You are on page 1of 12

Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

CHƯƠNG 6: NHIỆT ĐỘNG HOÁ HỌC


Câu 1: Thông số trạng thái:
A. là những đại lượng hóa lý vĩ mô đặc trưng cho mỗi trạng thái của hệ.
B. là những đại lượng hóa lý vi mô đặc trưng cho mỗi trạng thái của hệ.
C. là những đại lượng hóa lý vi mô qui định cho mỗi trạng thái của hệ.
D. là những đại lượng hóa lý vĩ mô qui định cho mỗi trạng thái của hệ.
Câu 2: Hệ sinh công và toả nhiệt, có:
A. Q < 0 và A > 0.
B. Q > 0 và A > 0.
C. Q < 0 và A < 0.
D. Q > 0 và A < 0.
Câu 3: Định luật Hess cho biết:
A. ∆Hnghịch = ∆Hthuận
B. ∆Hthuận = -∆Hnghịch
C. ∆Hthuận + ∆Hnghịch = 0
D. B và C đúng.
Câu 4: Nguyên lý I nhiệt động học được mô tả theo ngôn ngữ toán học có dạng:
A. ΔU  Q  A
B. ΔU  A  Q
C. ΔU  A  Q
D. ∆U = Qp
Câu 5: Biểu thức toán của nguyên lý I nhiệt động học, dựa trên:
A. định luật bảo toàn khối lượng.
B. định luật bảo toàn năng lượng.
C. định luật bảo toàn xung lượng.
D. định luật bảo toàn động lượng.
Câu 6: Khi hệ nhận công từ môi trường, thì:
A. công A > 0.
B. công A < 0.
C. công A ≤ 0.
D. công A ≥ 0.
Câu 7: Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và .....với môi trường:
A. công.
B. năng lượng.
C. nhiệt.
D. bức xạ.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng:
A. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và có thể tích luôn thay
đổi.
B. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
C. Hệ cô lập là hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường và có nhiệt độ luôn không
đổi.
D. Hệ đọan nhiệt là hệ không trao đổi nhiệt với môi trường.
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-1
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

Câu 9: Chọn phát biểu đúng:


A. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu.
B. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
C. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
D. Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ mà
không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng: “Đại lượng nào sau đây không phải là hàm trạng thái”:
A. Nội năng
B. Enthalpy
C. Entropy
D. Công
Câu 11: Chọn phát biểu đúng:
A. Hiệu ứng nhiệt phản ứng đo ở điều kiện đẳng áp bằng biến thiên enthalpy của hệ.
B. Khi phản ứng thu nhiệt có H < 0.
C. Khi phản ứng tỏa nhiệt có H > 0.
D. Hiệu ứng nhiệt phản ứng không phụ thuộc điều kiện cũng như nhiệt độ chất đầu và sản
phẩm tạo thành.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng:
A. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành chất đó.
B. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó.
C. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol
chất đó ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành 1 mol
chất đó từ các đơn chất ứng với trạng thái tự do bền vững nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng:
A. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi.
B. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra
oxit cao nhất.
C. Nhiệt cháy của một chất hữu cơ là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó để
tạo thành sản phẩm đốt cháy.
D. Nhiệt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng oxi để
tạo thành các oxit hóa trị cao nhất trong điều kiện nhiệt độ và áp suất xác định.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng:
A. Nội năng là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối mà chỉ
phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
B. Nhiệt và công là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào trạng thái đầu và cuối của hệ.
C. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên không phụ thuộc vào cách tiến hành quá
trình.
D. Nhiệt và công không phải là hàm trạng thái nên phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng: “Hiệu ứng nhiệt của phản ứng sẽ thay đổi theo nhiệt độ khi”
H > 0.
H < 0.
Cp = 0.
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-2
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

Cp  0.
Câu 16: Chọn phát biểu đúng:
Phản ứng: H2(k) + I2(k) = 2HI(k) có:
A. H0298 > U0298
B. H0298 = U0298
C. H0298 < U0298
D. Không thể xác định.
Câu 17: Nhiệt dung là nhiệt lượng cần thiết để:
A. cung cấp cho một vật hóa hơi (hay đông đặc).
B. cung cấp cho một phản ứng đạt trạng thái cân bằng.
C. cung cấp cho một vật để nâng nhiệt độ của nó lên 10C.
D. cả a b c đều sai.
Câu 18: Xác định biểu thức liên hệ giữa CP và CV là:
A. CP = CV + R
B. CP = CV  R
C. CP = R  CV
D. Cp = R.Cv.
Câu 19: Hệ kín là:
A. hệ không trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. hệ không trao đổi chất nhưng có thể trao đổi năng lượng với môi trường.
C. hệ có thể trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.
D. cả a b c đều sai.
Câu 20: Hệ cô lập là hệ:
A. có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. không trao đổi cả chất và năng lượng với môi trường.
C. không trao đổi chất nhưng có trao đổi năng lượng với môi trường.
D. có trao đổi chất nhưng không trao đổi năng lượng với môi trường.
Câu 21: Đặc điểm của quá trình chuyển pha của chất nguyên chất là….
A. thuận nghịch.
B. nhiệt độ không đổi.
C. không thuận nghịch.
D. A và B đều đúng.
Câu 22: Biến thiên entropy được xác định theo biểu thức sau:
Q
A. ΔS  TN
T
Q
B. ΔS  
T
λ cp
nt

C. ΔS  
T
λ cp
hh
D. ΔS  
T
Câu 23: Cho các phản ứng:
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-3
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

(1): C + 1/2O2 → CO(k). Có ΔG = - 110500 - 89.T (cal)


(2): C + O2 → CO2(k). Có ΔG = - 393500 - 3.T (cal)
(3): 2CO → C + CO2(k).
Phản ứng (3) có ΔG bằng:
A. ∆G = 172500 + 175.T cal
B. ∆G = - 172500 + 175.T cal
C. ∆G = - 172500 - 175.T cal
D. ∆G = 172500 - 175.T cal
Câu 24: Cho các phản ứng:
(1): C + 1/2O2 → CO(k). Có ΔG = - 110500 - 89.T (cal)
(2): C + O2 → CO2(k). Có ΔG = - 393500 - 3.T (cal)
(3): 2CO → C + CO2(k).
Ở 1000K phản ứng (3) có ΔG bằng:
A. ∆G = - 2500 cal
B. ∆G = 2500 cal
C. ∆G = -2500 KCal
D. ∆G = 2500 KCal
Câu 25: Khi dùng ΔS để xét chiều cho quá trình sẽ dẫn đến một giả thiết phải đặt ra là:
A. hệ cô lập.
B. hệ không trao đổi chất với môi trường.
C. hệ mở.
D. hệ trao đổi nhiệt với môi trường.
Câu 26: Hàm H, G và S có mối quan hệ ràng buộc theo mô tả toán học như sau:
A. H = G - T.S.
B. G = H - T.S.
C. T.S = G + H
D. G = - H + T.S
Câu 27: Cho phản ứng: Cl2(k) + H2(k) = 2 HCl(k), xảy ra trong bình kín, khi phản ứng diễn
ra cần làm lạnh để ổn định nhiệt độ cho hệ, vậy phản ứng:
A. thu nhiệt.
B. tỏa nhiệt.
C. sinh công.
D. nhận công.
Câu 28: ΔS là tiêu chuẩn để xét chiều cho hệ:
A. cô lập.
B. mở.
C. đóng.
D. không cô lập.
Câu 29: Cho phản ứng: CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k) là phản ứng thu nhiệt và không tự
xảy ra ở điều kiện thường nên:
A. H > 0, S > 0, G < 0.
B. H > 0, S > 0, G > 0.
C. H < 0, S < 0, G > 0.
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-4
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

D. H < 0, S < 0, G > 0.


Câu 30: Chọn phát biểu đúng:
A. H2O(l) → H2O(k) có S1 < 0
B. 2Cl(k) → Cl2(k) có S2 > 0
C. C2H4(k) + H2(k) → C2H6(k) có S3 > 0
D. N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) có S4 < 0
Câu 31: Cho các phản ứng xảy ra theo chiều thuận sau :
H2O(l) → H2O(k) có S1
2Cl(k) → Cl2(k) có S2
C2H4(k) + H2(k) → C2H6(k) có S3
N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k) có S4
Biến thiên entropy của các phản ứng là:
A. S1 > 0, S2 < 0, S3 < 0, S4 < 0.
B. S1 < 0, S2 > 0, S3 > 0, S4 > 0.
C. S1 > 0, S2 > 0, S3 > 0, S4 < 0.
D. S1 < 0, S2 < 0, S3 > 0, S4 > 0.
Câu 32: Trường hợp nào dưới đây phản ứng có thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào:
H < 0, S < 0
H < 0, S > 0
H > 0, S < 0
H > 0, S > 0
Câu 33: Trường hợp nào dưới đây phản ứng không thể xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào:
A. H < 0, S < 0
B. H < 0, S > 0
C. H > 0, S < 0
D. H > 0, S > 0
Câu 34: Chọn phát biểu đúng:
A. với hệ không cô lập, quá trình tự diễn biến theo chiều tăng Entropy cho tới khi đạt giá trị
cực đại.
B. với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng tích, quá trình tự diễn biến theo chiều tăng thế đẳng tích
cho tới khi đạt giá trị cực đại.
C. với hệ có thành phần thay đổi ở điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp, quá trình tự diễn biến theo
chiều làm tăng hóa thế cho tới khi cân bằng.
D. với hệ ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp, quá trình tự diễn biến theo chiều giảm thế đẳng áp
cho tới khi đạt giá trị cực tiểu.
Câu 35: Chọn phát biểu đúng:
A. Entropy không phải là hàm trạng thái, biến thiên entropy không phụ thuộc đường đi.
B. Entropy là thuộc tính cường độ của hệ, giá trị của nó phụ thuộc lượng chất.
C. Trong quá trình tự nhiên bất kỳ ta luôn có S < 0.
D. Entropy đặc trưng cho mức độ hỗn độn của các tiểu phân trong hệ. Mức độ hỗn độn của các
tiểu phân trong hệ càng nhỏ thì giá trị của entropy càng nhỏ.
Câu 36: Trong các ý sau đây, ý nào là nội dung của định luật Hess?
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-5
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

A. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào những trạng thái
trung gian.
B. Nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu mà không phụ thuộc vào trạng thái cuối.
C. Trong quá trình đẳng áp, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối.
D. Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và
trạng thái cuối mà không phụ thuộc vào các trạng thái trung gian.
Câu 37: Trong hệ đẳng nhiệt đẳng áp. Nếu G  0:
A. quá trình không tự xảy ra.
B. quá trình cân bằng.
C. quá trình tự xảy ra.
D. cả a b c đều sai.
Câu 38: Một quá trình sẽ tự xảy ra theo các chiều hướng nào?
A. từ trật tự đến hỗn độn.
B. từ xác suất nhiệt động nhỏ đến xác suất nhiệt động lớn.
C. từ entropy nhỏ đến entropy lớn.
D. a b c đều đúng
Câu 39: Năng lượng liên kết được định nghĩa là.
A. Năng lượng tỏa ra khi hai nguyên tử tham gia liên kết với nhau.
B. Năng lượng thu vào khi hình thành liên kết giữa hai nguyên tử.
C. Năng lượng cần cung cấp để tạo thành liên kết giữa hai nguyên tử.
D. Năng lượng cần cung cấp đủ để tách hai nguyên tử tham gia liên kết thành hai nguyên tử
độc lập tồn tại ở thể khí.
Câu 40: Quá trình đẳng nhiệt được hiểu là.
A. Những hệ khác nhau nhưng có nhiệt độ bằng nhau.
B. Những hệ khác nhau nhưng có thể tích bằng nhau.
C. Những hệ khác nhau nhưng có áp suất bằng nhau.
D. Một hệ biến đổi qua những trạng thái khác nhau nhưng nhiệt độ trong toàn bộ quá trình là
như nhau.
Câu 41: Sinh nhiệt chuẩn của một chất là.
A. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn.
B. Nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất ở điều kiện chuẩn và sản phẩm sinh ra là
các oxit ở trạng thái oxy hóa cao nhất.
C. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất.
D. Nhiệt sinh ra khi tạo thành một mol chất từ các đơn chất ở trạng thái bền ở điều kiện chuẩn.
Câu 42: Theo nguyên lý I của nhiệt động học, biểu thức của công dãn nở là.
A. A = P.ΔV
B. A = - P.ΔV
C. A = V.ΔP
D. A = - V.ΔP
Câu 43: Cho phản ứng: C2H5OH(l) + 3O2 (k) → 2CO2 (k) + 3H2O (l) ∆H0 = -327 (kCal). Biết
sinh nhiệt của CO2 = - 94,5 kCal/mol; sinh nhiệt của H2O = - 68,3 kCal/mol. Tính nhiệt tạo
thành tiêu chuẩn (kCal/mol) của rượu etylic
A. 66,9 kCal/mol
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-6
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

B. – 164,25 kCal/mol
C. – 66,9 kCal/mol
D. 164,24 kCal/mol
Câu 44: Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng (kJ) của phản ứng
CH≡ CH (k) + 2Cl2 (k) → Cl2CH – CHCl2
Biết năng lượng của các liên kết như sau:
Năng lượng liên kết C–C C≡C Cl - Cl C - Cl
kJ 347,3 823,1 242,3 345,2
A. – 420,6 kJ
B. – 420,4 kJ
C. – 224,3 kJ
D. 372,9 kJ
Câu 45: Xét phản ứng: N2O4 ⇄ 2NO2. Tính biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp (cal) của phản
ứng ở điều kiện 0 oC. Vậy ở 0 oC phản ứng xảy ra theo chiều nào?. Giả sử biến thiên enthapy
và entropy của phản ứng không thay đổi theo nhiệt độ. Biết: Biến thiên enthalpy của phản ứng
ở điều kiện chuẩn: 13,87 kCal Biến thiên entropy của phản ứng ở điều kiện chuẩn : 42,19 cal/K
A. – 1161,29 Cal, phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
B. + 1161,29 Cal, phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4
C. – 2352,13 Cal, phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều NO2
D. + 2352,13 Cal, phản ứng xảy ra theo chiều tạo ra nhiều N2O4
Câu 46: Cho EC=C = 142,5 kCal/mol ; EC-C = 78,0 kCal/mol ; EC-H = 99,0 kCal/mol; EH-H =
104,2 kCal/mol. Phản ứng CH2=CH2 + H2 → CH3-CH3 có hiệu ứng nhiệt là:
A. 293 kCal
B. -29,3 kCal
C. 29,3 kCal
D. -2,93 kCal
Câu 47: Cho phản ứng : CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k)
Cho biết:
CaCO3(r) CaO(r) CO2(k)
Nhiệt tạo thành
-288,5 -151,9 -94,1
(∆H0298); KCal/mol)
Entropy (So298)
22,2 9,5 51,1
Cal/mol.K
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 500,7 oC
B. 1000,7 oC
C. 833,7 oC
D. 1106,8 oC
Câu 48: Cho phản ứng: 2CO (k) + 4H2 (k) → H2O(l) + C2H5OH(l)
Cho biết:
H2 CO C2H5OH H2 O
Nhiệt tạo thành
0 -26,4 -66,4 -68,3
(∆H0298); KCal/mol)
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-7
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

Entropy (So298)
31,2 9,5 38,4 16,7
Cal/mol.K
Nhiệt độ cần thiết để phản ứng này bắt đầu xảy ra là:
A. 100,34 oC
B. 923,34 oC
C. 650,34 oC
D. 450,34 oC
Câu 49: Cho phản ứng: (NH2)2CO (dd) + H2O (l) → CO2 (dd) +2NH3 (dd)
Biết: ∆H0298,s kCal/mol: -76,3 -68,3 -98,7 -19,3
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn là:
A. – 7,3 kCal
B. 7,3 kCal
C. 73 kCal
D. -37 kCal
Câu 50: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau :
S(thoi) + O2(k) →SO2(k) ; ∆Ho = -296,06 kJ
S(đơn tà) + O2(k) →SO2(k) ; ∆Ho = -296,36 kJ
Vậy biến thiên enthalpy tiêu chuẩn của quá trình: S(thoi) →S(đơn tà) là
A. – 0,30 kJ.
B. + 592,42 kJ.
C. – 592,42 kJ.
D. + 0,30 kJ.
Câu 51: Cho phản ứng CH4(k) + 2O2(k) → CO2(k) + 2H2O(k)
Biết: ∆H0298, tt (CO2(k)) = –393,5 kJ/mol; ∆H0298 , tt (H2O(k)) = –241,8 kJ/mol; ∆H0298, tt
(CH4(k)) = –74,9 kJ/mol
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là:
A. +802,2 kJ.
B. –802,2 kJ.
C. –560,4 kJ.
D. +560,4 kJ.
Câu 52: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(gr) + 2N2O(k) → CO2(k) + 2N2(k) ; ∆H0 = – 557,5
kJ. Biết nhiệt hình thành của CO2(k) = –393,5 kJ/mol ; Nhiệt hình thành của N2O là:
A. +164 kJ/mol.
B. +82 kJ/mol.
C. – 82 kJ/mol.
D. –164 kJ/mol.
Câu 53: Khi hỗn hợp 2,1 gam sắt với lưu huỳnh có tỏa ra một lượng nhiệt bằng 3,77 kJ, hiệu
suất phản ứng là 100%. Nhiệt tạo thành của FeS là
A. +100,5 kJ/ mol.
B. +10,05 kJ/ mol.
C. -10,05 kJ/ mol.
D. -100,5 kJ/ mol.
Câu 54: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(l) ; ∆H0298 = -571,68 kJ
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-8
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

Nhiệt phân hủy của H2O(l) là


A. – 571,68 kJ/mol.
B. – 285,84 kJ/mol.
C. +571,68 kJ/mol.
D. + 285,84 kJ/mol.
Câu 55: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau
2KClO3 →2KCl + 3O2 ; ∆H = –23,6 kCal
KClO4 →KCl + 2O2 ; ∆H = +7,9 kCal
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4KClO3 →3KClO4 + KCl là
A. –15,7 kCal.
B. -70,9 kCal.
C. –90,9 kCal.
D. +15,7 kCal.
Câu 56: Cho phương trình nhiệt hóa học sau : 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(l) ; ∆H0298 = -571,68 kJ
Nhiệt tạo thành của H2O(l) là
A. – 571,68 kJ/mol.
B. +571,68 kJ/mol.
C. – 285,84kJ/mol.
D. + 285,84kJ/mol.
Câu 57: Xác định ∆H0298 của phản ứng: N2(k) + O2(k) → 2NO(k);
Biết: N2(k) + 2O2(k) → 2NO2 ; ∆H0298 = +67,6 kJ
NO(k) + 1/2O2(k) → NO2 ; ∆H0298 = –56,6 kJ
A. –124,2 kJ
B. +124,2 kJ
C. –180,8 kJ.
D. +180,8 kJ
Câu 58: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng phân huỷ C6H6 tạo thành C2H2 qua phản ứng trùng
hợp. Biết thiêu nhiệt của C2H2 là: -310,62 kCal, của C6H6 là: –780,98 kCal
A. +150,88 kCal
B. +94,52 kCal
C. –150,88 kCal
D. –94,52 kCal
Câu 59: Cho các phản ứng:
MgO(r) + 2H+(dd) → Mg2+(dd) + H2O(l) ; ∆H0298 = –145,6 kJ
H2O(l) → H+(dd) + OH–(dd) ; ∆H0298 = +57,5 kJ
Tính ∆H0298 của phản ứng: Mg2+(dd) + 2OH–(dd) → MgO(r) + H2O(l)
A. +203,1 kJ
B. –203,1 kJ
C. +30,6 kJ
D. –30,6 kJ
Câu 60: Tính ∆H0298 của phản ứng: 2MgO(r) + C(gr) → 2Mg(r) + CO2(k)
Biết ∆H0298,s (CO2) = – 393,5 kJ; ∆H0298,s (MgO) = – 601,8 kJ
A. +208,3 kJ
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-9
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

B. –208,3 kJ
C. +810,1 kJ
D. –810,1 kJ
Câu 61: Xác định ∆H0 của phản ứng: CaSO4(r) + H2O(k) → Ca(OH)2(r) + SO3(k)
Biết: CaO(r) + SO3(k) → CaSO4(r) ∆H0 = –401,2 kJ
Ca(OH)2(r) → CaO(r) + H2O(k) ∆H0 = +109,2 kJ
A. –292 kJ
B. +292 kJ
C. +510,4 kJ
D. –510,4 kJ
Câu 62: Cho phương trình nhiệt hóa học: 2H2(k) + 1/2O2(k) → H2O(l); ∆H0298 = -285,84 kJ
Nhiệt tạo thành của H2O(l) là
A. – 571,68 kJ/mol.
B. +571,68 kJ/mol.
C. – 285,84kJ/mol.
D. + 285,84kJ/mol.
Câu 63: Xác định ∆H0298 của phản ứng: 2NO(k) → N2(k) + O2(k); Biết:
N2(k) + 2O2(k) → 2NO2 ; ∆H0298 = +67,6 kJ
NO(k) + ½O2(k) → NO2 ; ∆H0298 = –56,6 kJ
A. –124,2 kJ
B. +124,2 kJ
C. –180,8 kJ.
D. +180,8 kJ
Câu 64: Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo thành của C6H6 từ C2H2 qua phản ứng trùng
hợp. Biết thiêu nhiệt của C2H2 là: -310,62 kCal, của C6H6 là: –780,98 kCal
A. +150,88 kCal
B. +470,36 kCal
C. –150,88 kCal
D. –470,36 kCal
Câu 65: Cho các phản ứng: MgO(r) + 2H+(dd) → Mg2+(dd) + H2O(l) ; ∆H0298 = –145,6 kJ
H2O(l) → H+(dd) + OH–(dd) ; ∆H0298 = +57,5 kJ
Tính ∆H0298 của phản ứng: MgO(r) + H2O(l) → Mg2+(dd) + 2OH–(dd)
A. +203,1 kJ
B. –203,1 kJ
C. +30,6 kJ
D. –30,6 kJ
Câu 66: Tính ∆H0298 của phản ứng: 2Mg(r) + CO2(k) → 2MgO(r) + C(gr)
Biết ∆H0298,s (CO2) = – 393,5 kJ; ∆H0298,s (MgO) = – 601,8 kJ
A. +208,3 kJ
B. –208,3 kJ
C. +810,1 kJ
D. –810,1 kJ
Câu 67: Xác định ∆H của phản ứng: Ca(OH)2(r) + SO3(k) → CaSO4(r) + H2O(k)
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-10
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

Biết: CaO(r) + SO3(k) → CaSO4(r); ∆H = –401,2 kJ


Ca(OH)2(r) →CaO(r) + H2O(k); ∆H = +109,2 kJ
A. –292 kJ
B. +292 kJ
C. +510,4 kJ
D. –510,4 kJ
Câu 68: Biểu thức của nội năng
A. ∆U = q – A
B. ∆U = q + A
C. ∆U = q - 2A
D. ∆U = q + 2A
Câu 69: Ý nghĩa của nội năng
A. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng tích, đẳng nhiệt
B. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng tích
C. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng nhiệt
D. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong phản ứng
Câu 70: Biểu thức của enthalpy
A. H = U-2PV
B. H = U+PV
C. H = U-PV
D. H = U+2PV
Câu 71: Tính chất của enthalpy
A. Thông số khuếch độ của hệ, hàm trạng thái
B. Phụ thuộc vào bản chất của hệ
C. Thuộc tính khuếch độ phụ thuộc vào khối lượng của hệ, hàm trạng thái.
D. Đặc trưng cho một hệ riêng biệt
Câu 72: Ý nghĩa của enthalpy
A. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng áp
B. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt
C. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng nhiệt
D. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong phản ứng
Câu 73: Tính chất của entropy
A. Là thông số khuếch độ của hệ, hàm trạng thái, thước đo mức độ trật tự của hệ.
B. Là thông số khuếch độ của hệ, hàm trạng thái
C. Là thông số khuếch độ của hệ, hàm trạng thái, thước đo xác định chiều phản ứng.
D. Hàm trạng thái, thước đo mức độ trật tự của hệ
Câu 74: Ý nghĩa của entropy
A. Thước đo mức độ trật tự của hệ.
B. Năng lượng tiềm tàng bên trong hệ
C. Là tiêu chuẩn xét đoán chiều tự xảy ra
D. Là tiêu chuẩn xét đoán cân bằng của các quá trình trong hệ đẳng áp – đẳng nhiệt
Câu 75: Biểu thức của thế đẳng áp đẳng nhiệt
A. G = H – TS
Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-11
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

B. G = H +TS
C. G = ∆H – T∆S
D. G = H + 2TS
Câu 76: Định nghĩa hóa thế
A. Hóa thế μi của chất i là biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên một mol chất i trong
điều kiện giữ nguyên áp suất, nhiệt độ và thành phần của các chất khác trong hệ
B. Hóa thế μi của chất i là biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên chất i trong điều kiện
giữ nguyên áp suất, nhiệt độ và thành phần của các chất khác trong hệ
C. Hóa thế μi của chất i là biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên một gam chất i trong
điều kiện giữ nguyên áp suất, nhiệt độ và thành phần của các chất khác trong hệ
D. Hóa thế μi của chất i là biến thiên thế đẳng áp của hệ khi có biến thiên một mol chất i trong
điều kiện thường và thành phần của các chất khác trong hệ
Câu 78: Ý nghĩa của hóa thế
A. Là tiêu chuẩn xét chiều xảy ra trong hệ có sự thay đổi thành phần
B. Là tiêu chuẩn xét chiều xảy ra trong hệ không có sự thay đổi thành phần
C. Là tiêu chuẩn xét chiều xảy ra trong hệ
D. Là tiêu chuẩn xét chiều xảy ra trong hệ đẳng tích - đẳng nhiệt
Câu 78: 25.Cho dữ kiện: N2O (k)  2NO2 (k)
H0S, 298 (kJ/mol) 9,66 33,85
0 -1 -1
S 298 (J.mol .K ) 304,3 240,5
Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. G0298 = 5,383kJ, phản ứng tự diễn ra theo chiều nghịch
B. G0298 = 5,383kJ, phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận
C. G0298 = - 5,383kJ, phản ứng tự diễn ra theo chiều nghịch
D. G0298 = - 5,383kJ, phản ứng tự diễn ra theo chiều thuận

Mọi ý kiến đóng góp và phản hồi xin gửi về địa chỉ Email: vuvietdoanh.hnue@gmail.com

Linh hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=WLel8Z_ysww Csp3-12

You might also like