Professional Documents
Culture Documents
3 Bài tập TN một số yếu tố thống kê và xác suất
3 Bài tập TN một số yếu tố thống kê và xác suất
Câu 1: Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 8A ghi lại trong bảng sau :
Câu 4:
Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 8A như sau :
Số lượt hành khách vận chuyển bằng đường bộ ở Khánh Hòa trong năm 2019 là
A.36,4. B. 53,7.
C. 58,5. D. 19,1.
Câu 7:
Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm
2020.
Thị trường nào cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất ?
A.Việt Nam B. Đức .
C.Braxin. D.Thị trường khác.
Câu 9: Thị trường Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022
gấp khoảng mấy lần thị trường Indonexia ? (làm tròn đến hàng phần trăm)
A.5,47 lần B. 5,5 lần . C.5,48 lần. D.Kết quả khác.
Câu 10:
Biểu đồ cột ở hình vẽ bên biểu diễn tỉ lệ về giá trị đạt được của khoáng sản xuất khẩu nước
ngoài của nước ta (tính theo tỉ số phần trăm) .
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/9
Lựa chọn biểu đồ nào để biểu diễn các dữ liệu thống kê có trong biểu đồ cột ở hình bên ?
A.Biểu đồ hình quạt tròn.
B. Biểu đồ cột kép.
C.Biểu đồ cột.
D.A; B; C đều đúng.
Câu 11: Dựa vào biểu đồ cho biết dữ liệu nào là dữ liệu định tính ?
A.Các loại khoáng sản : Dầu, Than đá, Sắt, Vàng.
B.Tỉ lệ về giá trị đạt được của các loại khoáng sản xuất khẩu nước ngoài.
C.A & B đều đúng.
D.A & B đều sai.
Câu 12:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sô lượt người nước ngoài đến Việt Nam qua các năm 2018;
2019; 2020; 2021. (đơn vị : nghìn lượt người)
(Nguồn : Niên giám thống kê 2021)
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 6/9
So với năm 2018 số lượt người nước ngoài đến Việt Nam năm 2019 tăng bao nhiêu phần
trăm (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ?
A.16,2%. B.18,2%. C.37,3%. D.17,3%.
Bài 13:
Trong trò chơi tung đồng xu,. Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N”
bằng :
1 1 1 1
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14: Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và
ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa .
Quay đĩa tròn một lần.
Nêu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó là
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/9
k k k k
A. 5 . B. 8 . C. 4 . D. 7 .
A.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”.
B. Số kết quả thuận lợi của biến cố“Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”. .
C. Số kết quả không thuận lợi của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt k chấm”. .
D. Cả A; B; C đều đúng.
Câu 16: “ Trong trò chơi gieo xúc xắc, khi số lần gieo của xúc xắc ngày càng ……thì xác
suất thực nghiệm của một biến cố ngày càng gần với xác suất của biến cố đó”. Từ cần điền
vào chỗ (..) là :
A.lớn. B. bé. C.gần . D.xa .
Số lần đối tượng A được chọn ra
Câu 17: Tỉ số Tổng số lần chọn đối tượng
là :
A.Xác suất thực nghiệm của biến cố “Đối tượng A không được chọn ra”.
B. Số kết quả thuận lợi của biến cố“Đối tượng A được chọn”. .
C. Số kết quả không thuận lợi của biến cố “Đối tượng A được chọn”. .
D. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Đối tượng A được chọn ra”.
Bài 18:
Một hộp có 30 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…..; 29; 30; hai
thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là
số chia hết cho cả 2 và 5” là :
2 1 4 5
A. 3 B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Câu 19: Một hộp có 30 thẻ cùng loại , mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5;…..;
29; 30; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau .
Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “ Số xuất hiện trên thẻ được rút ra
là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 6” là :
1 1 1 1
A. 30 B. 10 . C. 15 . D. 2 .
Bài 20:
Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các số
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa . Quay đĩa tròn
một lần.
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 8/9
Xác suất của biến cố “ Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số không vượt quá 5” là :
2 5 1 1
A. 5 . B. 8 . C. 2 . D. 6 .
Bài 21:
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong trường hợp :
Tung một đồng xu 32 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N là :
3 2
A. 8 . B. 3 .
1 2
C. 2 . D. 5 .
Câu 22: Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong
trường hợp : Tung một đồng xu 49 lần liên tiếp , có 21 lần xuất hiện mặt S là :
2 3 4 1
A. 5 . B. 5 . C. 7 . D. 6 .
Bài 23:
Gieo một con xúc xắc 25 lần liên tiếp, có 5 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Xác suất thực nghiệm
của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 6 chấm” là :
1 1 1 1
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3
Bài 24:
Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số nguyên dương không
vượt quá 15, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ
trong hộp, ghi lại số của thẻ lấy ra và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 35 lần lấy thẻ liên tiếp , thẻ
ghi số 7 được lấy ra 5 lần. thẻ ghi số 4 xuất hiện 7 lần.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Thẻ rút ra ghi số 7” là :
1 1 1 1
A. 9 . B. 8 . C. 5 . D. 7
Bài 25:
Một hộp có 1 quả bóng cam, 1 quả bóng vàng và 1 quả bóng xanh dương; các quả bóng có
kích thước và khối lượng như nhau . Mỗi lần lấy ngẫu nhiên 1 quả bóng trong hộp, ghi lại
màu của quả bóng lấy ra và bỏ lại quả bóng đó vào hộp.
Trong 30 lần lấy bóng liên tiếp, quả bóng cam xuất hiện 10 lần; quả bóng vàng xuất hiện 8
lần.
Xác suất thực nghiệm của biến cố “Quả bóng lấy ra là quả bóng xanh dương”.
2 5 3 3
A. 5 . B. 8 . C. 4 . D. 7
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/9