You are on page 1of 7

NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

2x
Câu 1. x 2
1
dx có kết quả là

1
A. ln x2  1  C .B. 2.ln x2  1  C .C. .ln x2  1  C .D. 2x.ln x2  1  C .
2

3 x2
Câu 2.  x3  1
dx có kết quả là

1
A. ln  x3  1  C . B. ln x3  1  C . C. .ln x3 1  C . D.
3
1
.ln x3  1  C .
3

x3
Câu 3.  2  x4
dx có kết quả là

1 1 1
A. ln 2  x4  C . B. ln 2  x4  C . C.  .ln 2  x4  C . D.
2 2 4
1
 .ln 2  x 4  C .
2

x3
Câu 4.  x2  1
dx có kết quả là

1
A. x2  ln  x2  1  C . B. x2  ln  x2  1  C .
2

x2 1 x2
C.  ln  x2  1  C . D.  ln  x2  1  C .
2 2 2

x x2  1dx có kết quả là


3
Câu 5.

33 2 3 3 2 1
 x  1  C . x.  x  1  C . C. 3  x2  1  C . D.
4 4 4
A. B.
8 4 8
3x 3 2
 x  1  C .
4

2 x
Câu 6.  x 2
 1
d x có kết quả là
A. x2  1  C . B. 2 x2  1  C . C. 2 x x2  1  C . D.
1 2
x 1  C .
2

x  x2  3 dx có kết quả là
15
Câu 7. 
x  3 x  3 x  3
16 16 14
2 2 2

A. C . B. C . C. C . D.
32 16 14
x  3
14
2

C .
28

2x  3
Câu 8.  10
dx có kết quả là
x 1
5 1 5 1
A. 9
 8
C . B. 9
 8
C .
9  x  1 4  x  1 3  x  1 2  x  1

5 1 1 1
C.  9
 8
C . D. 10
 9
C .
9  x  1 4  x  1 2  x  1 9  x  1

 2  x 
7
3
Câu 9. x2dx có kết quả là

2  x  2  x  2  x 
8 6 6
3 3 3

A. C . B. C . C. C . D.
12 24 12
2  x 
8
3

C .
24
10
Câu 10.  1 2x dx có kết quả là

11 11 11
1 2x 1 2x 1 2x
A. C . B.  C . C.  C . D.
22 11 22
11
1 2x
C .
11

x
Câu 11.  x x2  1
dx có kết quả là

3 3
2 2
A. x 3   x2  12  C . B. x3 
3
 x  12  C .
3 3
x3 1 2
C. 3 x 3   x2  12  C . D.   x  12  C .
3 3

cos x
Câu 12.  2  9 sin xdx có kết quả là
1
A. ln 2  9 sin x  C . B. ln 2  9 sin x  C .
9

1
C. ln 2  9 sin x  C . D. ln 2  9 sin x  C .
3

sin 2 x
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số y  là
cos3 x
1 2 2
A. C . B. C . C. C . D.
cos x cos2 x cos x
2
 C .
cos2 x

 sin
2
Câu 14. x sin 2 xdx có kết quả là

sin 4 x sin 4 x sin 4 x


A. C . B. C . C.  C . D.
4 2 2
sin 4 x
 C .
4

Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f  x  x x2  5 là

3 3
1 2
A. F  x   x2  52  C . B. F  x 
3
 x  52  C .

3 3
1 2
C. F  x 
2
 x  5  C .
2
D. F  x  3  x2  52  C .

x3
Câu 16. Một nguyên hàm của hàm số f  x  là
2  x2

1 2
A. F  x  x 2  x . B. F  x  
3
 x  4  2  x2 .

1 1 2
C. F  x   x2 2  x2 .
3
D. F  x  
3
 x  4 2  x2 .
cos x
Câu 17. Một nguyên hàm của hàm số f  x  là
2 sin x  3

1
A. F  x  ln 2 sin x  3  C . B. F  x  ln 2 sin x  3  C .
2

1
C. F  x  ln sin x  3  C . D. F  x   ln 2 sin x  3  C .
2

1
Câu 18. Nguyên hàm của hàm số f  x  là
2x 1  4

A. 2x 1  4 ln 2x 1  4  C .B. 2x  1  4 ln 2x  1  4  C .

7
C. 2x 1  4 ln 2x 1  4  C .D. 2x 1  ln 2 x 1  4  C .
2

ln x 1
Câu 19. Gọi F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  ln 2 x  1. , mà F 1  .
x 3
Giá trị F 2 e bằng

8 8 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3

1
Câu 20. Một nguyên hàm của hàm số f  x  là
1  sin x

x  x
A. F  x  1  cot    . B. F  x  2 tan .
 2 4  2

2
C. F  x  ln 1  sin x . D. F  x   .
x
1  tan
2

NGUYÊN HÀM BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN

Câu 1. Nguyên hàm của hàm số y   x  2  sin 3 x là:

A. F  x   
 x  2  cos 3x  1 sin 3x  C B.
3 9

F  x 
 x  2  cos 3x  1 sin 3x  C .
3 9

C. F  x   
 x  2  cos 3 x  1 sin 3x  C .C. F x    x  2  cos 3x  1 sin 3x  C .
 
3 9 3 3
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số y  x 3 ln x là:
1 4 1 1 4 2 1
A. F  x   x .ln x  x 4  C . B. F  x   x .ln x  x 4  C .
4 16 4 16
1 4 1 1 4 1
C. F  x   x .ln x  x 3  C . D. F  x   x .ln x  x 4  C .
4 16 4 16

Câu 3. Nguyên hàm I    x 2 cos x dx có kết quả là


A.  x 2  2  sin x  2 x cos x  C . B. x 2 sin x  2 x cos x  C .
C.  x 2  2  sin x  x cos x  C . D. Đáp án khác.
Câu 4. Nguyên hàm I   x sin 2 xdx có kết quả là
1 1 1
A.  x cos 2 x  sin 2 x  C . B. x cos 2 x  sin 2 x  C .
2 2 4
1 1
C. 2 x cos 2 x  4sin 2 x  C . D.  x cos 2 x  sin 2 x  C .
2 4
Câu 5. Nguyên hàm I   xe 2x dx có kết quả là
1
A. xe 2 x  e2 x  C . B. 2 xe2 x  4e2 x  C . C. xe2 x  2e2 x  C . D.
2
1 2x 1 2x
xe  e  C .
2 4
Câu 6. Nguyên hàm I   x 2 e 2 x dx có kết quả là:

A.
 2x 2
 2 x  1 e2 x
C . B.
x  2 x 2  2 x  1 e2 x
C .
2 4

C.
 2 x  2 x  1 e2 x
2

C . D.  2 x 2  2 x  1 e 2 x  C .
4
1
Câu 7. Nguyên hàm I   x cos 4 xdx có kết quả bằng
2
1 1 1 1
A. x sin 4 x  cos 4 x  C . B. x sin 4 x  cos 4 x  C .
8 32 4 8
1 1 1 1
C. x sin 4 x  cos 4 x  C . D. x sin 4 x  cos 4 x  C .
8 32 2 8
x
Câu 8. Nguyên hàm I    4 x  1 e dx có kết quả là
A.  2 x  3  e x  C . B.  4 x  3  e x  C . C.  x  2  e x  C . D.
1
 4 x  3 e x  C .
2
Câu 9. Nguyên hàm I    2 x 2  x  1 e x dx có kết quả là
2 1 
A.  x3  x 2  x  e x  C . B.  2 x 2  x  1 e x  C .
3 2 
1
2

C. 2 x 2  3x  4  e x  C . D.  2 x 2  3 x  4  e x  C .

Câu 10. Nguyên hàm I   x 2 ln xdx có kết quả là


1 1 1 1
A. I  x3 ln x  x 3  C . B. I  x 2 ln x  x3  C .
3 9 3 9
1 1 1 1
C. I  x3 ln x  x3  C . D. I  x 2 ln x  x3  C .
3 3 3 3
Câu 11. Nguyên hàm I   x 3 ln xdx có kết quả là
1 3 1 1 4 1
A. I  x ln x  x 4  C . B. I  x ln x  x 4  C .
4 16 4 16
1 1 1 1
C. I  x 4 ln x  x 4  C . D. I  x3 ln x  x 4  C .
4 4 4 4

 x 1 
Câu 12. Nguyên hàm I   x ln   dx có kết quả là
 x 1
1  x 1  1  x 1 
A.  x 2  1 ln   xC. B.  x 2  1 ln   xC
2  x 1  2  x 1
 x 1   x 1 
C.  x 2  1 ln   xC. D.  x 2  1 ln   xC .
 x 1   x 1 
Câu 13. Nguyên hàm I    x  cos x xdx có kết quả là
x3
A.  x sin x  cos x  C . B. Đáp án khác.
3
x3 x3
C.  sin x  x cos x  C . D.  x sin x  cos x  C .
3 3
Câu 14. Nguyên hàm I   x lg xdx có kết quả là
x 2  2 ln x  1 x 2  2 ln x  1 x  2 ln x  1
A.  C . B.  C . C. C . D.
4 ln10 4 ln10 4 ln10
x  2 ln x  1
C .
4 ln10
Câu 15. Nguyên hàm I   2 x xdx có kết quả là
2 x  x ln 2  1 2 x  x ln 2  1 2 x  x ln 2  1
A.  C . B.  C . C.  C . D.
ln 2 ln 2 2 ln 2 2
2 x  x ln 2  1
C .
ln 2
Câu 16. Nguyên hàm I   2 x ln 1  x  dx có kết quả là
1 2
A.  x 2  1 ln  x  1   x  2x  C . B.  x 2  1 ln  x  1   x 2  x   C .
2
C.  x 2  1 ln  x  1  2  x 2  2 x   C . D.
1 2
x 2
 1 ln  x  1 
2
 x  2x  C .

Câu 17. Nguyên hàm I   e x dx có kết quả là

A. e x
 
x 1  C . B. e x
 
x 1  C . C. 2e x
 
x  1  C . D.
1
2
e x
 
x 1  C .

ln x
Câu 18. Nguyên hàm I   dx có kết quả là
x
1 1
A. x  ln x  2   C . B. x  ln x  2   C . C. x  ln x  2   C . D.
2 2
2 x  ln x  2   C .
x
Câu 19. Nguyên hàm I   dx có kết quả là
cos 2 x
A. x tan x  ln  cos x   C . B. tan x  x ln  cos x   C .
C. x tan x  ln  cos x   C . D. tan x  x ln  cos x   C .

Câu 20. Nguyên hàm I   x tan 2 xdx có kết quả là


x2 x2
A.   x tan x  ln  cos x   C . B.   x tan x  ln  cos x   C .
2 2
x2 x2
C.   x tan x  ln  cos x   C . D.  x tan x  ln  cos x   C .
2 2

You might also like