You are on page 1of 4

1. (L.O.2) Nếu Nhà quản lý dự án cho rằng xác suất 6. (L.O.

2): Giả sử công ty có 300 ngày làm việc,


hoàn thành dự án này đúng hạn sẽ có p < 20%, điểm tái đặt hàng R là:
phát biểu nào sau đây là đúng: a. 90 sản phẩm
a. Việc hoàn thành dự án được xem là bình thường. b. 150 sản phẩm
b. Dự án hoàn thành trong khoảng thời gian tương c. 210 sản phẩm
ứng có thể chấp nhận được. d. 270 sản phẩm
c. Dự án hoàn thành trong thời gian tương ứng sẽ 7. (L.O.2). Khái niệm tổ chức nào sau đây là đúng?
gây lãng phí
d. Dự án hoàn thành trong thời gian tương ứng là a. Trong quản trị học, tổ chức là một tập hợp gồm
không bình thường hai hay nhiều người cùng hoạt động trong một
2. (L.O.2) Nhược điểm của sơ đồ Gantt là: lĩnh vực, một hình thái cơ cấu nhất định để đạt
a. Chỉ áp dụng cho các dự án qui mô nhỏ, không được mục đích của từng thành viên trong tổ chức
phức tạp. đó.
b. Chỉ áp dụng cho các dự án qui mô lớn, phức tạp. b. Trong quản trị học, tổ chức là một tập hợp gồm
c. Chỉ áp dụng cho các dự án qui mô lớn, không hai hay nhiều người cùng hoạt động trong một
phức tạp. lĩnh vực, một hình thái cơ cấu nhất định để đạt
d. Chỉ áp dụng cho các dự án qui mô nhỏ, phức tạp. được mục đích chung.
Áp dụ ng thông tin sau để trả lờ i 2 câu hỏ i 13 và 14:
c. Trong quản trị học, tổ chức là một tập hợp gồm
Cho biểu đồ linh kiện của sản phẩm X như sau:
một hay nhiều người cùng hoạt động trong một
lĩnh vực, một hình thái cơ cấu nhất định để đạt
được mục đích chung.
d. Tất cả đều sai
8. (L.O.2). Trong các đặc điểm dưới đây, cái nào
không phải là đặc điểm chung của tất cả các tổ
3. (L.O.2): Cần bao nhiêu linh kiện F để tạo thành chức?
80 sản phẩm X:
a. Có mục đích chung
a. 240 c. 480
b. 80 d. 720 b. Kết hợp nỗ lực của các thành viên
4. (L.O.2): Giả sử trong kho còn số linh kiện như c. Được xây dựng theo một trật tự nhất định
sau:
d. Hoạt động vì lợi nhuận
X A B D E F
0 3 7 3 2 9 9. (L.O.2). Trong giai đoạn suy thoái kinh tế, Công
ty A gặp phải tình trạng dư thừa nhân lực. Đâu là
Tính số sản phẩm X tối đa có thể sản xuất:
biện pháp thích hợp :
a. 2 c. 4
b. 3 d. 5 a. Thuyên chuyển, tái bố trí.
Áp dụ ng nhữ ng thông tin sau để trả lời câu hỏi 15 b. Giáng chức
- 16:
c. Vận động về hưu sớm.
Công ty B có nhu cầu dùng 9.000 sản phẩm/năm.
Phí trữ hàng/năm là 15.000 đồng/sản phẩm. Phí d. Tất cả đều đúng.
đặt hàng là 200.000 đồng/lần. Thời gian từ lúc 10. (L.O.2) . Trường hợp nào sau đây thì việc sử
nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng là 7 dụng cơ cấu quản lý trực tuyến là phù hợp nhất :
ngày.
5. (L.O.2): Số lượng đặt hàng tối ưu/lần đặt là: a. Xây dựng cơ cấu của một nhà máy sản xuất gồm
a. 520 sản phẩm/lần đặt các tổ làm việc theo ca.
b. 490 sản phẩm/lần đặt b. Xây dựng cơ cấu của một công ty phân phối 3
c. 350 sản phẩm/lần đặt loại sản phẩm khác nhau là quần áo, giày dép và
d. 395 sản phẩm/lần đặt túi xách.
c. Xây dựng cơ cấu của một công ty có phạm vi b. Giải thưởng Demming có nguồn gốc từ Hoa kỳ
hoạt động tại 5 tỉnh thành khác nhau. c. Giải Malcolm Baldrige là giải thưởng quốc gia của
Canada
d. Tất cả đều đúng
d. Tất cả đều đúng
11. (L.O.2). Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào đề 17. (L.O.2) Chọn phát biểu SAI. Lý thuyết quản lý
cập đến một tổ chức? chất lượng toàn diện (TQM):
a. Trường học a. Thiết kế quy trình sản xuất sao cho các công việc
được làm đúng ngay từ lần đầu.
b. Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên (WWF)
b. Không bao giờ ngưng việc cải tiến
c. Công ty sữa Vinamilk c. Khái niệm này được mở rộng tới nhà cung cấp và
d. Tất cả đều đúng nhà phân phối
12. (L.O.2): Nhận định nào sau đây là SAI: d. Liên quan việc điều tra sản phẩm/dịch vụ của đối
a. Chức năng thu hút của Quản lý nhân sự bao gồm thủ cạnh tranh
các hoạt động phân tích công việc, hoạch định 18. (L.O.2) Quan điểm chất lượng của Demming
nguồn nhân lực và tuyển dụng gồm:
b. Thù lao và đãi ngộ là một hoạt động trong chức a. 10 điểm
năng duy trì của Quản lý nhân sự b. 14 điểm
c. Chức năng đào tạo và phát triển giúp thỏa mãn c. 16 điểm
nhu cầu phát triển nghề nghiệp, thăng tiến của d. Tất cả đều sai
nhân viên 19. (L.O.2) Quan điểm chất lượng của Juran gồm:
d. Các nhận định trên đều đúng a. 10 bước
13. (L.O.2): Nhận định nào sau đây là ĐÚNG khi b. 14 bước
nói về thù lao và đãi ngộ cho nhân viên: c. 16 bước
a. Việc trả lương theo theo thời gian thường phù d. Tất cả đều sai
hợp với các công việc dễ định mức sản phẩm 20. (L.O.2) Nguyên tắc thực hiện của hệ thống chất
b. Việc trả lương theo nhân viên thích hợp cho các lượng ISO 9000 KHÔNG BAO GỒM:
nhân viên có trình độ lành nghề, lương dựa trên a. Làm đúng ngay từ đầu
kỹ năng và tính chất công việc mà họ thực hiện b. Viết những gì mình làm
c. Tạo điều kiện cho nhân viên có cơ hội được đào c. Làm những gì mình viết
tạo, đề bạt là một hình thức đãi ngộ tài chính d. Chứng minh điều đó thông qua hồ sơ chất lượng
d. Tất cả các nhận định trên đều đúng 21. (L.O.2) ISO 14000 quan tâm đến vấn đề:
a. Văn hóa tổ chức công ty
14. (L.O.2) Trên sơ đồ mạng, công việc giả/công b. Kiểm định môi trường
việc ảo (dummy activity): c. Cải tiến mối quan hệ giữa công ty với xã hội
a. Không sử dụng thời gian d. Cả ba vấn đề trên
b. Sử dụng nguồn lực có giới hạn 22. (L.O.2) Triết lý cơ bản của ISO 9000 là
c. Ký hiệu bằng đường mũi tên nét liền a. Quản trị theo kết quả
d. Được mô tả bằng mũi tên nét đứt có chiều dài b. Làm đúng, làm tốt ngay từ đầu
không đổi c. Chất lượng sản phẩm do nhà sản xuất quyết định
15. (L.O.2) Quan điểm chất lượng nào sau đây là d. Câu a. và b.
Đúng: e. Câu b. và c.
a. Chất lượng càng cao chi phí càng cao
b. Chất lượng kém là do người công nhân 23. (L.O.2): Phát biểu nào sau đây là đúng về
c. Công nghệ có ảnh hưởng đến chất lượng sản “Nguyên tắc tam giác đều: Nhiệm vụ – Quyền
phẩm hạn –Trách nhiệm”?
d. Tất cả câu trên đều sai a. Trách nhiệm về các hành động không thể lớn
16. (L.O.2) Chọn phát biểu Đúng hơn trách nhiệm nằm trong quyền hạn được giao
a. Giải thưởng chất lượng là cần thiết cho việc tạo phó, cũng không thể nhỏ hơn.
động lực thúc đẩy đối với nền kinh tế
b. Quyền hạn được giao bởi nhiều người cho một phẩm dư sẽ được dự trữ ở kho để bán ra khi nhu
người rất có thể sẽ dẫn tới những mâu thuẫn cả cầu tăng trở lại.
về quyền hạn lẫn trách nhiệm. c. Các sản phẩm (dễ) hư hỏng, điều kiện bảo quản
khó khăn không thích hợp để áp dụng phương
c. Cả A và B đều đúng
pháp thay đổi lượng tồn kho.
d. Cả A và B đều sai d. Trong điều kiện dây chuyền sản xuất có nhiều bí
24. (L.O.2): Thế nào là Hoạch định nguồn nhân lực quyết công nghệ, thì sử dụng hợp đồng phụ là
? thích hợp nhất.

a. là quá trình nghiên cứu nội dung công việc nhằm 27. (L.O.2): Điều nào sau đây KHÔNG phải là
xác định điều kiện tiến hành, các nhiệm vụ, trách chức năng của Tồn kho:
nhiệm, quyền hạn khi thực hiện công việc và các a. Duy trì sự độc lập của các hoạt động sản xuất
phẩm chất, kỹ năng mà nhân viên cần thiết phải b. Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu sản xuất
có để thực hiện tốt công việc. c. Tạo sự linh hoạt cho điều độ sản xuất
b. là quá trình nghiên cứu , xác định nhu cầu nhân d. Tạo giá trị gia tăng cho quá trình sản xuất
lực , đề ra các chính sách và thực hiện các 28. (L.O.2) Mục tiêu cuối cùng của Quản lý
chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh chất lượng toàn diện là:
nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, a. Tập trung vào Khách hàng
kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng b. Xây dựng văn hóa công ty
suất, chất lượng và hiệu quả cao. c. Đạt được lợi nhuận tối ưu cho nhà quản lý
d. Cả ba câu trên đều sai
c. là một chức năng nhằm khai thác, thu hút và 29. (L.O.2) Bộ tiêu chuẩn liên quan đến quản lý và
chọn lựa các ứng viên phù hợp với yêu cầu công đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn của tổ chức
việc. tiêu chuẩn hóa quốc tế là:
a. ISO 14000
d. Cả A,B & C đều sai. b. TCVN 9000
25. (L.O.2). c. HACCP
d. SA8000
e. Tất cả sự lựa chọn trên đều sai
30. (L.O.2) Theo luận điểm “Chất lượng có nghĩa
là Không khuyết tật” của Juran, chất lượng cao
hơn cho phép công ty…
a. Đảm bảo giá cạnh tranh
b. Tạo ra doanh thu cao hơn
c. Giảm tỉ lệ sản phẩm bị sai hỏng
Đây là ví dụ của mô hình cấu trúc tổ chức nào: d. Tất cả câu trên đều đúng
a. Trực tuyến 31. (L.O.2) Định nghĩa chất lượng dựa theo người
b. Theo chức năng sử dụng:
a. Chất lượng phụ thuộc vào cái nhìn của người sử
c. Theo sản phẩm
dụng.
d. Theo địa lý b. Khi sản phẩm thoả mãn những yêu cầu mong đợi
e. Theo khách hàng của khách hàng.
26. (L.O.2): Nhận định nào sau đây là Đúng về các c. Cả a. và b. đều đúng
d. Cả a. và b. đều sai.
giải pháp hoạch định sản xuất:
32. (L.O.2) Tổn thất lớn nhất và không thể đo được
a. Một nhà máy ở Thành Phố Hồ Chí Minh thì khi sản phẩm kém chất lượng gây ra là:
thường khó để tuyển nhân sự hơn so với một nhà a. Tai nạn lao động.
máy ở Tiền Giang do người lao động có xu b. Mất uy tín với khách hàng.
hướng trở về quê nhà làm việc hơn. c. Tỷ lệ phế phẩm cao.
b. Các sản phẩm quần áo rất thích hợp để áp dụng d. Chi phí sửa chữa lớn.
phương pháp tăng lượng tồn kho. Lượng sản e. Tất cả đều đúng
33. (L.O.2) Phát biểu nào sau đây ĐÚNG:
a. PERT là phương pháp sử dụng mô hình có thời
gian hoàn thành công việc được mô tả theo dạng
hàm phân phối xác suất.
b. Phân tích PERT chỉ cho biết xác suất toàn bộ dự
án sẽ hoàn thành trong một thời gian định sẵn.
c. Phương pháp PERT không cho biết đường găng
và các công việc găng
d. Phương pháp PERT khác với phương pháp CPM
ở chỗ thời gian thực hiện các công tác là tất định

You might also like