Professional Documents
Culture Documents
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT Quốc Gia: Ngoaingu24H.Vn 1
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện Thi THPT Quốc Gia: Ngoaingu24H.Vn 1
1
NGOAINGU24H.VN
___________________________________
Ex
yệ
✓ Candidates are advised to dress formally to make a good impression on job interviewers.
n
Th
✓ It is believed that travelling is a good way to expand our knowledge of the world.
i
1. Noun endings
Gi
a
2. - nce importance, significance (sự quan trọng), dependence (sự phụ thuộc
3. - ness bitterness (vị đắng), darkness (bóng tối), hardness (sự khó khăn)
4. - ion pollution (sự ô nhiễm), suggestion (sự gợi ý), action (hành động)
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn
!
6. – (i)ty purity (sự tinh khiết), majority (phần lớn), humidity (độ ẩm), safety
(sự an toàn)
7. - age cabbage (cải bắp), damage (sự thiệt hại), language (ngôn ngữ),
marriage (hôn nhân)
8. - ship scholarship (học bổng), friendship (tình bạn), hardship (gian khó)
9. - th death (cái chết), growth (sự phát triển), health (sức khỏe)
10. -dom freedom (sự tự do), kingdom (vương quốc), wisdom (sự từng trải)
11. - hood childhood (thời thơ ấu), brotherhood (tình huynh đệ), likelihood (khả
Ch
năng)
ia
12. - ure closure (sự bế mạc), nature (tự nhiên), failure (sự thất bại)
Sẻ
13. - cy bankruptcy (sự phá sản), accuracy (sự chính xác), efficiency (hiệu
Tà
suất)
i
Li
14. - (t)ry machinery (máy móc), scenery (phong cảnh), bravery (tính gan dạ)
ệu
15. - logy archaeology (khảo cổ học), sociology (xã hội học), biology (sinh học)
-
17 - or actor (diễn viên), creator (người sáng tạo), doctor (bác sĩ), tailor (thợ
n
may)
Th
18. - er villager (người làng), northerner (người phương Bắc), airliner (phi cơ)
i
TH
19. - ee employee (nhân viên), payee (người được trả tiền), refugee (dân tị
PT
nạn)
Qu
20. - ist economist (nhà kinh tế học), dentist (nha sĩ), pianist (nghệ sĩ dương
ốc
cầm)
Gi
21. - ician magician (thuật sĩ), physician (bác sĩ), musician (nhạc sĩ)
a
22. - ant assistant (trợ lý), accountant (kế toán), consultant (cố vấn viên)
2. Adjective endings
T
E
N
1. - ent independent (tự do), sufficient (đầy đủ), absent (vắng mặt)
I.
H
T
2. - ant arrogant (kiêu ngạo), important (quan trọng), significant (đáng kê)
N
O
3. - ful
IE
IL
A
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
4. - less countless (vô số), careless (bất cẩn), helpless (không tự lực được)
5. - ic classic (kinh điển), historic (được ghi vào lịch sử), artistic (khéo léo)
6. - ive demonstrative (hay thổ lộ), passive (bị động), comparative (so sánh)
7. - ous dangerous (nguy hiểm), glorious (vẻ vang), hilarious (vui vẻ)
8. - ible audible (nghe rõ), horrible (kinh khủng), terrible (tồi tệ)
9 - able reliable (đáng tin cậy), comfortable (thoải mái), suitable (phù hợp)
12. - ary primary (chủ yếu), temporary (tạm thời), necessary (cần thiết)
Sẻ
14. - ly friendly (thân thiện), lovely (đáng yêu), lively (sống động)
Li
ệu
15. - ate temperate (cư xử có chừng mực), accurate (chính xác), considerate (chu
đáo)
-
foolish (ngớ ngẩn), childish (như trẻ con), bookish (ham đọc sách)
Lu
16. - ish
yệ
n
Th
3. Verbs endings
i
1. - en/ en - listen (lắng nghe), happen (xảy ra), strengthen (làm mạnh mẽ),
TH
2. - ate associate (liên kết), fascinate (thôi miên), separate (chia cách)
Qu
ốc
3. - ize idolize (thần tượng hóa), apologize (xin lỗi), sympathize (cảm
thông)
Gi
a
4. - ify satisfy (hài lòng), solidify (làm đặc lại), horrify (gây khiếp sợ)
4. Adverb endings
T
1. - ly firstly (đầu tiên), happily (một cách vui vẻ), hourly (hàng giờ)
H
2. - wise otherwise (kẻo không thì), clockwise (theo chiều kim đồng hồ)
T
N
O
3. - ward backward (về phía sau), inward (tiến vào trong), onward (về phía trước)
U
IE
IL
A
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
Quiz
1. You should turn off the lights before going out to save ______.
Vị trí Ví dụ
Sẻ
Sau ➢ He is a student.
yệ
➢ từ chỉ định: this, that, these, those, ➢ She needs some water.
i
every,…
➢ Their house is being built.
TH
several,...
Qu
its,…
Gi
Trước V chia thì (N làm chủ từ) The man has just arrived.
a
Trước N (Adj + N)
T
Sau to be I am tired.
IE
IL
A
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
Sau các linking verbs: become, get, look, feel, It becomes hot.
taste, smell, seem … She feels sad.
Trước enough (be + adj + enough) The house isn’t large enough.
ia
Trong cấu trúc: be + so + adj + that She was so angry that she can’t speak.
Sẻ
A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + My new car is blue.
Tà
(Adj) + Noun
i
Sau V thường
i
He drove carefully.
TH
Đầu câu hoặc trước dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party.
Gi
Sau too V + too + adv They walked too slowly to catch the bus.
a
Trong cấu trúc: V + so + adv + that Jack drove so fast that he caused an
accident.
Trước enough: V + adv + enough You should write clearly enough for
T
everybody to read.
E
N
I.
H
T
N
Quiz
O
U
1. Susan has achieved great ______ in her career thanks to her hard work.
IE
IL
A
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T
PRACTICE
– I’m Vietnamese.
-
Lu
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
Đăng kí học Tiếng Anh trực tuyến cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
T