3 số đó trừ đi 11058 thì được kết

quả là 100235.
Trả lời: Số cần tìm là: ….
Câu 56. Tìm x, biết: 2016 – x : 9 = 306
Trả lời: Giá trị của x là: ………………..
a/ 20898 b/ 15390 c/ 738 d/ 190
Câu 57. Tìm x biết rằng: 10000 – x = 7382
Trả lời: …….
Câu 58. Tìm số x biết rằng x là số tròn chục và 837 > x > 827
Câu 59. Tìm y biết 100 : y – 28 : y = 8 (Với y là một số tự nhiên khác 0)
Trả lời: Giá trị của y là:
a/ 9 b/ 6 c/ 2 d/ 4
Câu 60. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 600g = …..hg
Câu 61. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30kg = …….yến
Câu 62. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg = …….hg
Câu 63. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tấn = ………kg
Câu 64. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 tấn 7 tạ 5kg = …………kg
Câu 65. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn = ………tạ
Câu 66. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9hg = …………dag
Câu 67. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dag = …………..g
Câu 68. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7kg = ………….dag

16 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 69. Tổng kết sau 1 tuần bán hàng thì thấy rằng 3 ngày đầu mỗi ngày bán được
2 tấn 5kg hàng và 4 ngày sau mỗi ngày bán được 1 tấn 9 tạ hàng. Hỏi trung bình
mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilogam hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được ……..kilogam hàng
Câu 70. Trên cả hai thửa ruộng người ta thu hoạch được 5 tấn 786kg thóc. Số thóc
thu hoạch được trên thửa ruộng thứ nhất ít hơn số thóc thu hoạch được trên thừa
ruộng thứ hai 568kg. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng thứ nhất.
Trả lời: Trên thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ……..kg
Câu 71. Một kho muối, ngày đầu xuất kho 261 tấn, ngày thứ hai xuất kho 178 tấn
và ngày thứ ba xuất kho 362 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất kho
bao nhiêu tạ muối?
Câu 72. Bạn Liên mua được 23 chiếc kẹo, bạn Linh mua được 21 chiếc kẹo và bạn
Lan mua được số kẹo bằng trung bình cộng của hai bạn Liên và Linh. Hỏi trung
bình mỗi bạn mua được bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn mua được: ……….chiếc kẹo
Câu 73. Một hình chữ nhật có chu vi là 50cm và chiều dài là 16cm. Tính diện tích
của một hình vuông có chiều dài các cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích của hình vuông là………cm2.
1
Câu 74. Trại chăn nuôi có 120 con ngỗng, ngan và vịt trong đó 5 là số ngỗng. Biết

rằng số vịt nhiều hơn số ngan là 12 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con ngan?
Trả lời: Trang trại đó có………con ngan
A/54 B/45 C/42 D/24
Câu 75. Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao
thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng
15kg gạo?
Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: ……..

17 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


a/ 28kg gạo b/ 17kg gạo
c/ 13kg gạo d/ 43kg gạo

18 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


HƯỚNG DẪN GIẢI
ĐỀ ÔN CẤP TỈNH VIOEDU LỚP 4 NĂM 2021-2022
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong hình bình hành ABCD, cạnh BC song song và bằng cạnh nào?

a/ AD. b/ CD c/ BC d/ BD
Đáp án: a/ AD.

Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm


Trong hình bình hành ABCD, hiệu độ dài cạnh DC và BC bằng………………cm.

Đáp án: 4cm

Câu 3. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.


Cho hình bình hành ABDC

19 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Khi đó cạnh AC và cạnh BD

a/ Song song với nhau.


b/ Có độ dài bằng nhau.
d/ Cắt nhau.
e/ Vuông góc với nhau.
Đáp án:
b/ Có độ dài bằng nhau.
a/ Song song với nhau.
Câu 4. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài ba cạnh AB,BC,CD đều bằng 7 cmcm. Độ dài
cạnh DA bằng ……..cm.

Đáp án: 7cm

20 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 5. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình bình hành MNPQ dưới đây:

Hỏi độ dài cạnh QP và MQ là bao nhiêu xăng-ti-mét?


a/ QP=8cm,MQ=5cm.
b/ QP=5cm,MQ=8cm.
c/ QP=3cm,MQ=5cm.
d/ QP=5cm,MQ=3cm.
Đáp án: a/ QP=8cm,MQ=5cm.

Câu 6. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho hình bình hành MNPQ có cạnh NP dài 7 cm, độ dài cạnh MN gấp ba lần độ
dài cạnh NP. Hỏi cạnh QP dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
a/ 12cm b/ 18cm c/ 14cm d/ 21cm
Đáp án: d/ 21cm.

Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB dài 12 cm, chiều
cao AH dài 5cm, cạnh BC dài 7cm.

21 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh DC,AH,AD theo thứ tự giảm dần của
độ dài.
a/ DC b/ AH c/ AD
Đáp án:
a/ DC
c/ AD
b/ AH

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy CD dài 20cm , chiều cao AH ngắn
hơn cạnh đáy 6cm , cạnh BC có độ dài bằng trung bình cộng cạnh đáy và chiều
cao.
Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh AB,AH,AD theo thứ tự tăng dần của
độ dài.
a/ AB b/ AH c/ AD
Đáp án: b/ AH c/ AD a/ AB
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình dưới đây có các hình bình hành ABCD,MBCN. Biết diện tích hình bình
hành MBCN là 12 c m2 và độ dài cạnh AB gấp bốn lần cạnh MB. Diện tích hình
bình hành ABCD bằng …………c m2

Đáp án: 48 c m2

22 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 10. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?

a/ Hình 1 b/ Hình 4
c/ Hình 3 d/ Hình 2
Đáp án: c/ Hình 3 a/ Hình 1

Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB bằng 8cm và độ dài chiều

23 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


cao AH bằng 6cm. Diện tích hình bình hành ABCD bằng ………… c m2

Đáp án: 48c m2

Câu 12.Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB và BC lần lượt là 9cm và 7cm.
Chu vi hình bình hành ABCD là

a/ 32cm b/ 64cm
c/ 16cm d/ 8cm
Đáp án: a/ 32cm

Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Diện tích hình bình hành ABCD là 4000 cm2. Độ dài đáy CDlà 8dm Độ dài chiều

24 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


cao AH bằng

a/ 5000cm
b/ 50cm
c/ 5cm
d/ 500cm
Đáp án: 50cm
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình bình hành có chiều cao là 75cm và độ dài đáy là 9dm.. Diện tích hình
bình hành đó bằng ……….. c m2

Đáp án:6750c m2

Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD, biết bốn lần tổng độ dài cạnh AB và cạnh BC là 80cm.
Chu vi hình bình hành ABCD bằng ……………dm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tổng độ dài cạnh AB và BC là:

25 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


80:4=20 (cm).
Chu vi hình bình hành ABCD là:
20×2=40 (cm).
Đổi đơn vị 40cm=4dm.
Đáp án: 4

Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình bình hành có độ dài chiều cao là 30cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.
Diện tích hình bình hành đó là …………… d m2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Độ dài đáy là 30×3=90(cm).
Khi đó diện tích hình bình hành là: 90×30=2700(c m2).
Đổi đơn vị 2700 c m2=27 d m2
Đáp án: 27dm2

Câu 17. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình hai bình hành ABCD và ABFE có kích thước như trong hình vẽ, biết
tổng diện tích hai hình là 990 c m2
Độ dài cạnh AB bằng ...cm

26 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


HƯỚNG DẪN GIẢI
Do ABCD là hình bình hành nên có AB=DC.
Do ABFE là hình bình hành nên có AB=EF.
Khi đó độ dài đáy EF và độ dài đáy DC bằng nhau và bằng AB.
Vì vậy ta có:
Diện tích hình bình hành ABCD là:AB×12(c m2).
Diện tích hình bình hành ABFE là :AB×18(c m2).
Tổng diện tích ABCD và diện tích ABEF là:AB×12+AB×18=AB×30(c m2).
Vậy độ dài AB là 990:30=33 (cm).
Đáp án: 33

Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AB=28cm,BC=21cm,AH=18cm.
Độ dài chiều cao AK tương ứng với cạnh BC bằng ..cm.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Vì ABCD là hình bình hành nên AB=DC=28cm.
Khi đó diện tích hình bình hành ABCD là: 28×18=504(c m2).
Độ dài chiều cao AK tương ứng với cạnh BC là: 504:21=24(cm).
Vậy số cần điền là 24.
Đáp án: 24

27 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AH=24cm, AK=28cm.. Diện tích hình bình
hành ABCD là 1008cm2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng …….cm.

HƯỚNG DẪN GIẢI


Độ dài cạnh BC tương ứng với chiều cao AK là:
1008:28=36(cm).
Độ dài cạnh DC tương ứng với chiều cao AH là:
1008:24=42(cm).
Vì ABCD là hình bình hành nên AB=DC=42cm;BC=AD=36cm.
Vậy chu vi hình bình hành ABCD là:
(36+42)× 2=156(cm)
Đáp án: 156

Câu 20. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy là 95m , độ dài chiều cao nhỏ hơn độ
dài đáy 35m. Người ta trồng ngô trên mảnh vườn đó, tính ra cứ 100m2 thì thu
được 50kg ngô. Hỏi trên mảnh vườn đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
a/ 2765kg
b/ 2650kg
c/ 2585kg

28 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


d/ 2850kg
HƯỚNG DẪN GIẢI
Vì độ dài chiều cao nhỏ hơn độ dài đáy 35m nên độ dài chiều cao là:
95−35=60(m).
Diện tích mảnh vườn đó là:
95×60=5700(m2).
Vì cứ 100m2 thì thu được 50kg ngô nên với diện tích mảnh vườn đó là 5700m2 thì
thu hoạch được số ki-lô-gam ngô là
5700:100×50=2850(kg).
Đáp án: d/ 2850kg.

Câu 21. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Hình nào dưới đây là hình thoi?

a/ Hình 1.
b/ Hình 3.

29 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


c/ Hình 2.
d/ Hình 4.
Đáp án: c/ Hình 2.

Câu 22. Cho các hình vẽ:

Bạn hãy kéo các đáp án vào ô trống để tất cả các câu trả lời đều đúng.
Hình thoi ?

Hình chữ nhật ?

Hình bình hành?

Đáp án:

Hình thoi là Hình 2

Hình chữ nhật là Hình 3

Hình bình hành là Hình 1

30 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 23. Cho các hình vẽ:

Trong các hình vẽ trên, có ... hình thoi.

Đáp án: 3.

Câu 24. Bạn hãy chọn tất cả các đáp án đúng.


Cho hình thoi ABCD (hình vẽ).

Những khẳng định nào dưới đây đúng?


a/ Cạnh AD song song và bằng cạnh AB.
b/ AB=BC=CD=DA.
c/ Cạnh BC song song và bằng cạnh CD.
d/ Cạnh AB song song và bằng cạnh DC.

31 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Đáp án: d/ Cạnh AB song song và bằng cạnh DC.

b/ AB=BC=CD=DA.

Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo (hình vẽ).

Khi đó: OA= ... ; OB=... .


Đáp án : OA = OC; OB = OD
Câu 26. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có cạnh bên AB=9cm.

Khi đó, BC=CD=DA= …………cm.

32 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Đáp án: 9

Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết NQ=24cm,
MP=30cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OM và ON là ... cm.
Đáp án: 3cm

Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài hai đoạn
thẳng OA=12cm,OB=9cm. Tổng độ dài hai đường chéo AC và BD là
………………cm.
HƯỚNG DẪN GIẢI

Trong hình thoi ABCD ta có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O (trung điểm
mỗi đường) nên ta có: OA=OC=12cm;OB=OD=9cm.
Độ dài đường chéo AC là: 2×12=24(cm).
Độ dài đường chéo BD là: 2×9=18(cm).
Tổng độ dài hai đường chéo AC và BD là: 18+24=42(cm).
Đáp án: 42.

33 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 29. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài

cạnh MN bằng 10cm,10cm, độ dài đoạn thẳng OM bằng độ dài cạnh MN , độ

dài đoạn thẳng ON bằng độ dài cạnh NP. Tính tổng độ dài hai đường

chéo MP và NQ.
a/ 30cm. b/ 27cm. c/ 29cm. d/ 28cm.
Đáp án: d/ 28cm.

Câu 30. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.

Biết OA=12cm; OB=9cm và độ dài cạnh bên của hình thoi bằng tổng độ dài hai

đường chéo. Độ dài một cạnh của hình thoi là


a/ 14cm.
b/ 12cm.
c/ 13cm.
d/ 15cm.
Đáp án: d/ 15cm.

Câu 31 Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.


Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết tổng độ dài hai
đường chéo MP và NQ là 38cm và hiệu độ dài hai đường chéo MP và NQ
(MP>NQ)( là 6cm. Khi đó:
Độ dài đoạn thẳng OMlà …… .cm.
Độ dài đoạn thẳng ON là ..........cm.
Đáp án:11; 8

34 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 32. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Cho hình thoi ABCDA có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài
1
cạnh AB bằng 25cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OAvà OB (OA>OB) bằng 5 độ

dài cạnh AB và tổng độ dài hai đoạn thẳng OAOA và OBOB bằng 35cm. Khi đó:
Độ dài đường chéo ACAC là ……….cm.
Độ dài đường chéo BDBD là ……….cm.
Lời giải:

Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OA và OB là:

× 25=5(cm).
Độ dài đoạn thẳng OA là:
(35+5):2=20(cm).
Độ dài đoạn thẳng OB là:
35−20=15(cm).
Vì hình thoi có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường nên ta có:
Độ dài đường chéo AC là:
20×2=40(cm).
Độ dài đường chéo BD là:

35 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


15× 2=30(cm).
Đáp án: 40; 30.

Câu 33. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Chu vi hình thoi EFGH được cho trong hình vẽ dưới đây là ….. cm

Đáp án: 20

Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4m và 5m. Diện tích
của bồn hoa đó bằng
a/ 13m2 b/ 12 m2 c/ 10m2 d/ 11m2
Đáp án: c/ 10m2

Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Một hình thoi có độ dài đường chéo bé bằng 10cm, độ dài đường chéo lớn gấp hai
lần độ dài đường chéo bé. Diện tích của hình thoi đó là …………cm2

HƯỚNG DẪN GIẢI


Độ dài đường chéo lớn của hình thoi là: 10×2=20(cm).
Diện tích hình thoi đó là:

36 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Đáp án: 100.

Câu 36. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Cho hình thoi MNPQ có đường chéo MP=48cm. Độ dài đường chéo MP lớn hơn
độ dài đường chéo NQ là 12cm. Diện tích hình thoi MNPQ là
a/ 864cm2 b/ 863cm2 c/ 861cm2 d/ 862cm2
Đáp án: a/ 864cm2

Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Cho hình thoi ABCD có chu vi 60cm. Biết độ dài đường chéo AC bằng độ dài

cạnh AB và độ dài đường chéo BD bằng 65 độ dài cạnh BC. Diện tích hình
thoi ABCD là ... cm2
Đáp án: 216cm2

Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.


Một hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo bằng 4cm. Biết tổng độ dài hai đường
chéo gấp 9 lần hiệu độ dài hai đường chéo. Diện tích hình thoi đó là
a/ 140cm2 b/ 170cm2 c/ 150cm2 d/ 160cm2
Đáp án: d/ 160cm2

Câu 39. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.

Một hình thoi có chu vi bằng 40cm. Biết hiệu độ dài hai đường chéo bằng độ

dài một cạnh hình thoi và tổng độ dài hai đường chéo bằng 28cm. Diện tích hình
thoi đó bằng ...... cm2
Đáp án: 96cm2

37 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chu vi
bằng 108cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Biết hình thoi đó có độ dài đường chéo
bé bằng 32cm. Độ dài đường chéo lớn của hình thoi là ...cm.
Đáp án: 45 cm

Câu 41. Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và giảm chiều dài
đi 4cm thì ta được một hình vuông có diện tích là: 100cm2. Tính chu vi hình chữ
nhật.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là: ………….cm
Hướng dẫn
Cạnh hình vuông là 10cm (vì 10 x 10 = 100)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 10 – 2 = 8 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 10 + 4 = 14 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 14) x 2 = 44 (cm)
Đáp án: 44
Câu 42. Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng
giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên ……lần.
Hướng dẫn
Diện tích hình chữ nhật tăng số lần là: 6 : 2 = 3 (lần)
Đáp án: 3
Câu 43. So sánh: 4906cm2 ……49dm2 60cm2
a/ không so sánh được b/ = c/ < d/ >
Đáp án: c/ <
Câu 44.Trong tổng sau, tổng nào chia hết cho 5?
a/ 365 + 230 b/ 642 + 825 c/ 225 + 276 d/ 472 + 475

38 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Đáp án: a/ 365 + 230
Câu 45. Khi viết thêm số 3 vào bên trái số tự nhiên có hai chữ số, ta được số mới
gấp 7 lần số ban đầu. Hỏi số tự nhiên có hai chữ số ban đầu là ……….
Hướng dẫn
Gọi số cần tìm là: ab (0 < a < 10, 0 ≤ b < 10)
Theo đề bài ta có: 3 ab=7 × ab
300 + ab = 7 x ab (phân tích cấu tạo số)
300 = 6 x ab (trừ mỗi vế cho ab )
ab = 300 : 6 = 50 (thỏa mãn)

Điền 50
Câu 46. Có bao nhiêu số có hai chữ số ab thỏa mãn giá trị biểu thức:
K = abab+ ab là số có bốn chữ số?
Trả lời:
Hướng dẫn
K = abab+ ab=ab ×101+ ab=ab ×102
Vì K là số có 4 chữ số nên ab < 99.
Vậy các giá trị ab thỏa mãn là: 10; 11; …; 98 và có: 98 – 10 + 1 = 89 (số)
Đáp án : 89
Câu 47. Hiệu hai số là 515. Tìm hai số đó, biết rằng nếu ta gạch bỏ chữ số 2 ở
hàng đơn vị của số bị trừ ta sẽ được số trừ.
A/672 B/762 C/572 D/752
Hướng dẫn
Gọi số trừ là ab thì số bị trừ là ab 2
Theo đề bài ta có: ab 2−ab=515
10 × ab+2−ab=515

9 x ab = 515 – 2 = 513
ab=513 :9=57

39 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Vậy hai số đó là 572; 57
Đáp án: C/572
Câu 48. Cho hai số lẻ liên tiếp biết tổng của chúng bằng 1024. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là: ……..
Hướng dẫn
Hiệu hai số lẻ liên tiếp là 2.
Số lớn là: (1024 + 2) : 2 = 513
Đáp án: 513
Câu 49. An có 20 nhãn vở, Bình có 20 nhãn vở. Chi có số nhãn vở kém trung bình
cộng số nhãn vở của hai bạn An và Bình là 6 nhãn vở. Hỏi Chi có bao nhiêu cái
nhãn vở?
a/ 17 nhãn vở b/ 15 nhãn vở
c/ 14 nhãn vở d/ 13 nhãn vở
Hướng dẫn
Chi có số nhãn vở là: (20 + 20) : 2 – 6 = 14 (nhãn vở)
Đáp án: c/ 14 nhãn vở
Câu 50. Tìm trung bình cộng của dãy số sau, biết rằng dãy số có 20 số hạng:
2; 6; 10; 14; 18; ….
Trả lời: Trung bình cộng của dãy số trên là: …
a/42 b/41 c/39 d/40
Hướng dẫn
Số hạng thứ nhất là: 2
Số hạng thứ hai là: 2 + 4 x 1
Số hạng thứ ba là: 2 + 4 x 2
Số hạng thứ tư là: 2 + 4 x 3
……..
Số hạng thứ 20 là: 2 + 4 x 19 = 78
40 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Trung bình cộng của dãy số trên là: (78 + 2) : 2 = 40
Đáp án: d/40
Câu 51. Trong một vườn có 72 cây táo, 48 cây ổi và số cây cam bằng trung bình
cộng của cây táo và cây ổi. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Trả lời: Trong vườn có……..cây cam.
Hướng dẫn
Số cây cam trong vườn là: (72 + 48) : 2 = 60 (cây)
Đáp án: 60
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Khi nhân một số với 6789, Sơn vô tình đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với
tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ tư thẳng cột với tích riêng thứ ba nên được kết
quả là 15804. Tích đúng là……
Hướng dẫn
Sơn vô tình đặt tích riêng thứ hai thẳng cột với tích riêng thứ nhất và tích
riêng thứ tư thẳng cột với tích riêng thứ ba nên nhân với 6789 bằng nhân với:
(6 + 7) x 100 + (8 + 9) =1317
Thừa số thứ nhất là: 15804 : 1317 = 12
Tích đúng là: 12 x 6789 = 81468
Đáp án: 81468
Câu 52. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có bao nhiêu số chẵn có sáu chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8?
Trả lời: Có …….số
Hướng dẫn
Chữ số hàng đơn vị có 4 cách chọn (là 2; 4; 6; 8)
Chữ số hàng trăm nghìn có 7 cách chọn (vì khác chữ số hàng đv đã chọn)
Chữ số hàng chục nghìn có 6 cách chọn. (khác các chữ số đã chọn)
41 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Chữ số hàng nghìn có 5 cách chọn (khác các chữ số đã chọn)
Chữ số hàng trăm có 4 cách chọn (khác các chữ số đã chọn)
Chữ số hàng chục có 3 cách chọn. (khác các chữ số đã chọn)
Số số thỏa mãn là: 4 x 7 x 6 x 5 x 4 x 3 = 10 080 (số)
Đáp án: 10080
Câu 53. Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Biết số lớn là số
nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là:
a/ 998 b/ 974 c/ 975 d/ 997
Hướng dẫn
Trung bình cộng của hai số là: 999
Số lớn là: 1023
Số bé là: 999 x 2 – 1023 = 975
Đáp án: c/ 975
Câu 54. Trung bình cộng của 2cm, 3dm và 4m là: …
a/ 432cm b/ 144cm c/ 144dm d/ 144m
Hướng dẫn
Đổi: 3dm = 30cm, 4m = 400cm
Trung bình cộng của 2cm, 3dm và 4m là: (2 + 30 + 400) : 3 = 144 (cm)
Đáp án: b/ 144cm
1
Câu 55. Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu lấy 3 số đó trừ đi 11058 thì được kết

quả là 100235.
Trả lời: Số cần tìm là: ….
Hướng dẫn
Số cần tìm là: (100235 + 11058) x 3 = 333879
Đáp án: 333879

42 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


Câu 56. Tìm x, biết: 2016 – x : 9 = 306
Trả lời: Giá trị của x là: ………………..
a/ 20898 b/ 15390 c/ 738 d/ 190
Hướng dẫn
2016 – x : 9 = 306
x : 9 = 2016 – 306
x : 9 = 1710
x = 15390
Đáp án: b/ 15390
Câu 57. Tìm x biết rằng: 10000 – x = 7382
Trả lời: x = …. 10000 – 7382
x = 2618
Đáp án: 2168
Câu 58. Tìm số x biết rằng x là số tròn chục và 837 > x > 827
Đáp án: 830
Câu 59. Tìm y biết 100 : y – 28 : y = 8 (Với y là một số tự nhiên khác 0)
Trả lời: Giá trị của y là:
a/ 9 b/ 6 c/ 2 d/ 4
Hướng dẫn
100 : y – 28 : y = 8
(100 – 28) : y = 8
72 : y = 8
y = 72 : 8
y=9
Đáp án: a/ 9
Câu 60. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 600g = …..hg
Đáp án: 6
43 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Câu 61. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30kg = …….yến
Đáp án: 3
Câu 62. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg = …….hg
Đáp án: 20
Câu 63. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tấn = ………kg
Đáp án: 7000
Câu 64. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 tấn 7 tạ 5kg = …………kg
Đáp án: 4705
Câu 65. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn = ………tạ
Đáp án: 40
Câu 66. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9hg = …………dag
Đáp án: 90
Câu 67. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dag = …………..g
Đáp án: 40
Câu 68. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7kg = ………….dag
Đáp án: 700
Câu 69. Tổng kết sau 1 tuần bán hàng thì thấy rằng 3 ngày đầu mỗi ngày bán được
2 tấn 5kg hàng và 4 ngày sau mỗi ngày bán được 1 tấn 9 tạ hàng. Hỏi trung bình
mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilogam hàng?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được ……..kilogam hàng
Hướng dẫn
Đổi: 2 tấn 5 kg = 2005kg; 1 tấn 9 tạ = 1900kg
3 ngày đầu bán được tổng số hàng là: 2005 x 3 = 6015 (kg)
4 ngày sau bán được tổng số hàng là: 1900 x 4 = 7600 (kg)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được số hàng là:
(6015 + 7600) : 7 = 1945(kg)
Đáp án: 1945
44 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Câu 70. Trên cả hai thửa ruộng người ta thu hoạch được 5 tấn 786kg thóc. Số thóc
thu hoạch được trên thửa ruộng thứ nhất ít hơn số thóc thu hoạch được trên thừa
ruộng thứ hai 568kg. Tính số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng thứ nhất.
Trả lời: Trên thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ……..kg
Hướng dẫn
Đổi: 5 tấn 786 kg = 5786kg
Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được số thóc là:
(5786 – 568) : 2 = 2609 (kg)
Đáp án: 2609
Câu 71. Một kho muối, ngày đầu xuất kho 261 tấn, ngày thứ hai xuất kho 178 tấn
và ngày thứ ba xuất kho 362 tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất kho
bao nhiêu tạ muối?
Hướng dẫn
Trung bình mỗi ngày kho muối cho xuất số muối là:
(261 + 178 + 362) : 3 = 267 (tấn) = 2670 tạ
Đáp án: 2670
Câu 72. Bạn Liên mua được 23 chiếc kẹo, bạn Linh mua được 21 chiếc kẹo và bạn
Lan mua được số kẹo bằng trung bình cộng của hai bạn Liên và Linh. Hỏi trung
bình mỗi bạn mua được bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Trung bình mỗi bạn mua được: ……….chiếc kẹo
Hướng dẫn
Lan mua được số kẹo là: (23 + 21) : 2 = 22 (chiếc)
Trung bình mỗi bạn mua số kẹo là: (23 + 21 + 22) : 3 = 22 (chiếc)
Đáp án: 22
Câu 73. Một hình chữ nhật có chu vi là 50cm và chiều dài là 16cm. Tính diện tích
của một hình vuông có chiều dài các cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật.
Trả lời: Diện tích của hình vuông là………cm2.
45 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Hướng dẫn
Nửa chu vi là: 50 : 2 = 25 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 25 – 16 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2)
Đáp án: 81
1
Câu 74. Trại chăn nuôi có 120 con ngỗng, ngan và vịt trong đó 5 là số ngỗng. Biết

rằng số vịt nhiều hơn số ngan là 12 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con ngan?
Trả lời: Trang trại đó có………con ngan
A/54 B/45 C/42 D/24
Hướng dẫn
Số ngỗng là: 120 : 5 = 24 (con)
Tổng số ngan và vịt là: 120 – 24 = 96 (con)
Số con ngan là: (96 – 12) : 2 = 42 (con)
Đáp án: C
Câu 75. Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao
thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng
15kg gạo?
Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: ……..
a/ 28kg gạo b/ 17kg gạo c/ 13kg gạo d/ 43kg gạo

Hướng dẫn
Tổng số gạo ở 3 bao là: 15 x 3 = 45 (kg)
Bao thứ ba đựng số gạo là: 45 – 12 – 16 = 17 (kg)
Đáp án: b/ 17kg gạo

46 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4


47 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4

You might also like