Professional Documents
Culture Documents
EDU4 - OCT - ĐỀ 2
EDU4 - OCT - ĐỀ 2
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Trong hình bình hành ABCD, cạnh BC song song và bằng cạnh nào?
a/ AD. b/ CD c/ BC d/ BD
Câu 2. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Trong hình bình hành ABCD, hiệu độ dài cạnh DC và BC bằng………………cm.
Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh DC,AH,AD theo thứ tự giảm dần của
độ dài.
a/ DC b/ AH c/ AD
a/ Hình 1 b/ Hình 4
c/ Hình 3 d/ Hình 2
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB bằng 8cm và độ dài chiều
cao AH bằng 6cm. Diện tích hình bình hành ABCD bằng ………… c m2
a/ 32cm b/ 64cm
c/ 16cm d/ 8cm
Câu 13. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Diện tích hình bình hành ABCD là 4000 cm2. Độ dài đáy CDlà 8dm Độ dài chiều
cao AH bằng
a/ 5000cm
b/ 50cm
c/ 5cm
d/ 500cm
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình bình hành có chiều cao là 75cm và độ dài đáy là 9dm.. Diện tích hình
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD, biết bốn lần tổng độ dài cạnh AB và cạnh BC là 80cm.
Chu vi hình bình hành ABCD bằng ……………dm.
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình bình hành có độ dài chiều cao là 30cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.
Diện tích hình bình hành đó là …………… d m2
Câu 17. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình hai bình hành ABCD và ABFE có kích thước như trong hình vẽ, biết
tổng diện tích hai hình là 990 c m2
Độ dài cạnh AB bằng ...cm
Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AB=28cm,BC=21cm,AH=18cm.
Câu 19. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AH=24cm, AK=28cm.. Diện tích hình bình
hành ABCD là 1008cm2. Chu vi hình bình hành ABCD bằng …….cm.
a/ Hình 1.
b/ Hình 3.
c/ Hình 2.
d/ Hình 4.
Câu 22. Cho các hình vẽ:
Bạn hãy kéo các đáp án vào ô trống để tất cả các câu trả lời đều đúng.
Hình thoi ?
9 H.T.T - TÀI LIỆU ÔN LUYỆN VIOEDU LỚP 4
Hình chữ nhật ?
dài đoạn thẳng ON bằng độ dài cạnh NP. Tính tổng độ dài hai đường
chéo MP và NQ.
a/ 30cm. b/ 27cm. c/ 29cm. d/ 28cm.
Câu 30. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo.
Biết OA=12cm; OB=9cm và độ dài cạnh bên của hình thoi bằng tổng độ dài hai
dài cạnh AB và tổng độ dài hai đoạn thẳng OAOA và OBOB bằng 35cm. Khi đó:
Độ dài đường chéo ACAC là ……….cm.
Độ dài đường chéo BDBD là ……….cm.
Câu 34. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một bồn hoa hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 4m và 5m. Diện tích
của bồn hoa đó bằng
a/ 13m2 b/ 12 m2 c/ 10m2 d/ 11m2
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Một hình thoi có độ dài đường chéo bé bằng 10cm, độ dài đường chéo lớn gấp hai
lần độ dài đường chéo bé. Diện tích của hình thoi đó là …………cm2
Cho hình thoi ABCD có chu vi 60cm. Biết độ dài đường chéo AC bằng độ dài
cạnh AB và độ dài đường chéo BD bằng 65 độ dài cạnh BC. Diện tích hình
thoi ABCD là ... cm2
Câu 38. Bạn hãy chọn đáp án đúng.
Một hình thoi có hiệu độ dài hai đường chéo bằng 4cm. Biết tổng độ dài hai đường
chéo gấp 9 lần hiệu độ dài hai đường chéo. Diện tích hình thoi đó là
a/ 140cm2 b/ 170cm2 c/ 150cm2 d/ 160cm2
Một hình thoi có chu vi bằng 40cm. Biết hiệu độ dài hai đường chéo bằng độ
dài một cạnh hình thoi và tổng độ dài hai đường chéo bằng 28cm. Diện tích hình
thoi đó bằng ...... cm2
Câu 40. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống.
Một hình thoi có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chu vi
bằng 108cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Biết hình thoi đó có độ dài đường chéo
bé bằng 32cm. Độ dài đường chéo lớn của hình thoi là ...cm.
Câu 41. Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và giảm chiều dài
đi 4cm thì ta được một hình vuông có diện tích là: 100cm2. Tính chu vi hình chữ
nhật.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là: ………….cm
Câu 42. Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng
giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên ……lần.
Câu 43. So sánh: 4906cm2 ……49dm2 60cm2
a/ không so sánh được b/ = c/ < d/ >
Câu 44.Trong tổng sau, tổng nào chia hết cho 5?
a/ 365 + 230 b/ 642 + 825 c/ 225 + 276 d/ 472 + 475
Câu 45. Khi viết thêm số 3 vào bên trái số tự nhiên có hai chữ số, ta được số mới
gấp 7 lần số ban đầu. Hỏi số tự nhiên có hai chữ số ban đầu là ……….
Điền 50
Câu 46. Có bao nhiêu số có hai chữ số ab thỏa mãn giá trị biểu thức:
K = abab+ ab là số có bốn chữ số?
Trả lời: ……
quả là 100235.
Trả lời: Số cần tìm là: ….
Câu 56. Tìm x, biết: 2016 – x : 9 = 306
Trả lời: Giá trị của x là: ………………..
a/ 20898 b/ 15390 c/ 738 d/ 190
Câu 57. Tìm x biết rằng: 10000 – x = 7382
Trả lời: …….
Câu 58. Tìm số x biết rằng x là số tròn chục và 837 > x > 827
Câu 59. Tìm y biết 100 : y – 28 : y = 8 (Với y là một số tự nhiên khác 0)
Trả lời: Giá trị của y là:
a/ 9 b/ 6 c/ 2 d/ 4
Câu 60. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 600g = …..hg
Câu 61. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 30kg = …….yến
Câu 62. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2kg = …….hg
Câu 63. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 tấn = ………kg
Câu 64. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4 tấn 7 tạ 5kg = …………kg
Câu 65. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn = ………tạ
Câu 66. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9hg = …………dag
Câu 67. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4dag = …………..g
Câu 68. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7kg = ………….dag
rằng số vịt nhiều hơn số ngan là 12 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con ngan?
Trả lời: Trang trại đó có………con ngan
A/54 B/45 C/42 D/24
Câu 75. Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao
thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng
15kg gạo?
Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: ……..
a/ AD. b/ CD c/ BC d/ BD
Đáp án: a/ AD.
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB dài 12 cm, chiều
cao AH dài 5cm, cạnh BC dài 7cm.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có cạnh đáy CD dài 20cm , chiều cao AH ngắn
hơn cạnh đáy 6cm , cạnh BC có độ dài bằng trung bình cộng cạnh đáy và chiều
cao.
Bạn hãy sắp xếp từ trên xuống dưới các cạnh AB,AH,AD theo thứ tự tăng dần của
độ dài.
a/ AB b/ AH c/ AD
Đáp án: b/ AH c/ AD a/ AB
Câu 9. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình dưới đây có các hình bình hành ABCD,MBCN. Biết diện tích hình bình
hành MBCN là 12 c m2 và độ dài cạnh AB gấp bốn lần cạnh MB. Diện tích hình
bình hành ABCD bằng …………c m2
Đáp án: 48 c m2
a/ Hình 1 b/ Hình 4
c/ Hình 3 d/ Hình 2
Đáp án: c/ Hình 3 a/ Hình 1
Câu 11. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB bằng 8cm và độ dài chiều
a/ 32cm b/ 64cm
c/ 16cm d/ 8cm
Đáp án: a/ 32cm
a/ 5000cm
b/ 50cm
c/ 5cm
d/ 500cm
Đáp án: 50cm
Câu 14. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình bình hành có chiều cao là 75cm và độ dài đáy là 9dm.. Diện tích hình
bình hành đó bằng ……….. c m2
Đáp án:6750c m2
Câu 15. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD, biết bốn lần tổng độ dài cạnh AB và cạnh BC là 80cm.
Chu vi hình bình hành ABCD bằng ……………dm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Tổng độ dài cạnh AB và BC là:
Câu 16. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Một hình bình hành có độ dài chiều cao là 30cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao.
Diện tích hình bình hành đó là …………… d m2
HƯỚNG DẪN GIẢI
Độ dài đáy là 30×3=90(cm).
Khi đó diện tích hình bình hành là: 90×30=2700(c m2).
Đổi đơn vị 2700 c m2=27 d m2
Đáp án: 27dm2
Câu 17. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình hai bình hành ABCD và ABFE có kích thước như trong hình vẽ, biết
tổng diện tích hai hình là 990 c m2
Độ dài cạnh AB bằng ...cm
Câu 18. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cho hình bình hành ABCD có AB=28cm,BC=21cm,AH=18cm.
Độ dài chiều cao AK tương ứng với cạnh BC bằng ..cm.
a/ Hình 1.
b/ Hình 3.
Bạn hãy kéo các đáp án vào ô trống để tất cả các câu trả lời đều đúng.
Hình thoi ?
Đáp án:
Đáp án: 3.
b/ AB=BC=CD=DA.
Câu 25. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo (hình vẽ).
Câu 27. Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm.
Cho hình thoi MNPQ có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết NQ=24cm,
MP=30cm. Hiệu độ dài hai đoạn thẳng OM và ON là ... cm.
Đáp án: 3cm
Câu 28. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Biết độ dài hai đoạn
thẳng OA=12cm,OB=9cm. Tổng độ dài hai đường chéo AC và BD là
………………cm.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Trong hình thoi ABCD ta có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O (trung điểm
mỗi đường) nên ta có: OA=OC=12cm;OB=OD=9cm.
Độ dài đường chéo AC là: 2×12=24(cm).
Độ dài đường chéo BD là: 2×9=18(cm).
Tổng độ dài hai đường chéo AC và BD là: 18+24=42(cm).
Đáp án: 42.
dài đoạn thẳng ON bằng độ dài cạnh NP. Tính tổng độ dài hai đường
chéo MP và NQ.
a/ 30cm. b/ 27cm. c/ 29cm. d/ 28cm.
Đáp án: d/ 28cm.
Biết OA=12cm; OB=9cm và độ dài cạnh bên của hình thoi bằng tổng độ dài hai
dài cạnh AB và tổng độ dài hai đoạn thẳng OAOA và OBOB bằng 35cm. Khi đó:
Độ dài đường chéo ACAC là ……….cm.
Độ dài đường chéo BDBD là ……….cm.
Lời giải:
× 25=5(cm).
Độ dài đoạn thẳng OA là:
(35+5):2=20(cm).
Độ dài đoạn thẳng OB là:
35−20=15(cm).
Vì hình thoi có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường nên ta có:
Độ dài đường chéo AC là:
20×2=40(cm).
Độ dài đường chéo BD là:
Câu 33. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Chu vi hình thoi EFGH được cho trong hình vẽ dưới đây là ….. cm
Đáp án: 20
Câu 35. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Một hình thoi có độ dài đường chéo bé bằng 10cm, độ dài đường chéo lớn gấp hai
lần độ dài đường chéo bé. Diện tích của hình thoi đó là …………cm2
Câu 37. Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cho hình thoi ABCD có chu vi 60cm. Biết độ dài đường chéo AC bằng độ dài
cạnh AB và độ dài đường chéo BD bằng 65 độ dài cạnh BC. Diện tích hình
thoi ABCD là ... cm2
Đáp án: 216cm2
Một hình thoi có chu vi bằng 40cm. Biết hiệu độ dài hai đường chéo bằng độ
dài một cạnh hình thoi và tổng độ dài hai đường chéo bằng 28cm. Diện tích hình
thoi đó bằng ...... cm2
Đáp án: 96cm2
Câu 41. Cho một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm và giảm chiều dài
đi 4cm thì ta được một hình vuông có diện tích là: 100cm2. Tính chu vi hình chữ
nhật.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật là: ………….cm
Hướng dẫn
Cạnh hình vuông là 10cm (vì 10 x 10 = 100)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 10 – 2 = 8 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 10 + 4 = 14 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (8 + 14) x 2 = 44 (cm)
Đáp án: 44
Câu 42. Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 6 lần, chiều rộng
giảm đi một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó tăng lên ……lần.
Hướng dẫn
Diện tích hình chữ nhật tăng số lần là: 6 : 2 = 3 (lần)
Đáp án: 3
Câu 43. So sánh: 4906cm2 ……49dm2 60cm2
a/ không so sánh được b/ = c/ < d/ >
Đáp án: c/ <
Câu 44.Trong tổng sau, tổng nào chia hết cho 5?
a/ 365 + 230 b/ 642 + 825 c/ 225 + 276 d/ 472 + 475
Điền 50
Câu 46. Có bao nhiêu số có hai chữ số ab thỏa mãn giá trị biểu thức:
K = abab+ ab là số có bốn chữ số?
Trả lời:
Hướng dẫn
K = abab+ ab=ab ×101+ ab=ab ×102
Vì K là số có 4 chữ số nên ab < 99.
Vậy các giá trị ab thỏa mãn là: 10; 11; …; 98 và có: 98 – 10 + 1 = 89 (số)
Đáp án : 89
Câu 47. Hiệu hai số là 515. Tìm hai số đó, biết rằng nếu ta gạch bỏ chữ số 2 ở
hàng đơn vị của số bị trừ ta sẽ được số trừ.
A/672 B/762 C/572 D/752
Hướng dẫn
Gọi số trừ là ab thì số bị trừ là ab 2
Theo đề bài ta có: ab 2−ab=515
10 × ab+2−ab=515
9 x ab = 515 – 2 = 513
ab=513 :9=57
quả là 100235.
Trả lời: Số cần tìm là: ….
Hướng dẫn
Số cần tìm là: (100235 + 11058) x 3 = 333879
Đáp án: 333879
rằng số vịt nhiều hơn số ngan là 12 con. Hỏi trại đó có bao nhiêu con ngan?
Trả lời: Trang trại đó có………con ngan
A/54 B/45 C/42 D/24
Hướng dẫn
Số ngỗng là: 120 : 5 = 24 (con)
Tổng số ngan và vịt là: 120 – 24 = 96 (con)
Số con ngan là: (96 – 12) : 2 = 42 (con)
Đáp án: C
Câu 75. Bao thứ nhất đựng được 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao
thứ ba đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo, biết rằng trung bình mỗi bao đựng
15kg gạo?
Trả lời: Bao thứ ba đựng số gạo là: ……..
a/ 28kg gạo b/ 17kg gạo c/ 13kg gạo d/ 43kg gạo
Hướng dẫn
Tổng số gạo ở 3 bao là: 15 x 3 = 45 (kg)
Bao thứ ba đựng số gạo là: 45 – 12 – 16 = 17 (kg)
Đáp án: b/ 17kg gạo