You are on page 1of 8

Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

CHƯƠNG 2: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - HỆ THỐNG TUẦN HOÀN


CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

Câu 1: Nguyên tố X có electron cuối cùng xác định bởi 4 số lượng tử: n = 4 , ℓ = 1 , m = 0 , s =
- 1/2. Điện tích hạt nhân của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là:
A. 17+
B. 35+
C. 8+
D. 16+
Câu 2: Cấu hình electron của S (Z = 16) là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. Hàm sóng (n, ℓ, m, s ), xác định
electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử S là:
A. (3,1,-1,-1/2)
B. (3,1,0,-1/2)
C. (3,0,0,-1/2)
D. (3,1,-1,+1/2)
Câu 3: Cấu hình electron của Mg (Z = 12).1s2 2s2 2p6 3s2. Hàm sóng (n, ℓ, m, s ) xác định
electron cuối cùng đặc trưng cho nguyên tử Mg là:
A. (3,1,-1,-1/ 2)
B. (3,1,0,-1/ 2)
C. (3,0,0,-1/ 2)
D. (3,0,0,+1/ 2)
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tố Fe (Z = 26) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 4s1
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d4
Câu 6: Cấu hình electron của ion Fe2+ (Z = 26) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 3d8
Câu 7: Cấu hình electron của Cl (Z = 17) là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Vị trí (chu kỳ và phân nhóm)
trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, phân nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, phân nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, phân nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 2, phân nhóm VIIA.
Câu 8: Cấu hình electron của Cr (Z = 24).1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1. Cho biết vị trí (chu kỳ
và phân nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn.
A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIA.
Linh hướng dẫn giải: https://www.youtube.com/watch?v=vL-w5j8wtXk Csp3-1
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

B. Chu kỳ 4, phân nhóm IA.


C. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB.
D. Chu kỳ 4, phân nhóm IB.
Câu 9: Trong các cấu hình electrong. Cấu hình electron của nguyên tố thuộc nhóm VA là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p3
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 4p5
Câu 10: Cấu hình electron của ion Fe3+ là:
A. [Ar] 3d3 4s2
B. [Ar] 3d6 4s2
C. [Ar] 3d5 4s0
D. [Ar] 3d4 4s2
Câu 11: Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Mn (Z = 25) có bộ 4 số
lượng tử là:
A. n = 3, ℓ = 2, m = +1, s = –1/2
B. n = 3, ℓ = 0, m = 0, s = –1/2
C. n = 3, ℓ = 2, m = +2, s = +1/2
D. n = 3, ℓ = 2, m = -2, s = +1/2
Câu 12: Một nguyên tử có electron cuối cùng ứng với 4 số lượng tử : n = 3, ℓ = 2, m = +2, s =
-1/2, nguyên tử đó có cấu hình phân lớp cuối là:
A. 3d8
B. 3d9
C. 3d10
D. 3d6
Câu 13: Cấu trúc lớp electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố X được biểu diễn như sau 4s2
4p4. X là nguyên tố có điện tích hạt nhân là:
A. 16
B. 14
C. 34
D. 24
Câu 14: Trong 4 Nguyên tố K (Z = 19), Sc (Z = 21), Cr (Z = 24), và Cu (Z = 29), nguyên tử
của các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1:
A. K, Cr, Cu
B. K, Sc, Cr
C. K, Sc, Cu
D. Cr, Cu, Sc
Câu 15: Cho 5 nguyên tố: V (Z = 23), Mn (Z = 25), Co (Z = 27), Ni (Z = 28), As (Z =33). Ở
trạng thái cơ bản , các nguyên tố có cùng số e độc thân là:
A. V, Co và As
B. Mn, Co và Ni
C. Co, Ni và As
D. V, Mn và Co
Câu 16: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kỳ, có chung một đặc điểm là:
A. cùng số nơtron
Linh hướng dẫn giải: https://www.youtube.com/watch?v=vL-w5j8wtXk Csp3-2
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

B. cùng số electron
C. cùng số proton
D. cùng số lớp electron
Câu 17: Chọn kết luận đúng về bán kính của các ion:
A. Mg2+ (Z=12) > Ca2+ (Z=20)
B. Na+ (Z=11) > K+ (Z=19)
C. O2- (Z=8) > S2- (Z=16)
D. Br– (Z=35) > Cl– (Z=17)
Câu 18: Tiểu phân có bán kính lớn nhất là :
A. Na (Z=11)
B. Na+ (Z=11)
C. Al (Z=13)
D. Al3+ (Z=13)
Câu 19: Tiểu phân có bán kính nhỏ nhất là :
A. Na (Z=11)
B. Na+ (Z=11)
C. Al (Z=13)
D. Al3+ (Z=13)
Câu 20: Bộ bốn số lượng tử không phù hợp là :
A. n = 3, ℓ = 1, m = 0, s = +1/2
B. n = 4, ℓ = 3, m = -3, s = –1/2
C. n = 2, ℓ = 1, m = 2, s = –1/2
D. n = 3, ℓ = 2, m = +1, s = +1/2
Câu 21: Ion X2+ có phân lớp cuối là 2p6, trong bảng tuần hoàn, X thuộc ô thứ :
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
Câu 22: Ion X2+ có phân lớp cuối là 2p6, trong bảng tuần hoàn, X thuộc chu kì thứ:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 2 hoặc 3
Câu 23: Nguyên tố Coban (Co) có Z = 27. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử Co thuộc nhóm
A. VIIIB
B. VIIIA
C. IXB
D. VII B
Câu 24: Trong các cấu hình electron sau đây, cấu hình có 2 electron độc thân là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 25: Trong các ion Cl- (Z=17), S2- (Z=16), K+ (Z=19), Ca2+ (Z=20); ion có bán kính lớn nhất

Linh hướng dẫn giải: https://www.youtube.com/watch?v=vL-w5j8wtXk Csp3-3
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

A. Cl-
B. S2-
C. K+
D. Ca2+
Câu 26: Số proton, nơtron, electron của nguyên tử P lần lượt là :
A. 15; 31 và 15.
B. 15; 15 và 31.
C. 16, 15 và 15.
D. 15; 16 và 15.
Câu 27: Obitan nguyên tử 3px ứng với tổ hợp các số lượng tử là
A. n = 3, ℓ = 1, m = -1
B. n = 3, ℓ = 1, m = +1
C. n = 2, ℓ = 1, m = 0
D. n = 3, ℓ = 2, m = 0
Câu 28: Electron cuối cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Al có bộ 4 số lượng tử là
A. n = 3, ℓ = 1, m = +1, s = +1/2
B. n = 3, ℓ = 1, m = +1, s = –1/2
C. n = 2, ℓ =1, m = –1, s = +1/2
D. n = 3, ℓ = 1, m = -1, s = +1/2
Câu 29: Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X ứng với: n = 3, ℓ = 2, m = 0, s=-1/2. X
là nguyên tố
A. Clo (Z=17).
B. Sắt (Z=26).
C. Niken (Z=28).
D. Đồng (29).
Câu 30: Ion X3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d3 ; Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
Câu 31: Dãy gồm các nguyên tố có tính phi kim tăng dần là
A. O, N, P, Al
B. Al, P, N, O.
C. Al, N, O, P.
D. Al, P, O, N.
Câu 32: Phát biểu không đúng là
A. Lớp thứ n có n phân lớp.
B. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất.
C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron.
D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron.
Câu 33: Ứng với 4 số lượng tử n = 4, ℓ = 2, m = 0, s = –1/2 là electron
A. thứ hai thuộc phân lớp 4d.
B. thứ 3 thuộc phân lớp 4d.
C. thứ năm thuộc phân lớp 3p.
D. thứ tám thuộc phân lớp 4d.
Linh hướng dẫn giải: https://www.youtube.com/watch?v=vL-w5j8wtXk Csp3-4
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

Câu 34: Dãy gồm các kim lọai kiềm là


A. Na, Ba, Ca, K.
B. Li, Na, K, Ca.
C. Li, Na, K, Cs.
D. Be, Na, K, Rb.
Câu 35: Cho các nguyên tử có cấu hình electron sau: X: 1s2 2s2 2p5; Y: 1s22s1; Z: 1s2 2s2 2p4;
T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Các cặp nguyên tố có tính chất hóa học tương tự nhau là
A. X và Y
B. Y và Z
C. X và Z
D. X và T
Câu 36: Ion Cl- (Z=17) có cấu hình electron là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Câu 37: Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: (n-1)d5ns1.
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì n, nhóm IB.
B. chu kì n, nhóm VIA.
C. chu kì n, nhóm VIB.
D. chu kì n, nhóm IA
Câu 38: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 26 55 26
13 X, 26Y, 12 Z
?
A. X và Z có cùng số khối.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 39: Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:
A. Li+, F-, Ne.
B. K+, Cl-, Ar.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. Na+, F-, Ne.
Câu 40: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
+ +
Câu 41: Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của R (ở
trạng thái cơ bản) là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là
A. 10.
B. 11.
C. 22.
D. 23.
Câu 42: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
Linh hướng dẫn giải: https://www.youtube.com/watch?v=vL-w5j8wtXk Csp3-5
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s2sp43s1.
D. 1s22s22p63s1.
2+ 2 2 6
Câu 43: Ion X có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s 2s 2p . Nguyên tố X là
A. Ne (Z = 10)
B. Mg (Z = 12)
C. Na (Z = 11)
D. O (Z= 8)
Câu 44: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 27
13 Al ) lần lượt là

A. 13 và 14.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 13.
Câu 45: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron
trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8)
B. Cl (Z=17)
C. Al (Z=13)
D. Si (Z=14)
- 2+ 2 6
Câu 46: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí
của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu
kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
3+ 2 2 6 2 6 6
Câu 47: Cấu hình electron của ion X là 1s 2s 2p 3s 3p 3d . Trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
+ 2 2 6 2 6
Câu 48: Cation R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của nguyên tố R trong bảng
tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm VIIIA.
B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm VIIA.
D. chu kì 4, nhóm IA.
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt
nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ,
nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
Linh hướng dẫn giải: https://www.youtube.com/watch?v=vL-w5j8wtXk Csp3-6
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

A. chu kỳ 3, nhóm VA.


B. chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 50: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của
các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R.
B. R < M < X < Y.
C. Y < M < X < R.
D. M < X < R < Y.
Câu 51: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm
VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 52: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các
nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. K, Mg, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. Mg, K, Si, N.
Câu 53: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3Li, 8O, 9F, 11Na được xếp theo thứ tự tăng dần
từ trái sang phải là
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. F, Li, O, Na.
D. Li, Na, O, F.
Câu 54: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F.
D. N, P, O, F.
Câu 55: Các nguyên tố từ Li đến F, chu kì II, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
B. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
2 2 6 2 1
Câu 56: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử
của X là
A. 13.
B. 14.
C. 15.
D. 27.
Câu 57: Bộ bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được:
Linh hướng dẫn giải: https://www.youtube.com/watch?v=vL-w5j8wtXk Csp3-7
Tài liệu ôn thi kết thúc học phần Hoá Vô Cơ I – Bộ môn: Vật lý – Hoá học, khoa Dược, HUBT<3

A. n = 3, ℓ = 3, m = +1, s = +1/2
B. n = 3, ℓ = 1, m = +2, s = +1/2
C. n = 2, ℓ = 1, m = -1, s = -1/2
D. n = 4, ℓ = 3, m = -4, s = -1/2
Câu 58 : Theo thang độ âm điện của Pauling. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Na
B. Mg
C. F
D. Cl
2 1
Câu 59: Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: (n)s np . Vị
trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kì n, nhóm IA.
B. chu kì n, nhóm IB.
C. chu kì n, nhóm IIIA.
D. chu kì n, nhóm IIIB
Câu 60: Số electron tối đa phân bố trong một ô lượng tử là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 61: Số electron tối đa trong phân lớp s, p, d, f lần lượt là
A. 1, 3, 5, 7
B. 2, 6, 10, 14
C. 1, 6, 7, 14
D. 6, 2, 10, 14
Câu 62: Biểu diễn đúng của phân lớp 3p4 là
A.
B.

C.
D.
Câu 63: Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+lần lượt là
A. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.
D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.

Linh hướng dẫn giải: https://www.youtube.com/watch?v=vL-w5j8wtXk Csp3-8

You might also like