Professional Documents
Culture Documents
BT CLC Chuong 2
BT CLC Chuong 2
Chứng minh ánh xạ g(x, y) f x, h(y) là dạng song tuyến tính trên V. Tìm ma trận của nó đối với cơ sở B.
Bài 2. Trên 3
cho các dạng toàn phương có biểu thức tọa độ:
1 (x1 , x 2 , x 3 ) x12 5x 2 2 4x 32 2x1x 2 4x1x 3 .
Bài 4. Tìm a để dạng toàn phương xác định âm f 2x12 4x1x 2 6x 2 x 3 3x 2 2 4x1x 3 ax 32
Bài 5. Trong 3
trang bị một dạng song tuyến tính như sau: f (x, y) (x1 , x 2 , x 3 )A(y1, y 2 , y3 ) t với:
4 2 1
A 2 3 4 và x (x1 , x 2 , x 3 ), y (y1 , y 2 , y3 ) . Xác định a để f(x,y) là một tích vô hướng trên 3
.
1 a 2 2a
a) uv uv 2 u v
2 2
2 2
.
b) u v u v u v , u, v V .
2 2 2
Bài 7. Giả sử V là KGVT n chiều với cơ sở B e1 ,e2 ,...,en . Với u, v là các véc tơ của V ta có
Tính u, v .
1
BT TOÁN II CLC Viện Toán ứng dụng và Tin học
c) Áp dụng cho trường hợp V P2 x , với B 1; x; x , u 2 3x 2 , v 6 3x 3x 2 .
2
Tính u, v .
d) Áp dụng cho trường hợp V P2 x , với B 1 x; 2x; x x 2 , u 2 3x 2 , v 6 3x 3x 2 . Tính
u, v .
Bài 8. Xét không gian P3 x . Kiểm tra các dạng p,q sau có phải là tích vô hướng hay không?
Bài 9. Cho V là không gian Ơclit và hệ véc tơ u1 , u 2 ,..., u n . Chứng minh
u1 , u1 u1 , u 2 u1 , u n
u 2 , u1 u 2 , u 2 u2 , un
0 . Dấu “=” xảy ra khi nào?
u n , u1 u n , u 2 un , un
Bài 10. Dùng phương pháp trực chuẩn hóa Gram - Smith xây dựng hệ trực chuẩn từ hệ véc tơ u1 , u 2 , u 3 , u 4
Bài 8. Tìm hình chiếu của véc tơ này lên véc tơ kia
a) u 1;3; 2;4 , v 2; 2;4;5
a) Trực chuẩn hoá Gram – Smit cơ sở B 1; x; x 2 để nhân được cơ sở trực chuẩn A.
2
BT TOÁN II CLC Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 13. Cho V là không gian con sinh bởi các hàm số 1, cos(px), sin(px) với mọi p=1, 2, ..,m của không gian
2
các hàm số liên tục trên 0;2 với tích vô hướng p, q p(x)q(x)dx .
0
b) Khi đó u u ' u w , w W
Bài 16. Cho V là không gian Ơclit n chiều và f là biến đổi trên V thỏa mãn f (x), y x,f (y) , x, y V .
Chứng minh f có ma trận đối xứng đối với một cơ sở trực chuẩn bất kỳ.
Bài 17. Đưa dạng toàn phương về dạng chính tắc bằng phương pháp trực giao
a) x12 x 2 2 x 32 2x1x 2
b) 7x12 7x 22 48x1x 2
c) 2x12 2x 2 2 3x 32 2x1x 2 2x 2 x 3
3
BT TOÁN II CLC Viện Toán ứng dụng và Tin học
Bài 20. Cho Q x1 , x 2 , x3 9x 7x 2 11x 3 8x1x 2 8x1x 3 .
1
2 2 2
a) Tìm Max Q x1 , x 2 , x 3 , Min Q x1 , x 2 , x 3 . Với giá trị nào thì Q x1 , x 2 , x 3 đạt max, min.
x12 x 22 x 32 1 x12 x 22 x 32 1
Bài 21. Cho A, B là các ma trận vuông đối xứng cấp n có các trị riêng đều dương. Chứng minh A+B cũng có
các trị riêng dương.
Bài 22. Trong không gian Ơclit n chiều V , với cơ sở trực chuẩn B e1 ,e2 ,...,en , cho f là biến đổi tuyến tính
có ma trận A trực giao. Chứng minh f (x),f (y) x, y với mọi x, y của V.
Bài 23. Trong không gian Ơclit n chiều V , với cơ sở trực chuẩn B e1 ,e2 ,...,en , cho f là biến đổi tuyến tính
trên V có tính chất f (x) x với mọi véc tơ x của V. Chứng minh f (x),f (y) x, y .
Bài 24. Cho V là không gian Ơclit n chiều, V1 là không gian con m chiều của V. Gọi
V2 x V x v, v V1 .