You are on page 1of 23

Lương

Doanh số Ngân sách nhân viên


STT bán quảng cáo bán hàng Bài 1 Xây dựng phương trình hồi quy d
1 127 18 10
2 149 25 11
3 106 19 6
4 163 24 16
5 102 15 7
6 180 26 17
7 161 25 14
8 128 16 12
9 139 17 12
10 144 23 12
11 159 22 14
12 138 15 15

Điểm số của 10 KH đánh giá cho SP trước và sau cải tiến như sau (thang điểm 10)
STT Trước Sau
1 6 8 Bài 2 Với mức ý nghĩa alpha 5%, hãy kiểm định về điểm
2 6 7
3 7 7
4 8 8
5 8 10
6 7 10
7 7 8
8 6 9
9 6 7
10 8 9

Bài 3
STT TĐ học vấn Tiền lương Giới tính Chọn ngẫu nhiên 50 mẫu từ tổng thể 400 phần tử và tính g
1 15 $57,000 Nam So sánh giá trị với tổng thể rồi rút ra kết luận
2 16 $40,200 Nam
3 12 $21,450 Nữ
4 8 $21,900 Nữ
5 15 $45,000 Nam
6 15 $32,100 Nam
7 15 $36,000 Nam
8 12 $21,900 Nam
9 15 $27,900 Nam
10 12 $24,000 Nữ
11 16 $30,300 Nữ
12 8 $28,350 Nam
13 15 $27,750 Nam
14 15 $35,100 Nam
15 12 $27,300 Nam
16 12 $40,800 Nam
17 15 $46,000 Nữ
18 16 $103,750 Nữ
19 12 $42,300 Nam
20 12 $26,250 Nam
21 16 $38,850 Nam
22 12 $21,750 Nam
23 15 $24,000 Nam
24 12 $16,950 Nữ
25 15 $21,150 Nữ
26 15 $31,050 Nam
27 19 $60,375 Nam
28 15 $32,550 Nam
29 19 $135,000 Nam
30 15 $31,200 Nam
31 12 $36,150 Nữ
32 19 $110,625 Nữ
33 15 $42,000 Nam
34 19 $92,000 Nam
35 17 $81,250 Nam
36 8 $31,350 Nam
37 12 $29,100 Nam
38 15 $31,350 Nữ
39 16 $36,000 Nữ
40 15 $19,200 Nam
41 12 $23,550 Nam
42 15 $35,100 Nam
43 12 $23,250 Nam
44 8 $29,250 Nam
45 12 $30,750 Nữ
46 15 $22,350 Nữ
47 12 $30,000 Nam
48 12 $30,750 Nam
49 15 $34,800 Nam
50 16 $60,000 Nam
51 12 $35,550 Nam
52 15 $45,150 Nữ
53 18 $73,750 Nữ
54 12 $25,050 Nam
55 12 $27,000 Nam
56 15 $26,850 Nữ
57 15 $33,900 Nữ
58 15 $26,400 Nam
59 15 $28,050 Nam
60 12 $30,900 Nam
61 8 $22,500 Nam
62 16 $48,000 Nam
63 17 $55,000 Nữ
64 16 $53,125 Nữ
65 8 $21,900 Nam
66 19 $78,125 Nam
67 16 $46,000 Nam
68 16 $45,250 Nam
69 16 $56,550 Nam
70 15 $41,100 Nữ
71 17 $82,500 Nam
72 16 $54,000 Nam
73 12 $26,400 Nữ
74 15 $33,900 Nữ
75 15 $24,150 Nam
76 15 $29,250 Nam
77 12 $27,600 Nam
78 12 $22,950 Nam
79 16 $34,800 Nam
80 16 $51,000 Nữ
81 12 $24,300 Nữ
82 12 $24,750 Nam
83 12 $22,950 Nam
84 8 $25,050 Nam
85 15 $25,950 Nam
86 15 $31,650 Nam
87 12 $24,150 Nữ
88 19 $72,500 Nam
89 19 $68,750 Nam
90 8 $16,200 Nam
91 12 $20,100 Nữ
92 8 $24,000 Nam
93 12 $25,950 Nam
94 12 $24,600 Nam
95 12 $28,500 Nữ
96 8 $30,750 Nam
97 17 $40,200 Nam
98 8 $30,000 Nữ
99 12 $22,050 Nữ
100 18 $78,250 Nữ
101 16 $60,625 Nữ
102 14 $39,900 Nam
103 19 $97,000 Nam
104 15 $27,450 Nữ
105 15 $31,650 Nữ
106 19 $91,250 Nữ
107 12 $25,200 Nữ
108 12 $21,000 Nam
109 12 $30,450 Nam
110 15 $28,350 Nữ
111 12 $30,750 Nữ
112 12 $30,750 Nữ
113 16 $54,875 Nữ
114 14 $37,800 Nam
115 15 $33,450 Nam
116 15 $30,300 Nữ
117 12 $31,500 Nữ
118 12 $31,650 Nữ
119 12 $25,200 Nữ
120 16 $37,800 Nam
121 15 $18,750 Nam
122 15 $32,550 Nữ
123 12 $33,300 Nữ
124 16 $38,550 Nữ
125 12 $27,450 Nữ
126 15 $24,300 Nam
127 12 $30,750 Nam
128 12 $19,650 Nam
129 17 $68,750 Nữ
130 20 $59,375 Nữ
131 15 $31,500 Nữ
132 12 $27,300 Nữ
133 15 $27,000 Nam
134 16 $41,550 Nam
135 12 $26,250 Nữ
136 12 $22,200 Nữ
137 21 $65,000 Nữ
138 12 $30,900 Nữ
139 8 $20,100 Nam
140 12 $22,350 Nam
141 15 $35,550 Nữ
142 12 $28,500 Nữ
143 12 $24,450 Nam
144 8 $16,650 Nam
145 12 $26,700 Nữ
146 18 $43,950 Nữ
147 15 $23,700 Nữ
148 15 $26,550 Nữ
149 12 $27,600 Nam
150 12 $25,800 Nam
151 16 $42,300 Nữ
152 8 $30,750 Nữ
153 12 $26,700 Nữ
154 12 $20,850 Nữ
155 15 $35,250 Nam
156 15 $26,700 Nam
157 12 $26,550 Nữ
158 12 $27,750 Nữ
159 16 $25,050 Nữ
160 16 $66,000 Nữ
161 16 $52,650 Nam
162 16 $45,625 Nam
163 15 $30,900 Nữ
164 15 $29,400 Nữ
165 15 $33,300 Nữ
166 12 $21,900 Nữ
167 12 $18,150 Nam
168 16 $46,875 Nam
169 12 $25,500 Nữ
170 12 $26,550 Nữ
171 12 $26,700 Nữ
172 15 $29,850 Nữ
173 20 $69,250 Nam
174 8 $31,950 Nam
175 8 $26,250 Nam
176 16 $35,700 Nữ
177 12 $28,500 Nữ
178 12 $17,100 Nữ
179 12 $25,200 Nữ
180 12 $24,000 Nam
181 12 $27,450 Nam
182 12 $18,450 Nữ
183 15 $39,300 Nữ
184 15 $38,850 Nữ
185 8 $30,750 Nữ
186 15 $37,500 Nam
187 16 $58,750 Nam
188 12 $34,500 Nữ
189 12 $36,000 Nữ
190 8 $29,100 Nữ
191 12 $16,500 Nữ
192 12 $19,650 Nam
193 12 $24,750 Nam
194 15 $27,150 Nữ
195 12 $26,400 Nữ
196 16 $23,100 Nam
197 15 $54,900 Nam
198 19 $70,875 Nữ
199 16 $51,250 Nữ
200 17 $67,500 Nữ
201 12 $29,340 Nữ
202 15 $39,600 Nam
203 12 $29,100 Nam
204 15 $33,150 Nữ
205 16 $66,750 Nữ
206 12 $33,750 Nữ
207 15 $27,300 Nữ
208 12 $24,000 Nam
209 8 $19,800 Nam
210 15 $30,600 Nữ
211 15 $28,950 Nữ
212 15 $38,400 Nữ
213 8 $30,750 Nữ
214 12 $20,400 Nam
215 12 $19,200 Nam
216 15 $30,150 Nữ
217 16 $34,620 Nữ
218 15 $80,000 Nữ
219 12 $25,350 Nữ
220 12 $29,850 Nam
221 12 $24,000 Nam
222 15 $27,750 Nữ
223 8 $22,350 Nữ
224 12 $16,200 Nữ
225 15 $21,900 Nữ
226 16 $23,250 Nam
227 12 $33,900 Nam
228 15 $25,650 Nam
229 12 $17,250 Nữ
230 15 $22,500 Nữ
231 16 $40,200 Nữ
232 19 $55,500 Nữ
233 15 $26,550 Nam
234 15 $50,550 Nam
235 19 $75,000 Nữ
236 8 $27,450 Nữ
237 12 $22,650 Nữ
238 12 $27,300 Nữ
239 12 $27,750 Nam
240 16 $54,375 Nam
241 8 $17,400 Nữ
242 12 $40,800 Nữ
243 12 $23,100 Nam
244 8 $22,500 Nam
245 12 $26,700 Nữ
246 12 $24,900 Nữ
247 12 $19,650 Nữ
248 12 $22,050 Nữ
249 12 $25,500 Nam
250 15 $28,200 Nam
251 12 $23,100 Nữ
252 12 $25,500 Nữ
253 8 $17,100 Nữ
254 18 $68,125 Nữ
255 12 $30,600 Nam
256 19 $52,125 Nam
257 19 $61,875 Nữ
258 8 $21,300 Nữ
259 12 $19,650 Nữ
260 12 $22,350 Nữ
261 12 $23,400 Nam
262 12 $24,300 Nam
263 12 $28,500 Nữ
264 12 $19,950 Nữ
265 12 $23,400 Nữ
266 16 $34,500 Nữ
267 12 $18,150 Nam
268 12 $22,350 Nam
269 15 $40,200 Nữ
270 15 $28,650 Nữ
271 15 $27,750 Nữ
272 18 $66,875 Nữ
273 12 $30,000 Nam
274 16 $83,750 Nam
275 12 $33,900 Nam
276 16 $56,500 Nữ
277 16 $43,000 Nữ
278 8 $20,850 Nữ
279 12 $24,450 Nữ
280 12 $24,750 Nam
281 8 $34,500 Nam
282 14 $27,900 Nữ
283 19 $68,125 Nữ
284 19 $73,500 Nữ
285 8 $30,750 Nữ
286 15 $40,050 Nam
287 16 $40,350 Nam
288 15 $38,700 Nữ
289 17 $65,000 Nữ
290 18 $51,450 Nữ
291 12 $35,250 Nữ
292 14 $25,950 Nam
293 15 $25,050 Nam
294 12 $26,700 Nữ
295 8 $24,000 Nữ
296 12 $26,850 Nam
297 12 $23,400 Nam
298 12 $24,600 Nữ
299 15 $32,550 Nữ
300 16 $26,550 Nữ
301 12 $31,500 Nữ
302 8 $22,350 Nam
303 12 $35,250 Nam
304 15 $25,800 Nữ
305 12 $30,750 Nữ
306 15 $30,750 Nữ
307 16 $50,000 Nữ
308 15 $34,500 Nam
309 15 $26,250 Nam
310 16 $44,875 Nữ
311 12 $22,500 Nữ
312 12 $25,650 Nữ
313 12 $21,300 Nữ
314 12 $29,850 Nam
315 12 $34,500 Nam
316 15 $27,750 Nữ
317 12 $27,750 Nữ
318 16 $48,750 Nữ
319 15 $43,410 Nữ
320 12 $22,050 Nam
321 12 $22,050 Nam
322 12 $22,500 Nữ
323 15 $25,500 Nữ
324 12 $29,160 Nữ
325 8 $16,800 Nữ
326 8 $29,550 Nam
327 12 $26,700 Nam
328 18 $55,000 Nam
329 18 $62,500 Nữ
330 15 $27,300 Nữ
331 12 $24,450 Nữ
332 16 $33,000 Nữ
333 15 $37,050 Nam
334 12 $24,450 Nam
335 8 $31,950 Nữ
336 16 $47,250 Nữ
337 12 $26,100 Nữ
338 8 $15,900 Nữ
339 8 $23,700 Nam
340 8 $21,750 Nam
341 12 $59,400 Nữ
342 12 $24,450 Nữ
343 16 $103,500 Nam
344 12 $35,700 Nam
345 12 $22,200 Nữ
346 15 $22,950 Nữ
347 12 $23,100 Nữ
348 16 $56,750 Nữ
349 17 $29,100 Nam
350 12 $37,650 Nam
351 12 $27,900 Nữ
352 8 $21,150 Nữ
353 12 $31,200 Nữ
354 12 $20,550 Nữ
355 15 $25,950 Nam
356 15 $28,350 Nam
357 8 $17,700 Nữ
358 15 $23,550 Nữ
359 12 $19,950 Nữ
360 12 $29,400 Nữ
361 12 $28,800 Nam
362 8 $16,950 Nam
363 16 $35,700 Nữ
364 12 $17,400 Nữ
365 8 $21,450 Nữ
366 12 $24,750 Nữ
367 12 $16,950 Nam
368 12 $26,100 Nam
369 14 $28,050 Nữ
370 16 $36,600 Nữ
371 16 $58,125 Nữ
372 15 $21,300 Nữ
373 12 $22,500 Nam
374 15 $29,400 Nam
375 12 $27,450 Nam
376 15 $29,850 Nữ
377 15 $25,350 Nữ
378 8 $15,750 Nữ
379 8 $19,650 Nữ
380 12 $21,000 Nam
381 17 $27,000 Nam
382 12 $24,000 Nữ
383 17 $78,500 Nữ
384 12 $20,850 Nữ
385 12 $30,000 Nữ
386 8 $28,500 Nam
387 19 $65,000 Nam
388 14 $30,150 Nữ
389 19 $66,875 Nữ
390 15 $24,150 Nữ
391 12 $24,450 Nữ
392 12 $21,600 Nam
393 12 $27,900 Nam
394 8 $29,100 Nữ
395 12 $22,650 Nữ
396 12 $20,850 Nam
397 12 $22,950 Nam
398 12 $30,600 Nữ
399 12 $20,400 Nữ
400 14 $21,234 Nữ
g phương trình hồi quy dự đoán doanh số bán ra theo ngân sách quảng cáo và lương nhân viên bán hàn

%, hãy kiểm định về điểm trung bình của SP trước và sau cải tiến và cho biết DN có nên cải tiến SP hay k

hể 400 phần tử và tính giá trị lương trung bình, TĐ học vấn trung bình, tỷ lệ nữ
ra kết luận
ương nhân viên bán hàng

có nên cải tiến SP hay không


Tiêu thụ
STT xăng(y) Mã lực(x) Nặng(x)
1 18.96 48 893 Bài 1
2 8.76 110 1514 Xây dựng phương trình hồi quy bội dự đoán mức tiêu t
3 8.45 105 1591 Data->data analysis->Resgression->bôi đen cột Y,X->tít labels->tít confi...
4 7.79 165 1550
5 7.96 139 1442 SUMMARY OUTPUT
6 8.93 103 1274
7 9.46 115 1460 Regression Statistics
8 7.44 155 1962 Multiple R
9 6.82 142 1824 R Square
10 8.14 150 1773 Adjusted R Square
11 11.97 71 1436 Standard Error
12 18.26 76 965 Observations
13 20.5 65 950
14 10.43 100 1089 ANOVA
15 11.97 84 1121
16 17.2 58 790 Regression
17 12.32 88 1172 Residual
18 10.56 92 1289 Total
19 8.89 139 1607
20 9.02 95 1420
21 12.32 90 1205 Intercept
22 15.27 63 997 Mã lực(x)
23 15.88 66 810 Nặng(x)
24 15.71 80 862
25 8.89 85 1334
26 10.52 90 1539
27 13.16 65 1071
28 13.38 67 1463
29 15.84 74 891
30 9.94 110 1260
31 16.02 67 1328
32 12.1 95 1152
33 14.83 75 995
34 19.62 67 833
35 14.48 100 1177
36 16.72 67 884
37 10.65 120 1319
38 16.76 60 886
39 17.34 70 932
40 11.18 116 1305
41 13.77 75 1144
42 15 68 893
43 14.96 88 1078
44 13.64 82 1224
45 12.06 80 1202
46 9.81 88 1301
47 12.32 79 1181
48 7.74 85 1559
49 15.14 65 920
50 9.06 105 1521

Bài 2 1. Tính các giá trị đo lường mức độ tậ


2. Với mức ý nghĩa alpha 5%, hãy kiể

Thu nhập
tại Hà Thu nhập
STT Nội tại TPHCM 1.data->Data Analysis->Des...->ok->tít output( chọn ô để đặt)->tít summ
1 6 20
2 6 6 Column1
3 6 6
4 6 10 Mean 7.1
5 6 10 Standard Error 0.127681325997201
6 6 12 Median 7
7 6 11 Mode 8
8 6.5 6.5 Standard Deviation 0.75537291141139
9 6.5 6.5 Sample Variance 0.57058823529412
10 6.5 6.5 Kurtosis -1.38567763939749
11 6.5 10 Skewness -0.19758483796157
12 6.5 20 Range 2
13 7 22 Minimum 6
14 7 7 Maximum 8
15 7 7 Sum 248.5
16 7 8 Count 35
17 7 9 0
18 7 10
19 7 6
20 7.5 7
21 7.5 8 2.data->data analysis->F-test two sample for Variances....->variable1(kích
22 7.5 8
23 7.5 8 F-Test Two-Sample for Variances
24 7.5 8
Thu nhập
25 7.5 15 tại Hà Nội
26 8 17 Mean 7.1
27 8 16 Variance 0.57058823529412
28 8 10 Observations 35
29 8 25 df 34
30 8 20 F 0.021696756670395
31 8 10 P(F<=f) one-tail 0
32 8 10 F Critical one-tail 0.564312915391684
33 8 10
34 8 12
35 8 15
quy bội dự đoán mức tiêu thụ xăng của xe theo trọng lượng xe (nặng (kg)), công suất xe (mã lực)
>bôi đen cột Y,X->tít labels->tít confi...->tít output....( nới đặt ô)->ok

Regression Statistics
0.87760085276914
0.770183256781121
0.760403820899467
1.75965262198434
50

df SS MS F Significance F
2 487.712792547 243.8564 78.755387 0.00
47 145.529735453 3.0963774
49 633.242528

Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95%Lower 95.0%
25.7751813428661 1.10959628653 23.229333 0.00 23.54296153938 28.007401 23.542962
-0.039280082824503 0.0149088358 -2.634685 0.011369 -0.069272791808 -0.009287 -0.069273
-0.0078583588153127 0.00142363008 -5.519944 0.00 -0.010722333126 -0.004994 -0.010722
ác giá trị đo lường mức độ tập trung và phân tán của thu nhập tại 2 TP và rút ra kết luận
ức ý nghĩa alpha 5%, hãy kiểm định mức thu nhập trung bình tại 2 thành phố

>tít output( chọn ô để đặt)->tít summary...->ok

Column2

Mean 11.2142857143
Standard Error 0.86682209952
Median 10
Mode 10
Standard Deviation 5.12818869853
Sample Variance 26.2983193277
Kurtosis 0.51156670086
Skewness 1.1950263598
Range 19
Minimum 6
Maximum 25
Sum 392.5
Count 35

ample for Variances....->variable1(kích chuột vào hàng chữ->ctrl+shift+mũi tên xún)->variable 2 tương tự->tít labels->output->ok

Thu nhập
tại TPHCM
11.2142857142857
26.2983193277311
35
34
uất xe (mã lực)

Upper 95.0%
28.007401
-0.009287
-0.004994
els->output->ok
Doanh Ngân
số sách Số lượt
bán quảng chào
STT ra(y) cáo(x) hàng(x) Bài 1 Xây dựng phương trình hồi quy bội dự đoán
1 1270 180 100
2 1490 250 110
3 1060 190 60
4 1630 240 160
5 1020 150 70
6 1800 260 170
7 1610 250 140
8 1280 160 120
9 1390 170 120
10 1440 230 120
11 1590 220 140
12 1380 150 150

Bài 2 1. Tính các giá trị đo lường mức độ tập trung và phân
Lương Lương
STT
DN1 DN2
2. Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định mức lương tru
1 35 17
2 15 10
3 5 22
4 8 14
5 15 15
6 18 19
7 15 15
8 28 20
9 5 12
10 5 14
11 10 20
12 20 14
13 15 15
14 6 17
15 7 16
trình hồi quy bội dự đoán doanh số bán ra thay đổi theo ngân sách cho quảng cáo và số lượt chào hàng

mức độ tập trung và phân tán của Lương tại 2 DN và rút ra kết luận
kiểm định mức lương trung bình tại 2 DN
và số lượt chào hàng
STT Họ tên Mã đề Điểm danh (X: có)
1 Nguyễn Đặng Hoàng Anh 1
2 Phan Quốc Anh 2
3 Phan Thị Anh 3
4 Cao Mỹ Ngọc Châu 1
5 Lê Đào Minh Châu 2
6 Phan Nguyễn Nhật Duy 3
7 Dương Ngọc Hải 1
8 Trần Hồng Hân 2
9 Trần Thị Thảo Hiền 3
10 Phạm Thị Thanh Hoài 1
11 Nguyễn Hải Hoàng 2
12 Nguyễn Xuân Hoàng 3
13 Phạm Huy Hoàng 1
14 Mai Loan Huệ 2
15 Phạm Duy Hùng 3
16 Nông Thị Hường 1
17 Nguyễn Thị Mỹ Lệ 2
18 Nông Thị Kiều Linh 3
19 Nguyễn Đình Thị Bảo Lộc 1
20 Nguyễn Bá Long 2
21 Nguyễn Thị Trà Mi 3
22 Nguyễn Lương Minh 1
23 Nguyễn Thị Ngọc Na 2
24 Trần Thị Na 3
25 Phạm Thị Thanh Ngân 1
26 Nguyễn Văn Ngọc 3
27 Quách Thị Nguyên 1
28 Phan Thị Minh Nguyệt 2
29 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 3
30 Đỗ Thị Uyển Nhi 1
31 Hồ Thị Thanh Nhi 2
32 Mai Thị Linh Nhi 3
33 Phạm Tuyết Nhi 1
34 Võ Yến Nhi 2
35 Đỗ Thị Quỳnh Như 3
36 Lý Thị Kim Nhung 1
37 Trương Thị Yên Phương 2
38 Đỗ Hà Quanh 3
39 Huỳnh Thúy Quỳnh 1
40 Phạm Thị Hải Quỳnh 2
41 Trần Văn Sang 3
42 Nguyễn Ngọc Sơn 1
43 Trần Thị Hoài Tâm 2
44 Lê Thị Thu Thảo 3
45 Phạm Thị Thảo 1
46 Trần Thị Thanh Thảo 2
47 Dương Huỳnh Anh Thi 3
48 Nguyễn Công Thịnh 1
49 Đặng Duy Thu 2
50 Hoàng Ngọc Anh Thư 3
51 Nguyễn Hoàng Minh Thư 1
52 Lê Thị Thủy 2
53 Nguyễn Thị Nhã Tiên 3
54 Đặng Hữu Tiến 1
55 Nguyễn Tấn Tịnh 2
56 Phạm Thị Kim Toả 3
57 La Thị Bảo Trân 1
58 Trần Thị Thùy Trang 2
59 Nguyễn Thị Kim Trọng 3
60 Nguyễn Hoài Trung 1
61 Nguyễn Thanh Trường 2
62 Phan Tú Tú 3
63 Nguyễn Chỉ Tuấn 1
64 Nguyễn Đình Anh Tuấn 2
65 Huỳnh Thị Ánh Tuyết 3
66 Phạm Thảo Vy 1
67 Phạm Thị Như Ý 2

You might also like