Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm Tổ chức lao
Trắc nghiệm Tổ chức lao
a. Tổ chức lao động xã hội. b. Tổ chức lao động trong phạm vi nghành.
c. Tổ chức lao động trong một tổ chức. d. Các lựa chọn trên đều sai. Câu 5. Tổ
c. Khu vực sản xuất. d. Các lựa chọn trên đều sai.
Câu 6. Tổ chức khoa học lao động trong doanh nghiệp là nhân tố:
a. Quyết định tăng năng suất lao b. Góp phần phát triển toàn diện động.
người lao động.
c. Góp phần tăng năng suất lao d. b&c động.
Câu 7. Phương pháp hoàn thiện tổ chức lao động KHÔNG bao gồm:
A. Nghiên cứu tổ chức lao động hiện tại
B. Xây dựng các biện pháp tổ chức lao động mới
C. Áp dụng các biện pháp tổ chức lao động mới
D. Áp dụng các biện pháp tổ chức lao động của đơn vị tương tự
Câu 8. Khi xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi trong ngày KHÔNG cần xác
định:
A. Xác định thời điểm và độ đài thời gian nghỉ giữa ca
B. Xác định độ dài và chế độ nghỉ ngắn trong ca
C. Xác định thời gian ca làm việc
D. Xác định thời gian chu kỳ của bước công việc
Câu 9. Bố trí thời gian ca trong một ngày đêm của doanh nghiệp KHÔNG cần
dựa vào:
A. Đặc điểm của công việc
B. Đặc điểm sinh hoạt của phần đông người lao động
C. Nguyện vọng cá nhân từng người lao động
D. Yêu cầu của sản xuất
Câu 10. Tổ chức lao động là không cần thiết đối với:
A. Khu vực hành chính
B. Khu vực dịch vụ
C. Các lựa chọn trên đều sai
D. Khu vực sản xuất Câu 11. Người đầu tiên có công sáng lập ra tổ chức
lao động khoa học là:
Câu 12. Một trong những tác dụng của tổ chức khoa học là góp phần:
a. Cải thiện điều kiện lao động. b. Kế hoạch hóa lao động
c. Nâng cao năng suất lao động. d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 13. Một trong những nhiệm vụ chủ yếu tổ chức lao động KHÔNG bao gồm
là:
A. Xác định các nội dung tổ chức lao động
B. Xác định giới hạn các biện pháp tổ chức lao động
C. Áp dụng các biện pháp tổ chức lao động hợp lý
D. Xác định chi phí sản xuất sản phẩm
Câu 14. Khả năng làm việc của người lao động là:
A. Khả năng thực hiện xong một sản phẩm trong một ca
B. Thể hiện thông qua kết quả làm việc trong một ngày đêm
C. Khả năng thực hiện công việc của một người lao động trong một thời gian nhất
định
D. Khả năng để hoàn thành một khối lượng công việc nhất định với chất lượng
nhất định trong một thời gian nhất định
Câu 15. Nguyên tắc của tổ chức lao động Không bảo gồm
A. Nguyên tắc về tính đồng bộ
B. Nguyên tắc về tính kế hoạch
C. Nguyên tắc về tính tổng hợp
D. Nguyên tắc về tính mới
Câu 16. Tổ chức lao động khoa học là nhân tố ...................... tăng năng suất lao
động.
a. Con người b. Hoạt động lao động c. Người lao động d. Cả a,b,c đều đúng
Câu 18. Ưu điểm của hình thức tổ chức tổ sản xuất tổng hợp không phải là: *
A. Thuận lợi cho quản lý của tổ trưởng
B. Rút ngắn chu kỳ sản xuất
C. Đảm bảo cho người lao động giỏi một nghề biết nhiều nghề liên quan
D. Thuận lợi cho việc hiệp tác giữa các thành viên trong tổ
Câu 19. Nguyên tắc về tính khoa học quy định các biện pháp tổ chức lao động
KHÔNG phải: *
A. Được thiết kế dựa trên quan điểm cá nhân của người quản lý
B. Phát hiện và khai thác khả năng dự trữ để nâng cao năng suất lao động
C. Vận dụng các kiến thức khoa học
D. Đáp ứng được yêu cầu của các quy luật kinh tế thị trường
Câu 20. Âm nhạc chức năng sử dụng KHÔNG hiệu quả đối với công việc:
A. Có mức độ di động cao
B. Cơ khí hóa cao C. Tải trọng thể lực thấp
D. Sản xuất dây chuyền
Câu 21. Áp dụng mô hình thời gian làm việc linh hoạt… ..... hạ giá thành sản
phẩm
A. Quyết định
B. Cản trở
C. Góp phần
D. Không tác động đến
Câu 22. Yếu tố người sử dụng lao động KHÔNG cần xem xét khi áp dụng mô
hình thời gian làm việc không đầy đủ:
A. Môi trường làm việc
B. Khối lượng công việc
C. Nội dung công việc
D. Tính chất công việc
Câu 23. Phân công lao động hợp lý thì:
a. Hiệp tác lao động mới chặt chẽ b. Hiệp tác lao động mới rộng
c. Hiệp tác lao động mới sâu d. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 24. Các tiêu chuẩn về trách nhiệm xã hội doanh nghiệp là ................ để tổ
chức lao động khoa học
A. một phương pháp bắt buộc phải áp dụng
B. một trong những cơ sở cần tham khảo
C. tiền đề
D. điều kiện bắt buộc phải tuân thủ
Câu 25. Anh A là thợ bậc 4 và anh B là thợ bậc 3, thì có thể nói anh A có kỹ
năng lao động và kinh nghiệm sản xuất:
A. Cao hơn anh B
B. Thấp hơn anh B
C. Các lựa chọn trên đều sai
D. Bằng anh B
Câu 26. Hệ số phân công lao động (Kpc) của phân xưởng X là 0,9463; Hệ số
phân công lao động (Kpc) của phân xưởng Y là 0,8678 thì có thể đánh giá:
A. Thời gian không sản xuất của Y cao hơn X
B. Thời gian không sản xuất của X cao hơn Y
C. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của X thấp hơn Y
D. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của X cao hơn Y
Câu 27. Nguyên tắc về tính đồng bộ của việc áp dụng các biện pháp Tổ chức lao
động KHÔNG đòi hỏi:
A. Phải có sự tham gia phối hợp đồng bộ của các phân xưởng, bộ phận, phòng,
ban liên quan
B. Phải triển khai giải quyết đồng bộ các vấn đề của tổ chức lao động ở nơi làm
việc
C. Phải có sự tham gia của cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
D. Phải có sự tham gia phối hợp thống nhất giữa các cán bộ lãnh đạo các cấp
Câu 28. Tổ chức lao động khoa học là nhân tố .......... khoa học công nghệ
c. Thúc đẩy sự phát triển d. Cả a,b,c đều sai Câu 29. Sự hình thành
của tổ chức lao động khoa học gắn với tác động của:
Câu 30. Tổ chức lao động khoa học bắt đầu phát triển như một trào lưu khoa
học thực tiễn kể từ:
a. Tăng năng suất lao động b. Hạch toán chi phí lao động sống
Câu 33. Tổ chức lao động khoa học là môn khoa học kinh tế nên nó không liên
quan đến các môn:
Câu 34. Tổ chức lao động khoa học phải đảm bảo .............. điều kiện lao động.
c. Cải thiện
Câu 35. Phục vụ hỗn hợp là hình thức phục vụ nơi làm việc trong đó: *
A. Có hình thức thì phục vụ tập trung, có hình thức thì phục vụ phân tán
B. Nhu cầu phục vụ do các phân xưởng, bộ phận sản xuất, tổ sản xuất tự đảm
nhiệm
C. Mọi nhu cầu phục vụ do một bộ phận chuyên môn đảm nhiệm
D. Mọi nhu cầu phục vụ do một nhóm người lao động tự đảm nhiệm Câu 36.
Các trang bị tổ chức là:
A. Loại trang bị trợ giúp trực tiếp cho quá trình thao tác lao động
B. Loại trang bị phụ giúp cho thiết bị chính
C. Loại trang bị dùng để tác động lên đối tượng lao động
D. Loại trang bị dùng để chứa đựng, bảo quản trang thiết bị công nghệ Câu
37. Một trong những yêu cầu đối với tổ chức đứng nhiều máy là:
a. Tăng hết mức cười độ lao b. Đảm bảo năng suất trên các máy động
Câu 38. Cấp bậc công việc và cấp bậc công nhân là:
a. Hai vấn đề độc lập với nhau b. Hai vấn đề có liên quan chặt chẽ với nhau
c. Có mối quan hệ phụ thuộc d. Hai vấn đề có liên quan chặt chẽ với
nhau và có mối quan hệ phụ thuộc
Câu 39. Khi thiết kế nơi làm việc KHÔNG cần căn cứ vào: *
A. Tính chất công việc
B. Tâm lý lãnh đạo
C. Diện tích nơi làm việc
D. Quy trình công nghệ
Câu 40. Phân công lao động theo chức năng đã tách riêng các loại công việc khác
nhau theo:
a. Tính chất của quy trình công b. Mức độ phức tạp của công nghệ
việc
c. Vị trí, vai trò người lao động d. Các lựa chọn trên đều sai trong
sản xuất Câu 41. Phân công lao động theo nghề đảm bảo mục đích:
a. Tận dụng được trình độ lành b. Sử dụng mức độ phức tạp của nghề
của người lao động. công việc
c. Vị trí, vai trò người lao động d. Các lựa chọn trên đều sai trong sản
xuất
Câu 42. Định mức lao động là cơ sở để hoàn thiện tổ chức lao động vì:
A. Tổ chức lao động là một trong những nội dung của định mức lao động
B. Mức lao động cần phải gắn với tiêu chuẩn về chất lượng lao động và điều kiện
tổ chức kỹ thuật
C. Tổ chức và định mức là hai hoạt động phải thực hiện song song
D. Định mức lao động diễn ra trước tổ chức lao động
Câu 43. Nội dung của thiết kế nơi làm việc KHÔNG bao gồm:
A. Xây dựng phương án bố trí tối ưu cho từng nơi làm việc cụ thể
B. Xây dựng hệ thống phục vụ theo chức năng
C. Dự kiến cấc yếu tố điều kiện lao động ảnh hưởng đến quá trình lao động tại
nơi làm việc
D. Xây dựng kế hoạch đào tạo nhân lực
Câu 44. Đối với những công việc lao động trí óc nên tổ chức nghỉ giải lao thành:
A. Nhiều lần với thời lượng mỗi lần nghỉ ngắn
B. Ít lần với thời lượng mỗi lần nghỉ dài
C. Ít lần với thời lượng mỗi lần nghỉ ngắn
D. Nhiều lần với thời lượng mỗi lần nghỉ dài
Câu 45. Tổ sản xuất theo ca là tổ sản xuất mà các thành viên trong tổ:
Câu 46. Trong mọi thời điểm doanh nghiệp đều nên tổ chức ngày làm việc 3 ca:
a. Để đảm bảo tạo nhiều sản b. Để tận dụng hiệu quả làm việc phẩm
cho xã hội của máy móc thiết bị
c. Đẩm bảo tối đa hóa lợi nhuận d. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 47. Trong chiếu sáng nhân tạo, để đảm bảo tiết kiệm thì nên dùng loại
phương tiện nào:
A. Đèn Laser
B. Đèn sợi đốt
C. Đèn huỳnh quang
D. Đèn LED
Câu 48. Phạm vi nghiên cứu của học phần “Tổ chức lao động” là: *
A. Tổ chức lao động trong phạm vi một tổ chức
B. Tổ chức lao động trong phạm vi toàn xã hội
C. Tổ chức lao động trong phạm vi một ngành
D. Tổ chức lao động trong phạm vi một phân xưởng
Câu 49. Trang bị nơi làm việc sẽ có hiệu quả khi: *
A. Doanh nghiệp trang bị đầy đủ máy móc thiết bị hiện đại
B. Việc trang bị phù hợp với nội dung của quá trình sản xuất- kinh doanh cả về
số lượng và chất lượng
C. Doanh nghiệp cung cấp đủ số lao động
D. Doanh nghiệp có đủ kinh phí để mua sắm thiết bị mới
Câu 50. Đặc trưng cơ bản của Cử động lao động là:
A. Giới hạn duy nhất một mục đích của hoạt động lao động
B. Mỗi cử động mới xuất hiện khi có sự thay đổi vị trí, tư thế của một bộ phận cơ
thể người lao động
C. Có sự cố định phương pháp thực hiện
D. Làm di chuyển một vật theo một hướng nhất định
Câu 51. Điều kiện lao động thuộc nhóm các yếu tố vệ sinh của môi trường lao
động KHÔNG bao gồm: *
A. Rung động
B. Tiếng ồn
C. Sự căng thẳng thần kinh
D. Môi trường không khí
Câu 52. Trong bố trí lao đông đứng nhiều máy, thời gian gián đoạn là thời gian:
a. Người lao động thao tác bằng tay b. Máy ngừng hoạt động do người lao trên
các máy động bận thao tác trên các máy khác
c. Máy chạy tự động d. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 60. Số ca làm việc trong một ngày đêm của doanh nghiệp KHÔNG phụ
thuộc vào:
A. Tính chất liên tục hoặc không liên tục của sản xuất
B. Năng lực sản xuất của doanh nghiệp
C. Khối lượng công việc
D. Nguyện vọng của người lao động
Câu 61. Trang bị nơi làm việc được đánh giá là hợp lý khi số trang thiết bị thực
tế:
A. Đảm bảo đủ so với nhu cầu của người lao động
B. Đảm bảo đủ để thực hiện công việc
C. Cao hơn so với nhu cầu của người lao động
D. Gần bằng nhu cầu đặt ra từ công việc
Câu 62. Một trong những vai trò của nơi làm việc: *
A. Khẳng định tình yêu công việc của người lao động
B. Thể hiện tính dân chủ của người lao động
C. Thể hiện tài năng sáng tạo và nhiệt tình của người lao động
D. Khẳng định cái tôi của người lao động trong tập thể lao động
Câu 63. Nguyên tắc về tính tổng hợp của việc áp dụng các biện pháp tổ chức lao
động KHÔNG đòi hỏi: *
A. Các biện pháp của tổ chức lao động phải được tham khảo từ các đơn vị khác
B. Các biện pháp của tổ chức lao động phải được nghiên cứu trong mối quan hệ
giữa bộ phận với toàn bộ
C. Các biện pháp của tổ chức lao động phải được xem xét trên nhiều mặt
D. Các biện pháp của tổ chức lao động phải được nghiên cứu trong mối quan hệ
qua lại hữu cơ với nhau
Câu 64. Những nơi làm việc cho cảm giác mát mẻ, thư thái thì nên sử dụng sơn
tường mầu:
A. Da cam
B. Hồng C. Đỏ
D. Xanh
Câu 65. Các yếu tố của môi trường sản xuất – kinh doanh ảnh hưởng đến khả
năng làm việc của người lao động là: *
A. Sự căng thẳng về thể lực và thần kinh
B. Nhịp độ lao động
C. Tất cả các nhân tố của điều kiện lao động
D. Chế độ làm việc nghỉ ngơi
Câu 66. Anh A là thợ bậc 4 và anh B là thợ bậc 3, thì có thể nói anh A có kỹ
năng lao động và kinh nghiệm sản xuất:
a. Cao hơn anh B b. Bằng anh B
c. Thấp hơn anh B d. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 67. Các doanh nghiệp không nên tổ chức làm ca đêm vì:
a. Khắc phục tính đơn điệu trong lao b. Tăng hiệu quả sử dụng máy
động
c. Tăng năng suất lao động d. Cả a,b,c đều sai
Câu 72. Khi phân công lao động người ta không căn cứ vào:
Câu 75. Tổ sản xuất theo máy là tổ sản xuất trong đó các thành viên của tổ chức:
Câu 76. Phân công lao động càng sâu thì hiệp tác lao động càng:
Câu 77. Phân công lao động càng ...................... thì hiệp tác lao động càng rộng.
c. Hợp lý d. Rộng
Câu 78. Phân công lao động là ............................ của hiệp tác lao động.
a. Sản xuất bình thường b. Đảm bảo sức khỏe cho người
lao động
a. Thuận lợi cho bảo quản máy b. Thuận lợi cho bàn giao ca móc thiết
bị
a. Thuận lợi cho bàn giao ca b. Thuận lợi cho quản lý của tổ
trưởng
c. Thuận lợi cho quản lý của tổ trưởng d. Cả a,b,c đều sai Câu 82.
a. Thuận lợi cho học hỏi giữa các b. Thuận lợi cho sinh hoạt của tổ thành
viên
c. Thuận lợi cho quản lý của tổ d. Cả a,b,c đều đúng trưởng
Câu 83. Nhược điểm của hình thức tổ chức tổ chuyên môn hóa là:
a. Không đảm bảo giỏi một nghề, biết b. Không thuận lợi cho quản lý nhiều
nghề liên quan của tổ trưởng
c. Không thuận lợi cho học hỏi giữa các d. Cả a,b,c đều sai thành
viên Câu 84. Đối tượng chính cần phân chia khi phân công lao động
là:
a. Chuyên môn hóa lao động b. Tính đơn điệu trong lao động
c. Chuyên môn hóa công cụ d. Chuyên môn hóa lao động
và công cụ lao động
dụng cụ Câu 86. Phân công lao động sẽ
dẫn đến:
Câu 88. Phân công lao động là sự .......................... cơ cấu tổ chức bộ máy để đáp
ứng yêu cầu của sản xuất, cộng tác.
Câu 90. Mức độ phức tạp của công việc không phụ thuộc vào:
a. Mức độ phức tạp của công nghệ b. Trình độ lành nghề của người lao
động
c. Mức độ chính xác về kỹ thuật d. Mức độ quan trọng của công việc
Câu 91. Phân công lao động theo nghề sẽ tận dụng được:
a. Trình độ lành nghề của b. Vai trò của người lao động người lao động
trong sản xuất
c. Chuyên môn hóa của người d. Cả a,b,c đều sai lao động
Câu 92. Bố trí người lao động được thực hiện…………. so với phân công lao
động:
Câu 93. Xác định số ca làm việc trong một ngày đêm không cần dựa vào:
Câu 96. Phân công lao động theo chức năng đã tách riêng các loại công việc khác
nhau theo:
a. Tính chất cùng loại của quy b. Vai trò, ví trí của người lao trình
động
c. Mức độ phức tạp của công d. Các bước công việc việc
Câu 97. Việc bố trí lao động đứng nhiều máy .............. khắc phục tính đơn điệu
khi phân công lao động theo nghề.
Câu 98. Phân công lao động cá biệt là tách riêng các loại hoạt động lao động
trong phạm vi:
Câu 99. Yêu cầu của phân công lao động không bao gồm:
a. Sử dụng đúng trình độ lành b. Sử dụng hiệu quả thời gian nghề của
người lao động của người lao động trong ca
Câu 101. Bố trí nơi làm việc hiệu quả phải đảm bảo:
a. Thuận lợi cho phương pháp thao tác b. Nguyên vật liệu và công cụ dụng
cụ luôn đặt bên phải người lao
động cho thuận lợi
c. Các công cụ dụng cụ sử dụng luôn bố trí d. Phù hợp với sở thích của từng
trong vùng quan sát tối ưu người lao động
Câu 102. Yêu cầu của bố trí nơi làm việc không bao gồm:
Câu 103. Tư thế làm việc tổn hao năng lượng nhất là
a. Đứng b. Ngồi
Câu 104. Muốn quan sát rõ đối tượng thì nên bố trí chúng trên mặt phẳng.
a. Đứng b. Ngang
Câu 105. Chỉ nên áp dụng hình thức phục vụ tập trung cho những nơi làm việc
có nhu cầu cần phục vụ:
a. Nhỏ và ổn định b. Lớn và không ổn định
Câu 106. Chỉ nên áp dụng hình thức phục vụ phân tán cho những nơi làm việc
có nhu cầu cần phục vụ:
a. Nhỏ và ổn định b. Lớn và không ổn định
c. Nhỏ và không ổn định d. Lớn và ổn định
Câu 107. Nên bố trí các dụng cụ hay sử dụng trong vùng:
Câu 108. Tư thế làm việc có lợi nhất cho sức khỏe của người lao động là tư thế:
c. Ngồi d. Nằm
Câu 109. Hệ số trang bị nơi làm việc càng ................ càng tốt
a. Lớn b. Gần 1
c. Nhỏ d. Cả a & b
Câu 110. Nguyên tắc sắp xếp các công cụ dụng cụ tốt nhất là:
Câu 111. Đối tượng của bố trí nơi làm việc không bao gồm:
Câu 112. Khi bố trí nới làm việc không cần chú ý tới:
Câu 113. Phục vụ tập trung là hình thức phục vụ nơi làm việc trong đó:
a. Mọi nhu cầu phục vụ do người b. Mọi nhu cầu phục vụ do một bộ lao
động tự đảm nhiệm phận chuyên môn đảm nhiệm
c. Nhu cầu phục vụ không đủ lớn d. Các lựa chọn trên đều sai
Câu 114. Thời gian nghỉ ngơi phải được quy định một cách ................... mới có
hiệu quả.
Câu 115. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi khoa học phải đảm bảo
.................. trong chu kỳ biến động khả năng làm việc trong ca.
Câu 118. Sử dụng hợp lý màu sắc khi bố trí nơi làm việc sẽ có tác dụng:
a. Tập trung sự chú ý b. Tạo cảm giác hứng thú cho người lao
động
Câu 119. Khi sử dụng âm nhạc chức năng không cần chú ý đến:
a. Sở thích của người lao động b. Tiếng ồn trong quá trình thực
hiện công việc
Câu 120. Những nơi làm việc đòi hỏi sự yên tĩnh thì không sử dụng sơn tường
mầu:
a. Đỏ b. Hồng
c. xanh d. vàng
Câu 121. Những đối tượng cần thu hút sự chú ý cao, nhanh nên được sơn màu:
a. Đỏ b. Xanh
c. Trắng d. Vàng
Câu 122. Cây xanh tại môi trường làm việc có tác dụng:
Câu 123. Chú ý cần phải xét đến các đặc tính:
a. Khả năng di chuyển chú ý b. Sức tập trung chú ý
c. Tính bền vững của chú ý d. Cả a,b,c đều đúng Câu 124. Khả
năng chú ý của người lao động có thể tăng lên nhờ:
a. Sử dụng hợp lý màu sắc tại nơi b. Bố trí hợp lý các yếu tố tại nơi làm
việc làm việc
Câu 125. Đối với những công việc đòi hỏi mức độ tập trung cao nên tổ chức nghỉ
giải lao thành:
a. Nhiều lần với thời lượng mỗi b. Ít lần với thời lượng mỗi lần lần nghỉ
ngắn nghỉ ngắn
c. Ít lần với thời lượng mỗi lần d. Nhiều lần với thời lượng mỗi nghỉ dài
lần nghỉ dài
Câu 126. Phẩm chất của trí nhớ không bao gồm:
a. Nhanh b. Nhiều
Câu 127. Đối tượng lao động của lao động quản lý là:
Câu 128. Đối với những công việc đòi hỏi thể lực cao, khi nghỉ ngơi nên:
a. Nghỉ nhiều lần b. Nghỉ dài
Câu 129. Đặc điểm của hoạt động lao động quản lý là:
Câu 130. Hiệp tác lao động đối với lao động quản lý phải đảm bảo:
a. Tổ chức hợp lý các dòng b. Thuận lợi cho các quan hệ báo thông tin
cáo
Câu 131. Hiệu quả xã hội của tổ chức lao động trong doanh nghiệp không được
thể hiện qua:
a. Số người lao động mắc bệnh nghề b. Mức độ hứng thú trong công
nghiệp việc
c. Mức tăng khả năng làm việc d. Mức hạ giá thành sản phẩm
Câu 132. Tổ chức nơi làm việc cho lao động quản lý phải đặc biệt chú ý đến:
Câu 133. Chỉ tiêu đánh giá tổng quan hiệu quả tổ chức lao động trong doanh
nghiệp là:
c. Hiệu quả kinh tế hàng năm d. Tỷ lệ tăng năng suất lao động Câu 134.
Hệ số hiệp tác được đánh giá chủ yếu qua thời gian:
a. Lãng phí phục vụ b. Thời gian trung bình để thực hiện thao tác
Câu 135. Hệ số các phương pháp và thao tác lao động hợp lý (Khttt) phản ánh
hiệu quả:
c. Tổ chức nơi làm việc d. Cả a,b,c đều sai Câu 136. Quá
Câu 137. Mô hình thời gian làm việc không đầy đủ không bao gồm :
C) Thời gian người lao động làm công việc không thuộc nhiệm vụ được giao
D) Thời gian có ích
C.
D.
Câu 184. Khả năng chú ý của người lao động KHÔNG thể tăng lên nhờ:
A. Sử dụng hợp lý mầu sắc tại nơi làm việc B.
Sự rèn luyện của từng cá nhân
Bố trí hợp lý các yếu tố tại nơi làm việc
Tăng số lần nghỉ trong ca
Câu 185. Hệ số hợp lý hóa phương pháp lao động (Kpplđ) phản ánh hiệu quả:
A. Phân công lao động
B. Tổ chức nơi làm việc
C. Hiệp tác lao động
D. Mức độ sử dụng thời gian ngày làm việc của người lao động
Câu 186. Khối lượng công việc hoàn thiện tổ chức lao động trong doanh nghiệp
KHÔNG phụ thuộc vào:
A. Quy mô hoạt động của doanh nghiệp
B. Loại hình sản xuất – kinh doanh C. Loại hình sở
hữu của doanh nghiệp
D. Công nghệ và tốc độ đổi mới công nghệ mà doanh nghiệp sử dụng
Câu 187. Bản chất của mô hình xê dịch thời gian làm việc bao gồm:
A. Linh hoạt theo độ dài thời gian
B. Linh hoạt theo thời gian và độ dài thời gian làm việc
C. Linh hoạt theo thời gian
D. Linh hoạt theo thời điểm
Câu 188. Mô hình làm việc tại nhà KHÔNG bao gồm hình thức nào sau đây:
A. HÌnh thức hợp đồng lao động với lao động nặng nhọc, độc hại
B. Hình thức hợp đồng lao động với lao động chuyên môn kỹ thuật cao
C. Hình thức khoán sản phẩm cho người lao động
D. Hình thức đặt hàng với người lao động
Câu 189. Các biện pháp về mặt tổ chức để chống lại tiếng ồn không bao gồm:
A. Tuyển chọn những người có đủ sức khỏe làm việc
B. Khám sức khỏe định kỳ cho người lao động
C. Sử dụng công nghệ cũ
D. Xây dựng chế độ làm việc, nghỉ ngơi hợp lý
Câu 190. Nghiên cứu tổ chức lao động hiện tại trong doanh nghiệp KHÔNG
bao gồm công việc:
A. Lập chương trình nghiên cứu
B. Phân tích các biện pháp tổ chức lao động của đơn vị tương tự
C. Nghiên cứu các thành tựu khoa học – công nghệ để vận dụng
D. Phân tích tình hình tổ chức lao động ở đối tượng đã chọn
Câu 191. Thiết bị chính( thiết bị công nghệ) là những thiết bị:
A. Dùng để bốc xếp nguyên vật liệu tại nơi làm việc
B. Để hoàn thành một công việc nhất định
C. Dùng để tác động trực tiếp lên đối tượng lao động làm chúng biến đổi về
chất tạo thành sản phẩm
D. Để hoàn thành một công việc nhất định tại một nơi làm việc nhất định
Câu 192. Yếu tố của chế độ làm việc, nghỉ ngơi ảnh hưởng đến khả năng làm
việc của người lao động KHÔNG phải là:
A. Số lần và hình thức nghỉ ngơi
B. Độ dài thời gian làm việc và nghỉ ngơi
C. Thời điểm làm việc, nghỉ ngơi
D. Chế độ làm việc, nghỉ ngơi của các đơn vị tương tự
Câu 193. Thời điểm bắt đầu trong mô hình xê dịch thời gian ngày làm việc có
thể:
A. Lựa chọn một lần trong một thời kỳ làm việc và không được lựa chọn
hàng ngày
B. Lựa chọn một lần trong một thời kỳ làm việc
C. Được lựa chọn hàng ngày
C.
D.
D. Không được lựa chọn hàng ngày
Câu 194. Hệ số phân công lao động.................. chứng tỏ phân công lao động hợp
lý.
A. Bằng 0
B. Càng thấp
C. Càng cao và gần 1
D. Nhỏ hơn 0
Câu 195. Nguyên nhân chủ yếu của sự không ổn định khả năng làm việc là do:
A. Điều kiện tổ chức phục vụ nơi làm việc
B. Đặc thù công việc
Những thay đổi các chức năng sinh lý và tâm lý trong cơ thể người lao động
Môi trường làm việc
Câu 196. Đối tượng của hình thức bố trí chung nơi làm việc là:
A. Các loại dụng cụ, phụ tùng, đồ gá trong từng yếu tố trang bị
B. Các yếu tố trang bị trong quá trình lao động ở từng nơi làm việc
C. Các yếu tố nguyên, nhiên vật liệu
D. Không gian các nơi làm việc
Câu 197. Định mức lao động là ............... tổ chức lao động khoa học
A. Điều kiện để
B. Cơ sở hoàn thiện
C. Tiền đề của
D. Kết quả của
Câu 198. Hệ số phân công lao động (Kpc) của phân xưởng X là 0,8956; Hệ số
phân công lao động (Kpc) của phân xưởng Y là 0,8914 thì có thể đánh giá:
A) Thời gian không sản xuất của X cao hơn Y
B) Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của X cao hơn Y
C) Trình độ phân công lao động của X thấp hơn Y
D) Thời gian không sản xuất của Y cao hơn X
Câu 199. Làm việc trong điều kiện vi khí hậu nóng thì:
A. Khả năng làm việc của con người sẽ tăng lên
B. Hiệu suất của lao động chân tay giảm
C. Hiệu suất của lao động trí óc tăng
D. Năng suất lao động được đảm bảo
Câu 200. Phân xưởng A có 45 công nhân có thời gian làm việc không phải nhiệm
vụ là 315 phút/ca, Phân xưởng B có 25 công nhân có thời gian làm việc không
phải nhiệm vụ là 250 phút/ca. Trình độ phân công lao động của phân xưởng A
........... so với phân xưởng B.
A. Không so sánh được
B. Cao hơn C. Thấp hơn
D. Bằng
Câu 201. Các yếu tố cấu thành nơi làm việc KHÔNG bao gồm:
A. Dụng cụ lao động
B. Người lao động
C. Không gian
D. Mặt bằng
Câu 202. Xây dựng chế độ làm việc nghỉ ngơi hợp lý không nhằm mục đích:
A. Đảm bảo sức khỏe cho người lao động
B. Đảm bảo cho người lao động được nghỉ ít nhất 60 phút trong 1 ca làm
việc
C. Giữ được khả năng làm việc của người lao động ở mức độ cao và lâu dài
D. Tạo điều kiện hoàn thiện cá nhân người lao động
Câu 203. Mô hình xê dịch thời gian làm việc là mô hình tổ chức lao động mà
trong đó người lao động được tự chọn……..của mình trong khoảng thời gian
được phép lựa chọn.
A. Thời gian làm việc
B. Thời gian làm việc và nghỉ ngơi
C. Thời điểm bắt đầu và kết thúc ca làm việc
C.
D.
D. Thời gian nghỉ ngơi
Câu 204. Phục vụ phân tán có ưu điểm là:
A. Tiết kiệm chi phí lao động
B. Tốn ít thời gian lao động
C. Hiệu quả kinh tế cao
D. Dễ quản lý và dễ lãnh đạo
Câu 205. Nhóm yếu tố điều kiện chế độ làm việc và nghỉ ngơi KHÔNG bao gồm
yếu tố:
A. Sự luận phiên giữa làm việc và nghỉ giải lao
B. Độ dài thời gian nghỉ
C. Môi trường không khí
D. Hình thức nghỉ
Câu 206. Quá trình sản xuất được cấu thành bởi:
A. Tập hợp các quá trình tự nhiên
B. Tập hợp các quá trình lao động Tập hợp các quá
trình công nghệ Tập hợp các quá trình tự nhiên và
quá trình lao động
Câu 207. Một trong các yếu tố KHÔNG ảnh hưởng đến việc tổ chức làm ca đêm
của doanh nghiệp là:
A. Loại hình sở hữu của doanh nghiệp
B. Chi phí tiền lương
C. Tâm sinh lý của người lao động
D. Điều kiện làm việc
Câu 208. Hệ số hiệp tác được đánh giá chủ yếu thông qua:
A. Thời gian lãng phí phục vụ
B. Thời gian tác nghiệp trong ca
C. Thời gian trung bình để thực hiện thao tác
D. Thời gian làm việc
Câu 209. Đặc điểm của thời gian làm việc linh hoạt là:
A. Tính đồng loạt
B. Tính cố định
C. Mềm dẻo và độc lập
D. Tính nhất thể hóa
Câu 210. Yêu cầu đối với thiết bị thông tin liên lạc KHÔNG bao gồm:
A. Đảm bảo tính nhanh nhậy
B. Tiết kiệm thời gian trực tiếp sản xuất
C. Nhiều nơi làm việc có thể cùng liên hệ với người phụ trách
D. Tính chính xác cao
Câu 211. Bộ máy tổ chức lao động trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A. Phòng/Ban chức năng công tác tổ chức lao động
B. Đại diện lãnh đạo doanh nghiệp
C. Các chuyên gia tư vấn về tổ chức lao động
D. Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm công tác tổ chức lao động
Câu 212. Hệ số phân công lao động (Kpc) của công nhân Y trong phân xưởng
X là 0,956; Hệ số phân công lao động (Kpc) của phân xưởng X là 0,8914 thì có
thể đánh giá:
A. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của công nhân cao hơn phân
xưởng
C.
B. Trình độ phân công lao động của công nhân thấp hơn so với phân xưởng
C. Thời gian không sản xuất của công nhân cao hơn so với phân xưởng
D. Mức độ chuyên môn hóa của công nhân Y cao hơn so với phân xưởng
Câu 213. Mục đích của phục vụ nơi làm việc KHÔNG cần phải đảm bảo:
A. Máy móc không bị ngừng trệ vì sự cố
B. Cung cấp đầy đủ nguyên- nhiên – vật liệu để sản xuất được liên tục
C. Tăng cường cơ khí hóa và tự động hóa lao động phục vụ
D. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu sử dụng của người lao động
Câu 214. Tổ chức lao động là cần thiết đối với:
A. Khu vực sản xuất
B. Tất cả các khu vực có hoạt động lao động
C. Khu vực dịch vụ
D. Khu vực hành chính
Câu 215. Đối với những công việc đòi hỏi thể lực cao, khi nghỉ ngơi nên:
A. Nghỉ nhiều lần
B. Nghỉ nhiều lần, với thời gian mỗi lần nghỉ ngắn
C. Nghỉ nhiều lần, với thời gian mỗi lần nghỉ dài
D. Tham gia các hoạt động thể thao
Câu 216. Người ta thường hay sử dụng âm nhạc chức năng đối với các công việc
sản xuất mang tính chất:
A. Dây chuyền với các đặc trưng công việc không phức tạp
B. Sửa chữa máy
C. Công việc kiểm tra
D. Công việc thí nghiệm
Câu 217. Trong bố trí nơi làm việc, bố trí chung có nghĩa là:
A. Sắp xếp các thiết bị chính
B. Bố trí không gian nơi làm việc
C. Sắp xếp các dụng cụ đồ gá
D. Sắp xếp các trang bị tổ chức
Câu 218. Hệ số phân công lao động (Kpc) của phân xưởng X là 0,9123; Hệ số phân
công lao động (Kpc) của phân xưởng Y là 0,8987 thì có thể đánh giá:
A. Thời gian không sản xuất của Y cao hơn X
B. Thời gian không sản xuất của X cao hơn Y
C. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của X thấp hơn Y
D. Thời gian lãng phí phục vụ bình quân của X cao hơn Y
Câu 219. Về mặt kinh tế, việc áp dụng các biện pháp tổ chức lao động khoa học
trong sản xuất KHÔNG có ý nghĩa:
A. Sử dụng hiệu quả tư liệu sản xuất hiện có.
B. Nâng cao năng suất lao động và hiệu quả sản xuất
C. Đảm bảo sức khỏe cho người lao động
D. Tiết kiệm lao động sống
Câu 220. Hình thức nào dưới đây là hình thức phục vụ nơi làm việc:
A. Phục vụ dụng cụ
B. Phục vụ tập trung
C. Phục vụ năng lượng
D. Phục vụ xây dựng và sửa chữa
Câu 221. Áp dụng mô hình thời gian làm việc linh hoạt…..làm giảm tỷ lệ người
thất nghiệp
A. Sẽ
B. Chắc chắn
C. Góp phần
D. Có thể
Câu 222. Mô hình xê dịch thời gian làm việc………tồn tại khả năng thanh toán,
bù trừ thời gian lao động thừa, thiếu
A. Không bao giờ
B. Có thể
C. Theo ngày
D. Luôn luôn
Câu 223. Người lao động làm việc theo chế độ thời gian làm việc không đầy đủ
là những người lao động có bình quân số giờ làm việc trong tuần……số giờ làm
việc trong tuần của người lao động làm việc theo chế độ thời gian làm việc đầy
đủ, được kí trên cơ sở tự nguyện trong hợp đồng lao động.
A. Cao hơn
B. Ít hơn
C. Tương ứng
D. Bằng
Câu 224. Người lao động .............về thời gian xê dịch trong mô hình xê dịch thời
gian làm việc
A. Không có quyền quyết định
B. Phải xin phép người sử dụng lao động
C. Hoàn toàn quyết định
D. Thỏa thuận với người sử dụng lao động
Câu 225. Mô hình nào sau đây có mức độ linh hoạt cao nhất:
A. Xê dịch thời gian ngày làm việc
B. Xê dịch thời gian tuần làm việc
C. Xê dịch thời gian tháng làm việc
D. Xê dịch thời gian trong năm làm việc
Câu 226. Yêu cầu của tổ chức nơi làm việc KHÔNG bao gồm:
A. Đảm bảo tăng chu kỳ sản xuất
B. Tạo tư thế làm việc thoải mái cho người lao động
C. Đảm bảo giảm bớt và giảm nhẹ thao tác
D. Tạo môi trường hiệp tác tốt
Câu 227. Ưu điểm của mô hình làm việc tại nhà KHÔNG phải là:
A. Đảm bảo việc làm thường xuyên cho người lao động
B. Góp phần làm giảm tỷ lệ thất nghiệp
C. Người sử dụng lao động có thể mở rộng quy mô sản xuất
D. Tăng tổng sản phẩm xã hội