Professional Documents
Culture Documents
I. HÀNH CHÍNH:
1. Họ và tên (In hoa): NGUYỄN VĂN H 2. Sinh ngày: 11/2/1958
3. Giới: 1. Nữ 2. Nam X 4. Nghề nghiệp: Già
5. Dân tộc: Kinh 6. Ngoại kiều: Không
7. Địa chỉ: Số nhà 84 Thôn, phố: Trần Cao Vân Xã, phường: Thạc gián
Huyện (Q, Tx) Thanh Khê Tỉnh, thành phố: Đà Nẵng
8. Nơi làm việc: X
9. Đối tượng: 1.BHYT 2.Thu phí 3.Miễn 4.Khác
10. BHYT giá trị đến ngày 01 tháng 11 năm 2023 Số thẻ BHYT 22 99 7 88 332355
11. Họ tên, địa chỉ người nhà khi cần báo tin: Nguyễn G (vợ) 2
Điện thoại số 0337 777 677
II. QUẢN LÝ NGƯỜI BỆNH
12. Vào viện: 8 giờ 00ph ngày 25/7/2023 14.Nơi giới thiệu: 1.Cơ quan y tế 2.Tự đến 3.Khác
x
13. Trực tiếp vào: 1.Cấp cứu X 2.KKB 3.Khoa điều trị - Vào viện do bệnh này lần thứ
Khoa ng / th / năm Số ngày ĐTr 17. Chuyển viện: 1.Tuyến trên 2.Tuyến dưới 3.CK
15. Vào khoa Nội TM 10 Giờ20phút 25/7/2023 - Chuyển đến ..........................................................................
.................................................................................................
16. Chuyển ......Giờ.....phút...../....../........... 18. Ra viện: .......... giờ ....... ngày ........./........./................
Khoa ......Giờ.....phút...../....../........... 1. Ra viện 2. Xin về 3. Bỏ về 4.Đưa về
2. Các cơ quan:
+ Tuần hoàn: Đau tức ngực nhẹ, khó thở khi nằm, mạch đều, nhịp tim đều, nghe rõ, nhanh. Tiếng thổi tâm thu 3/6
ở mỏm.
+ Hô hấp: Không ho, khó thở khi nằm. Hai phổi thông khí tốt, nghe ít rale ẩm ở hai bên đáy phổi.
+ Tiêu hoá: Không đau bụng, không buồn nôn, không nôn. Bụng mềm, không chướng.
+ Thận- Tiết niệu- Sinh dục: Tiểu thường
+ Thần Kinh: Chưa phát hiện bệnh lý
+ Cơ- Xương- Khớp: Trong giới hạn vận động bình thường
+ Tai- Mũi- Họng:
+ Răng- Hàm- Mặt:
+ Mắt:
+ Nội tiết, dinh dưỡng và các bệnh lý khác:
3. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần làm: Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi, Xét nghiệm sinh hóa máu, siêu
âm tim, điện tâm đồ, X quang tim phổi.
4. Tóm tắt bệnh án:
IV. Chẩn đoán khi vào khoa điều trị:
+ Bệnh chính: Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
13
+ Bệnh kèm theo (nếu có): Tăng huyết áp
+ Biến chứng: Suy tim phân độ NYHA III
V. Tiên lượng:
VI. Hướng điều trị: Nội Khoa
Ngày......tháng..... .năm.......
Bác sỹ làm bệnh án
Lê Hà M
14
Sở Y tế: Đà Nẵng PHIẾU XÉT NGHIỆM MS: 28/BV-01
Bệnh viện: ABC Số .................................
HUYẾT HỌC
8 Giờ 30 ngày 25 tháng 7 năm 2023 9 Giờ 30 ngày 25 tháng 7 năm 2023
BÁC SĨ ĐIỀU TRỊ TRƯỞNG KHOA XÉT NGHIỆM
Lê Hà M Trương Hoài V
Hướng dẫn:
- Quy ước quốc tế: số lượng hồng cầu, bạch cầu... tính trong đơn vị lít (l).
- Vì: 1.000.000.000 = 109 = G (Giga); 1.000.000.000.000 = 10 12 = T (Tera). - Số lượng hồng cầu trước đây tính trong 1ml, ví
dụ là 4 triệu; nay quy ra trong 1 lít là 4 triệu triệu/ l hay 4 x 1012/ l hay 4T/l.
15
Sở Y tế: .............................. PHIẾU XÉT NGHIỆM SINH HÓA MS: 33/BV-01
Số .....................
BV: ....................................
8 Giờ 30 ngày 25 tháng 7 năm 2023 10 Giờ 30 ngày 25 tháng 7 năm 2023
BÁC SĨ ĐIỀU TRỊ TRƯỞNG KHOA XÉT NGHIỆM
Lê Hà M Trương Hoài V
16
Sở Y tế: Đà Nẵng PHIẾU CHIẾU/ CHỤP X-QUANG MS: 19/BV-01
Bệnh viện: ABC (lần thứ .................) Số: ..............................
17
Sở Y tế: .............................. PHIẾU ĐIỆN TIM MS: 23/BV-01
BV: .................................... (lần thứ .................) Số vào viện .....................
Họ tên: ...........................................
KẾT QUẢ ĐIỆN TIM
............................................................................................................................................................................
KẾT LUẬN:
Nhịp xoang 116 l/p, trục tim lệch trái, dày thất trái.
Ngày ....... tháng ....... năm ...........
Lời dặn của BS chuyên khoa: BÁC SĨ CHUYÊN KHOA
18
Sở Y tế: .............................. PHIẾU SIÊU ÂM TIM MS: 22/BV-01
BV: .................................... (lần thứ .................) Số .....................................
Họ tên: ...........................................
Họ tên: ...........................................
19
Sở Y tế: ....................................... MS: 10/BV-01
BV: ............................................. PHIẾU THEO DÕI CHỨC NĂNG SỐNG Số vào viện:
……………
Khoa: ……………………………
140 40
120 39
100 38
80 37
60 36
40 35
1. Huyết áp
(mmHg)
2 Cân nặng
(Kg)
3 Nhịp thở
(lần/phút)
4
ĐD
Ký và ghi tên
Ghi chú: ô số 1, 2, 3, 4, 5 để ghi các chỉ số theo dõi chỉ định của bác sỹ.
20
Sở Y tế: ..................................... MS: 09/BV-01
PHIẾU CHĂM SÓC Số vào viện ............…….
BV: ...........................................
Điều dưỡng ghi Phiếu số:.................
Khoa: ………………………....
21
HƯỚNG DẪN GHI CHÉP PHIẾU CHĂM SÓC
1. Là phiếu dùng để ghi diễn biến của người bệnh về chăm sóc, xử trí và thực hiện các y lệnh về điều trị của điều
dưỡng.
2. Là phiếu để thực hiện thông tin giữa các điều dưỡng và giữa điều dưỡng với bác sĩ điều trị.
3. Là tài liệu pháp lí để xem xét đánh giá trách nhiệm trong phạm vị chức năng và nhiệm vụ của điều dưỡng.
1. Ghi kịp thời: ngay sau khi theo dõi, chăm sóc hoặc xử trí cho người bệnh.
2. Thông tin ngắn gọn, chính xác: chỉ ghi những thông tin trong phạm vi trách nhiệm của điều dưỡng.
3. Không ghi trùng lặp thông tin: các thông tin đã ghi trên các phiếu (phiếu theo dõi chức năng sống…) sẽ không
ghi lại trên phiếu này.
4. Kiểm tra lại ngay hoặc trao đổi ngay với bác sĩ điều trị, nếu điều dưỡng phát hiện có những thông tin khác biệt
với nhận xét của bác sĩ.
1. Mỗi lần ghi vào phiếu chăm sóc phải ghi ngày, giờ và phút tại thời điểm mà người điều dưỡng theo dõi hoặc
chăm sóc người bệnh.
2. Cột diễn biến ghi ngắn gọn những diễn biến hoặc tình trạng bất thường của người bệnh mà người điều dưỡng
theo dõi được. Kể cả những than phiền, kiến nghị của người bệnh.
4. Cột kí tên: Điều dưỡng ghi rõ tên của mình đủ để mọi người nhận dạng được chữ kí.
5. Đối với người bệnh chăm sóc cấp I, cấp II cần ghi thường xuyên về những diễn biến bệnh của người bệnh. Đối
với người bệnh chăm sóc cấp III, ghi tối thiểu 1 lần trong ngày và khi cần. Ngày nghỉ cuối tuần, ngày lễ cần
ghi những diễn biến của người bệnh nặng hoặc có diễn biến bất thường.
22
Sở Y tế: .............................. TỜ ĐIỀU TRỊ số: ........... MS: 39/BV-01
BV: .................................... Số vào viện ..........................
23
B. TỔNG KẾT BỆNH ÁN
............................................................................................................................................................................
24