You are on page 1of 9

设备润滑材料汇总/ Summary of equipment lubricating materials/ Tổng hợp vật liệu bôi trơn thiết bị

业主的提议/ Owner proposal/ Đề suất từ Chủ đầu tư


序号 材料 Tan Phat 承包商的推荐 用量 单位 备注
No. Material 设备润滑材料类型 名称/代码 Recommendation from Tan Phat Quantity Unit Remarrk
Stt Vật liệu Type of equipment lubricating materials Name/Code Đề suất từ Tân Phát Số lượng Đơn vị Ghi chú
Loại dầu nhớt Tên/ Mã hiệu
L-CKC220中负荷工业齿轮油 壳牌可耐压S2 G220齿轮油
Eneos
1 L-CKC220 medium load industrial gear oil Shell omala S2 G220 Gear oil Carter EP 220 36.00 L
Bonnoc TS 220
Dầu bánh răng công nghiệp tải trung b ình L-CKC220 Dầu bánh răng shell omala S2 G220
L-AN68全损耗系统用油 ENEOS超级Hyrando液压油68
Super
2 L-AN68 total loss system oil ENEOS super Hyrando hydraulic oil 68 Azolla ZS 68 58.00 kg
Hyrando 68
Dầu hệ thống tổn thất toàn phần L-AN68 Dầu thủy lực ENEOS supper Hyrando 68
2#锂基润滑脂 Fukkol Lithium EP 2 。 润滑脂
Epnoc
3 2# lithium base grease Fukkol Lithium EP 2 . Grease Multis EP 2 30.48 kg
Grease AP(N2)
Mỡ gốc lithium 2 # Mỡ bò Fukkol Lithium EP 2
EMPL35LB 润滑脂 润滑脂 EMPL35LB
4 EMPL35LB grease Grease EMPL35LB Altis EM 2 SRI Grease 2- Catex 0.90 kg
Mỡ EMPL35LB Mỡ EMPL35LB
46# 机械油 机油 L-AN 46
super
5 46# machine oil Engine oil L-AN 46 Azolla ZS 46 52.40 L
Hyrando 46
dầu máy 46# Dầu máy L-AN 46
L-AN46机械油 机油 L-AN 46
super
6 L-AN46 machine oil Engine oil L-AN 46 Azolla ZS 46 202.00 L
Hyrando 46
Dầu máy L-AN46 Dầu máy L-AN 46
220号重负荷齿轮油 壳牌可耐压S2 G220齿轮油
Eneos
7 No. 220 heavy-duty gear oil Shell omala S2 G220 Gear oil Carter EP 220 8.00 L
Bonnoc TS 220
Dầu bánh răng hạng nặng số 220 Dầu bánh răng shell omala S2 G220
#460齿轮油 460#齿轮油
Eneos
8 #460 gear box oil 460# gear oil Carter EP 460 20.00 L
Bonnoc TS 460
Dầu hộp số #460 Dầu hộp số 460#
3#锂基润滑脂 润滑 MP L3。 耐热油脂
Multifak
9 3# lithium base grease Grease MP L3 . Heat Resistant Grease Multis EP 3 18.00 kg
EP3
Mỡ gốc lithium 3# Mỡ chịu nhiệt Grease MP L3
IND-4001-0206E
BẢN TIN SẢN PHẨM

SUPER HYRANDO
DẦU THỦY LỰC CHỐNG MÒN HIỆU SUẤT CAO

SUPER HYRANDO là dầu thủy lực có đặc tính chống mòn cao cấp được sử dụng cho tất cả các loại thiết
bị thủy lực. Khi được sử dụng ở bơm cao áp, SUPER HYRANDO không chỉ cung cấp khả năng chống mòn
tuyệt vời mà còn bảo vệ chống bó kẹt trong suốt quá trình tải va đập. SUPER HYRANDO cũng có khả năng
ổn định nhiệt và oxi hóa vượt trội. Phụ gia đặc biệt đảm bảo rằng sản phẩm này vẫn ổn định ở điều kiện nhiệt
và độ ẩm cao.
SUPER HYRANDO có thể được gọi là dầu thủy lực chống mòn chất lượng cao cung cấp độ ổn định oxi
hóa và gỉ sét của hầu hết tất cả các loại dầu R &O. Loại dầu này phù hợp sử dụng cho tất cả các loại bơm và
động cơ thủy lực có áp suất từ thấp đến cao, và sẽ tối ưu hóa hiệu suất hoạt động ở bất kỳ loại máy thủy lực
nào.

 CÁC ĐẶC TÍNH ĐẶC BIỆT trong suốt thời gian sử dụng kéo dài.

1. Tính chống mài mòn tuyệt vời  CÁC CẤP DẦU


SUPER HYRANDO có đặc tính chống mài SUPER HYRANDO được chia thành các cấp
mòn cao vì thế có thể hạn chế tình trạng ăn mòn dầu khác nhau dựa vào độ nhớt động học đo
ở các loại bơm và van hiệu suất và áp suất cao. được ở 40oC
Loại dầu này cũng có thể làm giảm tình trạng Độ nhớt tối ưu đối với dầu thủy lực phụ thuộc
mài mòn ở các bộ phận hệ thống thủy lực chịu vào loại bơm được sử dụng và điều kiện hoạt
tải nặng. động cụ thể của mỗi hệ thống. Nên nhớ rằng,
luôn chọn lựa loại dầu nhớt thủy lực phù hợp
2. Dải nhiệt độ hoạt động rộng với khuyến cáo của nhà sản xuất bơm.
SUPER HYRANDO có chỉ số độ nhớt cao và Có sáu cấp dầu SUPER HYRANDO với
điểm đông đặc thấp vì thế sự thay đổi độ nhớt phạm vi độ nhớt từ ISO VG 22 đến ISO VG
do nhiệt độ là rất thấp. Do vậy, sản phẩm này 150.
phù hợp tốt với dải phạm vi nhiệt rộng.
 ỨNG DỤNG
3. Khả năng chống rỉ tốt Một loạt các dãy cấp độ nhớt khác nhau đáp
SUPER HYRANDO giúp ngăn ngừa tình ứng nhu cầu sử dụng khác nhau của sản phẩm
trạng ăn mòn cho toàn bộ hệ thống thủy lực do này cho các thiết bị gia công và uốn cong kim
bởi đặc tính chống mòn tuyệt vời của sản phẩm. loại, máy ép đùn, máy ép phun, các công cụ máy
móc, thiết bị xây dựng, thiết bị hàng hải, máy
4. Độ ổn định nhiệt và Oxi hóa tuyệt vời móc chở hàng, máy khai thác mỏ và nhiều loại
SUPER HYRANDO được bảo vệ chống lại máy khác.
sự oxi hóa và xuống cấp do nhiệt ngay cả ở các
hệ thống thủy lực có điều kiện hoạt động khắc  ĐÓNG GÓI
nghiệt nhất. Thùng 200 lít và hộp 20 lít.

5. Tuổi thọ lâu dài


SUPER HYRANDO có độ bền trượt tốt vì
thế hầu như độ nhớt không thay đổi ngay cả
BẢNG DỮ LIỆU KIỂM TRA SUPER HYRANDO
Cấp độ nhớt theo ISO 22 32 46 68 100 150
Độ nhớt (40 oC) mm2/s 22.0 32.5 46.5 69.5 98.3 154
o
(100 C) mm 2/s 4.35 5.68 6.98 9.34 11.4 15.7
Chỉ số độ nhớt 105 107 103 104 102 105
Điểm bốc cháy (COC) (oC) 216 -226 242 258 276 278
Điểm đông đặc (oC) -35 -32.5 -27.5 -25 -25 -20
Kiểm tra rỉ sét (nước cất và nước biển, 24h) Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Tính ổn định oxi hóa (120 oC, 70h) Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Mòn lá đồng (100 oC,3h) 1a 1a 1a 1a 1a 1a

Cẩn trọng khi xử lý


▼ Tuân thủ các đề phòng sau đây khi thao tác với sản phẩm.

Đọc kỹ Bảng Chỉ Dẫn An Toàn đối với sản phẩm trước khi sử dụng.
Tuân thủ theo luật và quy định về xử lý và loại bỏ sản phẩm, đặc biệt luật và quy định
liên quan đến an toàn hỏa hoạn, xử lý và loại bỏ nước thải, ngăn ngừa tình trạng ô
nhiễm nước và biển, và vệ sinh an toàn nơi làm việc.
ầu cung cấp Bảng Chỉ Dẫn An Toàn tại nơi bạn đã mua sản phẩm này.
IND-4001-0206E
GRS-7037-1503E

Epnoc Grease AP(N)


Low-Odor General-Purpose Extreme-Pressure Grease
Epnoc Grease AP (N) is light brown colored, general-purpose extreme-pressure grease for industrial
applications. It is manufactured with a lithium thickener, which provides improved water and heat resistance,
as well as highly refined mineral base oils and carefully selected oxidation inhibitors, corrosion inhibitors,
and other additives. It can be used at almost all machine grease lubrication points, and it is especially
suitable centralized lubrication systems.

 SPECIAL FEATURES 6. Outstanding Water Resistance


1. Excellent Load-Carrying Performance Epnoc Grease AP (N) resists washout when it
As shown by the “EP” in their names, all of comes into contact with water, so it resists
Epnoc greases have outstanding extreme-pressure softening even when mixed with water.
performance. Epnoc Grease AP (N) therefore 7. No Metal Corrosion
provides excellent load-carrying performance even
Epnoc Grease AP (N) will not corrode copper,
under severe high-load and low-speed conditions.
steel, zinc, or other metals.
2. Superb Grease Feeding
8. Environmentally Friendly
Epnoc Grease AP (N) has a low apparent
Epnoc Grease AP (N) contains no lead or zinc,
viscosity even at low temperatures, so it is easy to
so it helps to protect the environment during waste
feed and is ideal for centralized lubrication
water treatment and the disposal of used grease.
systems.
3. Outstanding Heat Resistance  APPLICATIONS
Epnoc Grease AP (N) is formulated with Epnoc Grease AP (N) can be used in
lithium thickener that provides outstanding heat centralized lubrication systems in the most
resistance, so it can be used even at demanding applications that require excellent
high-temperature lubrication points. extreme-pressure, heat-resistance, and
4. Excellent Mechanical Stability water-resistance performance, including rolling
machinery for steel, nonferrous metals, and rubber;
When grease is fed through narrow tubes or
hydro-turbine generators; cranes; industrial
used in bearings, it is exposed to mechanical shear.
machinery; automobiles; ships; etc. Epnoc Grease
If the grease has poor mechanical stability, then
AP (N) is also excellent general-purpose grease.
the grease structure will be destroyed, resulting in
softening, oil separation, and tube clogging. Epnoc
 GRADES
Grease AP (N) has excellent mechanical stability,
Epnoc Grease AP (N) is available in three
so there is no need to worry about such problems.
penetration grades (0, 1 and 2). These numbers
5. Superb Oxidative Stability correspond to the NLGI numbers.
Epnoc Grease AP (N) has superb oxidative
stability, so it resists degradation and oil separation  CONTAINERS
during storage and use. As a result, the grease can 180-kg drums, 16-kg pail cans, 2.5-kg cans, and
be used for long periods of time. 400-g flexible containers.
 TYPICAL PROPERTIES OF Epnoc Grease AP(N)
Grade 0 1 2
Soap type Lithium soap Lithium soap Lithium soap
Light brown, Light brown, Light brown,
Appearance
Semi solid Semi solid Semi solid
Penetration (25°C, 60 strokes) 362 325 279
Apparent viscosity (-10°C, 10 s-1), Pa・s 57 151 271
Dropping point, °C 193 196 200
Oil separation(100 °C,24h), mass% 16.7 6.4 2.0
Water washing resistance (38°C,1h) 23 7 4
Copper strip corrosion (100°C, 24 h) Passed Passed Passed
Oxidative stability (99°C, 100 h), kPa 25 25 25
Base oil viscosity (100°C), mm2/s 13.9 16.3 13.9
ASTM four-ball test, WL, N 3090 3090 3090
Note: The typical properties may be changed without notice. (March 2015).

Handling
Precautions ▼ Follow these precautions when handling this product.

● Inflammation can occur if grease enters the eyes. When handling this grease, wear protective
goggles or take other measures to prevent eye contact.
● Inflammation can occur if grease comes into contact with skin. When handling this grease,
! CAUTION wear protective gloves or take other measures to prevent skin contact.
● Do not eat this grease. (Swallowing this grease can cause diarrhea and nausea.)
Handling
● When opening the container, wear protective gloves in order to avoid cutting your hands.
Precautions
● Keep out of reach of children.
● Read the Safety Data Sheet (SDS) for this product before using the product.
Obtain the SDS from where you purchased the product.
● In case of eye contact, rinse eyes thoroughly with clean water and consult with a physician.
First Aid ● In case of skin contact, wash skin thoroughly with soap and water.
● If this grease is swallowed, do not induce vomiting. Consult with a physician immediately.
● Do not apply pressure to empty containers. The containers may burst if pressure is applied.
Disposal of
● Do not weld, heat, drill, or cut the containers. The remaining grease may ignite and
Used Grease
the containers may explode.
and
● Follow all applicable laws and regulations when disposing of used grease or containers. If you
Containers
are unsure of the proper disposal methods, consult first with the seller of the grease.
Storage Seal the container tightly after use in order to prevent dirt, moisture, etc., from entering the grease.
Method Store in a dark location. Avoid direct sunlight.

PL-50 GRS-7037-1503E
BẢNG THÔNG TIN
SẢN PHẨM

BONNOC TS
Dầu bánh răng công nghiệp gốc khoáng

BONNOC TS là dầu bánh răng chất lượng cao, dầu bảo vệ bề mặt răng khỏi hư hỏng và hao mòn ngay cả
dưới điều kiện tải trọng cao như trong các thiết bị nặng của ngành sản xuất thép. Theo xu hướng toàn cầu,
dầu bánh răng thế hệ mới đạt tiêu chuẩn kỹ thuật DIN 51517-3 (Tiêu chuẩn công nghiệp Đức).

 
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
1. Ứng dụng cho tất cả các loại bánh răng 5. Các đặc tính khác
BONNOC TS được sử dụng cho bánh răng BONNOC TS có khả năng tách ẩm tuyệt vời
côn xoắn, xoắn kép, bánh vít, bánh răng thanh và đặc tính chống tạo bọt vì vậy giúp quản lý
răng và các loại bánh răng khác. dầu trong quá trình sử dụng được dễ dàng.

2. Kéo dài tuổi thọ bánh răng  


PHÂN LOẠI VÀ CHẤT LƯỢNG
Phụ gia siêu hạng trong BONNOC TS hình
thành màng bôi trơn bền chắc trên bề mặt răng Dầu bánh răng BONNOC TS được phân loại
giúp bảo vệ bề mặt răng trước tác động của tải như sau:
Theo tiêu chuẩn DIN: CLP
trọng va đập và tải nặng, chống mài mòn và hàn
Theo tiêu chuẩn ISO: CKC
dính. Tuổi thọ bánh răng được kéo dài nhờ dầu
Theo tiêu chuẩn AGMA: EP
BONNOC TS giúp giảm chi phí bảo dưỡng.
BONNOC TS đáp ứng các yêu cầu sau:
DIN51517 Part 3 (CLP)
3. Sử dụng trong thời gian dài ISO 12925-1 (CKC)
US Steel 224
Vì BONNOC TS rất bền nhiệt và bền oxy AGMA 9005
hóa, chất lượng dầu ổn định trong thời gian dài
nếu bảo dưỡng đúng quy trình (như bảo vệ
 
ỨNG DỤNG
không cho các chất ngoại lai xâm nhập vào dầu
vv..). BONNOC TS được sử dụng bôi trơn cho các
hộp bánh răng kín trong nhiều máy móc công
nghiệp, bao gồm cả thiết bị luyện kim và rèn,
4. Bảo vệ ăn mòn và chống gỉ sét cực tốt máy sản xuất giấy, máy xây dựng, máy mỏ, máy
Phụ gia chống gỉ và chống ăn mòn cao cấp hóa và máy nâng chuyển.
trong BONNOC TS bảo vệ hộp bánh răng và hệ
thống cấp dầu khỏi ăn mòn và gỉ sét.  
ĐÓNG GÓI
Phuy 200 lít, xô 20 lít
 THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG BONNOC TS
Cấp độ nhớt ISO 68 100 150 220 260
Màu (ASTM) L1.0 L1.0 L1.5 L2.5 L2.5
o 3
Tỷ trọng (15 C) g/cm 0.880 0.885 0.889 0.893 0.894
o 2
Độ nhớt động học (40 C) mm /s 68.3 100 152 220 259
o 2
(100 C) mm /s 8.87 11.3 15.0 19.3 21.5
Chỉ số độ nhớt 103 98 98 99 99

Điểm chớp cháy cốc hở (COC) oC 244 262 268 280 284
Điểm đông đặc oC -27.5 -25.0 -25.0 -17.5 -15.0
Trị số axit mgKOH/g 0.13 0.13 0.13 0.13 0.13
o
Ăn mòn tấm đồng (100 C, 3h) 1 1 1 1 1

Cấp độ nhớt ISO 320 460 560 680


Màu (ASTM) L2.5 L2.5 L2.5 L2.5
o 3
Tỷ trọng (15 C) g/cm 0.896 0.899 0.899 0.896
o 2
Độ nhớt động học (40 C) mm /s 315 450 588 650
o 2
(100 C) mm /s 24.6 31.3 38.8 45.4
Chỉ số độ nhớt 99 100 105 118

Điểm chớp cháy cốc hở (COC) C


o 292 322 326 302
o
Điểm đông đặc C -12.5 -12.5 -15.0 -12.5
Trị số axit mgKOH/g 0.13 0.13 0.13 0.13
o
Ăn mòn tấm đồng (100 C, 3h) 1 1 1 1

Ghi chú: Các thông số trên có thể thay đổi theo sản phẩm mà không cần thông báo. (Tháng 10 2017)
Những lưu ý khi
sử dụng ▼Tuân thủ những lưu ý sau khi sử dụng sản phẩm.

Thành phần Dầu gốc, phụ gia


Lưu ý Không áp dụng
Dấu hiệu Không áp dụng
Mức độ nguy hiểm Không áp dụng
Lưu ý sử dụng Không sử dụng cho đến khi đọc kỹ và hiểu các lưu ý an toàn
Phòng ngừa Đeo găng tay, mặc đồ bảo hộ, kính bảo vệ, mặt nạ bảo vệ
Không để mắt tiếp xúc với sản phẩm, không nuốt sản phẩm
Đọc kỹ hướng dẫn trước khi dùng
Rửa tay kỹ sau khi tiếp xúc với sản phẩm
Không ăn, uống hay hút thuốc khi sử dụng sản phẩm
Phản ứng NẾU NUỐT PHẢI DẦU: Gọi ngay cấp cứu hoặc bác sỹ
NẾU NUỐT PHẢI DẦU: Rửa sạch miệng, không cố nôn
Nếu dung dịch vào mắt: Rửa mắt với vòi nước sạch và liên lạc với bác sỹ ngay lập
tức
NẾU TIẾP XÚC VỚI DA: Rửa với nhiều xà phòng và nước
Nếu có biểu hiện kích ứng da: Đến bác sỹ để có tư vấn tốt nhất
NẾU RƠI VÀO MẮT: Rửa liên tục dưới vòi nước sạch, bỏ kính áp tròng nếu có
và tiếp tục rửa
Nếu kích ứng mắt: Đến bác sỹ để có tư vấn tốt nhất
Lưu trữ Sản phẩm cần lưu trữ trong môi trường mát, tránh ánh sáng trực tiếp
Với thùng đã được mở thì cần đóng kín
Thải bỏ Tuân thủ tất cả các quy định và luật về xử lý dầu đã qua sử dụng hoặc thùng chứa
dầu. Nếu bạn không chắc chắn về các phương pháp xử lý phù hợp, trước hết hãy
hỏi ý kiến người bán/cung cấp dầu.
Multifak ® EP
Mỡ công nghiệp đặc biệt

Mỡ chịu cực áp, đa dụng, chứa dầu gốc


khoáng được tinh lọc, chất làm đặc gốc li-thi, ƯU ĐIỂM
các phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ và chống
ô xy hóa. Thích hợp để sử dụng như mỡ đa  Bảo vệ bề mặt kim loại
năng công nghiệp. Phụ gia cực áp hữu hiệu giúp chống mài mòn
các chi tiết trong điều kiện tải nặng. Các chất
chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bề
mặt kim loại.
ỨNG DỤNG
Có thể bao gồm:  Chống ô xy hóa
 Ổ bi và ổ bạc trong công nghiệp Khả năng bền ô xy hóa rất cao cho phép kéo dài
thời gian sử dụng của mỡ.
 Bôi trơn thông dụng trong nhà máy
 Hệ thống bôi trơn trung tâm (NLGI 0 và 1)  Tính năng bơm tốt
Chất làm đặc li-thi với đặc điểm dễ bơm, mang
 Ổ trục các thiết bị xây dựng
lại các tính năng lưu động thích hợp trong các hệ
 Máy làm đất, khai thác đá và hầm mỏ thống có sử dụng bơm mỡ (NGLI 2).
 Thiết bị nông nghiệp
 Giảm thiểu phức tạp
 Ổ bi bánh xe ô tô
Tính năng đa dụng cho phép sử dụng mỡ rộng
 Các điểm bôi mỡ ở khung bệ xe rải trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công
nghiệp và ô tô, do đó giảm bớt số chủng loại mỡ
Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục: cần thiết và tránh việc sử dụng sai loại mỡ.

NLGI 1 -30 đến 130°C


NLGI 2 -30 đến 130°C
NLGI 3 -20 đến 130°C CÁC ĐẶC TÍNH CHÍNH
Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn là 175°C
Cấp NLGI 0 1 2 3
(NLGI 1, 2 và 3). Mã sản phẩm 540810 540811 540812 540813
Điểm nhỏ giọt, °C 180 195 195 205
Độ nhớt của dầu,
mm²/s ở 40°C 208 208 208 208
CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG mm²/s ở 100°C 18,2 18,2 18,2 18,2
Độ xuyên kim
sau nhào trộn ở 25°C 370 325 280 235
 NLGI Service Category LB (Multifak EP 2) Chất làm đặc (Li-thi), % KL 4 6 7,5 10
Tải Timken OK, kg 18 18 18 18
 Volvo Approval 97718 (Multifak EP 2)
 MAN 283 Li-P2 Approval (Multifak EP2) 1206

Tờ Thông tin Sản phẩm này được biên soạn với tinh thần trung thực, căn cứ trên các
thông tin tốt nhất có được tại thời điểm phát hành. Mặc dù những số liệu đưa ra trên đây
MÔI TRƯỜNG, SỨC KHỎE và SỰ AN TOÀN là tiêu biểu nhưng vẫn có thể có sai số nhỏ, không ảnh hưởng đến hiệu năng của sản
Thông tin về các vấn đề này có trong Phiếu An toàn Hóa chất phẩm. Khách hàng có trách nhiệm sử dụng sản phẩm đúng với các ứng dụng đã chỉ định.

(MSDS) và Tài liệu hướng dẫn an toàn cho sản phẩm Caltex. Phát hành bởi Chevron Global Lubricants, Châu Á Thái Bình Dương.
Khách hàng nên tham khảo các tài liệu này và tuân thủ các
hướng dẫn và quy định của luật pháp về sử dụng và thải bỏ
dầu nhớt. Để có Phiếu MSDS hãy vào trang web
www.caltexoils.com.

Một nhãn hiệu của Chevron

©2007 Công ty Chevron Products. Bản quyền được bảo hộ.

You might also like