You are on page 1of 3

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: BT THUỘC PHẦN TRI GIÁC VÀ GIỚI HẠN VẬN ĐỘNG

A. Thông tin chung


1. Số nhóm: Nhóm 3
2. Tên nhóm trưởng: Đinh Đức Đặng Định
3. Số thành viên tham gia buổi thảo luận: 3
1 Lại Ngọc Du 20217916
2 Vương Đức Dũng 20216351
3 Đào Anh Đoàn 20216393

B. Đề bài: Dựa trên định hướng phát triển nghề nghiệp của nhóm, sinh viên phát hiện những
sản phẩm kỹ thuật, công nghệ, dịch vụ phục vụ con người có quan tâm hoặc không quan tâm
đến giới hạn vận động, quy luật của cảm giác, tri giác của con người

1. Sử dụng google và đưa ra cách hiểu về các khái niệm sau

Khái niệm Trình bày khái niệm


Dịch vụ lấy khách hàng làm Giữ cho khách hàng luôn hài lòng với sản phẩm ( nâng cao
trung tâm chất lượng dịch vụ)
Thiết kế lấy người dùng làm Nâng cao trải nghiệm của người dùng
trung tâm
Thiết kế trải nghiệm người Là quá trình nâng cao sự hài lòng của người dùng với sản
dùng phẩm
Công thái học Hướng kích thước và hình dạng của đối tượng vật thể liên
quan đến môi trường làm việc
Công thái học vật lý Đảm bảo sự thích ứng của sản phẩm với cơ thể con người.
Công thái học nhận thức Thấm nhuần tâm thần học con người như nhận thức, phản ứng
hành động hay các ức chế thần kinh
Công thái học tổ chức Tối ưu hóa sự an toàn và sự hiệu quả của toàn bộ sản phẩm
2. Lựa chọn và mô tả sản phẩm/ dịch vụ không quan tâm đến giới hạn của con người

1
Hình ảnh minh họa Các thông số kỹ thuật
Rộng 1250 x Sâu 640 x Cao 775
Ghế băng không có tựa lưng , con ngươi ngồi ở tư
thế không tự nhiên, phải cong lưng khi sử dụng.

3. Con người có những giới hạn nào?

Những giới hạn của con người Vật lý Mối Nhận


quan hệ thức
Trọng lượng lớn nhất có thể nâng 450kg X
Chiều cao cao nhất mà con người có thể phát triển 2.7m X
Con người có thể nhớ đươc 1 triệu gigabyte X
4. Xác định nguyên nhân về tâm lý khiến thiết bị/ đồ dùng không quan tâm đến giới hạn của con
người

4.1. Xác định nguyên nhân liên quan đến quy luật của cảm giác, tri giác
a. Xác định quy luật nào đã bị bỏ qua
Giới hạn vận động của con người Có Khôn
g
Quy luật ngưỡng cảm giác x
Quy luật thích ứng của cảm giác x
Quy luật tác động qua lại của cảm giác x
Quy luật về tính đối tượng của tri giác
Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
Quy luật về tính ổn định của tri giác
Quy luật về tính tổng giác
Quy luật về tính ý nghĩa của tri giác
Quy luật về tính ảo ảnh của tri giác
b. Mô tả biểu hiện cụ thế:…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
c. Để trở thành thiết kế quan tâm người dùng, sản phẩm/dịch vụ bạn vừa mô tả cần ưu tiên điều
chỉnh theo quy luật nào của cảm giác và tri giác

2
Giới hạn vận động của con người Thứ bậc
Quy luật ngưỡng cảm giác
Quy luật thích ứng của cảm giác
Quy luật tác động qua lại của cảm giác
Quy luật về tính đối tượng của tri giác
Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
Quy luật về tính ổn định của tri giác
Quy luật về tính tổng giác
Quy luật về tính ý nghĩa của tri giác
Quy luật về tính ảo ảnh của tri giác

4.2. Xác định nguyên nhân dựa trên mối quan hệ giữa người và máy
a. Sự bất tiện của người dùng khi sử dụng thiết bị do nguyên nhân nào sau đây?
STT Nguyên nhân Có Không
1 Mối quan hệ người – nhiệm vụ
2 Mối quan hệ người – máy
3 Mối quan hệ giữa máy – nhiệm vụ

b. Mô tả các nguyên nhân đươc phát hiện


5. Ý tưởng cải tiến
5.1. Đề xuất các ý tưởng khắc phục các nguyên nhân
STT Nguyên nhân Ý tưởng

5.2. Đánh giá ý tưởng khắc phục nguyên nhân dựa trên hệ thống xã hội – kỹ thuật (Socio-
technical systems)

Stt Ý tưởng Con Văn hóa Quy Mục Cơ sở vật chất


người trình đích

You might also like