Professional Documents
Culture Documents
1 Chuong 1 Sound Wave
1 Chuong 1 Sound Wave
CHƯƠNG 1
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Sóng ?
http://www.acs.psu.edu/drussell/Demos/waves-intro/waves-intro.html
1. Sóng âm
DAO ĐỘNG ÂM – VÀ SỰ TRUYỀN DẠO ĐỘNG ÂM
- Nguồn điểm
Sóng trụ
- Nguồn đường
Sóng phẳng
- Nguồn mặt
http://www.acs.psu.edu/drussell/Demos/waves-intro/waves-intro.html
1. Sóng âm
Các đặc trưng của sóng
f (Hz) Tần số âm: số lần dao động trong 1s
f=c/λ
c
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Sóng âm
Các đặc trưng của sóng
f (Hz) Tần số âm: số lần dao động trong 1s
λ
c
f=c/λ (m) Bước sóng: khoảng cách ngắn nhất
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Sóng âm
Các đặc trưng của sóng
f (Hz) Tần số âm thanh (tai người nghe f=?-?)
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Sóng âm
Sự phản xạ và hấp thu sóng âm hệ số phản xạ r hệ số hấp thu α hệ số xuyên qua 𝜏
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Sóng âm
Tính định hướng của nguồn âm Master Handbook Of Acoustics (F. Alton Everest) ; p99
f4D 165hz f 0.75D 882hz
Trong phòng ngồi ở vị trí
nào dễ nghe âm trầm,
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
bổng
Loa
f2D 331hz f 0.5D 1324hz
Loa
Loa
f 8000hz
fD 662hz
Phòng2
1. Sóng âm
Đơn vị vật lý của âm thanh
Áp suất âm (P) (𝑃𝑜 = 2.10−4 μbar | 2.10−5 𝑁/𝑚2 )
Cường độ âm I = W/4𝑟 2 (W/𝑚2 ) (𝐼𝑜 = 10−12 W/𝑚2 )
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Mức âm - L decibel (dB) mức cảm giác mạnh yếu của âm thanh gây ra trong tai người
Mức cường độ âm 𝐿𝐼
𝐼 I = 10−4 W/𝑚2
𝐿𝐼 = 10 Log (dB) 𝐿 = 10 Log
10−4
= 80 (dB)
𝐼𝑜 𝐼 10−12
1. Sóng âm
Đơn vị vật lý của âm thanh
Bài toán I ?…W/𝑚2 L= ……?..dB
Cường độ âm người nói bình thường 𝐼1 = 2.10−3 W/𝑚2 L=?dB
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Sóng âm
Đơn vị vật lý của âm thanh
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Sóng âm
Đơn vị vật lý của âm thanh
Bài toán 1: Tính các Mức Âm L tại D cách nguồn cho trước
L1= 90.dB
I= ? W= ? W= ?
3m
24m L2= ?dB
W= ?
1. Sóng âm
Đơn vị vật lý của âm thanh
Bài toan 2: Tính Dmet để mức ồn tại A LA giảm đến mức ồn tại D còn LD (LA, LD cho trước)
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Sóng âm
Đơn vị vật lý của âm thanh
Bài toán 3a: Tổng Mức âm L12 của mức âm L1 và L2
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
L1= 80 dBA tại A=1.5m L2 =75 dBA tại B=3m Hỏi tại C=24m L12 =?
1. Sóng âm
Đặc điểm cảm thụ âm thanh của tai người Ngưỡng chói
20 HZ and 20,000 HZ.
Tai người nhạy cảm âm tần số 100HZ đến 5000HZ Ngưỡng nghe
CHƯƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
63Hz (dB)
22.4-45
31.5
điện có phản
L dB-B ứng gần đúng
đặc tính sinh lý
L dB-c của tai người
Chuyển đổi từ
(dB) – (dB-A)
Ltt (dB-A) ----!!! Lf125HzdB - A --- Lf250Hz dB-A -- Lf500Hz dB-A -- Lf 1000Hz dB-A-- Lf2000Hz dB-A !!
I tt = I f +If
125HzdB - A +If
250Hz dB-A +If
500Hz dB-A +If
1000Hz dB-A 2000Hz dB-A
340
d= 50 = 17m
1000
Nguồn A đến B có d1=a d2=c1+c2+c3
d=𝑑2 − 𝑑1
Âm tại A cùng tính chất âm tại C và còn đủ lớn
+ d phù hợp thì mức âm tại B được tăng
cường
LB = tổng LA và LC