Professional Documents
Culture Documents
vn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9639 : 2013
MUỐI (NATRI CLORUA) TINH
Refined sodium chloride
Lời nói đầu
TCVN 9639:2013 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản về nghề muối biên soạn, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ
Khoa học và Công nghệ công bố.
6. Hàm lượng ion sulfat ( ), % khối lượng chất khô, không lớn hơn 0,80
5. Lấy mẫu
Lấy mẫu theo TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend:2-
2001).
6. Phương pháp thử
6.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 3973.
6.2. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 3973 hoặc TCVN 3974:2007 (CODEX STAN 150-
1985, Rev.1-1997, Amend.1-1999, Amend:2-2001).
6.3. Xác định độ ẩm, theo ISO 2483.
6.4. Xác định hàm lượng chất không tan trong nước, theo ISO 2479.
6.5. Xác định hàm lượng ion canxi, theo ISO 2482.
6.6. Xác định hàm lượng ion magie, theo ISO 2482.
6.7. Xác định hàm lượng ion sulfat, theo ISO 2480.
7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
7.1. Bao gói
Muối tinh phải được đóng gói định lượng trong bao bì sạch, khô, hợp vệ sinh.
7.2. Ghi nhãn
Sản phẩm được ghi nhãn theo quy định hiện hành.
7.3. Bảo quản
Bảo quản muối tinh trong kho, đảm bảo sạch, khô ráo, thoát nước tốt và không để lẫn hàng hóa hay
sản phẩm khác làm ảnh hưởng đến chất lượng muối.
7.4. Vận chuyển
Phương pháp vận chuyển muối tinh, sạch, không có mùi lạ và không làm ảnh hưởng đến chất lượng
của sản phẩm.