You are on page 1of 34

Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

TOPIC 1: GREETING (CHÀO HỎI)

1. NEW WORDS: (Từ mới)

- Hi/haɪ/: xin chào


- Hello/həˈloʊ/: xin chào
- Fine/faɪn/: khỏe , tốt
- Thank you/θæŋk/ju/: cám ơn
- I/aɪ/: tôi, mình, tớ
- You/ju/: bạn, cậu

2. MODEL SENTENCES: (Câu mẫu)

A: Hello, how are you? (Xin chào, bạn có khỏe không?)

B: Hi, I am fine thank you. How are you?

(Chào, tôi khỏe cảm ơn.Bạn khỏe không?)

A: I am fine, thanks! Tôi khỏe, cảm ơn bạn!)

3. LISTEN AND SING: (Nghe và hát theo )

The hello song for kids

TOPIC 1: GREETING (cont.)

1. NEW WORDS:

- Good morning/ˌɡʊd ˈmɔːrnɪŋ/: chào buổi sáng


- Good afternoon/ˌɡʊdæftərˈnuːn/:chào buổi chiều
- Good evening/ˌɡʊd ˈiːvnɪŋ/: chàobuổi tối
- Good night/ɡʊdnaɪt/: chúc ngủ ngon
- Good bye/ˌɡʊdˈbaɪ/: tạm biệt
- Bye/baɪ/: tạm biệt

2. MODEL SENTENCES:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027

1
Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1
A: Good morning! How are you? (Chào buổi sáng! Bạn có khỏe không? )

B: Good morning! I am so so. Thank you, and you?

( Chào buổi sáng! Tôi cũng bình thường.Cảm ơn, còn bạn thì sao?)

A: I am ok, thanks. Good bye! (Tôi ổn, cảm ơn bạn. Tạm biệt)

B: Bye! (Tạm biệt)

3. LISTEN AND SING: The good morning song for kids

4. HOMEWORK: Look at the pictures and say the greeting.

TOPIC 1: GREETING (cont.)

1. NEW WORDS:

- Name/neɪm/: tên
- My/maɪ/: của tôi
- Your/jʊr/: của bạn
- Meet/miːt/:gặp gỡ
- Too/tuː/: cũng vậy

2. MODEL SENTENCES:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1
A: What is your name? ( Tên bạn là gì?)

B: My name is Lan. What is your name? (Tên tôi là Lan. Tên của bạn là gì?)

A: My name is Nam. Nice to meet you Lan!

(Tên tôi là Nam. Rất vui được gặp bạn Lan!)

B: Nice to meet you, too.(Tôi cũng rất vui được gặp bạn.)

3. LISTEN AND SING: Greeting song

Say the greeting to your friends ( nói lời chào hỏi với bạn của bạn)

REVISION

1. Say the greeting with your classmates. ( Nói lời chào hỏi với bạn cùng lớp.)

2. Practice with your classmates. ( Luyện tập với bạn cùng lớp.)

A: What is your name?

B: My name is…………

3. Listen and practice: Hello song for kids.

TOPIC 2: COLORS (MÀU SẮC)

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1
1. NEW WORDS:

White /waɪt/ Màu Blue /bluː/ Màu Black /blæk/ Màu Yellow /ˈjeləʊ/
trắng xanh da trời đen Màu vàng

2. MODEL SENTENCES:

A: What color is it? (Nó là màu gì?)

B: It is green. (Nó là màu xanh lá cây.)

3. LISTEN AND SING: “What color is it?” song for kids.

4. HOMEWORK: Color (Tô màu)

white black blue yellow

TOPIC 2: COLORS (cont.)

1. NEW WORDS:

Green /ɡriːn/ Red /red/ Gray /ɡreɪ/ Màu Orange /ˈɒrɪndʒ/


Màu xanh lá Màu đỏ xám Màu cam

2. MODEL SENTENCES:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

A: Do you like pink? ( Bạn có thích màu hồng không?)

B: No, I do not. / Yes, I do. ( Không, tôi không thích./ Có tôi có thích.)

3. LISTEN AND SING: Rainbow colors song for kids.

4. HOMEWORK: Color

orange red green gray

TOPIC 2: COLORS (cont.)

1. NEW WORDS:

Purple /ˈpɜːpl/ Màu Brown /braʊn/ Violet /ˈvaɪələt/ Pink /pɪŋk/ Màu
tím Màu nâu Màu tím nhạt hồng

2. MODEL SENTENCES:

A: What color is your book? ( Sách của bạn màu gì?)

B: It is violet. ( Nó màu tím.)

3. LISTEN AND SING: The Color Song: A Funny Song

4. HOMEWORK: Color

Purple Pink Brown Violet

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

REVISION

1. Matching. (Nối)
1- 2- 3- 4- 5-

A. B. C. D. E.

1. Yellow 2. White 3. Violet 4. Blue 5. Red

2. Color

brown
violet pink

green
orange
black

3. Listen and practice: The color song.

TOPIC 3: NUMBERS (CÁC CON SỐ)


1. NEW WORDS:

ONE /wʌn/ TWO/tuː/ THREE /θriː/ FOUR/fɔːr/ FIVE/faɪv/


Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027
Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

2. MODEL SENTENCES:

A: What number is it? ( Đây là số mấy?)

B: It is number one. ( Đây là số một.)

3. LISTEN AND SING:

Counting 1 to 5 | Number Songs | PINKFONG Songs for Children

TOPIC 3: NUMBERS (cont.)


1. NEW WORDS:

SIX/sɪks/ SEVEN/ˈsevn/ EIGHT /eɪt/ NINE/naɪn/ TEN/ten/


2. MODEL SENTENCES:
A: How old are you? ( Bạn bao nhiêu tuổi?)
B: I am six years old. ( Tôi sáu tuổi.)

3. LISTEN AND SING: The Numbers Song - Learn To Count from 1 to 10

4. HOMEWORK: Count and color:

Ex:
TWO
EIGHT

SIX

TEN

SEVEN

NINE
Giáo viên
soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027
Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

REVISION

1. Practice with your classmates.

A: How old are you?

B: I am ………. years old.

2. Look at the picture, ask


and answer.

A: What number is it?

B: It is number …….

3. Listen and practice: The number song for kids.

4. Matching
1- 2- 3- 4- 5-

C
B. . D.
E.

A.

1.FOUR 2.TWO 3.FIVE 4.ONE 5.THREE

TOPIC 4: THE LIVING ROOM (Phòng khách)

1. NEW WORDS:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

Living room Coffee table Armchair Cushion/ˈkʊʃn/ Carpet/ˈkɑːrpɪt/


/ˈlɪvɪŋruːm/ /ˈkɔːfiteɪbl/ /ˈɑːmtʃeə(r)/ lót nệm cái thảm
phòng khách bàn uống ghế bành
nước

2. MODEL SENTENCES:

A: Is it a coffee table? (Đây có phải là cái bàn uống nước không?)

B: Yes, it is. / No, it is not. (Phải. / Không phải.)

3. LISTEN AND SING: The living room song

4. HOMEWORK: Look and match.


1. Living room A.

B.

2. Armchair

C.

3. Carpet

D.
4. Coffee table

E.
5. Cushion

1- 2- 3- 4- 5-

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

TOPIC 4: THE LIVING ROOM (cont.)


1. NEW WORDS:

Bookcase Frame /freɪm/ Vase/veɪs : Television Speaker


/ˈbʊkkeɪs/ khung ảnh lọ hoa /ˈtelɪvɪʒn/: ti vi /ˈspiːkər/ : cái
kệ, tủ sách loa

2. MODEL SENTENCES:

A: What is it? (Nó là cái gì?)

B: It is a television. (Nó là một cái ti vi.)

3. LISTEN AND REPEAT: The furniture in the living room

4. HOMEWORK: Look and color:


- Color the vase red - Color the speaker green
- Color the frame blue
- Color the television yellow

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

TOPIC 4: THE LIVING ROOM (cont.)

1. NEW WORDS:

Stool /stuːl/ Fireplace Chair/tʃeə(r)/ Couch/kaʊtʃ/ Cupboard


ghế đẩu /ˈfaɪərpleɪs/ lò ghế tựa ghế dài, ghế /ˈkʌbərd/
sưởi trường kỷ tủ trà, tủ trưng
bày

2. MODEL SENTENCES:

A: What is this? (Đây là cái gì?)

B: This is a chair. (Đây là một cái ghế.)

3. LISTEN AND SING: What's This? | Learn English for Kids Song

REVISION

1. What is it? It is a…………

a. fireplace b. stool c. couch d. coffee table


2. What is this? This is a……..

a. living room b. pillow

c. frame d. speaker

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1
3. Matching: (Nối)
1. Stool A. Bàn uống nước 1-
2. Couch B.Tấm lót nệm 2-
3. Armchair C.Ghế đẩu 3-
4. Coffee table D.Ghế trường kỷ 4-
5. Cushion E. ghế bành 5-

4. What is that? That is a………

a. couch b. stool c. carpet d. fireplace

5. LISTEN and sing: In the Living Room

TOPIC 4: THE LIVING ROOM (cont.)

1. NEW WORDS:

Curtain /ˈkɜːtn/ Plant /plɑːnt/ TV stand Floor /flɔːr/


Clock /klɑːk/ cái
màn cửa, rèm cây / thực vật /ˌtiː ˈviːstænd/ nền nhà
đồng hồ treo
cửa kệ để ti vi
tường

2. MODEL SENTENCES:

A: What is that? (Kia là cái gì?)

B: That is a clock. (Kia là một cái đồng hồ treo tường.)

3. LISTEN AND SING: What's This? What's That? | English Kids Songs

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

TOPIC 4: THE LIVING ROOM (cont.)

1. NEW WORDS:

Remote control Ceiling Sofa /ˈsoʊfə/ Ceiling fan Wall /wɔːl/


/rɪˌmoʊt /ˈsiːlɪŋ/ ghế xô-pha /ˈsiːlɪŋ fæn/ tường
kənˈtroʊl/ trần nhà quạt trần
điều khiển từ xa

2. MODEL SENTENCES:

A: Where is the remote control? ( Cái điều khiển từ xa ở đâu?)

B: It is in the living room. ( Nó ở trong phòng khách.)

3. LISTEN AND SING: Living room for children

4. HOMEWORK: Look and color


- Color the sofa gray - Color the fan blue
- Color the wall yellow - Color the remote control black

TOPIC 4: THE LIVING ROOM (cont.)

1. NEW WORDS:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

Window Door /dɔːr/ Telephone Painting Air conditioner


/ˈwɪndoʊ/ cửa chính, cửa ra /ˈtelɪfoʊn/ /ˈpeɪntɪŋ/ /ˈer kəndɪʃənər/
cửa sổ vào điện thoại bức tranh Máy điều hòa

2. MODEL SENTENCES:

A: Where is the telephone? ( Cái điện thoại ở đâu?)


B: It is on the table. ( Nó ở trên bàn.)

3. LISTEN AND REPEAT:

Living room furniture vocabulary - Learn English vocabulary

4. HOMEWORK: Matching:
1. Window A. bức tranh 1-D
2. Air conditioner B. điện thoại 2-E
3. Telephone C. cửa chính, cửa ra vào 3-B
4. Door D. cửa sổ 4-C
5. Painting E. Máy điều hòa 5-A

REVISION

1. Look at the picture, ask and answer.

A: What is that?

B: That is a……….

A: Where is the …………….

B: It is in / on…………..

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1

2. Look and match.


1. 2. 3. 4. 5.

A.Ceiling B. Air C. Painting D. Remote E. Telephone


fan conditioner control

1-C 2-E 3-D 4-B 5-A

3. Listen and practice: The living room song.

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho học sinh lớp 1
TOPIC 5: BEDROOM (Phòng ngủ)
1. NEW WORDS:

Bedroom Lamp /læm/ Pillow/ˈpɪloʊ/ Pillowcase Fitted Sheet


/ˈbedruːm/ Đèn ngủ gối /’pilou/ /ˈfɪtɪd/ /ʃi:t/
phòng ngủ /keis/ Vỏ gối Ga bọc nệm

2. MODEL SENTENCES:

A: How many bedrooms are there in your house?

(Có bao nhiêu phòng ngủ trong nhà của bạn?)

B: There are three bedrooms in my house.

(Có ba phòng ngủ trong nhà của tôi.)

3. LISTEN AND SING: The bedroom song for kids.

4. HOMEWORK: Look and match.


A-3 B- 1 C-5 D-2 E-4

1. 2. 3. 4. 5.

A. bedroom B. pillow C. lamp D. pillowcase E. Fitted


Sheet

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

TOPIC 5: BEDROOM (cont.)


1. NEW WORDS:

Mattress Bedspread Blanket Headboard Teddy bear


/’mætris/ /’bedspred/ /’blæɳkit/ /’hedbɔ:d/ Tấm /ˈtedi beə(r)/
Tấm nệm Khăn trải Chăn, mền bảng ở phía đầu gấu bông
giường giường

2. MODEL SENTENCES:

A: What color is your bedroom? ( Phòng ngủ của bạn màu gì?)

B: My bedroom is pink. ( Phòng ngủ của tôi màu hồng.)

3. LISTEN AND SING: My bedroom Song

4. HOMEWORK: Matching

1.Mattress A.gấu bông 1-


2.Headboard B.Tấm nệm 2-
3.Bedspread C.Chăn, mền 3-
4.Teddy bear D.Khăn trải giường 4-
5.Blanket E.Tấm bảng ở phía đầu giường 5-

TOPIC 5: BEDROOM (cont.)

1. MODEL SENTENCES:
A: What is this? ( Đây là cái gì?)

B: This is an Alarm clock. ( Đây là cái đồng hồ báo thức.)

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1
2. NEW WORDS:

Mirror Wardrobe Wallpaper Alarm Clock Bed /bed/


/’mirə/ /’wɔ:droub/ /’wɔ:l,peipə/ /ə’lɑ:m/ /klɔk/ Giường
Gương Tủ quần áo Giấy dán tường Đồng hồ báo thức

3. LISTEN AND SING: In the Bedroom (Clip) - Teach Children with Autism

4. HOMEWORK: Color

Color the bed brown. Color the wardrobe yellow.

Color the mirror orange. Color the alarm clock pink.

Color wallpaper blue.

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

REVISION
1. Look at the picture, ask and answer the question with your partner.
What is this? This is a/an………..

2. Look and match.


1. 2. 3. 4. 5.

A. Wardrobe B. Bedroom C. Alarm clock D.Mattress E.Blanket

3. Listen and practice: My bedroom.

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

TOPIC 5: BEDROOM (cont.)


1. NEW WORDS:

Desk /desk/ Chest of drawers Hanger Chair /tʃer / Curtain /ˈkɜːrtn/


Bàn học /ˌtʃest əv ˈdrɔːrz/ /ˈhæŋər/ Ghế tựa màn cửa
Tủ có ngăn kéo cái móc

2. MODEL SENTENCES:

A: What is that? ( Kia là cái gì?)

B: That is a desk. ( Kia là một cái bàn học.)

3. LISTEN AND SING: The bedroom song for kids.

4. HOMEWORK:
Look at the picture, ask and answer the question with your partner. What is that?
That is a/an………..

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1
TOPIC 5: BEDROOM (cont.)
1. NEW WORDS:

Dressing table Bedside table Blind /blaɪnd/ Fan /fæn/ Jewelry box
/ˈdresɪŋ teɪbl/ /ˌbedsaɪd ˈteɪbl / Màn mành Quạt cây /ˈdʒuːəlri bɒks/
Bàn trang Bàn để cạnh Hộp đựng trang
điểm giường sức
2. MODEL SENTENCES:
A: Do you have a fan in your bedroom?

(Bạn có một cái quạt cây ở trong phòng không?)

B: Yes, I do. / No, I do not. ( Vâng, tôi có. / Không, tôi không có.)

3. LISTEN AND SING: The bedroom song for kids.

4. HOMEWORK: Look and match.


1. 2. 3. 4. 5.

A. Blind B. Dressing C. Bedside D. Jewelry box E. Fan


table table

1- 2- 3- 4- 5-

TOPIC 5: BEDROOM (cont.)

1. NEW WORDS:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

light switch footboard comb tissues closet


/laɪt swɪtʃ/ /'futbɔ:d/ /kəʊm/ /ˈtɪʃ.uːz/ /ˈklɒz.ɪt/
công tắc điện chân giường lược khăn giấy tủ âm tường
2. MODEL SENTENCES:

A: Do you love your bedroom? (Bạn có yêu thích phòng ngủ của mình không?)

B: Yes, I do. / No, I do not. ( Vâng, tôi thích. / Không, tôi không thích.)

3. LISTEN AND SING: Learn About the Bedroom - Learning Songs


Collection for Kids and Children | Happy Kids

4. HOMEWORK: Color
Color the comb orange. Color the footboard pink.

Color the tissue blue. Color the light switch yellow.

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

REVISION

Find and number the blanket 1, arm clock 2, curtain 3 and lamp 4.

TOPIC 5: BATHROOM (Nhà tắm)

1. NEW WORDS:
Sink /sɪŋk/ Faucet/ˈfɔːsɪt/ Bathtub/ˈbɑːθtʌb/ Shower head Towel/ˈtaʊəl/
Bồn rửa tay, bồnVòi nước ở bồn Bồn tắm /ˈʃaʊər hed/ Khăn bông
rửa mặt. rửa tay. Vòi hoa sen (để lau người)

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

2. MODEL SENTENCES:

A: I want to take a shower now, Mom!( Mẹ ơi, bây giờ con muốn tắm!)

B: Wait a minute! Your father is washing.(Chờ một chút nhé! Bố con đang tắm.)

3. LISTEN AND SING: Bathroom song for kids.

4. HOMEWORK: Color

Color the sink pink.


Color the faucet blue.
Color the shower head green.
Color the bathtub orange.

Color the towel yellow.

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

TOPIC 5: BATHROOM (cont.)

Toothbrush Toothpaste Mouthwash Shampoo Conditioner


/ˈtuːθbrʌʃ/ /ˈtuːθpeɪst / Kem /ˈmaʊθwɒʃ/ /ʃæmˈpuː/ /kənˈdɪʃənə(r)/
bàn chải đánh đánh răng Nước súc miệng Dầu gội Dầu xả
răng
1. NEW WORDS:
2. MODEL SENTENCES:

A: Have you brushed your teeth yet? (Con đã đánh răng chưa?)

B: Yes, I have. / No, I have not.(dạ con đánh răng rồi. / Dạ con chưa đánh răng.)
3. LISTEN AND SING:
Bath Song | +More Nursery Rhymes & Kids Songs | Baby Songs | Little Baby Bum

4. HOMEWORK: Look and match.

1. 2. 3. 4. 5.
A. Toothbrush B. Mouthwash C. Conditioner D. Toothpaste E. Shampoo

1- 2- 3- 4- 5-

TOPIC 5: BATHROOM (cont.)


1. NEW WORDS:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

Soap /səʊp/ Towel rack Toilet /ˈtɔɪlət/ Toilet paper Toilet roll
Xà phòng /ˈtaʊəl ræk/ Toa-lét, bồn /ˈtɔɪlət ˈpeɪpə(r)/ /ˈtɔɪlət rəʊl/
Giá treo khăn cầu giấy vệ sinh lõi giấy vệ sinh
2. MODEL SENTENCES:

A: Mom, we run out of toilet paper. (Mẹ ơi, nhà vệ sinh hết giấy rồi. )

B: Ok, dear! I will buy it now. (Được rồi con yêu! Mẹ sẽ đi mua ngay thôi. )

3. LISTEN AND REPEAT: Bathroom furniture.

4. HOMEWORK:

Matching.
1- 2- 3- 4- 5-

1.Toilet roll A. Xà phòng


2.Towel rack B. Toa-lét, bồn cầu
3.Toilet paper C. lõi giấy vệ sinh
4.Soap D. Giá treo khăn
5.Toilet E. giấy vệ sinh

REVISION

1. Look at the picture ask and answer:

A: What is that? B: That is a/an……………

A: What is this? B: This is a/an…………...

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

2. What is this? This is a……….

a. Towel b. Bathtub c. Toilet d. Sink

3. What is that? That is a…………..

a. Towel b. Bathtub c. Toilet d. Sink

3. Listen and practice: The bathroom furniture.

TOPIC 5: BATHROOM (cont.)

1. NEW WORDS:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

hairdryer bath mat shower cap shower curtain medicine chest


/heəʳˈdraɪ.əʳ/ /bɑːθ mæt/ /ʃaʊəʳ kæp/ /ʃaʊəʳ ˈkɜː.tən/ /ˈmed.ɪ.sən tʃest/
máy sấy tóc tấm thảm hút mũ tắm màn tắm tủ thuốc
nước trong nhà
tắm
2. MODEL SENTENCES:

A: I feel sleepy now, Mom! (Mẹ ơi, con buồn ngủ rồi!)

B: Your hair is still wet. Let use hairdryer!

(Tóc của con vẫn còn ướt. hãy dùng máy sấy tóc đi.)

3. LISTEN AND SING: Bath song

4. HOMEWORK: Matching.
1. 2. 3. 4. 5.

A. bath mat B. shower C. shower cap D. hairdryer E. medicine


curtain chest

1- 2- 3- 4- 5-

TOPIC 5: BATHROOM (cont.)


1. NEW WORDS:

Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 0832077027


Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

Toilet brush Shower gel Hand towel Washing machine Bath toy
/ ˈtɔɪlət brʌʃ/ / ˈʃaʊər dʒel/ /hænd ˈtaʊəl/ /ˈwɒʃɪŋ məʃiːn/ /bɑːθ tɔɪ/
Bàn chải cọ Sữa tắm Khăn lau tay Máy giặt đồ chơi trong
nhà vệ sinh nhà tắm

2. MODEL SENTENCES:

A: Put the dirty clothes in the washing machine for me!

(Hãy bỏ quần áo dơ vào máy giặt cho mẹ nào!)

B: Yes, I will do it now, mom.(Dạ, con sẽ làm ngay đây mẹ.)


3. LISTEN AND SING: The bathroom song.

4. HOMEWORK: Find and number the: toilet: 1, mirror: 2 , bath:3 and sink:4.
Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 083207702

Trung tâm ngoại ngữ Minh Phương Giáo trình dành cho lớp 1

REVISION

1. What is this? This is a……….

a. Towel b. Bathtub c. Washing machine d. Sink

2. What is that? That is a…………..

a. Hairdryer b. Bathtub c. Toilet d. Sink

3. What is this? This is a……….

a. Towel b. Medicine chest c. Washing machine d. Sink


Giáo viên soạn: Lê Thị Minh Phương – Telephone: 0932077027 or 083207702

You might also like