You are on page 1of 95

Chào mừng các bạn đến với

Khóa học tiếng Đức A1 tại Công ty


EUES
Chào hỏi và Làm quen

Tổng quan về các trình độ tiếng Đức


Nội dung Giới thiệu về giáo trình Netzwerk A1
buổi học Giới thiệu về nội quy lớp học tại EUES
hôm nay Các loại từ điển tiếng Đức nên dùng

Lektion 1 (bài 1)
Chào hỏi và Làm quen
• Giáo viên: Đặng Thị Thu Giang
• Tốt nghiệp Khoa tiếng Đức,
Đại học Hà Nội năm 2008
• Tốt nghiệp Thạc sĩ Khoa học
Trường ĐH Fachhochschule Koehl,
CHLB Đức năm 2013
Rất vui được đồng hành cùng các bạn trong chương trình học tiếng
Đức trình độ A1 tại công ty EUES và xin chúc các bạn sẽ có một
khóa học thành công!!!
• Bạn tên là gì?
Bạn hãy vui • Bạn bao nhiêu tuổi?
lòng giới thiệu • Bạn đến từ đâu?
về mình: • Mong muốn của các bạn là gì?...

Hãy chia sẻ với chúng tôi nhé!


Ich heiße Giang. Und Sie?
Tổng quan
về các trình
độ tiếng Đức

Gồm 6 trình độ
từ A1-C2
A1-A2: Có khả năng sử
dụng ngôn ngữ ở mức sơ
cấp
Tổng quan về B1-B2: Có khả năng sử dụng
ngôn ngữ một cách chủ động
các trình độ
tiếng Đức
C1-C2: Có khả năng sử
dụng ngôn ngữ một cách
sáng tạo
Mẫu chứng chỉ thi B1 và B2 của Viện Goethe
Tổng quan chương trình tiếng Đức trình độ A1
Có thể hiểu và sử dụng được những mẫu câu
đơn giản và thông dụng hàng ngày, phục vụ các
nhu cầu giao tiếp thiết yếu nhất.

Tổng quan Có thể giới thiệu về bản thân và hỏi người khác
chương trình về các vấn đề cá nhân, như nơi ở, bạn bè và các
đồ dùng (học viên cũng có thể trả lời những
tiếng Đức câu hỏi này khi cần).
trình độ A1 Có thể giao tiếp ở mức đơn giản nếu người đối
thoại nói chậm và có thiện chí giúp đỡ.
Từ 13h30 – 16h45
từ thứ 2 đến thứ 6
Thời gian hàng tuần
của mỗi
buổi học Nghỉ giao lao:
15h00 – 15h15
Nội quy lớp học tiếng Đức tại
EUES
• Bạn hãy nhớ có mặt đúng giờ.
• Hãy thông báo khi bạn không thể đến lớp.
• Bạn hãy để điện thoại ở chế độ im lặng khi vào lớp.
• Cố gắng lắng nghe và làm nhiều bài tập.
• Giữ gìn vệ sinh và đồ dùng trong lớp học.
• …bạn có muốn bổ sung không?

Xin cảm ơn bạn nhiều!


Các loại từ điển: bản giấy
Một trong những trang web online tra
từ điển hữu dụng đó là:
Các loại
từ điển: • 1. https://dict.com/đuc-viet/
bản mềm • 2. https://vi.glosbe.com/de/vi/fliegen
• 3. https://www.duden.de/woerterbuch
Giáo trình
Netzwerk Neu
A1
•Là giáo trình được giảng dạy ở
nhiều trung tâm tiếng Đức hiện nay.

Ưu điểm:
• Tập trung vào từ vựng và các dạng bài đọc -hiểu, nghe - hiểu.
• Nội dung bài học phong phú với lượng kiến thức đáp ứng
được dạng đề thi các loại chứng chỉ A1-B1 của Viện Goethe.
Giáo trình Netzwerk A1
Bộ sách gồm có:
• Netzwerk A1 Kursbuch (sách giáo khoa) từ
Lektion 1  Lektion 12

• Netzwerk A1 Arbeitsbuch (sách bài tập) từ


Lektion 1  Lektion 12)

• Chương trình dự kiến gồm khoảng 244 tiết học


(45 phút/tiết) tương đương với 184 giờ học
• Sau khi học xong 3 Lektion thì sẽ có 1 buổi ôn tập
chung cho cả 3 Lektion đó.
Một số lưu ý về ngữ pháp tiếng Đức

Kennenlernen (Làm quen)


Lektion 1 – W-Frage (câu hỏi có từ để hỏi)
Teil 1
(Bài 1- Phân biệt giữa ngôi ‘’du’’ và ngôi ‘’Sie’’
Phần 1) Personalpronomen (đại từ nhân xưng)

Verbkonjugation (chia động từ có quy tắc)


Một số lưu ý về Ngữ
pháp tiếng Đức

• Danh từ luôn được viết hoa


der Anzug
das Butterbrot
das Würstchen
die Autobahn
der Kranke

Tại sao??? Để giúp quá


trình đọc nhanh hơn.
Một số lưu ý về Ngữ pháp tiếng Đức

Danh từ mang giống (giống cái, giống đực và giống trung)

Giống đực: der Lehrer (thầy giáo)

Giống cái: die Lehrerin (cô giáo)

Giống trung: das Buch (quyển sách)


Một số lưu ý về Ngữ pháp tiếng Đức
• Danh từ số nhiều có nhiều đuôi khác nhau (khác với tiếng Anh, số
nhiều chỉ cần thêm s/es)
Ví dụ:
Singular (Số ít) Số nhiều Đuôi số nhiều
der Lehrer die Lehrer -
die Lehrerin die Lehrerinnen nen
das Buch die Bücher ’’er
• Động từ thường đứng ở vị trí số 2 trong
câu.
Một số lưu ý
Ich bin die Lehrerin. = Die Lehrerin bin ich.
về Ngữ pháp
tiếng Đức Es geht mir gut. = Mir geht es gut =
Mir geht’s gut.
Một số lưu ý về Ngữ pháp tiếng Đức
• Đại từ ‘’bạn’’ trang trọng: Sie

Ngôi thứ Tiếng Việt Tiếng Anh Tiếng Đức

Ngôi thứ nhất tôi, tao, mình, em, tớ, ta… I ich

Ngôi thứ hai bạn, cậu, ông, bà, mày, mi, … you du/Sie
du: bạn (sắc thái thân
mật)
Sie: Ngài, Ông/Bà (sắc
thái trang trọng)
Phân biệt • formell (trang trọng): Sie + Nachname (tên họ)
giữa ngôi Wie heißen Sie? Ich heiße Hoa Nguyen.
Wie ist Ihr Name? Mein Name ist Nguyen.
‘’du’’ và
ngôi ‘’Sie’’ • informell (thân mật): du + Vorname (tên gọi)
trong tiếng Wie heißt du? Ich heiße Hoa./Ich bin Hoa.
Đức
• Người Đức có xu hướng trang
trọng hơn những người nói
Phân biệt giữa tiếng Anh.
ngôi ‘’du’’ và • Họ thường chỉ sử dụng tên
ngôi ‘’Sie’’ riêng sau một thời gian dài
quen biết.
trong tiếng Đức
 đây là đặc điểm ngôn ngữ và
văn hóa riêng.
• Ngôi ‘’Sie’’:
- là một người hoặc nhiều người đang
Ngôi ‘’Sie’’ đối thoại trực tiếp với bạn.
(Ngài, các - được viết hoa.
Ngài, Ông, - dùng khi gặp ai đó lần đầu tiên, trong
Bà, các Ông, môi trường công sở, trang trọng, lịch
các Bà) sự, trường học, nhân viên với sếp, học
sinh với giáo viên, nhân viên với khách
hàng…
• Là một người đang đối thoại
trực tiếp với bạn
• Được dùng khi khoảng cách nói
chuyện gần gũi hơn, thoải mái
Ngôi ‘’du’’ hơn, trong mối quan hệ bạn bè,
(bạn) gia đình, khi nói chuyện với trẻ
em dưới 14 tuổi (kể cả gặp lần
đầu tiên), trong môi trường sinh
viên, thậm chí cả trong công ty
nếu sếp đề nghị sử dụng ngôi
‘’du’’.
Kennenlernen (Làm quen) trong tiếng
Đức

• Begrüßung (chào hỏi)


• Abschied (Tạm biệt)
Begrüßung
• Cũng giống như trong tiếng
Anh, người có cách chào hỏi
được phân chia theo thời
gian trong ngày.
• Có những cách chào hỏi
trang trọng hoặc thân mật
Videos
• Folge 1: Hallo
• https://www.youtube.com/watch?v=dC6ZGLzdaTs&list=PLs7zUO7VPyJ6
eoN6SmB1UcwvPUagK87ix&index=3
• Folge 3: Tschüss!
• https://www.youtube.com/watch?v=idFrq0H1Af0&list=PLs7zUO7VPyJ6
eoN6SmB1UcwvPUagK87ix&index=5
• Folge 5: Ich heiße Emma
• https://www.youtube.com/watch?v=FoYSUfsLcjA&list=PLs7zUO7VPyJ6
eoN6SmB1UcwvPUagK87ix&index=7
• Folge 6: Das ist Nico
• https://www.youtube.com/watch?v=fZr-
Guten Morgen!

Chào buổi sáng


(sử dụng từ sáng
sớm đến khoảng
9-10h sáng)

Guten Morgen!
Guten Morgen, Frau Giang!

Morgen!
Guten Tag!
Chào cả ngày
(sử dụng từ
khoảng 9h sáng
đến khoảng
17h)

Guten Tag!
Guten Tag, Herr Nam!
Guten
Abend! Chào
buổi tối (sử
dụng từ 18h
trở đi cho đến
buổi tối)
Üben Sie zu zweit
(Luyện tập nhóm 2 người)

• A: Guten Morgen, Frau B


• B: Guten Morgen, Frau A.
Wie geht’s es Ihnen?
• A: Danke, gut. Und Ihnen?
• B: Auch gut, danke.
Trong những trường hợp thân
thiết:
Hallo! (giống Hi!)
Hallo Nina! Hallo Peter!

Moin, moin! (dùng ở phía Bắc


nước Đức)

Grüß Gott! (dùng ở phía Nam


nước Đức)
Servus! (dùng ở phía Nam nước
Đức)

Ciao! (đôi khi)


Begrüßung – Điền từ
Giới thiệu tên

Mein Name
Ich heiße Ich bin Giang
ist Giang
Giang. Dang.
Dang.

Mein Name
Ich heiße … Ich bin …
ist ….
Có 3 cách để hỏi tên:
Wie heißen Sie?
Wie ist Ihr Name?
Hỏi tên Wer sind Sie?

Khi hỏi tên của một người thứ 3:


• A: Wer ist das?
• B: Das ist Laura. (nếu biết)
• B: Ich weiß nicht. (nếu không biết)
Ví dụ:
• A: Guten Tag, Frau B.
• B: Guten Tag, Frau A. Das ist meine Kollegin,
Frau C.
• A: Guten Tag, Frau C. Mein Name ist A.
• C: Guten Tag! Entschuldigung, wie heißen Sie?
Üben • A: A
----
• B: Auf Wiedersehen, Frau A. Tschüß, Frau C.
• A: Auf Wiedersehen, Frau C.
• C: Auf Wiedersehen!
Begrüßung – Das Lied

Hören Sie das Lied zusammen:

Guten Tag! Hallo! Wie geht's?

https://www.youtube.com/watch?v=WQrHkXCMTeA
Abschied (n)/
verabschieden (v)
• Tschüß!
• Auf Wiedersehen!
• Gute Nacht!
Gute
Nacht!
Chúc
ngủ ngon
Trong đời sống
hàng ngày,
Hallo và Tschüß!
được sử dụng
rất nhiều.
Wie geht es dir/Ihnen?
• Es geht mir gut. - Ich habe Angst.
• Es geht mir nicht gut. - Ich brauche Urlaub.
• Ich bin krank. - Ich bin gestresst.
• Ich bin müde. - Ich bin wütend.
• Ich habe Hunger. - Ich habe Durst.
• Ich bin glücklich. - Ich bin unglücklich.
• Ich bin traurig.
Hören und Sehen

KB: TRACK 1-7 VIDEO 1 AB: TRACK 1-7


W-Fragen (câu hỏi có từ để hỏi)
Wer? (ai?)
Wie? (như thế nào?)
Wo? (ở đâu?)
Woher? (từ đâu?)
Welche Sprachen? (ngôn ngữ nào?)
 Cấu trúc W-Frage: W-Wort + verb + …?
W-Fragen (câu hỏi có từ để hỏi)
Wie heißt du? (Bạn tên là gì?)

W-Fragen Ich heiße Gregor. (Tôi tên là


(câu hỏi có Gregor.)
từ để hỏi) Wer bist du? (Bạn là ai?)

Ich bin Gregor. (Tôi là Gregor)


Personalpronomen

Đại từ nhân xưng


(để xưng danh)
Personalpronomen (Đại từ nhân xưng)
Số ít Số nhiều
Ngôi thứ nhất Ich (tôi) wir (chúng tôi)
Ngôi thứ hai du (bạn)/ ihr (các bạn)
Sie (Ngài/Ông/Bà) Sie (các Ngài/
các Ông/các Bà)
Ngôi thứ ba er (anh ấy) sie (họ)
sie (cô ấy)
es (nó)
Verkonjugation: Chia động từ trong tiếng
Đức
• Chia động từ trong tiếng Đức hơi khác một chút cho người mới học vì
các động từ có biến đổi đuôi theo ngôi.
• Ví dụ chia một động từ nguyên thể ‘’machen’’ (làm) ở thì hiện tại:
ich mache  đuôi động từ là e
du machst  đuôi động từ là st
er/sie/es macht  đuôi động từ là t
wir machen  đuôi động từ là en (giống động từ nguyên thể)
ihr macht  đuôi động từ là t
Sie/sie machen  đuôi động từ là en (giống động từ nguyên thể)
Cách chia động từ trong tiếng Đức
• Khi chia động từ, chúng ta bỏ đuôi en của động từ nguyên thể đi và
đưa những đuôi theo quy định của các ngôi vào:
Personalpronomen Đuôi động từ
ich e
du st
er/sie/es t
wir en
ihr t
sie/Sie en
Ví dụ: chia
động từ • Bạn hãy thử chia động từ ‘’lieben’’
‘’lieben’’
(yêu)
Ví dụ: chia động từ ‘’lieben’’
Personalpronomen Đuôi động từ lieben
ich e liebe
du st liebst
er/sie/es t liebt
wir en lieben
ihr t liebt
sie/Sie en lieben
Chia động từ ‘’heißen’’
Personalpronomen Đuôi động từ heißen
ich e heiße
du st heißt (bỏ s)
er/sie/es t heißt
wir en heißen
ihr t heißt
sie/Sie en heißen
Verkonjugation ‘’sein’’: Chia động từ
‘’sein’’
• Động từ sein là động từ bất quy tắc nên bạn hãy học thuộc cách chia
động từ này nhé:
Personalpronomen sein
ich bin
du bist
er/sie/es ist
wir sind
ihr seid
sie/Sie sind
Cách phân
biệt ngôi • Căn cứ vào đuôi động từ để phân biệt trong
văn nói hay làm bài tập ngữ pháp:
‘’sie’’ (họ) • sie macht (cô ấy)
và ‘’sie’’ (cô • sie machen (họ)
ấy)
Wiederholun • Was lernen wir heute Morgen?
g
Hausaufgaben (HA) - BTVN
• HA:
AB. Übung 2-3
Intensivtrainer buch: Übung 1-3
Cảm ơn các bạn rất nhiều!

You might also like