You are on page 1of 1

BÀ I TẬ P CHƯƠNG 6 + 7

1. Cầ n phả i thêm bao nhiêu ml complexon III nồ ng độ 0,05M và o 50 ml dung dịch Al3+
0,04M để nồ ng độ Al3+ cuố i cù ng là 2.10-5M. Dung dịch có pH khô ng đổ i = 5; Phứ c
AlY- có AlY = 1016,13; H4Y có cá c pK lầ n lượ t là 2; 2,67; 6,27 và 10,95. (Đã chữ a mẫ u).
(ĐS: V ≈ 40,50 ml)

2. Tính pZn (-log[Zn2+]) khi thêm lầ n lượ t 25ml; 50ml và 50,1ml dung dịch
complexonIII có nồ ng độ 0,01M và o 50 ml dung dịch Zn2+ có cù ng nồ ng độ , trong
dung dịch đệm là hỗ n hợ p NH3 + NH4Cl có pH = 8. Biết nồ ng độ câ n bằ ng củ a NH3
luô n là 0,1M; phứ c Zn2+ và NH3 tồ n tạ i chủ yếu ở dạ ng có số phố i trí cự c đạ i 4 vớ i
β1,4 = 108,7; ZnY2- có β=1016,5; H4Y có cá c pK lầ n lượ t là 2; 2,67; 6,27 và 10,95.
(ĐS: pZn = 7,18; pZn = 10,27; pZn = 10,84)

3. Để xá c định nồ ng độ chính xá c củ a 25,00 ml dung dịch EDTA, phả i dù ng 25,00 ml


dung dịch MgSO4 0,020M. Chuẩ n độ Ca2+ và Mg2+ trong 50,00 ml mộ t mẫ u nướ c suố i
ở pH = 10 phả i dù ng hết 32,50 ml EDTA trên. Thêm kiềm dư và o 50,00 ml nướ c
suố i để là m kết tủ a hết ion Mg2+ dướ i dạ ng Mg(OH)2 rồ i chuẩ n độ ion Ca2+, dù ng
murexit là m chỉ thị thấ y hết 28,00 ml EDTA.
a) Viết cá c phương trình phả n ứ ng và tính nồ ng độ củ a dung dịch EDTA.
b) Số mg CaCO3 và MgCO3 có trong 1 lít nướ c suố i; Ca =40; Mg =24; C=12; O=16.
+¿ ¿
2−¿ +2H ¿

(ĐS: a) Mg 2+¿+ H Y
2−¿⇋ MgY ¿
2
¿

+ ¿¿
2+¿+ H2 Ind ⇋ MgInd+2 H ¿
Mg
2−¿+ H 2 Ind ¿
¿
MgInd+ H 2 Y 2−¿⇋ MgY
(đỏ nho) (xanh)
CEDTA = 0,02 M
b) Trong 1L nước suối có:
CaCO3 = 1120mg/l
MgCO3 = 151,2 mg/l)

You might also like