Professional Documents
Culture Documents
Vat Ly Sieu Am Va Ung Dung 1 4
Vat Ly Sieu Am Va Ung Dung 1 4
Bài giảng
Vật lý siêu âm và ứng dụng
GV: Quản Thị Minh Nguyệt
Chương 1: Vật lý siêu âm
1.1. Khái niệm về siêu âm
1.1.1. Siêu âm là gì?
1.1.2. Các đặc trưng của quá trình truyền sóng
1.1.3. Các dạng lan truyền sóng âm
1.1.4. Vận tốc của sóng siêu âm trong các môi trường
1.1. Khái niệm về siêu âm
1.1.1. Siêu âm là gì
gì??
1.1.2. Các đặc trưng của quá trình truyền sóng
a. Tần số
số:: f (Hz
(Hz))
b. Bước sóng
sóng:: v.T = v/f (m)
c. Vận tốc
tốc:: v (m/s)
áp:: P= Z.a (N/m2) (a là tốc độ dao động của các hạt môi trường
e. Âm áp trường))
f. Cường độ
độ:: P 2 P.a (W/m2)
I
2Z 2
g. Mức cường độ âm P
I
L(dB) 10 lg 20 lg
I0 P0
1.1.3. Các dạng lan truyền của sóng âm
Trong đó
đó::
E – Modul Young (N/m2)
μ- Tỷ số Poisson
μ= (E
(E--2G)/
G)/22G
G – Modul đàn hồi trượt (N/m2)
– Khối lượng riêng (kg/m3)
330 m/s
Air 1480 m/s
Water
5920 m/s
Steel, long
Steel, trans 3250 m/s
1.1.4. Vận tốc của sóng siêu âm
1.1.4. Vận tốc của sóng siêu âm
1.1.4. Vận tốc của sóng siêu âm
Chương 1: Vật lý siêu âm
1.1. Khái niệm về siêu âm
1.1.1. Sóng âm là gì?
1.1.2. Các đặc trưng của quá trình truyền sóng
1.1.3. Các dạng lan truyền sóng âm
1.1.4. Vận tốc của sóng siêu âm trong các môi trường
1.2. Sự lan truyền của sóng âm qua mặt phân cách hai môi trường
1.2.1. Sóng tới vuông góc với mặt phân cách hai môi trường
1.2.2. Sóng tới mặt phân cách hai môi trường dưới một góc nghiêng
1.2.3. Hiện tượng biến sóng
1.2.1. Sóng tới vuông góc với mặt phân cách hai môi trường
Hệ số phản xạ?
Hệ số truyền qua?
II (Z2)
β γ
VL2
VT2
1.2.3. Hiện tượng biến sóng
VT1 VT1
VL1 VL1 VL1
VL1
α
α
I (Z1) I (Z1)
VT2
VL1 V L1
sin th1 sin th 2
VL 2 VT 2
Nếu tiếp tục tăng góc tới hơn nữa với điều kiện môi trường II tiếp xúc với không khí
thì trên môi trường 2 xuất hiện sóng bề mặt và ta có góc tới hạn thứ 3:
VL
sin th 3
VS 2
1.2.3. Hiện tượng biến sóng
Ví dụ: sóng siêu âm tới mặt phân cách thủy tinh hữu cơ (môi
trường I) và thép (môi trường II)
Vận tốc sóng dọc trong thủy tinh hữu cơ: VL1 = 2740 m/s
Vận tốc sóng dọc trong thép: VL2 = 5900 m/s
Vận tốc sóng ngang trong thép: VT2 = 3230 m/s
VL1 2740
sin th1 0.464407: th1 280
VL 2 5900
VL1 2740
sin th1 0.848297: th 2 580
VT 2 3230
Như vậy để trong môi trường thép chỉ tồn tại sóng ngang thì sóng
tới mặt phân cách hai môi trường dưới góc α phải thỏa mãn:
280 580
1.2.3. Hiện tượng biến sóng
Một đầu dò góc có chùm tia phát với một góc 55o trong thép,
góc phát ra sẽ như thế nào nếu dùng nó kiểm tra nhôm? Biết
vận tốc sóng dọc trong nhôm là 6320 m/s, vận tốc sóng dọc
trong thép là 5940m/s, vận tốc sóng ngang trong nhôm là
3130 m/s, vận tốc sóng ngang trong thép là 3250m/s.
Chương 1: Vật lý siêu âm
1.1. Khái niệm về siêu âm
1.1.1. Sóng âm là gì?
1.1.2. Các đặc trưng của quá trình truyền sóng
1.1.3. Các dạng lan truyền sóng âm
1.1.4. Vận tốc của sóng siêu âm trong các môi trường
1.2. Sự lan truyền của sóng âm qua mặt phân cách hai môi trường
1.2.1. Sóng tới vuông góc với mặt phân cách hai môi trường
1.2.2. Sóng tới mặt phân cách hai môi trường dưới một góc nghiêng
1.2.3. Hiện tượng biến sóng
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.1. Biến tử tròn
-
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.1. Biến tử tròn
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.1. Biến tử tròn
Âm áp dọc theo trục truyền âm z:
Isometric view
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.1. Biến tử tròn
Âm áp trong vùng trường gần của biến tử tròn
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.1. Biến tử tròn
Góc phân kỳ của chùm tia
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.1. Biến tử tròn
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.1. Biến tử tròn
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.2. Biến tử hình chữ nhật
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.2. Biến tử hình chữ nhật
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.2. Biến tử hình chữ nhật
Lprobe = Wprobe :
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.2. Biến tử hình chữ nhật
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.3. Hội tụ chùm siêu âm:
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.3. Hội tụ chùm siêu âm
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.3. Hội tụ chùm siêu âm:
- Hệ số hội tụ Sac:
- Tại bất kỳ một điểm nào trên trục truyền âm ta luôn có Fac < Fopt
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.3. Hội tụ chùm siêu âm:
- Phân loại:
1.3. Tính định hướng của chùm siêu âm
1.3.3. Hội tụ chùm siêu âm
- Với Sac <0.6: Chiều sâu của trường dược xác định bởi công thức:
Cường độ
Khoảng cách
- Cường độ chùm tia siêu âm nhận bởi một biến tử thu sẽ nhỏ hơn
rất nhiều so với biến tử phát ra ban đầu
- Cường độ của sóng siêu âm sẽ suy giảm theo khoảng cách truyền
sóng:
Ix = Io. e-αx
trong đó α là hệ số suy giảm của sóng âm, x là khoảng cách truyền
sóng.
1.4. Sự suy giảm của siêu âm trong môi trường
- Hệ số suy giảm:
α = αa + αs
αa là hệ số hấp thụ sóng âm của môi trường, αs là hệ số tán xạ
sóng âm.
1.4. Sự suy giảm của siêu âm trong môi trường
Chương 2. Phương pháp tạo dao động siêu âm
Một số quá trình phát sóng âm: là quá trình chuyển đổi các dạng
năng lượng khác nhau thành dao động cơ học và ngược lại.
- Hiệu ứng áp điện
- Hiện tượng từ giảo
- Phương pháp âm điện từ (EMAT)
- Phương pháp nhiệt (laser-ultrasonic)
Chương 2-
2- Phương pháp tạo dao động siêu âm
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.1. Hiệu ứng áp điện
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
6
k = 1, 2, 3: biến dạng dọc;
k dik Ei k= 4,5,6: Biến dạng trượt;
k 1
1 d 11d 21d 31
2 d 12 d 22 d 32 E1
3 d 13d 23d 33 E
2
4 d 14 d 24 d 34 E3
d d d
5 15 25 35
6 d 1 6 d 2 6 d 3 6
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.1. Hiệu ứng áp điện
Hiệu ứng áp điện phụ thuộc vào định hướng
6 i = 1, 2, 3
Pi dik k k=1,2,3,4,5,6
k 1
i
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.1. Hiệu ứng áp điện
Biểu thức chung:
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.1. Hiệu ứng áp điện
(a) Schematic illustration explaining the Joule effect in a ferromagnetic material. (b)
Typical magnetostrictive curve-related magnetic field (H) and mechanical strain (S =
ΔL/L). (c and d) Illustrative strain histories when time-vary magnetic fields (HD) are
applied at O and B, respectively.
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.2. Hiệu ứng từ giảo
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.2. Hiệu ứng từ giảo
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.3. Công nghệ siêu âm- laser
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.3. Công nghệ siêu âm- laser
2.1. Nguyên lý tạo dao động siêu âm
2.1.4. Phương pháp âm điện từ (EMAT)