You are on page 1of 6

SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG

1
NGOAINGU24H.VN

UNIT 1: TÌM HIỂU CHUNG VỀ CÁC TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH

___________________________________

A. Giới thiệu chung về từ loại

Có 8 loại từ trong Tiếng Anh

Danh từ teacher, desk, …

Động từ run, watch, ...

Tính từ nice, awful, …


Ch

Trạng từ quickly, well, …


ia

Đại từ them, someone, …


Sẻ

Giới từ in, for, at, …



i

Liên từ and, so, but, …


Li

Thán từ Hey, oh dear, ….


ệu
-
Lu

Ex
yệ

✓ Candidates are advised to dress formally to make a good impression on job interviewers.
n
Th

✓ It is believed that travelling is a good way to expand our knowledge of the world.
i

(Trích đề thi THPT QG 2018)


TH
PT
Qu

B. Các đuôi của từ


ốc

1. Noun endings
Gi
a

1. - ism criticism (sự phê bình), heroism (đức anh hùng)

2. - nce importance, significance (sự quan trọng), dependence (sự phụ thuộc

3. - ness bitterness (vị đắng), darkness (bóng tối), hardness (sự khó khăn)

4. - ion pollution (sự ô nhiễm), suggestion (sự gợi ý), action (hành động)

5. - ment accomplishment (thành tựu), enhancement (sự đề cao), excitement (sự


phấn khích)

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn
!

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG
2
NGOAINGU24H.VN

6. – (i)ty purity (sự tinh khiết), majority (phần lớn), humidity (độ ẩm), safety
(sự an toàn)

7. - age cabbage (cải bắp), damage (sự thiệt hại), language (ngôn ngữ),
marriage (hôn nhân)

8. - ship scholarship (học bổng), friendship (tình bạn), hardship (gian khó)

9. - th death (cái chết), growth (sự phát triển), health (sức khỏe)

10. -dom freedom (sự tự do), kingdom (vương quốc), wisdom (sự từng trải)

11. - hood childhood (thời thơ ấu), brotherhood (tình huynh đệ), likelihood (khả
Ch

năng)
ia

12. - ure closure (sự bế mạc), nature (tự nhiên), failure (sự thất bại)
Sẻ

13. - cy bankruptcy (sự phá sản), accuracy (sự chính xác), efficiency (hiệu

suất)
i
Li

14. - (t)ry machinery (máy móc), scenery (phong cảnh), bravery (tính gan dạ)
ệu

15. - logy archaeology (khảo cổ học), sociology (xã hội học), biology (sinh học)
-

16. - graphy bibliography (thư mục), biography (tiểu sử)


Lu
yệ

17 - or actor (diễn viên), creator (người sáng tạo), doctor (bác sĩ), tailor (thợ
n

may)
Th

18. - er villager (người làng), northerner (người phương Bắc), airliner (phi cơ)
i
TH

19. - ee employee (nhân viên), payee (người được trả tiền), refugee (dân tị
PT

nạn)
Qu

20. - ist economist (nhà kinh tế học), dentist (nha sĩ), pianist (nghệ sĩ dương
ốc

cầm)
Gi

21. - ician magician (thuật sĩ), physician (bác sĩ), musician (nhạc sĩ)
a

22. - ant assistant (trợ lý), accountant (kế toán), consultant (cố vấn viên)

2. Adjective endings
T
E
N

1. - ent independent (tự do), sufficient (đầy đủ), absent (vắng mặt)
I.
H
T

2. - ant arrogant (kiêu ngạo), important (quan trọng), significant (đáng kê)
N
O

beautiful (đẹp), graceful (duyên dáng), powerful (hùng mạnh)


U

3. - ful
IE
IL
A

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


nThi.Net
SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG
3
NGOAINGU24H.VN

4. - less countless (vô số), careless (bất cẩn), helpless (không tự lực được)

5. - ic classic (kinh điển), historic (được ghi vào lịch sử), artistic (khéo léo)

6. - ive demonstrative (hay thổ lộ), passive (bị động), comparative (so sánh)

7. - ous dangerous (nguy hiểm), glorious (vẻ vang), hilarious (vui vẻ)

8. - ible audible (nghe rõ), horrible (kinh khủng), terrible (tồi tệ)

9 - able reliable (đáng tin cậy), comfortable (thoải mái), suitable (phù hợp)

10. - al central (trung tâm), general (chung), oral (bằng miệng)


Ch

11. - ory mandatory, compulsory (bắt buộc), satisfactory (hài lòng)


ia

12. - ary primary (chủ yếu), temporary (tạm thời), necessary (cần thiết)
Sẻ

13. - y angry (tức giận), happy (vui vẻ), itchy (ngứa)



i

14. - ly friendly (thân thiện), lovely (đáng yêu), lively (sống động)
Li
ệu

15. - ate temperate (cư xử có chừng mực), accurate (chính xác), considerate (chu
đáo)
-

foolish (ngớ ngẩn), childish (như trẻ con), bookish (ham đọc sách)
Lu

16. - ish
yệ
n
Th

3. Verbs endings
i

1. - en/ en - listen (lắng nghe), happen (xảy ra), strengthen (làm mạnh mẽ),
TH

entrust (giao phó), enslave (nô dịch hóa)


PT

2. - ate associate (liên kết), fascinate (thôi miên), separate (chia cách)
Qu
ốc

3. - ize idolize (thần tượng hóa), apologize (xin lỗi), sympathize (cảm
thông)
Gi
a

4. - ify satisfy (hài lòng), solidify (làm đặc lại), horrify (gây khiếp sợ)

4. Adverb endings
T

1. - ly firstly (đầu tiên), happily (một cách vui vẻ), hourly (hàng giờ)
H

2. - wise otherwise (kẻo không thì), clockwise (theo chiều kim đồng hồ)
T
N
O

3. - ward backward (về phía sau), inward (tiến vào trong), onward (về phía trước)
U
IE
IL
A

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


nThi.Net
SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG
4
NGOAINGU24H.VN

Quiz

1. You should turn off the lights before going out to save ______.

A. electricity B. electrify C. electric D. electrically

2. He is not really friendly and makes no attempt to be ________.

A. society B. socialize C. social D. sociable

C. Vị trí của từ loại trong câu


Ch

1. Vị trí của danh từ


ia

Vị trí Ví dụ
Sẻ

Sau tính từ (adj + N) These are interesting books.



i

Sau ngoại động từ (V cần O) She buys books.


Li

She meets a lot of people.


ệu

Sau giới từ (prep. + N) He is interested in music.


-
Lu

Sau ➢ He is a student.
yệ

➢ mạo từ: a/an/the ➢ These flowers are beautiful.


n
Th

➢ từ chỉ định: this, that, these, those, ➢ She needs some water.
i

every,…
➢ Their house is being built.
TH

➢ từ chỉ số lượng: many, some, few,


PT

several,...
Qu

➢ tính từ sở hữu: my, his, her, your, their,


ốc

its,…
Gi

Trước V chia thì (N làm chủ từ) The man has just arrived.
a

Sau enough (enough + N) I don’t have enough money to buy that


house
T
E
N

2. Vị trí của tính từ


I.
H

Trước N (Adj + N)
T

This is an interesting book.


N
O
U

Sau to be I am tired.
IE
IL
A

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


nThi.Net
SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG
5
NGOAINGU24H.VN

Sau các linking verbs: become, get, look, feel, It becomes hot.
taste, smell, seem … She feels sad.

Sau trạng từ (adv + adj):extremely (cực kỳ), It is extremely cold.


completely (hoàn toàn), really (thực sự),
terribly, very, quite, rather, … I’m terribly sorry.

She is very beautiful.

Sau keep/ make The news made me happy.

Sau too (be + too + adj) That house is too small.


Ch

Trước enough (be + adj + enough) The house isn’t large enough.
ia

Trong cấu trúc: be + so + adj + that She was so angry that she can’t speak.
Sẻ

A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + My new car is blue.

(Adj) + Noun
i

Trong câu cảm thán: How beautiful the girl is!


Li
ệu

✓ How + adj + S + V! What an interesting film!


-

✓ What + (a/an) + adj + N!


Lu
yệ
n

3. Vị trí của trạng từ


Th

Sau V thường
i

He drove carefully.
TH

Trước Adj I meet an extremely handsome man.


PT

Giữa cụm V She has already finished the job


Qu
ốc

Đầu câu hoặc trước dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party.
Gi

Sau too V + too + adv They walked too slowly to catch the bus.
a

Trong cấu trúc: V + so + adv + that Jack drove so fast that he caused an
accident.

Trước enough: V + adv + enough You should write clearly enough for
T

everybody to read.
E
N
I.
H
T
N

Quiz
O
U

1. Susan has achieved great ______ in her career thanks to her hard work.
IE
IL
A

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


nThi.Net
SHARED BY: CHIA SẺ TÀI LIỆU - LUYỆN THI THPT QG
6
NGOAINGU24H.VN

A. success B. succeed C. successful D. successfully

2. The success of the company in such a _____ market is remarkable.

A. compete B. competitively C. competitive D. competition

PRACTICE

1. Life here is very _____.

A. peacefully B. peaceful C. peace D. peacefulness


Ch

2. He was so _____ that he had an accident.


ia

A. caring B. careless C. careful D. carefully


Sẻ

3. Farmers can enrich the soil by using ______.



i

A. fertile B. fertility C. fertilize D. fertilizers


Li

4. What’s your _______?


ệu

– I’m Vietnamese.
-
Lu

A. nation B. national C. nationality D. international


yệ

5. In this course, students receive _______ in the basic English grammar.


n
Th

A. instruct B. instructional C. instruction D. instructive


i
TH
PT
Qu
ốc
Gi
a

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A

Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T

Fanpage: Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT QG


nThi.Net

You might also like