Professional Documents
Culture Documents
HÀNG HÓA:
0.5 1,017,000 783,000 846,000
1.0 1,216,000 994,000 1,057,000
1.5 1,350,000 1,051,000 1,145,000
2.0 1,485,000 1,108,000 1,233,000
2.5 1,722,000 1,164,000 1,321,000
3.0 1,871,000 1,226,000 1,414,000
3.5 2,020,000 1,313,000 1,532,000
4.0 2,168,000 1,401,000 1,651,000
4.5 2,317,000 1,589,000 1,870,000
5.0 2,466,000 1,777,000 2,089,000
5.5 2,585,000 1,918,000 2,254,000
6.0 2,784,000 2,159,000 2,525,000
6.5 2,982,000 2,399,000 2,796,000
7.0 3,181,000 2,640,000 3,067,000
7.5 3,380,000 2,881,000 3,338,000
8.0 3,579,000 3,121,000 3,609,000
8.5 3,778,000 3,362,000 3,880,000
9.0 3,977,000 3,602,000 4,152,000
9.5 4,176,000 3,843,000 4,423,000
10.0 4,375,000 4,084,000 4,694,000
10.5 4,513,000 4,526,000 5,167,000
11.0 4,690,000 4,554,000 5,225,000
11.5 4,867,000 4,714,000 5,415,000
12.0 5,044,000 4,873,000 5,606,000
12.5 5,220,000 5,033,000 5,796,000
13.0 5,397,000 5,193,000 5,986,000
13.5 5,574,000 5,353,000 6,176,000
14.0 5,751,000 5,512,000 6,366,000
14.5 5,927,000 5,672,000 6,557,000
15.0 6,104,000 5,832,000 6,747,000
15.5 6,225,000 5,870,000 6,816,000
16.0 6,400,000 6,027,000 7,003,000
16.5 6,575,000 6,183,000 7,190,000
17.0 6,750,000 6,340,000 7,377,000
17.5 6,925,000 6,496,000 7,564,000
18.0 7,101,000 6,652,000 7,751,000
18.5 7,276,000 6,809,000 7,938,000
19.0 7,451,000 6,965,000 8,124,000
19.5 7,626,000 7,122,000 8,311,000
20.0 7,801,000 7,278,000 8,498,000
20.5 10,159,000 7,590,000 8,841,000
21.0 10,799,000 8,134,000 9,415,000
21.5 11,438,000 8,677,000 9,989,000
22.0 12,077,000 9,221,000 10,564,000
22.5 12,716,000 9,765,000 11,138,000
23.0 13,356,000 10,309,000 11,712,000
23.5 13,995,000 10,634,000 12,067,000
24.0 14,634,000 11,167,000 12,631,000
24.5 15,273,000 11,701,000 13,195,000
25.0 15,913,000 12,234,000 13,759,000
25.5 16,552,000 12,767,000 14,323,000
26.0 17,191,000 13,301,000 14,887,000
26.5 17,830,000 13,834,000 15,451,000
27.0 18,470,000 14,368,000 16,015,000
27.5 19,109,000 14,901,000 16,579,000
28.0 19,748,000 15,435,000 17,143,000
28.5 20,387,000 15,968,000 17,707,000
29.0 21,027,000 16,502,000 18,271,000
29.5 21,666,000 17,035,000 18,835,000
30.0 22,305,000 17,569,000 19,399,000
HÀNG HÓA 31KG+ :
Weight Zone 5 Zone 6
USA EU 1 EU 2
30.1 - 70.0 501,000 549,000 610,000
70.1 - 300.0 457,000 503,000 564,000
> 300.1 415,000 457,000 518,000
Lưu Ý:
- Book đúng mã dịch vụ: VA hoặc KYD. Giá KYD tuyếnUS, CA, EU, NZ, và AU tốt hơn VA.
- Giá trên đã bao gồm phụ phí xăng dầu, chưa bao gồm VAT chưa bao gồm các phụ phí khác (vùng sâu vùng xa, quá
* Công thức tính trọng lượng thể tích:
- Cách tính cước: Trọng lượng cân nặng và trọng lượng thể tích của kiện hàng, cước tính theo trọng lượng nào
1. Lịch bay và thời gian vận chuyển:
- Bay hàng ngày trừ chủ nhật và ngày lễ.
2. Quy cách đóng gói và điều kiện nhận hàng:
- Hàng carton: tối đa 40kg/kiện, chiều dài các cạnh <120cm, hàng đóng theo hình vuông, hình chữ nhật.
- Hàng kiện gỗ, pallet gỗ, các sản phẩm liên quan đến gỗ-> yêu cầu hun trùng trừ USA và Canada.
- Nhận hàng quần áo, thực phẩm,thực phẩm chức năng, giày dép, đồ thủ công mỹ nghệ…..
3.Các loại phụ phí:
- Phí quá tải và quá khổ: 4.500.000vnd/kiện; Nếu kiện hàng cân nặng hơn 68kg hoặc kiện hàng có cạnh bất kỳ từ 120
- Phí thay đổi địa chỉ : 550.000vnd/bill
- Phí phát hàng vùng sâu vùng xa: tối thiểu 1.200.000 vnd/lô hàng hoặc 20.500vnd/kg.
(kiểm tra vsvx trên web: www. Dct.dhl.com)
- Phụ phí Hải quan đối với hàng giá trị cao, hàng văn hóa phẩm (sách, báo, băng, đĩa, tượng gỗ…), nhụy hoa nghệ tâ
4. Không nhận:
-Các mặt hàng cấm theo quy định nhà nước (súng, tiền chất ma túy, tiền, súng …), hàng thực phẩm lên men dễ hư, th
5. Chính sách bồi thường:
- Hàng hư / hàng bị thất lạc: bồi thường theo chính sách SGLINK.
- Những lô hàng không đáp ứng được điều kiện nhập khẩu tại nước đến dẫn đến Hải quan tịch thu, giữ kiểm: không c
tốt hơn VA.
ụ phí khác (vùng sâu vùng xa, quá khổ....
ĩa, tượng gỗ…), nhụy hoa nghệ tây, máy móc, …...tùy theo trường hợp báo giá cụ thể.
hàng thực phẩm lên men dễ hư, thuốc tây, thực phẩm chức năng, hàng fake, yến.
i quan tịch thu, giữ kiểm: không có chính sách hỗ trợ cho những trường hợp này.
SG LINK
Address: 20/C2 Thai Thi Nhan Street, Ward 10, Tan Binh D
Hotline: 1900 633 027
Website: www.sglink.vn
France/Netherlands/
KG UK (*) Germany austria/Belgium/
Lucxembuor/Denmark
d, Channel Isles-Guernsey, Channel Isles- Jersey, Isle of Man, Isle of Wight, Isles of Scilly, Scottish Islands, Scottish
fake, thuốc lá, rượu hàng, hàng điện tử, đồ trang sức,
hực phẩm chức năng tùy theo loại và theo thời điểm. Không nhận thực phẩm thịt, trứng sữa ( khô gà, bò , heo)
và nước không nhận dạng viên hoa quả khô, hạt giống, các loại rau tươi ( hành lá, lá lốt, …...) chỉ nhận số lượng hạn
Ireland/ Portugal/
France/Netherlands/ Spain/CH sec
KG UK (*) Germany austria/Belgium/ /Poland/Sweden/
Lucxembuor/Denmark Slovakia/ Hungary/
italy
lưu ý:
- Lịch bay: thứ 3, 5, 7 và cắt hàng trước 17h thứ 2, 4, 6 cho cả Hà nội và Hồ Chí Minh.
-Thời gian vận chuyển: 15-20 ngày làm việc.
* Công thức tính khối lượng theo thể tích: Dài * Rộng * Cao (cm)
5000
-Cách tính cước :
Là trọng lượng cân nặng hoặc trọng lượng theo thể tích, tùy theo trọng lượng nào lớn hơn
1. Lịch bay và thời gian vận chuyển:
- Lịch bay: thứ 3, 5, 7 và cắt hàng trước 17h thứ 2, 4, 6 cho cả Hà nội và Hồ Chí Minh.
-Thời gian vận chuyển: 15-20 ngày làm việc.
2. Quy cách đóng gói và điều kiện nhận hàng:
- Đóng thùng carton, tối đa 30kg/kiện, không có cạnh nào dài quá 1m.
- Bill hàng thịt, trứng, sữa: đóng carton, kiện tối đa 15kg, tối đa 17 sản phẩm/kiện.
3. Phụ thu:
- Đồ nail : 500.000 vnd/kiện, kiện tối đa 30kg
- Chất lỏng (có nhãn mác): 500.000 vnd/kiện,kiện tối đa 30kg.
- Pin (pin xạc): 500.000 vnd/kiện, kiện tối đa 3-5 cái.
- Hàng thịt, trứng, sữa, ốc gác bếp….
+ Bill tối đa 10% không phụ thu.
+ Bill 100% hàng thịt, trứng sữa: Phụ thu 300.000 vnd/bill ( đóng gói 15kg/ kiện, kiện không quá 17 sản phẩm)
+ Yến: Phụ thu 300.000 vnd/bill, đi kèm hàng và tối đa 1kg/bill.
4. Bồi thường:
- Không nhận các sản phẩm có hạn sử dụng ngắn và dễ hư.
- Hàng bị thất lạc hoặc hư hỏng (sau 30 ngày kể từ ngày bay) bồi thường tối đa 100 usd/bill.
- Không có chính sách hỗ trợ cho loại hàng này khi bị hư hỏng do cơ quan nước sở tại yêu cầu giữ kiểm lâu hoặc yêu cầu hủy v
hàng không kém chất lượng, hàng bị cấm nhập.
nh District, HCMC
Finland
2,087,000
2,363,000
2,706,000
3,049,000
3,392,000
3,736,000
4,079,000
4,422,000
7,590,000
7,920,000
8,250,000
8,580,000
8,910,000
9,240,000
9,570,000
9,900,000
10,230,000
10,560,000
10,890,000