You are on page 1of 10

Bài kiểm tra trình Hè 2022-----Thời gian làm bài: 90 phút

(Khoanh vào lựa chọn đúng đới với câu lý thuyết. Những câu dạng bài tập viết lời giải)
1. Tổ chức lao động là môn khoa học nghiên cứu những vấn đề về:
a. Tổ chức lao động xã hội. c. Tổ chức lao động trong phạm vi
ngành
b. Tổ chức lao động trong một tổ d. Các lựa chọn trên đều sai
chức
2. Tổ chức lao động là không cần thiết đối với:
a. Khu vực dịch vụ. c. Khu vực hành chính
b. Khu vực sản xuất d. Các lựa chọn trên đều sai
3. Tổ chức lao động khoa học trong doanh nghiệp là nhân tố:
a. Quyết định tăng năng suất lao c. Góp phần phát triển toàn diện người
động lao động
b. Góp phần tăng năng suất lao d. b & c
động
4. Người đầu tiên có công sáng lập ra tổ chức lao động khoa học là:
a. người Anh c. người Đức
b. người Mỹ d. người Hà Lan
5. Một trong những tác dụng của Tổ chức lao động khoa học là góp phần:
a. Cải thiện điều kiện lao động. c. Kế hoạch hoá lao động
b. Nâng cao năng suất lao động d. Cả a, b, c đều đúng
6. Tổ chức lao động khoa học là nhân tố………........….. tăng năng suất lao
động.
a. góp phần c. dẫn tới
b. quyết định d. Cả a, b, c đều sai
7. Tổ chức lao động khoa học là nhân tố ……..............…. khoa học công nghệ.
a. quyết định c. độc lập với
b. thúc đẩy sự phát triển d. Cả a, b, c đều sai
8. Đối tượng của tổ chức lao động khoa học là:
a. con người c. hoạt động lao động
b. người lao động d. Cả a, b, c đều đúng
9. Sự hình thành của tổ chức lao động khoa học gắn với tác động của:
a. cách mạng CNH - HĐH c. cuộc cách mạng công nghiệp
TBCN
b. sự phát triển của công trường thủ d. hoạt động thủ công riêng lẻ
công
10.Tổ chức lao động khoa học bắt đầu phát triển như một trào lưu khoa học và
thực tiễn kể từ:
a. Nửa đầu thế kỷ XVIII c. Đầu thế kỷ XIX
b. Cuối thế kỷ XVIII d. Cuối thế kỷ XIX
11.Mục đích của tổ chức lao động khoa học không bao gồm:
a. tăng năng suất lao động c. bảo vệ người lao động
b. hạch toán chi phí lao động sống d. Cả a, b, c đều đúng
12.Tổ chức lao động khoa học là môn khoa học kinh tế nên nó không liên quan
đến các môn:
a. y học c. sinh học
b. kỹ thuật d. Cả a, b, c đều sai
13.Tổ chức lao động khoa học phải đảm bảo .............. điều kiện lao động.
a. tăng cường c. không tác động đến
b. cải thiện d. Cả a, b, c đều sai
14.Một trong những yêu cầu đối với tổ chức đứng nhiều máy là:
a. Tăng hết mức cường độ lao động c. Đảm bảo năng suất trên các máy
n 1
Tm   Tti
d. Các lựa chọn trên đều đúng
b. i 1

15.Phân công lao động hợp lý thì:


a. Hiệp tác lao động mới chặt chẽ c. Hiệp tác lao động mới rộng
b. Hiệp tác lao động càng sâu d. Các lựa chọn trên đều sai
16.Cấp bậc công việc và cấp bậc công nhân là:
a. Hai vấn đề độc lập với nhau c. Có mối quan hệ phụ thuộc
b. Hai vấn đề có liên quan chặt chẽ d. b & c
với nhau
17.Phân công lao động theo chức năng đã tách riêng các loại công việc khác
nhau theo:
a. Tính chất của quy trình công nghệ c. vị trí , vai trò người lao động trong sản
xuất
b. Mức độ phức tạp của công việc d. Các lựa chọn trên đều sai
18. Phân công lao động theo nghề đảm bảo mục đích:
a. Tận dụng được trình độ lành nghề c. Vị trí , vai trò người lao động trong
của người lao động sản xuất
b. Sử dụng mức độ phức tạp của công d. Các lựa chọn trên đều sai
việc
19.Tổ sản xuất theo ca là tổ sản xuất mà các thành viên trong tổ :
a. Luân phiên nhau đảm nhiệm 3 ca c. Cả a & b
trong ngày làm việc
b. Làm cùng một ca d. Các lựa chọn trên đều sai
20.Loại máy A có thời gian chạy tự động là 15 phút và thời gian bước công việc
là 19 phút thì khi bố trí đứng nhiều máy 1 người lao động:
a. Đứng được 5 máy c. Có thể đứng được tối đa 4 máy
b. Chỉ đứng được 4 máy d. Cả b & c
21.Trong mọi thời điểm doanh nghiệp đều nên tổ chức ngày làm việc 3 ca:
a. Để đảm bảo tạo nhiều sản phẩm cho c. Để tận dụng hiệu quả làm việc của
xã hội máy móc thiết bị.
b. Đảm bảo tối đa hoá lợi nhuận d. Các lựa chọn trên đều sai
22.Trong bố trí lao động đứng nhiều máy, thời gian gián đoạn là thời gian:
a. Người lao động thao tác bằng tay trên c. Máy chạy tự động
các máy
b. Máy ngừng hoạt động do người d. Các lựa chọn trên đều sai
lao động bận thao tác trên các máy
khác
23. Phân công lao động theo bậc nên bố trí người lao động có cấp bậc công
nhân:
a. Cao hơn cấp bậc công việc 2 bậc c. Bằng hoặc thấp hơn cấp bậc công việc
1 bậc
b. Bằng hoặc cao hơn cấp bậc công d. Các lựa chọn trên đều đúng
việc 1 bậc
24.Anh A là thợ bậc 4 và anh B là thợ bậc 3, thì có thể nói anh A có kỹ năng lao động
và kinh nghiệm sản xuất:
a. Cao hơn anh B c. Bằng anh B
b. Thấp hơn anh B d. Các lựa chọn trên đều sai
25.Các doanh nghiệp không nên tổ chức làm ca đêm vì:
a. Chi phí lương ca đêm cao hơn c. Cả a & b
b. Điều kiện làm việc khắc nghiệt d. Các lựa chọn trên đều sai
hơn
26.Tổ sản xuất chuyên môn hoá là tổ sản xuất mà mọi thành viên trong tổ:
a. Đều có cùng một nghề c. Luân phiên đảm nhiệm 3 ca trong một
ngày
b. Đều làm việc trong cùng một ca d. Cả a & b
Khi bố trí nơi làm việc ta nên bố trí đối tượng cần quan sát trên:
a. Mặt phẳng ngang c. Cả a & b
b. Mặt phẳng đứng d. Cả a, b, c đều sai
27.Khi phân công lao động người ta không cần căn cứ vào:
a. số lao động hiện có. c. nguyện vọng của người lao động
b. khối lượng của công việc d. Cả a, b, c đều sai
28.Để đảm bảo khôi phục tối đa khả năng lao động trong ca thì nghỉ giữa ca
nên:
a. nhiều và sớm c. có thời lượng phù hợp với đặc thù
công việc
b. nhiều và muộn d. vừa phải và sớm
29.Phân xưởng có 42 máy giống nhau, nếu hệ số ca tính được là 1,8 thì:
a. ca 2 nên bố trí 34 máy c. mỗi ca nên bố trí 34 máy
b. ca 2 nên bố trí 33 máy d. mỗi ca nên bố trí 38 máy
30.Ưu điểm của hình thức tổ chức tổ theo ca là:
a. thuận lợi cho bảo quản máy móc c. thuận lợi cho bàn giao ca
thiết bị
b. thuận lợi cho sinh hoạt của tổ d. Cả a, b, c đều đúng
31.Ưu điểm của hình thức tổ chức tổ theo máy là:
a. thuận lợi cho bàn giao ca c. thuận lợi cho quản lý của tổ
trưởng
b. thuận lợi cho sinh hoạt của tổ d. Cả a, b, c đều sai
32.Ưu điểm của hình thức tổ chức tổ theo ca là:
a. thuận lợi cho học hỏi giữa các c. thuận lợi cho quản lý của tổ
thành viên trưởng
b. thuận lợi cho sinh hoạt của tổ d. Cả a, b, c đều đúng
33.Nhược điểm của hình thức tổ chức tổ chuyên môn hoá là:
a. không đảm bảo giỏi một nghề biết c. không thuận lợi cho quản lý của
nhiều nghề liên quan tổ trưởng
b. không thuận lợi cho học hỏi giữa d. Cả a, b, c đều sai
các thành viên
34.Đối tượng chính cần phân chia khi phân công lao động là:
a. người lao động c. công việc
b. máy móc thiết bị d. nơi làm việc
35.Phân công lao động sẽ dẫn đến:
a. chuyên môn hoá lao động c. chuyên môn hoá công cụ dụng
cụ
b. tính đơn điệu trong lao động d. Cả a & c đều đúng
36.Phân công lao động sẽ dẫn đến:
a. nhàm chán trong lao động c. chuyên môn hoá lao động
b. đơn điệu d. Cả a, b, c đều đúng
37.Hiệp tác lao động là sự ........................ cơ cấu tổ chức bộ máy trong không
gian và thời gian cụ thể.
a. hình thành c. phân tích
b. vận hành d. chi phối
38.Phân công lao động là sự ........... cơ cấu tổ chức bộ máy để đáp ứng yêu cầu
của sản xuất, cộng tác.
a. hình thành c. chi phối
b. vận hành d. phân tích
39.Số bậc của các nghề khác nhau luôn:
a. giống nhau c. phụ thuộc vào chênh lệnh giữa công việc khó và dễ
nhất cùng nghề
b. khác nhau d. phụ thuộc vào số bậc kỹ thuật của người lao động
40.Mức độ phức tạp của công việc không phụ thuộc vào:
a. mức độ phức tạp của công nghệ c. trình độ lành nghề của người lao
động
b. mức độ chính xác về kỳ thuật d. mức độ quan trọng của công
việc
41.Phân công lao động theo nghề sẽ tận dụng được:
a. trình độ lành nghề của người lao c. chuyên môn của người lao động
động
b. vai trò của người lao động trong d. Cả a, b, c đều sai
sản xuất
42.Bố trí người lao động được thực hiện ................ so với phân công lao động.
a. sau c. trước
b. đồng thời d. Cả a, b, c đều sai
43.Xác định số ca làm việc trong một ngày đêm không cần dựa vào:
a. nhiệm vụ sẽ được giao c. khả năng sản xuất dự kiến tối đa
trong một ca
b. khả năng sản xuất thực tế trong d. Cả a, b, c đều sai
một ca
44.Đối với những công việc đòi hỏi mức độ tập trung cao nên tổ chức nghỉ giải
lao thành:
a. nhiều lần với thời lượng mỗi lần c. ít lần với thời lượng mỗi lần
nghỉ ngắn nghỉ dài
b. ít lần với thời lượng mỗi lần nghỉ d. nhiều lần với thời lượng mỗi
ngắn lần nghỉ dài
46. Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm H đang áp dụng chế độ làm việc 48 giờ/tuần.
Chiều thứ 3, ngày 13/11 doanh nghiệp ký một hợp đồng tiêu thụ sản phẩm H với số lượng
là 609000 sản phẩm và đến sáng ngày 30/11 doanh nghiệp phải hoàn thành bàn giao số sản
phẩm trên. Một ngày đêm doanh nghiệp sản xuất được số sản phẩm là:
A. 43500 sản phẩm
B. 45500 sản phẩm
C. 45300 sản phẩm
D. 43200 sản phẩm
47. Để sản xuất sản phẩm X công ty sử dụng 150 máy P và 180 máy K. Khi tổ chức đứng
máy công ty bố trí công nhân bậc III đứng máy P và công nhân bậc IV đứng máy K. Biết
năng suất dự kiến trên máy loại K và máy P tương ứng là: 27 sản phẩm/ca và 20 sản
phẩm/ca. Năng lực sản xuất tối đa 1 ca của công ty là:
A. 7860 sản phẩm
B. 7680 sản phẩm
C. 8760 sản phẩm
D. 6780 sản phẩm
48. Một doanh nghiệp có thể huy động được 270 công nhân trực tiếp đứng máy cho một ca
để sản xuất sản phẩm E, cụ thể: có 90 công nhân bậc II, với thời gian bằng tay là 6 phút; 90
công nhân bậc III, với thời gian bằng tay là 4,5 phút và 90 công nhân bậc IV, với thời gian
bằng tay là 2,5 phút. Doanh nghiệp sử dụng loại máy K có thiết kế Tm = 21 phút. Số máy
tối đa của cả công nhân bậc II, bậc III và bậc IV đứng được là:
A. 15 máy
B. 18 máy
C. 20 máy
D. 21 máy
49. Một doanh nghiệp có 155 máy loại P, có thời gian của máy là 17 phút và 165 máy loại
D, có thời gian của máy là 15 phút để sản xuất sản phẩm X. Khi tổ chức đứng máy doanh
nghiệp bố trí 100% công nhân bậc III đứng máy và công nhân có thể đứng được cả 2 loại
máy trên, với thời gian bằng tay là 4 phút. Tổng số máy tối đa mà công nhân bậc III đứng
được là:
A. 7 máy
B. 9 máy
C. 10 máy
D. 11 máy
50. Một doanh nghiệp có 100 máy loại H, có thời gian của máy là 10 phút và 120 máy loại
K, có thời gian của máy là 12 phút để sản xuất sản phẩm X. Khi tổ chức đứng máy doanh
nghiệp bố trí 100% công nhân bậc IV đứng máy và công nhân có thể đứng được cả 2 loại
máy trên, với thời gian bằng tay là 3 phút. Tổng số máy tối đa mà công nhân bậc IV đứng
được là:
A. 7 máy
B. 8 máy
C. 9 máy
D. 10 máy
51. Một doanh nghiệp có 180 máy loại A và 120 máy loại B để sản xuất sản phẩm X. Máy
loại A có Tm = 10 phút, Tt = 4 phút và công suất thiết lế là 4 sản phẩm/giờ; máy loại B có
Tm = 8 phút, Tt = 4 phút và công suất thiết kế 5 sản phẩm/giờ. Công nhân của doanh
nghiệp có khả năng đứng vận hành cả 2 loại máy. Một ca doanh nghiệp sản xuất được tối
đa:
A. 11580 sản phẩm
B. 10580 sản phẩm
C. 11560 sản phẩm
D. 10560 sản phẩm
52. Để sản xuất sản phẩm A công ty sử dụng 150 máy X và 180 máy Y. Khi tổ chức đứng
máy công ty bố trí công nhân bậc IV đứng máy. Biết năng suất dự kiến trên máy loại Y và
máy X tương ứng là: 30 sản phẩm/ca và 20 sản phẩm/ca. Nếu công ty bán toàn bộ máy loại
X để mua máy loại Y, để không giảm khả năng sản xuất thì công ty cần mua thêm tối thiểu
số máy loại Y là:
A. 100 máy
B. 110 máy
C. 112 máy
D. 120 máy
53. Công ty may áp dụng chế độ làm việc 48 giờ/ tuần. Chiều thứ 4, ngày 03/8 công ty ký
một hợp đồng tiêu thụ sản phẩm Y với số lượng là 545500 sản phẩm, thời hạn giao hàng là
sáng ngày 20/8. Chiều ngày 15/8 công ty lại ký thêm 1 hợp đồng sản xuất 335000 sản phẩm
Y và đến sáng ngày 05/9 phải giao hàng. Số ngày trùng giữa 2 hợp đồng là:
A. 3 ngày
B. 4 ngày
C. 2 ngày
D. 5 ngày
54. Một doanh nghiệp áp dụng chế độ làm việc 48 giờ/tuần. Chiều thứ 3, ngày 08/11 doanh
nghiệp ký một hợp đồng tiêu thụ sản phẩm I với số lượng là 439488 sản phẩm và đến sáng
ngày 25/11 doanh nghiệp phải bàn giao số sản phẩm trên. Chiều ngày 19/11 doanh nghiệp
tiếp tục nhận thêm nhiệm vụ sản xuất 310000 sản phẩm và đến sáng ngày 05/12 phải giao
hàng. Ngoài số ngày trùng giữa 2 hợp đồng thì, số ngày còn lại để thực hiện hợp đồng sau
là:
A. 10 ngày
B. 9 ngày
C. 8 ngày
D. 7 ngày
55. Một doanh nghiệp có thể huy động được 180 công nhân trực tiếp đứng máy cho một ca
làm việc để sản xuất sản phẩm A, cụ thể: 60 công nhân bậc II, với thời gian bằng tay là 5
phút; 60 công nhân bậc III, với với thời gian bằng tay là 4 phút và 60 công nhân bậc IV,
với thời gian bằng tay là = 3 phút. Doanh nghiệp sử dụng loại máy K có thiết kế Tm = 17
phút. Số máy tối đa của cả công nhân bậc II, bậc III và bậc VI đứng được là:
A. 16 máy
B. 17 máy
C. 18 máy
D. 15 máy
56. Để sản xuất sản phẩm X công ty sử dụng 120 máy loại C và 120 máy loại P. Khi tổ chức
đứng máy công ty bố trí công nhân bậc III đứng máy C, với thời gian bằng tay là 4 phút và
công nhân bậc II đứng máy P, với thời gian bằng tay là 5 phút. Theo thiết kế máy loại C có
Tm = 12 phút, máy loại P có Tm= 10 phút. Số máy tối đa của công nhân bậc II, bậc III
đứng được tương ứng là:
A. 3 máy P và 4 máy C
B. 2 máy P và 3 máy C
C. 2 máy P và 4 máy C
D. 3 máy P và 2 máy C
57. Để sản xuất sản phẩm X công ty sử dụng 100 máy loại X, có thời gian của máy là 16
phút và 120 máy loại Y, có thời gian của máy là 12 phút. Khi tổ chức đứng máy công ty bố
trí công nhân bậc III đứng máy X, với thời gian bằng tay là 4 phút và công nhân bậc II
đứng máy Y, với thời gian bằng tay là 5 phút. Số máy tối đa của công nhân bậc II, bậc III
đứng được tương ứng là:
A. 2 máy X và 4 máy Y
B. 5 máy X và 3 máy Y
C. 6 máy X và 4 máy Y
D. 4 máy X và 3 máy Y
58. Một doanh nghiệp chuyên sản xuất sản phẩm Z đang áp dụng chế độ làm việc 40 giờ
trên tuần. Chiều thứ 6, ngày 15/4 phân xưởng nhận nhiệm vụ sản xuất 422.400 sản phẩm
và đến sáng ngày 6/5 phải hoàn thành. Chiều ngày 27/4 phân xưởng tiếp tục nhận thêm
nhiệm vụ sản xuất 234.720 sản phẩm và đến sáng ngày 12/5 phải hoàn thành. Số ngày
trùng giữa 2 hợp đồng là:
A. 2 ngày
B. 3 ngày
C. 4 ngày
D. 5 ngày
59. Phân xưởng có 13 máy loại I (thời gian của máy là 5 phút, thời gian bằng tay là 1 phút)
và 7 máy loại II (thời gian của máy là 9 phút, thời gian bằng tay là 3 phút). Phương án bố
trí lao động tiết kiệm nhất để đứng hết số máy trên (người lao động có thể đứng 2 loại
máy) là:
A. 7 người
B. 5 người
C. 4 người
D. 6 người
60. Công ty A có đủ máy X cho 20 công nhân bậc 3 vận hành trong 1 ca. Máy X có thời
gian của máy là 10 phút, thời gian bằng tay của công nhân bậc 3 là 4 phút. Máy X có năng
suất 30 sản phẩm/giờ. Một ngày (3 ca) Công ty A có thể sản xuất tối đa ..........
A. 46.160 sản phẩm
B. 42.500 sản phẩm
C. 43.200 sản phẩm
D. 45.000 sản phẩm

You might also like