You are on page 1of 13

DHL

Hiệu lực 05.12.2023


Mã DV: VA
(+ 10.000 VND/KG CHO HÀNG TỪ HÀ NỘI)
Zone 5 Zone 6
Trọng
lượng
USA EU 1 EU 2
(Kg)

HÀNG HÓA:
0.5 1,017,000 783,000 846,000
1.0 1,216,000 994,000 1,057,000
1.5 1,350,000 1,051,000 1,145,000
2.0 1,485,000 1,108,000 1,233,000
2.5 1,722,000 1,164,000 1,321,000
3.0 1,871,000 1,226,000 1,414,000
3.5 2,020,000 1,313,000 1,532,000
4.0 2,168,000 1,401,000 1,651,000
4.5 2,317,000 1,589,000 1,870,000
5.0 2,466,000 1,777,000 2,089,000
5.5 2,585,000 1,918,000 2,254,000
6.0 2,784,000 2,159,000 2,525,000
6.5 2,982,000 2,399,000 2,796,000
7.0 3,181,000 2,640,000 3,067,000
7.5 3,380,000 2,881,000 3,338,000
8.0 3,579,000 3,121,000 3,609,000
8.5 3,778,000 3,362,000 3,880,000
9.0 3,977,000 3,602,000 4,152,000
9.5 4,176,000 3,843,000 4,423,000
10.0 4,375,000 4,084,000 4,694,000
10.5 4,513,000 4,526,000 5,167,000
11.0 4,690,000 4,554,000 5,225,000
11.5 4,867,000 4,714,000 5,415,000
12.0 5,044,000 4,873,000 5,606,000
12.5 5,220,000 5,033,000 5,796,000
13.0 5,397,000 5,193,000 5,986,000
13.5 5,574,000 5,353,000 6,176,000
14.0 5,751,000 5,512,000 6,366,000
14.5 5,927,000 5,672,000 6,557,000
15.0 6,104,000 5,832,000 6,747,000
15.5 6,225,000 5,870,000 6,816,000
16.0 6,400,000 6,027,000 7,003,000
16.5 6,575,000 6,183,000 7,190,000
17.0 6,750,000 6,340,000 7,377,000
17.5 6,925,000 6,496,000 7,564,000
18.0 7,101,000 6,652,000 7,751,000
18.5 7,276,000 6,809,000 7,938,000
19.0 7,451,000 6,965,000 8,124,000
19.5 7,626,000 7,122,000 8,311,000
20.0 7,801,000 7,278,000 8,498,000
20.5 10,159,000 7,590,000 8,841,000
21.0 10,799,000 8,134,000 9,415,000
21.5 11,438,000 8,677,000 9,989,000
22.0 12,077,000 9,221,000 10,564,000
22.5 12,716,000 9,765,000 11,138,000
23.0 13,356,000 10,309,000 11,712,000
23.5 13,995,000 10,634,000 12,067,000
24.0 14,634,000 11,167,000 12,631,000
24.5 15,273,000 11,701,000 13,195,000
25.0 15,913,000 12,234,000 13,759,000
25.5 16,552,000 12,767,000 14,323,000
26.0 17,191,000 13,301,000 14,887,000
26.5 17,830,000 13,834,000 15,451,000
27.0 18,470,000 14,368,000 16,015,000
27.5 19,109,000 14,901,000 16,579,000
28.0 19,748,000 15,435,000 17,143,000
28.5 20,387,000 15,968,000 17,707,000
29.0 21,027,000 16,502,000 18,271,000
29.5 21,666,000 17,035,000 18,835,000
30.0 22,305,000 17,569,000 19,399,000
HÀNG HÓA 31KG+ :
Weight Zone 5 Zone 6
USA EU 1 EU 2
30.1 - 70.0 501,000 549,000 610,000
70.1 - 300.0 457,000 503,000 564,000
> 300.1 415,000 457,000 518,000

Lưu Ý:
- Book đúng mã dịch vụ: VA hoặc KYD. Giá KYD tuyếnUS, CA, EU, NZ, và AU tốt hơn VA.
- Giá trên đã bao gồm phụ phí xăng dầu, chưa bao gồm VAT chưa bao gồm các phụ phí khác (vùng sâu vùng xa, quá
* Công thức tính trọng lượng thể tích:

- Cách tính cước: Trọng lượng cân nặng và trọng lượng thể tích của kiện hàng, cước tính theo trọng lượng nào
1. Lịch bay và thời gian vận chuyển:
- Bay hàng ngày trừ chủ nhật và ngày lễ.
2. Quy cách đóng gói và điều kiện nhận hàng:
- Hàng carton: tối đa 40kg/kiện, chiều dài các cạnh <120cm, hàng đóng theo hình vuông, hình chữ nhật.
- Hàng kiện gỗ, pallet gỗ, các sản phẩm liên quan đến gỗ-> yêu cầu hun trùng trừ USA và Canada.
- Nhận hàng quần áo, thực phẩm,thực phẩm chức năng, giày dép, đồ thủ công mỹ nghệ…..
3.Các loại phụ phí:
- Phí quá tải và quá khổ: 4.500.000vnd/kiện; Nếu kiện hàng cân nặng hơn 68kg hoặc kiện hàng có cạnh bất kỳ từ 120
- Phí thay đổi địa chỉ : 550.000vnd/bill
- Phí phát hàng vùng sâu vùng xa: tối thiểu 1.200.000 vnd/lô hàng hoặc 20.500vnd/kg.
(kiểm tra vsvx trên web: www. Dct.dhl.com)
- Phụ phí Hải quan đối với hàng giá trị cao, hàng văn hóa phẩm (sách, báo, băng, đĩa, tượng gỗ…), nhụy hoa nghệ tâ
4. Không nhận:
-Các mặt hàng cấm theo quy định nhà nước (súng, tiền chất ma túy, tiền, súng …), hàng thực phẩm lên men dễ hư, th
5. Chính sách bồi thường:
- Hàng hư / hàng bị thất lạc: bồi thường theo chính sách SGLINK.
- Những lô hàng không đáp ứng được điều kiện nhập khẩu tại nước đến dẫn đến Hải quan tịch thu, giữ kiểm: không c
tốt hơn VA.
ụ phí khác (vùng sâu vùng xa, quá khổ....

, cước tính theo trọng lượng nào lớn hơn.

uông, hình chữ nhật.


USA và Canada.

ặc kiện hàng có cạnh bất kỳ từ 120cm trở lên.

ĩa, tượng gỗ…), nhụy hoa nghệ tây, máy móc, …...tùy theo trường hợp báo giá cụ thể.

hàng thực phẩm lên men dễ hư, thuốc tây, thực phẩm chức năng, hàng fake, yến.

i quan tịch thu, giữ kiểm: không có chính sách hỗ trợ cho những trường hợp này.
SG LINK
Address: 20/C2 Thai Thi Nhan Street, Ward 10, Tan Binh D
Hotline: 1900 633 027
Website: www.sglink.vn

BẢNG GIÁ CHUYÊN TUYẾN CHÂU ÂU


Áp dụng: 05/11/2023
Hàng nộp đươc HCM và HN

France/Netherlands/
KG UK (*) Germany austria/Belgium/
Lucxembuor/Denmark

1 965,000 1,364,000 1,533,000


2 1,097,000 1,413,000 1,668,000
3 1,335,000 1,528,000 1,748,000
4 1,620,000 1,685,000 1,852,000
5 1,876,000 2,006,000 2,172,000
6 2,048,000 2,326,000 2,493,000
7 2,316,000 2,646,000 2,813,000
8 2,583,000 2,967,000 3,134,000
9 2,850,000 3,288,000 3,455,000
21 6,153,000 6,581,000 6,978,000
22 6,325,000 6,875,000 7,271,000
23 6,613,000 7,169,000 7,566,000
24 6,900,000 7,464,000 7,860,000
25 7,188,000 7,758,000 8,155,000
26 7,475,000 8,052,000 8,449,000
27 7,763,000 8,347,000 8,743,000
28 8,050,000 8,641,000 9,038,000
29 8,338,000 8,934,000 9,331,000
30 8,625,000 9,229,000 9,626,000
+31kg Cung cấp địa chỉ, post code, số kiện, cân nặng kích thước mỗi kiện, loại hà
Note:
(*) Giá UK trên không áp dụng cho các khu vực sau: Northern Ireland, Channel Isles-Guernsey, Channel Isles- Jersey, Isle of
Highlands.
1. Thông tin chung:
- Giá chưa bao gồm phí vùng sâu vùng xa, cung cấp postcode để kiểm và báo phí . Lấy VAT thêm 8%.
- Thời gian vận chuyển 12-14 ngày làm việc.
- Phí sai địa chỉ: 500.000 vnd.
- Phụ thu kiểm dịch hàng thực phẩm: 200.000 vnd/bill.
- Yến, hạt giống 250.000 vnd/gam.
- Hàng chất lỏng 500.000 vnd/kiện (số lượng ít báo trước để kiểm tra hải quan)
- trọng lượng theo thể tích: (dài * rộng *cao)cm/5000
2. Khách
hàng cần
-cung
Địa chỉ
cấpngười nhận là cửa hàng, công ty, nhà riêng: Cung cấp tên, địa chỉ, postcode cửa hàng hoặc nhà riêng. Tên, số điện tho
-các
Địathông
chỉ người nhận ở chung cư: cung cấp tên, địa chỉ cửa hàng. Tên, số điện thoại người nhận. Số tầng, số phòng và tên trên

3. Quy cách đóng gói:


- Kiện hàng đóng cân nặng tối đa 20kg/kiện. Mỗi cá nhân tối đa một lần nhận tối đa 50kg.
- kiện hàng ba chiều không quá:
dài + 2 rộng + 2cao > 300cm.
- chiều dài một cạnh không quá 120 cm. Hàng đóng carton theo hình hộp hình chữ nhật.
- Hàng phải đầy đủ và rõ ràng nhãn mác, thông tin nhà sản xuất, thành phần, chứng nhận chất lượng, hút chân không (nếu có)
4. Các mặt hàng không nhận:
- Hàng cấm theo quy định nhà nước ( súng, tiền chất ma túy….), Hàng fake, thuốc lá, rượu hàng, hàng điện tử, đồ trang sức,
thuốc tây, hàng tươi sống, Kim tiêm, máy phun xăm…...
5. Nhận các mặt hàng sau:
A. Hàng thường: Quần áo, giày dép, đồ gia dụng.
B. Các mặt hàng nhận hạn chế và có rủi ro:
- Các sản phẩm thực phẩm, thực phẩm thủy hải sản đã qua sơ chế. Thực phẩm chức năng tùy theo loại và theo thời điểm. Khô
- Thuốc đông y, thuốc nam, thực phẩm chức năng, vitamin dạng bột và nước không nhận dạng viên hoa quả khô, hạt giống, cá
chế cần báo trước số lượng để kiểm tra.
'- Hàng máy móc thiết bị: cung cấp hình ảnh, cân nặng, kích thước ba chiều để kiểm tra thông tin trước.
6. Bồi thường:
- Trường hợp mất hàng: bồi thường theo giá trị invoice hoặc cước lấy giá trị nhỏ hơn nhưng tối đa 100 usd/bill.
SG LINK
0/C2 Thai Thi Nhan Street, Ward 10, Tan Binh District, HCMC
Hotline: 1900 633 027
Website: www.sglink.vn

BẢNG GIÁ CHUYÊN TUYẾN CHÂU ÂU

Hàng nộp đươc HCM và HN

Ireland/ Portugal/ Spain/CH sec


Bulgaria/Latvia/ Lithuania/Romania/
/Poland/Sweden/Slovakia/ Hungary/ Slovenia
Croatia/Greek/ Estonia
Finland/ italy

1,824,000 2,576,000 3,968,000


1,879,000 2,674,000 4,060,000
2,038,000 2,818,000 4,186,000
2,156,000 2,892,000 4,272,000
2,477,000 3,213,000 4,593,000
2,798,000 3,534,000 4,914,000
3,118,000 3,854,000 5,234,000
3,439,000 4,175,000 5,555,000
3,759,000 4,495,000 5,875,000
7,156,000
7,450,000
7,744,000
8,039,000
8,333,000
LIÊN HỆ BÁO GIÁ
8,627,000
8,922,000
9,216,000
9,509,000
9,804,000
post code, số kiện, cân nặng kích thước mỗi kiện, loại hàng để kiểm tra giá.

d, Channel Isles-Guernsey, Channel Isles- Jersey, Isle of Man, Isle of Wight, Isles of Scilly, Scottish Islands, Scottish

và báo phí . Lấy VAT thêm 8%.


a chỉ, postcode cửa hàng hoặc nhà riêng. Tên, số điện thoại người nhận.
số điện thoại người nhận. Số tầng, số phòng và tên trên chuông cửa.

ần nhận tối đa 50kg.

hộp hình chữ nhật.


h phần, chứng nhận chất lượng, hút chân không (nếu có).

fake, thuốc lá, rượu hàng, hàng điện tử, đồ trang sức,

hực phẩm chức năng tùy theo loại và theo thời điểm. Không nhận thực phẩm thịt, trứng sữa ( khô gà, bò , heo)
và nước không nhận dạng viên hoa quả khô, hạt giống, các loại rau tươi ( hành lá, lá lốt, …...) chỉ nhận số lượng hạn

chiều để kiểm tra thông tin trước.

giá trị nhỏ hơn nhưng tối đa 100 usd/bill.


SG LINK
Address: 20/C2 Thai Thi Nhan Street, Ward 10, Tan Binh District, HCMC
Hotline: 1900 633 027
Website: www.sglink.vn

BẢNG GIÁ CHUYÊN TUYẾN CHÂU ÂU (hàng khó)


Áp dụng: 10/1/2024
mã dịch vụ: HK (Hàng nộp được HCM và HN)

Ireland/ Portugal/
France/Netherlands/ Spain/CH sec
KG UK (*) Germany austria/Belgium/ /Poland/Sweden/
Lucxembuor/Denmark Slovakia/ Hungary/
italy

3 1,562,000 1,755,000 1,925,000


4 1,813,000 1,978,000 2,253,000
5 2,156,000 2,321,000 2,596,000
6 2,499,000 2,664,000 2,939,000
7 2,842,000 3,007,000 3,282,000
8 3,186,000 3,351,000 3,626,000
9 3,529,000 3,694,000 3,969,000
10 3,872,000 4,037,000 4,312,000
20 7,040,000 7,205,000 7,480,000
21 7,370,000 7,535,000 7,810,000
22 7,700,000 7,865,000 8,140,000
23 8,030,000 8,195,000 8,470,000
24 8,360,000 8,525,000 8,800,000
25 8,690,000 8,855,000 9,130,000
26 9,020,000 9,185,000 9,460,000
27 9,350,000 9,515,000 9,790,000
28 9,680,000 9,845,000 10,120,000
29 10,010,000 10,175,000 10,450,000
30 10,340,000 10,505,000 10,780,000

lưu ý:
- Lịch bay: thứ 3, 5, 7 và cắt hàng trước 17h thứ 2, 4, 6 cho cả Hà nội và Hồ Chí Minh.
-Thời gian vận chuyển: 15-20 ngày làm việc.
* Công thức tính khối lượng theo thể tích: Dài * Rộng * Cao (cm)
5000
-Cách tính cước :
Là trọng lượng cân nặng hoặc trọng lượng theo thể tích, tùy theo trọng lượng nào lớn hơn
1. Lịch bay và thời gian vận chuyển:
- Lịch bay: thứ 3, 5, 7 và cắt hàng trước 17h thứ 2, 4, 6 cho cả Hà nội và Hồ Chí Minh.
-Thời gian vận chuyển: 15-20 ngày làm việc.
2. Quy cách đóng gói và điều kiện nhận hàng:
- Đóng thùng carton, tối đa 30kg/kiện, không có cạnh nào dài quá 1m.
- Bill hàng thịt, trứng, sữa: đóng carton, kiện tối đa 15kg, tối đa 17 sản phẩm/kiện.
3. Phụ thu:
- Đồ nail : 500.000 vnd/kiện, kiện tối đa 30kg
- Chất lỏng (có nhãn mác): 500.000 vnd/kiện,kiện tối đa 30kg.
- Pin (pin xạc): 500.000 vnd/kiện, kiện tối đa 3-5 cái.
- Hàng thịt, trứng, sữa, ốc gác bếp….
+ Bill tối đa 10% không phụ thu.
+ Bill 100% hàng thịt, trứng sữa: Phụ thu 300.000 vnd/bill ( đóng gói 15kg/ kiện, kiện không quá 17 sản phẩm)
+ Yến: Phụ thu 300.000 vnd/bill, đi kèm hàng và tối đa 1kg/bill.
4. Bồi thường:
- Không nhận các sản phẩm có hạn sử dụng ngắn và dễ hư.
- Hàng bị thất lạc hoặc hư hỏng (sau 30 ngày kể từ ngày bay) bồi thường tối đa 100 usd/bill.
- Không có chính sách hỗ trợ cho loại hàng này khi bị hư hỏng do cơ quan nước sở tại yêu cầu giữ kiểm lâu hoặc yêu cầu hủy v
hàng không kém chất lượng, hàng bị cấm nhập.
nh District, HCMC

Finland

2,087,000
2,363,000
2,706,000
3,049,000
3,392,000
3,736,000
4,079,000
4,422,000
7,590,000
7,920,000
8,250,000
8,580,000
8,910,000
9,240,000
9,570,000
9,900,000
10,230,000
10,560,000
10,890,000

* Rộng * Cao (cm)

nào lớn hơn


ng quá 17 sản phẩm)

cầu giữ kiểm lâu hoặc yêu cầu hủy vì

You might also like