You are on page 1of 24

CÂU HỎI ÔN TẬP VỀ NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU, HỢP ĐỒNG

(Trong một câu chỉ có một phương án đúng nhất)

1. Đấu thầu
a. Là quá trình lựa chọn nhà thầu để ký kết và thực hiện hợp đồng cung cấp dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng
hóa và xây lắp, trừ gói dịch vụ phi tư vấn
b. Phải bảo đảm cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế
c. Là đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế và chỉ định thầu
d. Là quá trình lựa chọn nhà thầu được tổ chức bởi người bán

2. Phạm vi điều chỉnh của luật đấu thầu đối với lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ
phi tư vấn, hàng hóa, xây lắp
e. Dự án đầu tư phát triển sử dụng vốn nhà nước của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, đơn vị
thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập
f. Dự án đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước
g. Dự án đầu tư phát triển không thuộc quy định tại điểm a và điểm b nói trên có sử dụng vốn nhà nước, vốn
của doanh nghiệp nhà nước từ 30% trở lên hoặc dưới 30% nhưng trên 500 tỷ đồng trong tổng mức đầu tư
của dự án
h. Cả đáp án a, b và c đều đúng

3. Phạm vi điều chỉnh của Luật Đấu thầu: Vốn nhà nước từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu tư phát
triển
a. Được tính trong tổng mức đầu tư được phê duyệt của từng dự án cụ thể
b. Được tính trong tổng mức đầu tư được phê duyệt của từng dự án cụ thể nếu là doanh nghiệp nhà nước
c. Được xác định theo tỷ lệ vốn nhà nước đóng góp trong tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp
d. Được xác định theo tỷ lệ vốn nhà nước đóng góp trong vốn hoạt động của doanh nghiệp

4. Vốn nhà nước bao gồm:


a. Vốn ngân sách Nhà nước
b. Vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước
c. Vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước
d. Vốn ngân sách nhà nước; công trái quốc gia, trái phiếu chính phủ, trái phiếu chính quyền địa phương;
vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ; vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự
nghiệp; vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước; vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh; vốn vay được
bảo đảm bằng tài sản của Nhà nước; vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước; giá trị quyền sử
dụng đất

5. Dự án đầu tư phát triển bao gồm:


a. Dự án, đề án quy hoạch; dự án, đề tài nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ứng dụng công nghệ,
hỗ trợ kỹ thuật, điều tra cơ bản; các chương trình, dự án, đề án đầu tư phát triển khác
b. Chương trình, dự án đầu tư xây dựng mới; dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng các dự án đã đầu tư xây
dựng; dự án mua sắm tài sản, kể cả thiết bị, máy móc không cần lắp đặt; dự án sửa chữa, nâng cấp tài
sản, thiết bị
c. Chương trình, dự án đầu tư xây dựng mới; dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng các dự án đã đầu tư xây
dựng; dự án mua sắm tài sản, kể cả thiết bị, máy móc không cần lắp đặt; dự án sửa chữa, nâng cấp tài
sản, thiết bị; dự án, đề tài nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ứng dụng công nghệ, hỗ trợ kỹ
thuật, điều tra cơ bản
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

6. Dự án nào sau đây là dự án đầu tư phát triển?


a. Dự án xây dựng đường ô tô cao tốc
b. Nội dung mua thiết bị văn phòng của bệnh viện A
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng

7. Nội dung mua sắm thường xuyên bao gồm:


a. Mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc theo quy định của Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức
trang thiết bị và phương tiện làm việc của các cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
b. Mua sắm máy móc, trang thiết bị phục vụ cho công tác chuyên môn, phục vụ an toàn lao động, phòng
cháy, chữa cháy; Mua sắm phương tiện vận chuyển: Ô tô, xe máy, tàu, thuyền, xuồng và các phương
tiện vận chuyển khác (nếu có)
c. Sản phẩm in, tài liệu, biểu mẫu, ấn phẩm, ấn chỉ, tem; văn hóa phẩm, sách, tài liệu, phim ảnh và các sản
phẩm, dịch vụ để tuyên truyền, quảng bá và phục vụ cho công tác chuyên môn nghiệp vụ
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

8. Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia có địa chỉ


a. http://www.mpi.gov.vn
b. http://muasamcong.mpi.gov.vn.
c. http://muasamcong.com.vn
d. http://thongtindauthau.com.vn

9. Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia là hệ thống công nghệ thông tin thực hiện các chức năng nào
sau đây?
a. Thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu
b. Đấu thầu qua mạng
c. Cả hai đáp án trên đều đúng

10. Quy định nhà thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia mới bảo đảm tư cách hợp
lệ khi tham dự thầu có hiệu lực thi hành từ khi nào?
a. 01/01/2016
b. 01/7/2016
c. 01/10/2016
d. Không bắt buộc phải đăng ký

11. Theo quy định của Luật đấu thầu, thông báo mời thầu phải được đăng tải trên các phương tiện
nào dưới đây?
a. Báo đấu thầu
b. Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
c. Cả 2 phương tiện trên

12. Chứng chỉ đào tạo về đấu thầu


a. Tất cả các tổ chức, cá nhân trực tiếp tham gia hoạt động đấu thầu phải có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu
b. Cá nhân trực tiếp tham gia hoạt động đấu thầu phải có chứng chỉ đào tạo về đấu thầu, trừ cá nhân thuộc
nhà thầu

2
c. Cá nhân trực tiếp tham gia hoạt động đấu thầu phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu, trừ cá
nhân thuộc nhà thầu
d. Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu cấp trước ngày 01/7/2014 sẽ không có giá trị sử dụng kể từ
ngày 01/7/2015

13. Đối tượng nào sau đây bắt buộc phải có chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu khi tham gia
đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp:
a. Thành viên của đơn vị mua sắm tập trung
b. Thành viên của ban quản lý dự án chuyên nghiệp
c. Thành viên của công ty tư vấn về đấu thầu
d. Tất cả các trường hợp nêu trên

14. Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm trong việc tổ chức lập hồ sơ mời thầu là
a. Tổ thẩm định
b. Tổ chuyên gia
c. Bên mời thầu
d. Người có thẩm quyền

15. Chi phí trong đấu thầu


a. Chi phí liên quan đến việc chuẩn bị hồ sơ dự thầu và tham gia đấu thầu thuộc trách nhiệm của nhà thầu
b. Chi phí liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu không được xác định trong tổng mức đầu tư hoặc dự
toán mua sắm
c. Hồ sơ mời thầu được bán cho nhà thầu
d. Cả đáp án a và b đều đúng

16. Đấu thầu quốc tế


a. Là cuộc đấu thầu chỉ có nhà thầu nước ngoài tham dự
b. Việc tổ chức đấu thầu quốc tế được áp dụng cho tất cả các gói thầu phức tạp, giá trị lớn
c. Là đấu thầu mà nhà thầu, nhà đầu tư trong nước, nước ngoài được tham dự thầu
d. Việc tổ chức đấu thầu quốc tế chỉ được thực hiện khi gói thầu thuộc dự án sử dụng vốn ODA

17. Ngôn ngữ sử dụng trong đấu thầu


a. Là tiếng Việt (kể cả đấu thầu trong nước và đấu thầu Quốc tế)
b. Là tiếng Anh hoặc tiếng Việt đối với đấu thầu quốc tế
c. Là tiếng Anh hoặc tiếng Việt và tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

18. Đồng tiền dự thầu


a. Đối với đấu thầu trong nước, nhà thầu chỉ được chào thầu bằng đồng Việt Nam
b. Đồng tiền do nhà thầu tự đề xuất
c. Đồng Đô la Mỹ
d. Cả đáp án a và b đều đúng

19. Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đấu thầu rộng rãi quốc tế, số lượng đồng tiền tối đa để
nhà thầu chào thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu là bao nhiêu?
a. 2 loại

3
b. 3 loại
c. 4 loại
d. Không giới hạn

20. Tư cách hợp lệ của nhà thầu


a. Có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu, nhà đầu tư đang hoạt
động cấp; Hạch toán tài chính độc lập; Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu
b. Phải liên danh với nhà thầu trong nước và sử dụng nhà thầu phụ trong nước đối với nhà thầu nước ngoài
c. Nhà thầu có tư cách hợp lệ theo quy định của Luật đấu thầu chỉ được tham dự với tư cách độc lập hoặc
phụ thuộc
d. Cả đáp án a và b đều đúng

21. Nhà thầu phải độc lập với nhà thầu khác cùng tham dự thầu trong một gói thầu khi áp dụng hình
thức lựa chọn nhà thầu nào?
a. Đấu thầu rộng rãi
b. Đấu thầu hạn chế
c. Chào hàng cạnh tranh
d. Chỉ định thầu
e. Đáp án a và b đều đúng

22. Việc nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu tư vấn giám sát cho công trình mà mình đã lập hồ sơ
thiết kế kỹ thuật có bị coi là vi phạm quy định về đảm bảo cạnh tranh trong đấu thầu hay không?
a. Có
b. Không
c. Xin ý kiến người có thẩm quyền để xử lý tình huống trong đấu thầu

23. Hai nhà thầu A, B cùng có vốn góp của Tổng công ty X trên 30 % và cùng tham dự đấu thầu rộng
rãi gói thầu xây lắp có vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh hay không?
a. Vi phạm vì nhà thầu A, B có vốn góp của Tổng công ty X trên 30%
b. Vi phạm vì nhà thầu A, B có vốn góp của Tổng công ty X
c. Không vi phạm

24. Nhà thầu liên danh


a. Đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc
thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo phân công trách nhiệm trong văn
bản thỏa thuận liên danh
b. Là nhà thầu chính và nhà thầu phụ tham gia thực hiện gói thầu
c. Đối với một gói thầu, nhà thầu chỉ được tham gia trong một hồ sơ dự thầu với một trong các tư cách
sau: nhà thầu chính, nhà thầu phụ, nhà thầu độc lập, nhà thầu liên danh
d. Nhà thầu đứng đầu liên danh phải là nhà thầu thực hiện công việc chiếm tỷ lệ nhiều nhất thuộc gói thầu

25. Lưu trữ hồ sơ trong quá trình lựa chọn nhà thầu
a. Toàn bộ hồ sơ liên quan đến quá trình lựa chọn nhà thầu được lưu giữ đến tối thiểu là 05 năm sau khi
quyết toán hợp đồng
b. Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu giữ trong khoảng thời gian 12 tháng, kể từ khi ban hành
quyết định hủy thầu

4
c. Hồ sơ quyết toán, hồ sơ hoàn công và các tài liệu liên quan đến nhà thầu trúng thầu của gói thầu được
lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ
d. Cả đáp án b và c đều đúng

26. Trách nhiệm của chủ đầu tư


a. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
b. Xử lý vi phạm pháp luật về đấu thầu
c. Phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà thầu; Ký kết hoặc ủy quyền ký kết và quản lý việc thực hiện hợp đồng
với nhà thầu
d. Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng trên cơ sở kết quả lựa chọn nhà thầu được duyệt

27. Tổ chuyên gia


a. Chủ đầu tư phải ra quyết định thành lập tổ chuyên gia trong trường hợp tự mình làm bên mời thầu
b. Bên mời thầu thành lập tổ chuyên gia khi có nhu cầu và phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư
c. Chỉ thành lập tổ chuyên gia khi chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn làm bên mời thầu
d. Cả ba đáp án trên đều sai

28. Trách nhiệm của tổ chuyên gia


a. Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu
b. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
c. Đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất theo đúng yêu cầu
d. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu

29. Trách nhiệm của tổ chức thẩm định


a. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu là việc đánh giá lại hồ sơ dự thầu
b. Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu, hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
c. Thẩm định kế hoạch đấu thầu
d. Thẩm định tất cả các nội dung liên quan quá trình đấu thầu khi có yêu cầu

30. Trách nhiệm của bên mời thầu


a. Yêu cầu nhà thầu làm rõ hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong quá trình
đánh giá hồ sơ
b. Tổ chức kiểm tra, giám sát, theo dõi công tác đấu thầu, thực hiện hợp đồng
c. Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu trước khi thương thảo hợp đồng
d. Giải quyết kiến nghị trong đấu thầu

31. Đảm bảo cạnh tranh trong đấu thầu


a. Nhà thầu tư vấn không được tham gia cung cấp nhiều hơn một dịch vụ tư vấn cho cùng một dự án
b. Nhà thầu tham dự thầu gói thầu hỗn hợp phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với nhà thầu lập
báo cáo nghiên cứu khả thi, lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công cho gói thầu
đó, trừ trường hợp các nội dung công việc này là một phần của gói thầu hỗn hợp
c. Nhà thầu với chủ đầu tư, bên mời thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 50% của nhau
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

32. Gói thầu


a. Gói thầu là một phần không tách rời của dự án

5
b. Gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua
sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
c. Mỗi gói thầu có thể tổ chức đấu thầu nhiều lần với nhiều hình thức đấu thầu khác nhau
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

33. Gói thầu dịch vụ tư vấn


a. Gói thầu bảo hiểm
b. Gói thầu ép cọc thử để lập hồ sơ thiết kế
c. Gói thầu chuyển giao công nghệ kèm thiết bị
d. Gói thầu kiểm toán

34. Gói thầu nào là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn?
a. Logistics
b. Lập hồ sơ thiết kế, dự toán
c. Lập hồ sơ mời quan tâm
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

35. Gói thầu nào là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn
a. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
b. Giám sát thi công xây dựng công trình
c. Bảo hiểm công trình
d. Kiểm toán

36. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu


a. Do chủ đầu tư phê duyệt bằng văn bản. Người phê duyệt phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết
định của mình
b. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được lập sau khi có quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm hoặc
đồng thời với quá trình lập dự án, dự toán mua sắm hoặc trước khi có quyết định phê duyệt dự án đối
với gói thầu cần thực hiện trước khi có quyết định phê duyệt dự án
c. Từng gói thầu phải được lập kế hoạch đấu thầu riêng
d. Phải được lập cho toàn bộ dự án, không được lập cho từng gói thầu riêng lẻ

37. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu


a. Do chủ đầu tư phê duyệt bằng văn bản sau khi hoặc đồng thời với quyết định phê duyệt dự án, dự toán
mua sắm
b. Do người có thẩm quyền phê duyệt bằng văn bản sau khi hoặc đồng thời với quyết định phê duyệt dự
án, dự toán mua sắm
c. Do người có thẩm quyền phê duyệt bằng văn bản sau khi có quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua
sắm
d. Mỗi gói thầu phải có một quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu riêng

38. Nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với từng gói thầu bao gồm
a. Tên gói thầu; giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu; Hình thức hợp đồng
b. Tên gói thầu; Giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu; Hình
thức hợp đồng; Thời gian thực hiện

6
c. Tên gói thầu; Giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu; Thời gian bắt đầu
tổ chức lựa chọn nhà thầu; Loại hợp đồng; Thời gian thực hiện hợp đồng
d. Tên gói thầu; Giá gói thầu; Nguồn vốn; Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu; Thời
gian thực hiện hợp đồng

39. Giá gói thầu


a. Là giá trị tổng mức đầu tư hoặc dự toán được duyệt
b. Là giá trị của gói thầu được phê duyệt trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu
c. Là giá trần trong quá trình mua sắm và không được vượt qua trong bất kỳ trường hợp nào
d. Cả đáp án a và b đều đúng

40. Đối với gói thầu áp dụng quy trình chỉ định thầu thông thường thì phần phương thức lựa chọn
nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được ghi như thế nào?
a. Bỏ trống
b. Một giai đoạn một túi hồ sơ
c. Một giai đoạn hai túi hồ sơ
d. Đáp án khác

41. Một trong các căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với việc mua sắm hàng năm các thiết bị
văn phòng, văn phòng phẩm dùng nguồn vốn chi thường xuyên là:
a. Quyết định phê duyệt dự án
b. Nguồn vốn cho dự án được duyệt
c. Quyết định mua sắm được duyệt
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

42. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu bắt buộc phải được đăng tải trên phương tiện nào?
a. Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
b. Báo đấu thầu
c. Đồng thời trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Báo đấu thầu

43. Đối với gói thầu mua máy tính để bàn (là loại hàng hóa thông dụng, sẵn có) thuộc dự toán mua
sắm thường xuyên, có bắt buộc phải tiến hành thẩm định giá mặt hàng này để làm căn cứ xây dựng
giá gói thầu hay không?
a. Có
b. Không
c. Chưa đủ thông tin để xem xét

44. Nội dung nào sau đây là căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với mua sắm thường xuyên?
a. Dự toán mua sắm thường xuyên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
b. Kết quả thẩm định giá của cơ quan có chức năng thẩm định giá
c. Các báo giá của nhà cung cấp
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

45. Định mức, đơn giá, vật liệu, máy, nhân công do cơ quan có thẩm quyền ban hành làm cơ sở để?
a. Lập giá gói thầu
b. Lập giá dự thầu

7
c. Thanh toán hợp đồng

46. Trung tâm B là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Cơ quan A và hạch toán kế toán độc lập. Cơ quan A
(chủ đầu tư) có được giao cho Trung tâm B thực hiện gói thầu X theo hình thức tự thực hiện hay
không?
a. Không được giao cho Trung tâm B vì Trung tâm B không phải đơn vị phụ thuộc hoàn toàn (hạch toán
kế toán độc lập)
b. Được giao cho Trung tâm B thực hiện gói thầu trên cơ sở ký kết hợp đồng
c. Báo cáo người có thẩm quyền xem xét, quyết định

47. Gói thầu quy mô nhỏ:


a. Gói thầu quy mô nhỏ là gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa có giá trị gói thầu
không quá 10 tỷ đồng
b. Gói thầu quy mô nhỏ là gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá trị gói thầu không quá 20 tỷ đồng
c. Gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ phải áp dụng hợp đồng trọn gói
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

48. Hình thức lựa chọn nhà thầu


a. Được xác định dựa trên cơ sở tổng mức đầu tư hoặc dự toán (nếu có) đối với dự án; dự toán mua sắm
đối với mua sắm thường xuyên
b. Có 08 hình thức lựa chọn nhà thầu
c. Một gói thầu có thể thực hiện cùng một lúc nhiều hình thức lựa chọn nhà thầu
d. Cả các đáp án a, b và c đều đúng

49. Quy trình lựa chọn nhà thầu


a. Là quy định về các bước tổ chức lựa chọn nhà thầu
b. Là quy định về trình tự các bước thực hiện lựa chọn nhà thầu
c. Là quy định về trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
d. Là quy định về lập, trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu

50. Đấu thầu rộng rãi


a. Là hình thức lựa chọn nhà thầu trong đó số lượng nhà thầu tham dự tối thiểu phải từ 03 nhà thầu trở lên
b. Là hình thức lựa chọn nhà thầu trong đó không hạn chế số lượng nhà thầu tham dự
c. Chỉ dc áp dụng khi không thuộc trường hợp được quy định tại các điều 21, 22, 23, 24, 25, 26 và 27 của
Luật Đấu thầu
d. Đáp án b và c đều đúng

51. Quy trình lựa chọn nhà thầu đối với đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế:
a. Gồm các bước phê duyệt quyết định đầu tư, phê duyệt kế hoạch đấu thầu, chuẩn bị đấu thầu, tổ chức
đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thông báo kết quả đấu thầu, ký hợp đồng
b. Gồm các bước chuẩn bị đấu thầu, tổ chức đấu thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định và phê duyệt kết
quả đấu thầu, thông báo kết quả đấu thầu, thương thảo hoàn thiện hợp đồng, ký hợp đồng
c. Gồm các bước chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ dự thầu và thương
thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết
hợp đồng
d. Gồm các bước chuẩn bị đấu thầu, đóng thầu, mở thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, thẩm định và phê duyệt
kết quả đấu thầu, thông báo kết quả đấu thầu, thương thảo hoàn thiện hợp đồng

8
52. Chỉ định thầu
a. Được áp dụng đối với gói thầu xây lắp có giá trị không quá 1 tỷ đồng, gói thầu hàng hóa không quá 1 tỷ
đồng, gói thầu tư vấn và gói thầu dịch vụ phi tư vấn không quá 500 triệu đồng thuộc dự án đầu tư phát
triển
b. Được áp dụng không quá 100 triệu đồng đối vói gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên
c. Khi chỉ định thầu phải có dự toán được duyệt theo quy định
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

53. Đối với dự án đầu tư phát triển, trường hợp nào sau đây được áp dụng hình thức chỉ định thầu
a. Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa có giá gói thầu dưới 1 tỷ đồng, gói thầu dịch vụ phi tư vấn có giá
gói thầu dưới 500 triệu đồng
b. Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa có giá trị gói thầu dưới 1 tỷ đồng, gói thầu dịch vụ phi tư vấn có
giá gói thầu không quá 500 triệu đồng
c. Gói thầu xây lắp, mua sắm hàng hóa có giá gói thầu không quá 1 tỷ đồng, cung cấp dịch vụ phi tư vấn
có giá gói thầu không quá 500 triệu đồng

54. Đối với gói thầu xây lắp có giá gói thầu không quá 01 tỷ đồng, nhà thầu được đề nghị chỉ định
thầu phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
a. Có tên trong danh sách ngắn
b. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
c. Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ có năng lực kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu
d. Trường hợp (b) hoặc (c)

55. Chào hàng cạnh tranh


a. Đương nhiên được áp dụng đối với tất cả các gói thầu có giá gói thầu không quá 5 tỷ đồng
b. Được áp dụng đối với gói thầu có giá trị không quá 5 tỷ đồng khi thuộc một trong các trường hợp sau:
Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản; Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên
thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng; Gói thầu xây
lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
c. Được áp dụng trong trường hợp có đủ các điều kiện sau: gói thầu mua sắm hàng hóa có giá gói thầu
dưới 5 tỷ đồng, nội dung mua sắm là những hàng hóa sẵn có trên thị trường
d. Được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa có giá gói thầu dưới 5 tỷ đồng và phải có tối thiểu 3
báo giá từ 3 nhà thầu khác nhau

56. Hồ sơ mời thầu


a. Là toàn bộ tài liệu sử dụng cho các hình thức đấu thầu trừ hình thức đấu thầu hạn chế
b. Là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế
c. Làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ
dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
d. Cả đáp án b và c đều đúng

57. Căn cứ lập hồ sơ mời thầu


a. Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt; Tài liệu về thiết kế kèm theo dự toán được duyệt đối với gói
thầu xây lắp; yêu cầu về đặc tính, thông số kỹ thuật đối với hàng hóa (nếu có)
b. Các chính sách của Nhà nước về thuế, phí, ưu đãi trong lựa chọn nhà thầu và các quy định khác liên
quan

9
c. Bên mời thầu căn cứ kế hoạch đầu tư hoặc kế hoạch mua sắm được duyệt để lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu
d. Đáp án a và b đều đúng

58. Hồ sơ yêu cầu


a. Là toàn bộ tài liệu sử dụng cho các hình thức đấu thầu trừ hình thức đấu thầu rộng rãi
b. Là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi và đấu thầu hạn chế
c. Là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp
d. Là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, tự thực hiện

59. Đối với gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu có được nêu nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong
hồ sơ yêu cầu hay không?
a. Không
b. Được phép nêu
c. Phương án khác

60. Việc nêu xuất xứ của hàng hóa trong hồ sơ mời thầu là vi phạm hành vi nào?
a. Thông thầu
b. Gian lận
c. Cản trở
d. Không bảo đảm công bằng, minh bạch

61. Đối với gói thầu áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh, có được nêu nhãn hiệu, xuất xứ hàng
hóa trong hồ sơ yêu cầu hay không?
a. Không
b. Được phép nêu
c. Chưa đủ thông tin để xem xét

62. Khi lập hồ sơ mời thầu gói thầu mua sắm hàng hóa, không được vi phạm quy định nào dưới đây?
a. Đưa ra điều kiện làm hạn chế sự tham gia của nhà thầu
b. Nêu nhãn hiệu, xuất xứ của hàng hóa
c. Tạo sự cạnh tranh không bình đẳng cho các nhà thầu
d. Cả 3 đáp án trên

63. Trong hồ sơ mời thầu, bên mời thầu có thể quy định nội dung “tất cả nhân sự được đề xuất phải
làm việc cho nhà thầu từ 03 năm trở lên, đóng bảo hiểm xã hội tại nhà thầu” hay không?
a. Có
b. Không
c. Có thể quy định nhưng phải bảo đảm không làm hạn chế sự tham gia của nhà thầu

64. Hồ sơ trình thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
a. Báo cáo kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của tổ chuyên gia
b. Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu của
bên mời thầu; Dự thảo hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; Bản
chụp các tài liệu: Quyết định phê duyệt dự án, dự toán mua sắm, quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn
nhà thầu

10
c. Tóm tắt đề xuất, kiến nghị của bên mời thầu về hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

65. Tổ chức lựa chọn nhà thầu bao gồm các bước
a. Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ
sơ dự thầu; Mở thầu
b. Mời thầu; Phát hành; Chuẩn bị, nộp; Mở thầu
c. Phát hành; Chuẩn bị, nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu; Mở thầu.
d. Mời thầu; Phát hành, sửa đổi, làm rõ hồ sơ mời thầu; Chuẩn bị, nộp; Mở thầu

66. Điều kiện phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu


e. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được duyệt trước khi mở thầu
f. Nguồn vốn cho gói thầu được bố trí đủ trước khi tổ chức lựa chọn nhà thầu
g. Có kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt; Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phê duyệt; Thông
báo mời thầu, thông báo mời chào hàng hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định
h. Có nội dung, danh mục hàng hóa, dịch vụ và dự toán được duyệt

67. Thời gian gửi văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu
a. Tối đa 10 ngày đối với đấu thầu trong nước trước ngày có thời điểm đóng thầu
b. Tối thiểu 10 ngày đối với đấu thầu trong nước trước ngày có thời điểm đóng thầu
c. Tối thiểu 03 ngày làm việc (đối với đấu thầu trong nước) trước ngày có thời điểm đóng thầu
d. Tối đa 15 ngày đối với đấu thầu quốc tế trước ngày có thời điểm đóng thầu

68. Phương thức lựa chọn nhà thầu


a. Phương thức lựa chọn nhà thầu một túi hồ sơ là nhà thầu nộp toàn bộ hồ sơ dự thầu chỉ được đựng trong
một túi (bao, thùng)
b. Phương thức lựa chọn nhà thầu hai túi hồ sơ áp dụng khi đấu thầu gói thầu xây lắp, hàng hóa
c. Phương thức lựa chọn nhà thầu một túi hồ sơ là nhà thầu, nhà đầu tư nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
gồm đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về tài chính theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; Việc
mở thầu được tiến hành một lần đối với toàn bộ hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
d. Phương thức lựa chọn nhà thầu hai giai đoạn được áp dụng để loại bớt nhà thầu tham gia đấu thầu

69. Phương thức lựa chọn nhà thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ áp dụng cho
a. Được áp dụng đối với tất cả các gói thầu xây lắp, hàng hóa, dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, hỗn hợp
b. Được áp dụng đối với tất cả các gói thầu xây lắp, hàng hóa, dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, hỗn hợp
quy mô lớn
c. Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu xây lắp, hàng hóa, dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư
vấn, hỗn hợp
d. Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu xây lắp, hàng hóa, dịch vụ phi tư vấn, hỗn hợp có
quy mô nhỏ

70. Phương pháp giá thấp nhất đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây
lắp, hỗn hợp
a. Được áp dụng đối với tất cả các gói thầu xây lắp, hàng hóa, dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, hỗn hợp
b. Áp dụng đối với các gói thầu đơn giản, quy mô nhỏ trong đó các đề xuất về kỹ thuật, tài chính, thương
mại được coi là cùng một mặt bằng khi đáp ứng các yêu cầu ghi trong hồ sơ mời thầu

11
c. Nhà thầu nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất gồm đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính theo yêu cầu của
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; việc mở thầu được tiến hành một lần đối với toàn bộ hồ sơ dự thầu, hồ
sơ đề xuất
d. Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp thứ nhất

71. Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, hàng hóa, xây lắp quy mô nhỏ được áp dụng phương
pháp đánh giá hồ sơ dự thầu nào sau đây:
a. Phương pháp giá thấp nhất; phương pháp giá đánh giá
b. Phương pháp giá đánh giá; phương pháp dựa trên kỹ thuật
c. Phương pháp dựa trên kỹ thuật; phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá
d. Các phương án (b) và (c)

72. Trình tự đánh giá hồ sơ dự thầu theo phương thức lựa chọn nhà thầu một giai đoạn hai túi hồ sơ
a. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu; Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu; Đánh giá về năng lực
và kinh nghiệm; Đánh giá về kỹ thuật và giá
b. Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu; Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm; Đánh giá về kỹ thuật và
giá
c. Kiểm tra, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu; Đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu; Xếp hạng nhà thầu
d. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu; Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm; Đánh giá tính hợp lệ của
hồ sơ dự thầu; Đánh giá về kỹ thuật và giá

73. Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu thuộc nội dung đánh giá về?
a. Kỹ thuật
b. Tài chính
c. Tư cách hợp lệ
d. Năng lực, kinh nghiệm

74. Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu


a. Sử dụng thang điểm để đánh giá hồ sơ bày tỏ sự quan tâm trong gói thầu tư vấn; sử dụng tiêu chí “đạt”,
“không đạt” để đánh giá về mặt kỹ thuật trong đấu thầu rộng rãi
b. Sử dụng thang điểm để đánh giá hồ sơ dự thầu về mặt kỹ thuật đối với các gói thầu dịch vụ tư vấn
c. Sử dụng giá đánh giá (sau bước đánh giá về mặt kỹ thuật) để làm giá đề nghị trúng thầu trong đấu thầu
mua sắm hàng hoá, xây lắp, gói thầu EPC
d. Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt hoặc phương pháp chấm điểm để đánh giá về kỹ thuật trong đấu thầu
rộng rãi, hạn chế đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp theo phương
thức một giai đoạn

75. Đối với gói thầu xây lắp tổ chức đấu thầu rộng rãi trong nước, nhà thầu A được coi là đối tượng
ưu đãi khi đáp ứng điều kiện nào dưới đây?
a. Có số lao động nữ giới được ký kết hợp đồng tối thiểu 3 tháng chiếm tỷ lệ 20%
b. Có số lao động là người khuyết tật được ký hợp đồng tối thiểu 6 tháng chiểm tỷ lệ 20%
c. Có số lao động là thương binh được ký kết hợp đồng tối thiểu 1 tháng chiếm tỷ lệ 25%
d. Có số lao động nữ giới được ký hợp đồng tối thiểu 3 tháng chiếm tỷ lệ tối thiểu 25%

76. Nhà thầu A có 25% số lao động là nữ giới, nhà thầu B có 30% số lao động là thương binh (tất cả
đều có hợp đồng lao động tối thiểu 03 tháng) cùng tham đấu thầu trong nước. Nhà thầu nào được
hưởng ưu đãi?

12
a. Nhà thầu B được hưởng ưu đãi
b. Báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định
c. Cả hai nhà thầu cùng được hưởng ưu đãi

77. Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn (đấu thầu quốc tế), trường hợp áp dụng phương pháp
giá thấp nhất, nhà thầu không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm vào giá dự thầu
sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó một khoản tiền bằng
bao nhiêu khi so sánh, xếp hạng?
a. 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó
b. 7,5% giá dự thầu trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu đó
c. 7,5% giá dự thầu của nhà thầu đó

78. Bảo đảm dự thầu


a. Trường hợp áp dụng phương thức đấu thầu hai giai đoạn, nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu
trong giai đoạn đầu
b. Nhà thầu phải thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu trước thời điểm đóng thầu khi tham gia đấu thầu
rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chỉ định thầu gói thầu cung cấp hàng hóa, xây lắp, gói thầu EPC
c. Áp dụng khi đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, chào hàng cạnh tranh đối với gói thầu cung cấp dịch
vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp và gói thầu hỗn hợp
d. Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu bằng thời gian hiệu lực của hồ sơ dự thầu

79. Giá trị của bảo đảm dự thầu đối với gói thầu xây lắp quy mô nhỏ là bao nhiêu % giá gói thầu?
a. 1% - 2%
b. 1% - 3%
c. 1% - 1,5%

80. Bảo đảm dự thầu được coi là không hợp lệ khi thuộc trường hợp sau:
a. Thời gian hiệu lực của bảo đảm dự thầu dài hơn so với yêu cầu của hồ sơ mời thầu
b. Thư bảo lãnh dự thầu không tên của đơn vị thụ hưởng
c. Thư bảo lãnh dự thầu có chữ ký của cấp phó theo ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của ngân
hàng

81. Bảo đảm dự thầu được thực hiện bằng các biện pháp:
a. Đặt cọc
b. Thư bảo lãnh của ngân hàng
c. Ký quỹ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

82. Không yêu cầu về biện pháp bảo đảm dự thầu đối với:
a. Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường
b. Chào hàng cạnh tranh theo quy trình rút gọn
c. Chỉ định thầu trong trường hợp cần khắc phục ngay hậu quả gây ra do bất khả kháng
d. Phương án b và c

83. Bên mời thầu có văn bản đề nghị nhà thầu gia hạn hiệu lực hồ sơ dự thầu nhưng nhà thầu không
đồng ý. Trong trường hợp này:

13
a. Bảo đảm dự thầu không được hoàn trả cho nhà thầu
b. Bảo đảm dự thầu được hoàn trả cho nhà thầu
c. Bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư xem xét việc hoàn trả bảo đảm dự thầu cho nhà thầu

84. Thời gian trong quá trình lựa chọn nhà thầu
a. Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được phát hành sau 03 ngày
làm việc, kể từ ngày đầu tiên đăng tải thông báo mời nộp hồ sơ quan tâm, thông báo mời sơ tuyển, thông
báo mời thầu, thông báo mời chào hàng, gửi thư mời thầu đến trước thời điểm đóng thầu
b. Thời gian chuẩn bị hồ sơ đề xuất tối thiểu là 05 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ yêu cầu được
phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải nộp hồ sơ đề xuất trước thời điểm đóng thầu
c. Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu là 20 ngày đối với đấu thầu trong nước và 40 ngày đối với
đấu thầu quốc tế, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có thời điểm đóng thầu.
Nhà thầu phải nộp hồ sơ dự thầu trước thời điểm đóng thầu
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

85. Thời gian trong chào hàng cạnh tranh rút gọn
a. Thời gian đánh giá các báo giá tối đa là 10 ngày, kể từ ngày hết hạn nộp báo giá đến khi bên mời thầu
có tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu kèm theo báo cáo đánh giá các báo giá
b. Thời gian thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu tối đa là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình thẩm định
c. Thời gian phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu tối đa là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình
đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của bên mời thầu và báo cáo thẩm định của đơn vị thẩm
định
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

86. Quy trình chỉ định thầu rút gọn đối với gói thầu trong hạn mức chỉ định thầu
a. Bên mời thầu mời nhà thầu đến thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Ký kết hợp đồng
b. Bên mời thầu chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu; Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Ký
kết hợp đồng
c. Bên mời thầu chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu; Bên mời thầu ra quyết định trúng chỉ định
thầu; Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Ký kết hợp đồng
d. Bên mời thầu chuẩn bị và gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu; Nhà thầu lập và nộp hồ sơ đề xuất; Bên
mời thầu đánh giá và ra quyết định trúng chỉ định thầu; Thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Ký kết hợp
đồng

87. Thời gian đánh giá HSDT đối với đấu thầu trong nước trừ gói thầu quy mô nhỏ
a. Tối đa 30 ngày tính từ ngày mở thầu đến khi chủ đầu tư có báo cáo về kết quả đấu thầu, trình người có
thẩm quyền xem xét, quyết định
b. Tối đa là 45 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày bên mời thầu trình chủ đầu tư phê duyệt
kết quả lựa chọn nhà thầu
c. Tối đa 60 ngày tính từ ngày mở thầu đến khi tổ chuyên gia có báo cáo đánh giá HSDT trình chủ đầu tư
d. Tối đa 45 ngày tính từ ngày mở thầu đến khi tổ chuyên gia có báo cáo đánh giá HSDT trình chủ đầu tư

88. Công ty A mua hồ sơ mời thầu sau đó liên danh với công ty B để dự thầu. Hỏi hồ sơ dự thầu của
nhà thầu liên danh A – B có được tiếp nhận hay không?
a. Bên mời thầu không được phép tiếp nhận do công ty B không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu
b. Bên mời thầu phải tiếp nhận hồ sơ dự thầu của nhà thầu Liên danh Công ty A – Công ty B
c. Bên mời thầu xin ý kiến quyết định của chủ đầu tư

14
89. Trường hợp do lỗi chuyển phát của bưu điện, hồ sơ dự thầu được chuyển đến sau thời điểm đóng
thầu thì xử lý như thế nào?
a. Hồ sơ dự thầu không hợp lệ và bị loại, bên mời thầu gửi lại cho nhà thầu theo nguyên trạng
b. Bên mời thầu báo cáo chủ đầu tư để xử lý tình huống theo hướng chấp thuận hồ sơ dự thầu vì lỗi là do bưu
điện
c. Do lỗi là khách quan nên bên mời thầu chấp thuận hồ sơ dự thầu và không cần báo cáo chủ đầu tư

90. Thời điểm đóng thầu


a. Là thời điểm mở thầu để đánh giá hồ sơ dự thầu
b. Là thời điểm nhà thầu có thể bổ sung, làm rõ hồ sơ dự thầu
c. Là thời điểm hết hạn nhận hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
d. Là thời điểm hết hạn nhận hồ sơ dự thầu, trừ thư giảm giá được nhận trước thời điểm mở thầu

91. Tại buổi mở thầu


a. Các nhà thầu được mời tham dự để làm rõ và giải thích các nội dung của HSDT khi Bên mời thầu yêu
cầu
b. Các nhà thầu không được phép có mặt. Bên mời thầu tự bóc các HSDT và ghi chép tên từng nhà thầu
và giá dự thầu vào biên bản mở thầu
c. Bên mời thầu mở các HSDT theo thứ tự chữ cái, đọc các thông tin chủ yếu và ghi vào biên bản mở thầu,
được căn cứ các yêu cầu về tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu để loại bỏ hồ sơ dự thầu không đáp ứng
d. Các nhà thầu được mời tham dự, không phụ thuộc vào sự có mặt hay vắng mặt của các nhà thầu. Bên
mời thầu mở các HSDT theo thứ tự chữ cái, đọc các thông tin chủ yếu và ghi vào biên bản mở thầu

92. Tại lễ mở thầu, nhà thầu đề nghị bổ sung thư giảm giá do bị thất lạc trong quá trình nộp hồ sơ
dự thầu theo đường bưu điện, bên mời thầu xử lý như thế nào?
a. Bên mời thầu chấp thuận do đây là lỗi vận chuyển của bưu điện, không phải lỗi do nhà thầu, việc giảm
giá mang lại hiệu quả kinh tế cho gói thầu
b. Bên mời thầu không chấp nhận vì thư giảm giá của nhà thầu nộp sau thời điểm đóng thầu
c. Bên mời thầu chấp thuận do đây là lỗi vận chuyển của bưu điện, không phải lỗi do nhà thầu, việc giảm
giá mang lại hiệu quả kinh tế cho gói thầu. Tuy nhiên, trong trường hợp này bên mời thầu cần xin ý kiến
của chủ đầu tư

93. Sau lễ mở thầu, nhà thầu được phép làm gì trong các trường hợp dưới đây?
a. Nhà thầu được thay đổi hồ sơ dự thầu đã nộp bằng hồ sơ dự thầu khác nếu chủ đầu tư đồng ý
b. Nhà thầu có thể bổ sung bất kỳ tài liệu gì
c. Nhà thầu được bổ sung thư giảm giá nếu bên mời thầu chấp thuận
d. Nhà thầu bổ sung tài liệu làm rõ hồ sơ dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu

94. Quy định nào về giá dự thầu dưới đây là đầy đủ?
a. Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết
b. Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có phí, lệ phí (nếu có)
c. Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi
phí dự phòng

95. Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (hàng hóa được yêu cầu giao tại chân công trình), dịch vụ
liên quan là dịch vụ nào?

15
d. Vận chuyển
e. Đóng gói trước khi giao hàng
f. Lắp đặt
g. Cả 3 đáp án trên đều đúng

96. Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, khi tham dự thầu nhà thầu phải chào thầu như thế nào?
a. Chào đơn giá hàng hóa
b. Chào đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa
c. Chào rõ ràng model, hãng sản xuất, xuất xứ của hàng hóa
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

97. Làm rõ hồ sơ dự thầu


a. Sau khi mở thầu, nhà thầu có trách nhiệm làm rõ hồ sơ dự thầu theo yêu cầu của bên mời thầu. Trường
hợp hồ sơ dự thầu của nhà thầu thiếu tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì
bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh
nghiệm
b. Trường hợp sau khi đóng thầu, nếu nhà thầu phát hiện hồ sơ dự thầu thiếu các tài liệu chứng minh tư
cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm thì nhà thầu không được phép gửi tài liệu đến bên mời thầu để
làm rõ về tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của mình
c. Nội dung làm rõ hồ sơ dự thầu phải thể hiện bằng văn bản và được nhà thầu bảo quản như một phần của
hồ sơ dự thầu
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

98. Ngay sau thời điểm đóng thầu, nhà thầu phát hiện trong hồ sơ dự thầu đã không kê khai và không
đính kèm tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự của mình. Trong trường hợp
này:
a. Nhà thầu không được làm rõ đối với hợp đồng không kê khai trong hồ sơ dự thầu
b. Nhà thầu bị đánh giá không đáp ứng về kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự
c. Nhà thầu được phép gửi hồ sơ làm rõ về năng lực, kinh nghiệm đến bên mời thầu trong thời gian quy
định tại hồ sơ mời thầu

99. Khi tham dự gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ dự thầu của nhà thầu được đánh giá là
không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
a. Trong hồ sơ đề xuất kỹ thuật không có tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu
b. Đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật không được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu
c. Nhà thầu đóng chung phần đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính trong 1 túi hồ sơ mà không niêm phong
riêng biệt theo quy định trong hồ sơ mời thầu
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

100.Khi tham dự thầu gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, hồ sơ đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu được
đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
a. Đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật không được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu
b. Nhà thầu không nộp bảo đảm dự thầu
c. Cả 2 đáp án trên đều đúng

101.Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, một thành viên trong liên danh có đơn đề nghị rút hồ sơ
dự thầu gửi bên mời thầu. Bên mời thầu xử lý hồ sơ dự thầu nhà thầu liên danh này như thế nào?

16
a. Bên mời thầu không tiếp tục xem xét, đánh giá hồ sơ dự thầu của nhà thầu liên danh này
b. Bên mời thầu căn cứ xem thành viên này có phải thành viên đứng đầu liên dnah hay không để xem xét
c. Cho phép các thành viên còn lại thay thế thành viên rút hồ sơ dự thầu
d. Cả 3 đáp áp trên đều đúng

102.Giá dự thầu nêu trong đơn dự thầu của nhà thầu A là 1.800.000.000 đồng, nhà thầu A có thư
giảm giá 10%. Tuy nhiên trong quá trình đánh giá về tài chính, giá trị sai lệch thiếu của hồ sơ dự thầu
là 100 triệu đồng. Trong trường hợp này, tỷ lệ phần trăm về sai lệch thiếu được xác định trên mức
giá nào?
a. 1.800.000.000 đồng
b. 1.700.000.000 đồng
c. 1.620.000.000 đồng

103.Khi tham dự thầu gói thầu xây lắp, trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu không đề cập đến thuế, phí,
lệ phí trong giá dự thầu. Tổ chuyên gia, bên mời thầu xử lý trường hợp này như thế nào?
a. Tiến hành hiệu chỉnh theo quy định
b. Hồ sơ dự thầu của nhà thầu được tiếp tục xem xét, đánh giá và giá dự thầu của nhà thầu được hiểu là đã
bao gồm đầy đủ thuế, phí, lệ phí
c. Hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được tiếp tục xem xét, đánh giá

104.Hồ sơ dự thầu của nhà thầu sẽ bị đánh giá là không hợp lệ trong trường hợp nào sau đây?
a. Không có bản gốc đơn dự thầu
b. Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu cao hơn dự toaán gói thầu được duyệt
c. Thiếu toàn bộ các bản chụp hồ sơ dự thầu
d. Tất cả các đáp án trên

105.Gói thầu mua sắm hàng hóa áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi trong nước, khi đánh giá về
giá, tổ chuyên gia tách riêng phần chi phí về thuế, phí, lệ phí mà nhà thầu đã chào trong hồ sơ dự
thầu và không đưa phần chi phí này vào để so sánh xếp hạng nhà thầu. Việc tổ chuyên gia đánh như
thế là đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ thông tin để xem xét

106.Nhà thầu liên danh A và B thực hiện bảo đảm dự thầu riêng rẻ tương ứng với lệ % khối lượng
công việc đảm nhận trong liên danh. Trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu, thành viên liên danh B
vi phạm quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến bị tịch thu bảo đảm dự thầu. Hỏi trong trường
hợp này bên mời thầu xử lý như thế nào?
a. Chỉ tịch thu bảo đảm dự thầu của nhà thầu B
b. Tịch thu bảo đảm dự thầu của cả 2 thành viên
c. Không nhà thầu nào bị tịch thu bảo đảm dự thầu

107.Hồ sơ mời thầu yêu cầu thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu là 120 ngày kể từ ngày có thời
điểm đóng thầu. Thời điểm đóng thầu là 9h00 ngày 31/7/2017, thời điểm mở thầu là 9h30 ngày
31/7/2017. Trường hợp nào dưới đây đáp ứng yêu cầu thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu?
a. Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 120 ngày kể từ 9h15 ngày 31/7/2017
b. Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 150 ngày kể từ 9h30 ngày 31/7/2017

17
c. Hồ sơ dự thầu có hiệu lực trong vòng 121 ngày kể từ 9h00 ngày 31/7/2017
d. Đáp án a và c

108.Khi đánh giá hồ sơ dự thầu, nếu đơn dự thầu của nhà thầu do Phó Giám đốc công ty ký nhưng
không bao gồm giấy ủy quyền theo quy định của hồ sơ mời thầu thì xem xét, xử lý như thế nào
a. Yêu cầu làm rõ về tư cách hợp lệ của người ký đơn dự thầu
b. Đánh giá đơn dự thầu của nhà thầu là không hợp lệ và không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu của nhà thầu
c. Xem xét, xử lý tình huống trong đấu thầu linh hoạt trên cơ sở số lượng nhà thầu tham dự thầu

109.Hồ sơ mời thầu quy định hồ sơ dự thầu phải có hiệu lực 180 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng
thầu. Việc nhà thầu chào hiệu lực hồ sơ dự thầu 182 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu được
đánh giá như thế nào?
a. Bị coi là không hợp lệ và bị loại
b. Đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu
c. Xử lý tình huống linh hoạt trên cơ sở số lường nhà thầu tham dự thầu

110.Theo quy định của hồ sơ mời thầu, nhà thầu phải có một số hợp đồng tương tự đã hoàn thành
hoặc hoàn thành phần lớn từ năm 2014 trở lại đây, khi đó:
a. Hợp đồng tương tự ký kết năm 2012, hoàn thành tháng 2 năm 2014 sẽ không được xem xét
b. Chỉ xem xét các hợp đồng ký kết từ năm 2014 và cho đến thời điểm đóng thầu đã hoàn thành
c. Tất cả các hợp đồng (không phân biệt thời gian ký kết) được hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn từ
năm 2014 đến trước thời điểm đóng thầu đều được xem xét

111. Nhà thầu được đề nghị trúng thầu (đối với mua sắm hàng hoá, xây lắp, dịch vụ phi tư vấn, hỗn hợp)
a. Có giá dự thầu thấp nhất trong các hồ sơ dự thầu
b. Có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất đối với phương
pháp giá thấp nhất; có giá đánh giá thấp nhất đối với phương pháp giá đánh giá; có điểm tổng hợp cao
nhất đối với phương pháp kết hợp giữa kỹ thuật và giá. Có giá đề nghị trúng thầu không vượt giá gói
thầu được phê duyệt
c. Có hồ sơ dự thầu vượt qua mức yêu cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật và có giá đánh giá thấp nhất
d. Có hồ sơ dự thầu vượt qua mức yêu cầu tối thiểu về mặt kỹ thuật và có giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu
chỉnh sai lệch thấp nhất

112. lưu thầu


a. Là giá dự thầu của nhà thầu có giá thấp nhất
b. Là giá đánh giá của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch và đưa về cùng
một mặt bằng
c. Là giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau khi trừ đi thư giảm giá (nếu có)
d. Là giá dự thầu của nhà thầu được đề nghị trúng thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch và trừ thư giảm
giá (nếu có)

113. Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất được mời vào mở hồ sơ đề xuất tài chính và đáp ứng yêu
cầu. Chủ đầu tư có phải phê duyệt danh sách xếp hạng nhà thầu không?
a. Không phải phê duyệt
b. Phải phê duyệt
c. Do chủ đầu tư quyết định

18
114. Trường hợp sau khi lựa chọn danh sách ngắn, chỉ có 02 nhà thầu đáp ứng yêu cầu sơ tuyển thì xử lý
như thế nào?
a. Tiến hành lựa chọn bổ sung nhà thầu vào danh sách ngắn
b. Cho phép phát hành ngay hồ sơ mời thầu cho nhà thầu trong danh sách ngắn
c. Hủy thầu
d. Đáp án a hoặc b là đúng

115. Danh sách ngắn là:


a. Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển
b. Danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế
c. Danh sách nhà thầu vượt qua bước mời quan tâm
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng

116. Phương pháp giá thấp nhất thường được áp dụng trong trường hợp nào?
a. Gói thầu quy mô nhỏ trong đó các đề xuất về kỹ thuật, tài chính, thương mại được coi là một mặt bằng
khi đáp ứng các yêu cầu ghi trong hồ sơ mời thầu
b. Gói thầu quy mô lớn
c. Gói thầu quy mô lớn, phức tạp
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

117. Đối với gói thầu tư vấn áp dụng phương pháp giá thấp nhất, nhà thầu được xét đề nghị trúng thầu
khi nào?
a. Có hồ sơ dự thầu hợp lệ
b. Có điểm kỹ thuật đáp ứng yêu cầu hồ sơ mời thầu
c. Có giá dự thầu thấp nhất
d. Cả 3 đáp án trên đều sai

118. Giá trúng thầu là:


a. Giá đề nghị trúng thầu
b. Giá được ghi trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
c. Giá dự thầu thấp nhất trong số các nhà thầu tham dự thầu

119. Giá đề nghị ký hợp đồng của nhà thầu trúng thầu lớn hơn giá trúng thầu đã duyệt
a. Trường hợp bổ sung khối lượng công việc ngoài hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu dẫn đến giá hợp đồng
vượt giá trúng thầu thì phải bảo đảm giá hợp đồng không được vượt giá gói thầu hoặc dự toán được phê
duyệt; nếu dự án, dự toán mua sắm gồm nhiều gói thầu, tổng giá hợp đồng phải bảo đảm không vượt
tổng mức đầu tư, dự toán mua sắm được phê duyệt
b. Trường hợp có bổ sung hợp lý so với khối lượng, công việc đã quy định trong hồ sơ mời thầu thì trình
chủ đầu tư xem xét quyết định nhưng đảm bảo không vượt giá trúng thầu được duyệt
c. Trường hợp không bổ sung khối lượng, công việc đã quy định trong hồ sơ mời thầu thì trình chủ đầu tư
xem xét quyết định nhưng đảm bảo không vượt giá gói thầu được duyệt
d. Trong bất kỳ trường hợp nào đều phải làm thủ tục điều chỉnh giá gói thầu trong kế hoạch đấu thầu đã
duyệt

120. Đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, có phải nêu yêu cầu về bảo đảm thực hiện hợp đồng hay
không?
a. Có
19
b. Không
c. Vẫn phải yêu cầu về bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với nhà thầu tư vấn, trừ trường hợp nhà thầu tư
vấn được lựa chọn thông qua chỉ định thầu

121. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu


a. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu phải được thực hiện trong vòng 2 ngày sau khi có quyết định phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của người có thẩm quyền
b. Trong thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu không phải giải thích lý do đối với nhà thầu không trúng
thầu
c. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu bao gồm danh sách nhà thầu không được lựa chọn và tóm tắt về
lý do không được lựa chọn của từng nhà thầu
d. Thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu chỉ được gửi cho nhà thầu trúng thầu làm cơ sở mời đàm phán, ký
kết hợp đồng, không phải gửi cho các nhà thầu khác tham gia đấu thầu gói thầu

122. Phương án nào sau đây là đúng?


a. Không bắt buộc thẩm định kết quả chỉ định thầu rút gọn trước khi phê duyệt
b. Tất cả kết quả lựa chọn nhà thầu đều phải được thẩm định trước khi phê duyệt
c. Không bắt buộc thẩm định kết quả chỉ định thầu theo quy trình thông thường trước khi phê duyệt

123. Hãy chọn phương án trả lời đúng:


a. Không bắt buộc đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu khi chỉ định thầu
b. Chỉ bắt buộc đăng tải kết quả chỉ định thầu khi chỉ định thầu theo quy trình thông thường
c. Bắt buộc phải đăng tải thông tin về kết quả chỉ định thầu

124. Gói thầu tư vấn giám sát thi công công trình được áp dụng loại hợp đồng nào sau đây?
a. Hợp đồng trọn gói
b. Hợp đồng theo thời gian
c. Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
d. Đáp án a và b đều đúng

125. Thương thảo hợp đồng


a. Ngay sau khi thông báo kết quả trúng thầu
b. Ngay sau khi nhà thầu nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng
c. Nhà thầu được mời đến thương thảo hợp đồng mà từ chối thương thảo với lý do hợp lý thì được nhận
lại bảo đảm dự thầu
d. Không tiến hành thương thảo đối với các nội dung mà nhà thầu đã chào thầu theo đúng yêu cầu của hồ
sơ mời thầu; Việc thương thảo hợp đồng không được làm thay đổi đơn giá dự thầu của nhà thầu sau khi
sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch và trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)

126. Thương thảo hợp đồng trước khi trình kết quả lựa chọn nhà thầu:
a. Chỉ được áp dụng đối vói gói thầu dịch vụ tư vấn
b. Chỉ được áp dụng đối với gói thầu hỗn hợp
c. Chỉ được áp dụng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa và xây lắp
d. Được áp dụng đối với tất cả các gói thầu

127.Xử lý tình huống trong đấu thầu

20
a. Người có thẩm quyền có trách nhiệm xử lý tình huống trong đấu thầu
b. Khi phát sinh tình huống thì tùy trường hợp cụ thể sẽ do tổ chuyên gia hoặc bên mời thầu hoặc chủ đầu
tư giải quyết
c. Chủ đầu tư báo cáo người có thẩm quyền chấp thuận trước khi xem xét quyết định
d. Trường hợp sau khi lựa chọn danh sách ngắn, chỉ có ít hơn 03 nhà thầu đáp ứng yêu cầu thì căn cứ điều
kiện cụ thể của gói thầu xử lý theo một trong hai cách: Tiến hành lựa chọn bổ sung nhà thầu vào danh
sách ngắn hoặc cho phép phát hành ngay hồ sơ mời thầu cho nhà thầu trong danh sách ngắn

128.Được phép hủy đấu thầu khi


a. Thay đổi mục tiêu, phạm vi đầu tư đã nêu trong hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
b. Tất cả các hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất không đáp ứng các yêu cầu của hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
c. Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu không tuân thủ quy định của pháp luật về đấu thầu hoặc có bằng chứng
về việc đưa, nhận, môi giới hối lộ, thông thầu, gian lận, lợi dụng chức vụ, quyền hạn
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

129.Trường hợp hủy thầu, hồ sơ liên quan được lưu trữ trong thời gian bao lâu, kể từ khi ban hành
quyết định hủy thầu?
a. 3 tháng
b. 6 tháng
c. 12 tháng.

130.Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
a. Hội đồng tư vấn có trách nhiệm giải quyết kiến nghị trong quá trình đấu thầu khi nhà thầu không đồng
ý với giải quyết của người có thẩm quyền
b. Khi có kiến nghị trong đấu thầu, nhà thầu có quyền khởi kiện ngay ra tòa đồng thời gửi đơn và người
có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét giải quyết kiến nghị
c. Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu
d. Khi nhận được đơn kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu, Chủ tịch Hội đồng tư vấn ra quyết định
thành lập hội đồng trong thời hạn tối đa 5 ngày. Hội đồng tư vấn hoạt động theo từng vụ việc

131.“Nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua
sắm hàng hóa, xây lắp hoặc gói thầu hỗn hợp khi áp dụng hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn
chế” sẽ bị xử lý:
a. Cảnh cáo
b. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 6 tháng đến 1 năm
c. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 1 năm đến 3 năm
d. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 3 năm đến 5 năm

132.“Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển,
hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu” sẽ bị xử lý:
a. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 6 tháng đến 1 năm
b. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 1 năm đến 2 năm
c. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 1 năm đến 3 năm
d. Cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 3 năm đến 5 năm.

133.Hình thức cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 1 năm đến 3 năm

21
a. Tổ chức, cá nhân lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp,
gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng trong đó nêu yêu cầu về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa cụ thể trong
hồ sơ mời thầu
b. Cá nhân trực tiếp tham gia đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
cố ý báo cáo sai hoặc không trung thực về các thông tin làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, ký kết,
thực hiện hợp đồng
c. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác định dẫn tới tình trạng nợ đọng
vốn của nhà thầu
d. Tổ chức, cá nhân thuộc bên mời thầu không bán không phát hành hoặc thực hiện bất kỳ hành vi nào làm
hạn chế việc phát hành hồ sơ yêu cầu

134.Việc đánh giá nhà thầu đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu thuộc nội dung đánh giá về:
a. Kỹ thuật
b. Tài chính
c. Tư cách hợp lệ
d. Năng lực kinh nghiệm

135.Biên bản mở thầu đối với đấu thầu qua mạng phải được công khai trên Hệ thống mạng đấu thầu
quốc gia trong thời gian bao lâu kể từ thời điểm đóng thầu
a. Không quá 30 phút sau thời điểm đóng thầu
b. Không quá 01 giờ sau thời điểm đóng thầu
c. Không quá 02 giờ sau thời điểm đóng thầu
d. Không quá 03 giờ sau thời điểm đóng thầu

136.Khi tiến hành đánh giá hồ sơ dự thầu đối với đấu thầu qua mạng, trường hợp giá dự thầu đính
kèm đơn dự thầu (bản scan đơn dự thầu) khác so với giá dự thầu ghi trong biên bản mở thầu thì bên
mời thầu sẽ xử lý như thế nào?
a. Đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào giá ghi trong bản scan đơn dự thầu đính kèm
b. Đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào giá trong biên bản mở thầu
c. Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu để chuẩn xác lại giá dự thầu

137.Phân loại hợp đồng xây dựng theo hình thức giá hợp đồng:
a. Hợp đồng trọn gói; Hợp đồng theo đơn giá; Hợp đồng theo thời gian; Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm
b. Hợp đồng trọn gói; Hợp đồng theo đơn giá cố định; Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh; Hợp đồng theo
thời gian; Hợp đồng theo giá kết hợp
c. Hợp đồng trọn gói; Hợp đồng theo đơn giá; Hợp đồng theo thời gian; Hợp đồng theo giá kết hợp
d. Hợp đồng trọn gói; Hợp đồng theo đơn giá cố định; Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh; Hợp đồng theo
thời gian; Hợp đồng theo tỷ lệ phần trăm

138.Hợp đồng trọn gói


a. Hợp đồng trọn gói là loại hợp đồng cơ bản. Khi quyết định áp dụng loại hợp đồng khác phải bảo đảm
loại hợp đồng đó phù hợp hơn so với hợp đồng trọn gói
b. Giá hợp đồng trọn gói là giá hợp đồng không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng đối với
khối lượng các công việc thuộc phạm vi hợp đồng đã ký kết, trừ trường hợp bất khả kháng và thay đổi
phạm vi công việc phải thực hiện
c. Khi áp dụng hợp đồng trọn gói, giá dự thầu phải bao gồm tất cả các chi phí cho các yếu tố rủi ro và chi phí
trượt giá có thể xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng

22
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

139.Hợp đồng theo đơn giá cố định


a. Giá hợp đồng được xác định trên cơ sở đơn giá cố định cho các công việc nhân với khối lượng công
việc tương ứng
b. Đơn giá cố định là đơn giá không thay đổi trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng (nếu thời gian thực
hiện hợp đồng dưới 01 năm)
c. Giá hợp đồng được xác định trên cơ sở đơn giá đã điều chỉnh do trượt giá theo các thỏa thuận trong hợp
đồng nhân với khối lượng công việc tương ứng
d. Đơn giá hợp đồng có thể được điều chỉnh nếu trượt giá trên 10%

140.Gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn quy mô nhỏ có phải áp dụng hợp đồng trọn gói hay không?
a. Phải áp dụng hợp đồng trọn gói nếu gói thầu có tính chất đơn giản
b. Phải áp dụng hợp đồng trọn gói trong mọi trường hợp
c. Chỉ áp dụng khi chủ đầu tư thấy cần thiết

141.Trường hợp là nhà thầu liên danh, trong hợp đồng ký với chủ đầu tư, yêu cầu về chữ ký của nhà
thầu như thế nào?
a. Trường hợp là nhà thầu liên danh, trong hợp đồng ký với chủ đầu tư, không yêu cầu phải có tất cả các
nhà thầu liên danh ký với chủ đầu tư
b. Trường hợp là nhà thầu liên danh, trong hợp đồng ký với chủ đầu tư chỉ cần nhà thầu đứng đầu liên danh
đại diện ký hợp đồng với chủ đầu tư
c. Trường hợp là nhà thầu liên danh, trong hợp đồng ký với chủ đầu tư phải có chữ ký của tất cả các thành
viên tham gia liên danh
d. Theo quy định của Chủ đầu tư

142.Chủ đầu tư ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu


a. Ngay sau khi thông báo kết quả trúng thầu
b. Bất cứ lúc nào sau khi thông báo kết quả trúng thầu
c. Ngay sau khi nhà thầu nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng
d. Tại thời điểm ký kết, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất của nhà thầu được lựa chọn còn hiệu lực

143.Nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng


e. Nhà thầu có trách nhiệm nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước thời điểm đóng thầu
f. Nhà thầu phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với tất cả các gói thầu trừ gói thầu tư vấn và gói
thầu tự thực hiện
g. Nhà thầu trúng thầu phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả
các gói thầu trừ gói thầu tư vấn, hình thức tự thực hiện và hình thức tham gia thực hiện của cộng đồng
h. Nhà thầu trúng thầu phải nộp bảo đảm thực hiện hợp đồng trước khi hợp đồng có hiệu lực đối với tất cả
các gói thầu trừ gói thầu tự thực hiện

144.Bảo lãnh tạm ứng hợp đồng:


a. Áp dụng đối với hợp đồng xây dựng có giá trị tạm ứng hợp đồng lớn hơn 01 tỷ đồng
b. Không bắt buộc phải bảo lãnh tạm ứng hợp đồng đối với các hợp đồng xây dựng theo hình thức tự thực
hiện bao gồm cả hình thức do cộng đồng dân cư thực hiện theo các chương trình mục tiêu
c. Trường hợp bên nhận thầu là liên danh các nhà thầu thì từng thành viên trong liên danh phải nộp cho
bên giao thầu bảo lãnh tạm ứng hợp đồng với giá trị tương đương khoản tiền tạm ứng cho từng thành

23
viên, trừ trường hợp các thành viên trong liên danh thỏa thuận để nhà thầu đứng đầu liên danh nộp bảo
lãnh tạm ứng hợp đồng cho bên giao thầu
d. Cả đáp án a, b và c đều đúng

145.Điều chỉnh hợp đồng:


a. Chủ đầu tư được quyền quyết định điều chỉnh hợp đồng nếu giá hợp đồng sau điều chỉnh không làm
vượt tổng mức đầu tư
b. Người có thẩm quyền quyết định điều chỉnh hợp đồng nếu giá hợp đồng sau điều chỉnh làm vượt tổng
mức đầu tư
c. Chỉ được điều chỉnh hợp đồng trọn gói cho những khối lượng công việc bổ sung ngoài phạm vi công
việc theo hợp đồng đã ký và trường hợp bất khả kháng
d. Không cho phép điều chỉnh hợp đồng trọn gói

146.Điều chỉnh đơn giá hợp đồng:


a. Việc điều chỉnh đơn giá thực hiện hợp đồng chỉ áp dụng đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh và
hợp đồng theo thời gian khi các bên có thỏa thuận trong hợp đồng
b. Trường hợp khối lượng công việc thực tế thực hiện tăng hoặc giảm lớn hơn 20% khối lượng công việc
tương ứng ghi trong hợp đồng thì áp dụng đơn giá trong hợp đồng
c. Trường hợp khối lượng thực tế thực hiện tăng hoặc giảm nhỏ hơn hoặc bằng 20% khối lượng công việc
tương ứng ghi trong hợp đồng thì các bên thống nhất đơn giá mới
d. Việc điều chỉnh đơn giá hợp đồng chỉ áp dụng cho những khối lượng công việc phát sinh

147.Hồ sơ thanh toán hợp đồng trọn gói


a. Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành trong giai đoạn thanh toán có xác nhận của đại diện bên
giao thầu và đại diện tư vấn
b. Biên bản nghiệm thu khối lượng là bản xác nhận hoàn thành công trình, hạng mục công trình, khối lượng
công việc phù hợp với phạm vi công việc phải thực hiện theo hợp đồng mà không cần xác nhận khối
lượng hoàn thành chi tiết
c. Bảng tính giá trị nội dung của các công việc phát sinh (nếu có) ngoài phạm vi hợp đồng đã ký kết có
xác nhận của đại diện bên giao thầu
d. Bảng tính giá trị cho những công việc chưa có đơn giá trong hợp đồng (nếu có)

148.Nguyên tắc áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng


a. Bên mời thầu phát hành miễn phí hoặc bán hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ
sơ yêu cầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
b. Đối với mỗi gói thầu, nhà thầu có thể nộp hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất nhiều lần trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
c. Bên mời thầu tiến hành mở thầu trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia ngay sau thời điểm đóng thầu
d. Các văn bản điện tử giao dịch qua hệ thống mạng đấu thầu quốc gia có thể được coi là văn bản gốc, có
giá trị pháp lý gần bằng văn bản giấy

149.Hiệu lực thi hành


a. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 bổ sung cho Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11
b. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 bổ sung, bổ sung cho Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11
c. Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2014
d. Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2013

24

You might also like