You are on page 1of 87

CÂU HỎI ÔN THI LỊCH SỬ ĐẢNG

Câu 1. Chiến tranh phá hoại miền bắc, đế quốc Mỹ có âm mưu gì?
A. Thôn tính miền Bắc Việt Nam
B. Giành thế chủ động trên chiến trườngcaau
C. Đưa Miền Bắc trở về thời kỳ đồ đá
D. Kéo dài chiến tranh

Câu 2. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Luận cương chính trị Tháng
10/1930 nhấn mạnh: “Vấn đề (.............) là cái cốt của cách mạng tư sản dân
quyền”.
A. thổ địa
B. độc lập dân tộc
C. chống đế quốc
D. chống phong kiến

Câu 3. Tổ chức cách mạng theo khuynh hướng vô sản đầu tiên ở Việt Nam là:
A. Việt Nam Quốc dân đảng
B. Tân Việt Cách mạng đảng
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên
D. Đông Dương Cộng sản đảng

Câu 4. Pháp nổ súng đánh chiếm Sài Gòn xâm lược Việt Nam một lần nữa vào
thời gian nào ?
A. Ngày 23 tháng 9 năm 1945
B. Ngày 23 tháng 10 năm 1945
C. Ngày 23 tháng 11 năm 1945
A. Ngày 23 tháng 12 năm 1945

Câu 5. Từ năm 1950, trong vùng tạm bị chiếm, Đảng chủ động tiếp tục chiến
tranh du kích để ?
A. Tiêu diệt địch kết thức chiến tranh
B. Giành thế chủ động trên chiến trường
C. Biến hậu phương của địch thành tiền phương của ta
D. Tất cả các đáp án đều sai

1
Câu 6. Tại kì họp thứ I Quốc hội nước Việt Nam thống nhất (1976) đã bầu ai
nào làm Thủ tướng ?
A. Tôn Đức Thắng
B. Trường Chinh
C. Lê Duẩn
D. Phạm Văn Đồng

Câu 7. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội ở nước ta
thời kỳ 1975-1986 là gì ?
A. Sai lầm trong đánh giá tình hình, xác định mục tiêu, bước đi
B. Xây dựng đất nước từ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, sản xuất nhỏ là phổ biến
C. Bị bao vây, cấm vận nhiều năm
D. Nguồn viện trợ từ nước ngoài giảm mạnh

Câu 8. Sự chuyển hướng chỉ đạo của Đảng trong thời kỳ 1939 – 1945 là :
A. Giải quyết cùng lúc hai nhiệm vụ quan trọng là dân tộc và dân chủ
B. Đề cao vấn đề dân tộc, đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. Đề cao và tiến hành giải quyết vấn đề giải quyết ruộng đất cho nông dân
D. Đặt nhiệm vụ dân chủ là nhiệm vụ quan trọng nhất

Câu 9. Kế hoạch Nava thực hiện với mục tiêu “chuyển bại thành thắng” dự kiến
thực hiện trong bao nhiêu tháng ?
A. 10 tháng
B. 15 tháng
C. 18 tháng
D. 20 tháng

Câu 10. Kết quả lớn nhất của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân
Việt Nam là :
A. Làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp – Mĩ
B. Tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến
tranh hiện đại khác của Pháp và Mĩ
C. Giải phóng 4000 km đất đai và 40 vạn dân
D. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh,
tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao

Câu 11. Các nước XHCN bắt đầu công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Nhà
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa từ bao giờ ?
A. 1949
2
B. 1950
C. 1951
D. 1954

Câu 12. Tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc được xuất bản lần đầu tiên ở Pari vào
năm 1925 là tác phẩm nào ?
A. Đường cách mệnh
B. Nhật ký trong tù
C. Vi hành
D. Bản án chế độ thực dân Pháp

Câu 13. Sự ra đời của Đảng là:


A. Sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân
và phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam
B. Sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với Tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Sản phẩm của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân Việt
Nam.
D. Sản phẩm của sự kết hợp tư tưởng Hồ Chí Minh với phong trào công nhân và
phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam.

Câu 14. Cho đến nay, Đảng đã đề ra các bản Cương lĩnh nào?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2-1930); Luận cương chính trị (10-1930)
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2-1930); Chính cương của Đảng (2-1951) và Cương
lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (6-1991) và được
sửa đổi, bổ sung, phát triển năm 2011
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2-1930); Luận cương chính trị (10-1930);
Chính cương của Đảng (2-1951) và Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (6-1991) và được sửa đổi, bổ sung, phát triển
năm 2011
D. Luận cương chính trị (10-1930); Chính cương của Đảng (2-1951) và Cương lĩnh
xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (6-1991) và được sửa
đổi, bổ sung, phát triển năm 2011

Câu 15. Tổ chức tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam ra đời ngày
22/12/1944 là:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Đội du kích Bắc Sơn – Võ Nhai
C. Đội Cứu quốc quân
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân

3
Câu 16. Hệ thống tổ chức của Đảng được phục hồi từ Trung ương đến địa
phương vào :
A. Đầu năm 1932
B. Đầu năm 1933
C. Đầu năm 1934
D. Đầu năm 1935

Câu 17.Thanh niên có phong trào “Ba sẵn sàng”, phụ nữ có phong trào “Ba
đảm đang”, nông dân có phong trào “Tay cày tay súng”, công nhân có phong
trào “Tay búa, tay súng”... đó là những phong trào thời kỳ nào ?
A. Kháng chiến chống Pháp
B. Kháng chiến chống Mỹ
C. Thời kỳ đổi mới
D. Không có phong trào đó

Câu 18. Nội dung nào không phản ánh đúng quyết định của Đại hội Đảng toàn
quốc lần thứ IV (12/1976) ?
A. Đổi tên Đảng Lao động Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Đề ra đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước
C. Đề ra kế hoạch nhà nước 5 năm (1976 - 1980)
D. Giải quyết những vấn đề cấp bách nhất để ổn định và cải thiện một bước đời
sống của nhân dân

Câu 19. Ngày 6/3/1946 Hồ Chí Minh đã thay mặt Chính phủ Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa ký với đại diện Chính phủ Cộng hòa Pháp tại Hà Nội văn kiện nào?
A. Hiệp ước Trùng Khánh
B. Hiệp định Sơ bộ
C. Tạm ước 14/9
D. Chỉ thị Hòa để tiến

Câu 20. Vua Bảo Đại thoái vị và giao nộp ấn, kiếm cho đại diện Chính phủ lâm
thời nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà vào thời gian nào?
A. 19/8/1945
B. 23/8/1945
C. 25/8/1945
D. 30/8/1945

Câu 21. Trong tổng kết 10 năm 1975 - 1986, đâu là một trong những thành tựu
nổi bật được Đảng khẳng định ?
A. Thực hiện thắng lợi chủ trương thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước
4
B. Đất nước đã ra khỏi tình trạng kém phát triển, bước vào nhóm nước đang phát
triển có thu nhập trung bình
C. Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội, nhưng một số mặt còn chưa
vững chắc
D. Không đáp án nào đúng.

Câu 22. Lãnh tụ của phong trào nông dân chống thực dân Pháp suốt gần 30
năm cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, mang nặng “cốt cách phong kiến” là:
A. Nguyễn Thái Học
B. Nguyễn Thiện Thuật
C. Hoàng Hoa Thám
D. Phan Đình Phùng

Câu 23. Từ cuối năm 1953, Chủ tịch Hồ Chí Minh tuyên bố về lập trường của
Việt Nam: “Cơ sở của việc đình chiến ở Việt Nam là Chính phủ Pháp thật thà
tôn trọng nền độc lập thật sự của nước Việt Nam”. Tuyên bố này mở đường
cho đấu tranh ngoại giao tại Hội nghị nào ?
A. Phôngtennơblô
B. Giơnevơ
C. Pari
D. Amstecdam

Câu 24. Bài học kinh nghiệm từ việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) được
Đảng ta vận dụng như thế nào trong chính sách đối ngoại hiện nay ?
A. Lợi dụng sự ủng hộ của các tổ chức quốc tế
B. Kiên trì trong đấu tranh bảo vệ lợi ích quốc gia
C. Sự đồng thuận trong việc giải quyết tranh chấp
D. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược

Câu 25. Đảng Cộng sản Việt Nam xác định công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
nước phải bảo đảm nguyên tắc nào?
A. Xây dựng nền kinh tế khép kín và hướng nội.
B. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.
C. Xây dựng nền kinh tế phải dựa vào sự giúp đỡ của các nước tư bản.
D. Xây dựng nền kinh tế mở nhưng chỉ giao lưu hợp tác với các nước XHCN.

5
Câu 26. Chủ trương đổi mới cơ chế quản lý xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu
hành chính bao cấp chuyển sang hạch toán kinh doanh kết hợp kế hoạch với
thị trường được Đảng đề ra tại đại hội nào ?
A. Đại hội lần thứ IV
B. Đại hội lần thứ V
C. Đại hội lần thứ VI
D. Đại hội lần thứ VII

Câu 27. Mỹ dựng lên sự kiện “Vịnh Bắc Bộ” nhằm lấy cớ dù không quân và hải
quân đánh phá miền Bắc Việt Nam mở đầu cuộc chiến tranh phá hoại từ khi
nào ?
A. 5/6/1964
B. 15/7/1964
C. 5/5/1964
D. 5/8/1964

Câu 28. Lãnh tụ của tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng là :
A. Lương Văn Can
B. Hoàng Tăng Bí
C. Nguyễn Thái Học
D. Huỳnh Thúc Kháng

Câu 29. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV( 1976) đã bầu đồng chí nào làm
Tổng Bí thư của Đảng ?
A. Lê Dức Thọ
B. Tôn Đức Thắng
C. Lê Duẩn
D. Trường Trinh

Câu 30. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng diễn ra vào thời gian
nào ?
A. Từ ngày 25 đến ngày 31-3-1982
B. Từ ngày 26 đến ngày 31-3-1982
C. Từ ngày 27 đến ngày 31-3-1982
D. Từ ngày 28 đến ngày 31-3-1982

Câu 31. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, nhiệm vụ hàng đầu cần phải được giải
quyết cấp thiết của cách mạng Việt Nam là gì ?
A. Giải phóng dân tộc.

6
B. Đấu tranh giai cấp.
C. Canh tân đất nước.
D. Cả ba phương án kia đều đúng

Câu 32. Sau cách mạng tháng tám 1945 đất nước ta phải đối mặt với những
giặc ngoài nào ?
A. Anh ,Pháp, Mỹ
B. Anh, Pháp, Mỹ, Nhật
C. Tưởng, Pháp, Nhật
D. Tướng, Pháp, Anh, Nhật

Câu 33. Nghị quyết về cách mạng miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng tiến
tới khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền về tay nhân dân là của hội nghị nào?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 13( 12/1957)
B. Hội Nghị Trung ương lần thứ 14(11/1958)
C. Hội Nghị Trung ương lần thứ 15(1/1959)
D. Hội Nghị Trung ương lần thứ 16(4/1954)

Câu 34. Trong giai đoạn 1954 - 1975 cách mạng miền Nam có vai trò như thế
nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai giải phóng miền
Nam thống nhất đất nước :
A. Có vai trò cơ bản nhất
B. Có vai trò quan trọng nhất một
C. Có vai trò quyết định nhất
D. Có vai trò quyết định trực tiếp

Câu 35. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc Xác định Nhiệm vụ nào là quan trọng
hàng đầu :
A. Củng cố chính quyền
B. Chống thực dân Pháp xâm lược
C. Bài trừ Nội phạm
D. Cải thiện đời sống nhân dân

Câu 36. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi tên thành Đảng Cộng sản Đông Dương
vào thời gian nào ?
A. tháng 3 năm 1930
B. tháng 5 năm 1930
C. tháng 10 năm 1930
D. tháng 12 năm 1930
7
Câu 37. Tổng khởi nghĩa tháng 8 diễn ra trong khoảng thời gian nào ?
A. từ ngày 14/8 đến ngày 25/8/1945
B. từ ngày 14/8 đến ngày 28/8/1945
C. từ ngày 5/8 đến ngày 2/9/1945
D. từ ngày 16/8 đến ngày 28/8/1945

Câu 38. Kết quả của cuộc chiến đấu chống thực dân Pháp trong lòng Thủ đô
Hà Nội (12/1946-2/1947) của quân dân ta là
A. Giải phóng được thủ đô Hà Nội I
B. Phá hủy nhiều kho tàng của thực dân Pháp
C. tiêu diệt toàn bộ quân Pháp ở thủ đô Hà Nội
D. Giam chân địch trong thành phố để ta chuẩn bị lực lượng kháng chiến

Câu 39. Nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản Việt Nam là :
A. chủ nghĩa mác-lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. chủ nghĩa mác-lênin
C. cương lĩnh chính trị
D. tư tưởng Hồ Chí Minh

Câu 40. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đánh
giá tình hình Việt Nam như thế nào ?
A. Vận mệnh dân tộc có những thách thức to lớn.
B. Vận mệnh dân tộc "như ngàn cân treo sợi tóc"
C. Vận mệnh dân tộc vô cùng khó khăn, nguy hiểm.
D. Vận mệnh dân tộc vô cùng hiểm nghèo.
Câu 41. Các bước đột phá kinh tế tháng 8/1979, tháng 6/1985 và tháng 8/1986
phản ánh sự yện vọng lợi ích của nhân dân để (. ...... ) .
A. Hình thành đường lối đổi mới
B. Phát triển kinh tế cải thiện đời sống nhân dân
C. Đổi mới kinh tế đất nước
D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 42. Kế hoạch nhà nước 5 năm lần thứ nhất nhằm xây dựng cơ sở vật chất
kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc là những năm nào :
A. 1955-1960
B. 1961-1965

8
B. 1965-1970
C. 1970-1975

Câu 43. Sự kiện nào trong năm 1946 đã buộc Chính phủ Việt Nam dân chủ
cộng hòa chuyển từ đánh Pháp sang hòa hoãn nhân nhượng với Pháp :
A. vì Pháp được Anh Hậu thuẫn
B. vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ
C. vì ta Tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù
D. vì Pháp và Trung Hoa Dân Quốc ký hiệp ước Hoa Pháp

Câu 44. Người đã soạn thảo luận cương chính trị tháng 10- 1930 :
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Trịnh Đình Cửu
C. Trần Phú
D. Hà Huy Tập

Câu 45. Văn kiện nào của Đảng xác định: Vạch ra nhiệm vụ đấu tranh trước
mắt để khôi phục hệ thống tổ chức của Đảng và phong trào cách mạng, đặc biệt
cần phải “gây dựng một đoàn thể bí mật, có kỷ luật nghiêm ngặt, cứng như sắt,
vững như đồng, tức Đảng Cộng sản để hướng đạo quần chúng trên con đường
giai cấp chiến đấu"?
A. Chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương (6/1932).
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930).
C. Luận cương chính trị (10/1930).
D. Chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta (3/1945).
Câu 46. Phương hướng chiến lược mà Nguyễn Ái Quốc chỉ ra trong cương lĩnh
chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) là :
A. Đang làm cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Đảng chủ trương làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để
đi tới xã hội cộng sản
C. Làm cách mạng tư sản dân quyền có tính chất Thổ Địa và phản đế
D. Làm cách mạng giải phóng dân tộc

Câu 47. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: chiến dịch Biên giới Thu
Đông 1950 là Chiến dịch quân sự lớn quan trọng đầu tiên do quân ta(. .... ) .
A. Phòng thủ, tấn công

9
B. tấn công
C. chủ động phả công
D. chủ động tấn công

Câu 48. Sự kiện có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu
thế hội nhập của nước ta : *
A. Gia nhập WTO và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì
B. Gia nhập ASEAN và kí thương ước với Hoa Kì
C. Gia nhập ASEAN và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì
D. Gia nhập APEC và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì

Câu 49. Đông dương cộng sản liên Đoàn được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
A. Tân Việt Cách mạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Cách mạng đồng chí Hội
D. Việt Nam Quốc dân Đảng
Câu 50. Đại hội II của Quốc tế cộng sản (1920) đã thông qua văn kiện nào?
A. Sắc lệnh ruộng đất
B. Vấn đề dân tộc thuộc địa
C. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc
địa
D. Chủ nghĩa phát xít và nhiệm vụ của Quốc tế cộng sản

Câu 51. Trưởng đoàn đại biểu của Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam tại Hội nghị Pari năm 1973 là ai ? *
A. Nguyễn Thị Bình
B. Nguyễn Duy Trinh
C. Lê Đức Thọ
d. Trần Văn Lắm
Câu 52. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Hội nghị Bộ Chính trị khóa V
(8/1986) đưa ra kết luận với một số vấn đề thuộc về quan điểm kinh tế. Đây là
(. ) về đổi mới kinh tế. *
A. Bước đột phá thứ nhất

10
B. Bước đột phá thứ hai
C. Bước đột phá thứ ba
D. Bước đột phá thứ tư

Câu 53. Đại hội Đảng lần thứ mấy của Đảng quyết định đổi tên Đảng Lao động
Việt Nam thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Đại hội VII của Đảng (1991).
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1960).
D. Đại hội VI của Đảng (1986).

Câu 54. Những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc trong các lớp đào tạo, bồi dưỡng
cho những người Việt Nam yêu nước tại Quảng Châu, Trung Quốc, được tập
hợp thành cuốn : *
A. Nhật ký hoạt động cách mạng
B. Kinh nghiệm hoạt động cách mạng
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Đường kách mệnh

Câu 55. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V của Đảng đã khẳng định điều gì?
A. Thực hiện đổi mới đất nước song song với đường lối công nghiệp hóa hiện
đại hóa
B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Thực hiện đường lối đổi mới đưa đất nước lên CNXH.

Câu 56. Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Chiến tranh có thể kéo dài 5
năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Hà Nội, Hải Phòng và một số thành
phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ.
"Không có gì quý hơn độc lập, tự do” được nêu ra khi nào? *
A. Ngày 17-7-1966
B. Ngày 17-7-1967
C. Ngày 17-7-1968
11
D. Ngày 17-7-1969

Câu 57. Năm 1925, Nguyễn Ái Quốc đã sáng lập ra tờ báo nào ? *
A. Đời sống công nhân
B. Báo Thanh niên
C. Báo Búa liềm
D. Người cùng khổ

Câu 58. Bài học kinh nghiệm hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng
được rút ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945?
A. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
B. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
C. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông.
D. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp và giải quyết đúng đắn hai
nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
Câu 59. Mục đích chính của quân Anh vào miền Nam Việt Nam năm 1945 là
gì?
A. Xâm lược Việt Nam.
B. Đánh quân Pháp.
C. Giúp thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta.
D. Giải tán chính quyền thân Nhật Trần Trọng Kim.

Câu 60. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960), Chủ tịch Hồ Chí Minh
nêu rõ: “Đại hội lần này là Đại hội xây dựng (1). ......... ở miền Bắc và đấu tranh
hòa bình (2). ........... nước nhà”.
A. (1) Xã hội chủ nghĩa (2) thống nhất
B. (1) Xã hội chủ nghĩa (2) bảo vệ
C. (1) Chủ nghĩa cộng sản (2) thống nhất
D. (1) Chủ nghĩa cộng sản (2) thống nhất

12
Câu 61. Quyết định đặt tên nước là Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, quy định quốc
kỳ, quốc ca được đưa ra tại hội nghị/đại hội nào ?
A. Hội nghị mở rộng của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945).
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
C. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15/4/1945).
D. Đại hội đại biểu quốc dân (còn gọi là Quốc dân đại hội) (16/8/1945).

Câu 62. Nguyễn Ái Quốc từ Liên Xô về Quảng Châu (Trung Quốc) vào thời
gian nào ? *
A. 12/1924
B. 12/1925
C. 11/1924
D. 10/1924

Câu 63. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Ngày 13/8/1945, Ủy ban Khởi
nghĩa toàn quốc ban bố “Quân lệnh số 1”, phát đi lệnh (. ........ ) trong cả nước.
A. Phá kho thóc của Nhật cứu đói cho nhân dân
B. Khởi nghĩa từng phần
C. Tổng khởi nghĩa
D. Khởi nghĩa

Câu 64. Ngày 6/1/1946, nhân dân cả nước đã bầu thành công bao nhiêu đại biểu
cho Quốc hội đầu tiên ? *
A. 332 đại biểu
B. 333 đại biểu
C. 334 đại biểu
D. 335 đại biểu
Câu 65. Bản yêu sách mà Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vecxay năm: *
A. 1917
B. 1918
C. 1919

13
D. 1920
Câu 66. Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dịch Việt Bắc –
Thu Đông năm 1947 là:
A. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
B. Làm phá sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang
đánh lâu dài với ta.
C. Bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
D. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.

Câu 67. Sắc lệnh số 17/SL (ngày 8/9/1945) thành lập Nha Bình dân học vụ
nhằm:
A. Chăm lo đời sống nhân dân.
B. Giáo dục tinh thần yêu nước và ý thức cách mạng cho nhân dân
C. Chống các tệ nạn xã hội như rượu chè, cờ bạc, nghiện hút...
D. Chăm lo công cuộc chống nạn mù chữ.

Câu 68. Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Chủ chương đấu tranh thời kỳ
1936-1939 với mục tiêu (. .......... ) *
A. đòi tự do, độc lập
B. đòi quyền dân sinh, dân chủ
C. đòi tăng lương, giảm giờ làm
D. đòi tự do ngôn luận

Câu 69. Thực dân Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng, từng bước xâm lược Việt
Nam vào thời gian nào ? *
A. 31/8/1858
B. 1/9/1858
C. 2/9/1858
D. 3/9/1858

14
Câu 70. Điểm khác biệt lớn nhất giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và
“Chiến tranh đặc biệt” là: *
A. Được tiến hành bằng quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương
tiện chiến tranh của Mĩ
C. Được tiến hành bằng quân đội Sài gòn, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân

D. Được tiến hành bằng quân Mĩ, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh hiện
đại

Câu 71. Để tháo gỡ những khó khăn đồng thời xây dựng và bảo vệ chính quyền
cách mạng non trẻ sau Cách mạng tháng Tám - 1945, Đảng đã ra Chỉ thị nào?
A. “Kháng chiến kiến quốc”
B. “Toàn dân kháng chiến”
C. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. “Hòa để tiến”

Câu 72. Hội nghị lần thứ 11 của Ban chấp hành Quốc tế Cộng sản đã quyết định
công nhân đảng ta là một chi bộ độc lập của Quốc tế Cộng sản vào thời gian
nào ?
A. 6 - 5- 1931
B. 11-11-1931
C. 1- 6 – 1931
D. 15 – 5 - 1931

Câu 73. Ban thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng
minh vào thời gian nào?
A. 18-11-1930
B. 15 -11-1930
C. 16-11-1930
D. 17-11-1930

Câu 74. Đồng chí Trần Phú bị bắt ngày 19-4-1931 ở đâu?
A.Hà Nội

15
B.Quảng Nam
C. Sài Gòn
D.Đà Nẵng

Câu 75. Đồng chí Nguyễn Ai Quốc bị bắt ngày 6-6-1931 ở đâu?
A. Sài Gòn
B. Cao Bằng
C. Hương Cảng (Trung quốc)
D. Liên Xô

Câu 76. Được sự chỉ đạo của Quốc tế cộng sản ban chấp hành lãnh đạo của
đảng ở nước ngoài được thành lập vào năm nào ?
A.Năm 1936
B. Năm 1934
C.Năm 1935
D. Năm 1940

Câu 77. Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của đảng ở nước
ngoài do ai đứng đầu?
A. Trần Phú
B. Nguyễn Ái Quốc
C. Lê Duẩn
D. Lê Hồng Phong

Câu 78. Đại hội đảng lần thứ nhất họp ở Macao (Trung quốc) có bao nhiêu Đại
biểu tham dự ?
A. 8 người
B. 13 người
C. 15 người
D. 10 người

Câu 79. Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, đãng ta đã kịp thời công bố
chương trình hành động của Đảng Cộng Sản Đông Dương vào thời gian nào?
16
A.Tháng 7 năm 1933
B.Tháng 6 năm 1932
C.Tháng 6 năm 1933
D.Tháng 7 năm 1932

Câu 80. Tháng 7 năm 1935 Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở Matxcơva
có bao nhiêu đoàn Đại biểu các đảng cộng sản trên thế giới về dự ?
A. 50 đoàn Đại biểu
B. 60 đoàn Đại biểu
C. 65 đoàn Đại biểu
D. 67 đoàn Đại biểu

Câu 81. Mặt trận dân chủ Đông Dương chính thức thành lập vào năm nào ?
A. Năm 1937
B. Năm 1936
C. Năm 1938
D. Năm 1939

Câu 82. Tác phẩm 'Tự chỉ trích' của đồng chí Nguyễn Văn Cừ được phát hành
vào thời gian nào ?
A. 21-8-1938
B. 22-9-1939
C. 20-7-1939
D. 23-8-1939

Câu 83. Để ghi nhận tinh thần chiến đấu quả cảm của nhân dân Nam Bộ sau
ngày 2/9/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thay mặt Chính phủ phong tặng danh
hiệu gì cho đồng bào miền Nam?
A. “Thành đồng Tổ quốc”.
B. “Miền Nam gian khổ anh hùng”.
C. “Chân đồng vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”.

17
D. “Miền Nam đi trước về sau”.
Câu 84. Cuộc khỡi nghĩa Nam Kỳ nổ ra vào thời gian nào?
A. 22-11-1940
B. 20-11-1940
C. 23-11-1940
D. 24-11-1940
Câu 85. Tổng chỉ huy quân đội Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ năm
1954 là :
A. Võ Nguyên Giáp.
B. Nguyễn Tuân.
C. Hồ Chí Minh.
D. Trường Chinh.
Câu 86. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, Việt Nam sẽ
thống nhất đất nước bằng con đường :
A. Tổng tuyển cử tự do trong cả nước dưới sự giám sát của một Ủy ban quốc
tế.
B. Thỏa thuận giữa chính quyền hai bên để sát nhập 2 miền sau khi Pháp rút hết.
C. Trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách thức
nào.
D. Trưng cầu ý kiến của nhân dân Nam Bộ để xác định tương lai của miền Nam Việt
Nam.

Câu 87. Ai là trưởng đoàn đại biểu Việt Nam đến dự Hội nghị Giơ-ne-vơ năm
1954 về Đông Dương?
A. Nguyễn Duy Trinh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Xuân Thuỷ.

18
D. Nguyễn Thị Bình.
Câu 88. Tác phẩm 'Nhật ký trong tù' của Nguyễn Ai Quốc được viết vào năm
nào?
A. Năm 1942
B. Năm 1941
C. Năm 1940
D. Năm 1939
Câu 89. Đề cương văn hoá Việt nam được đảng xây dựng vào năm nào?
A. Năm 1942
B. Năm 1943
C. Năm 1944
D. Năm 1945
Câu 90. Theo chỉ thị của đồng chí Nguyễn Ái Quốc đội Việt Nam tuyên truyền
Giải phóng quân được thành lập khi nào?
A. 22-12-1945
B. 22-12-1946
C. 22-12-1944
D. 22-12-1947
Câu 91. Nhật Bản làm cuộc đảo chính Pháp để nắm độc quyền thống trị ở Đông
Dương khi nào?
A. Ngày 9 tháng 3 năm 1943
B. Ngày 9 tháng 3 năm 1944
C. Ngày 9 tháng 3 năm 1945
D. Ngày 9 tháng 3 năm 1946
Câu 92. Chiến thắng nào trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)
có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện Đông Dương ?

19
A. Chiến dịch Hòa Bình (1951 – 1952).
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông 1947
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950
Câu 93. Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam (gọi tắt là Liên Việt) được thành lập
vào thời gian nào?
A.Tháng 6 năm 1946
B. Tháng 5 năm 1946
C.Tháng 5 năm 1945
D. Tháng 6 năm 1945
Câu 94. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam được thành lập khi nào ?
A. Ngày 20-10-1945
B. Ngày 20-10-1950
C. Ngày 20-10-1946
D. Ngày 20-10-1957
Câu 95. Đại hội toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng Sản Đông D ương họp ở
đâu ?
A. Bắc Cạn
B. Bắc Giang
C. Tuyên Quang
D. Nam Định
Câu 96. Khối liên minh nhân dân ba nước Việt-Lào-Campuchia được thành lập
khi nào ?
A. Tháng 3 năm 1949
B. Tháng 3 năm 1950
C. Tháng 3 năm 1951

20
D. Tháng 3 năm 1952
Câu 97. Hiệp định Giơnevơ kết thúc chiến tranh lập lại hoà bình ở Đông Dương
được ký kết vào ngày nào ?
A. 20-7-1952
B. 20 -7-1953
C. 20-7-1954
D. 20-7-1955
Câu 98. Mặt trận dân tộc giải phóng miền nam Việt Nam được thành lập khi
nào ?
A. 20-12-1951
B. 20-12-1954
C. 20-12-1960
D. 20-12-1975
Câu 99. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt nam được thành lập ở
đâu?
A. Tây Nguyên
B. Sài Gòn
C. Bình Dương
D. Tây Ninh
Câu 100. Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa là cái cốt của cách
mạng tư sản dân quyền"?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
C. Luận cương chính trị tháng 10-1930.
D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).

21
Câu 101. Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỷ niệm ngày Quốc tế lao động vào
năm nào ?
A. 1930
B. 1931
C. 1936
D. 1938
Câu 102. Cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930 bắt đầu bị đế quốc Pháp đàn
áp khốc liệt từ khi nào ?
A. Đầu năm 1930
B. Cuối năm 1930
C. Đầu năm 1931
D. Cuối năm 1931
Câu 103. Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao
trào cách mạng năm 1930 là gì?
A. Du kích
B. Tự vệ
C. Tự vệ đỏ
D. Tự vệ chiến đấu
Câu 104. Chính quyền Xô viết ở một số vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh được thành
lập trong khoảng thời gian nào ?
A. Đầu năm 1930
B. Cuối năm 1930
C. Đầu năm 1931
D. Cuối năm 1931
Câu 105. Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát
triển của cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930 ?
A. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
22
B. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 106. Luận cương Chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo ra đời vào thời
gian nào ?
A. 2-1930
B. 10-1930
C. 9-1930
D. 8-1930
Câu 107. Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương 10/1930 do ai chủ
trì ?
A. Hồ Chí Minh
B. Lê Duẩn
C. Trường Chinh
D. Trần Phú
Câu 108. Hội nghị Ban chấp hành Trung Ương tháng 10 năm 1930 đã cử ra bao
nhiêu uỷ viên ?
A. 4 uỷ viên
B. 5 uỷ viên
C. 6 uỷ viên
D. 7 uỷ viên
Câu 109. Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng?
A. Hồ Chí Minh
B. Trần Văn Cung
C. Trần Phú
D. Lê Hồng Phong

23
Câu 110. Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản họp ở Matxcơva vào thời gian
nào ?
A. 25-7 đến ngày 20-8-1935
B. 25-7 đến ngày 25-8-1935
C. 20-7 đến ngày 20-8-1935
D. 10-7 đến ngày 20-7-1935
Câu 111. Từ thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1960), tổ chức chính trị nào
đã ra đời ở miền Nam nhằm tập hợp quần chúng nhân dân đấu tranh chống đế
quốc, tay sai ?
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Dân tộc thống nhất miền Nam Việt Nam.
Câu 112. Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) xác định vai trò của cách mạng dân
tộc dân chủ nhân dân (DTCDND) ở miền Nam như thế nào ?
A. Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp
cách mạng Việt Nam.
B. Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với
sự nghiệp giải phóng miền Nam và sự nghiệp thống nhất nước nhà.
C. Cách mạng DTDCND ở miền Nam là tiền tuyến còn miền Bắc là hậu phương.
D. Cách mạng DTDCND ở miền Nam giữ vai trò quan trọng đối với sự nghiệp cách
mạng toàn dân tộc.

Câu 113. Trong giai đoạn 1965-1968, ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện
chiến lược chiến tranh nào ?
A. Chiến lược "chiến tranh đặc biệt".
B. Chiến lược "chiến tranh đơn phương".
C. Chiến lược "chiến tranh cục bộ".

24
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 114. Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở đâu khi nào?
A. Tháng 7 năm 1935, ở Béc lin.
B. Tháng 7 năm 1935, ở Pa ri
C. Tháng 7 năm 1935, ở Luân Đôn
D. Tháng 7 năm 1935, ở Matxcơva
Câu 115. Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm
gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng ruộng đất"
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 7-1936
C. Hội nghị họp tháng 11-1939
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 116. Do đâu Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập
Đảng đầu năm 1930 ?
A. Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản
B. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
Câu 117. Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập
Đảng đầu năm 1930 ?
A. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản
liên đoàn
B. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn

25
Câu 118. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua mấy văn
kiện ?
A. 3 văn kiện
B. 4 văn kiện
C. 5 văn kiện
D. 6 văn kiện
Câu 119. Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3 - 2 - 1930) thông qua các
văn kiện nào sau đây:
A. Chánh cương vắn tắt
B. Sách lược vắn tắt
C. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 120. Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?
A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam
hoàn toàn độc lập.
B. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.
C. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.
D. Đảng có vững cách mạng mới thành công
Câu 121. Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam được nêu trong Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (1930) là gì?
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản.
B. Làm cách mạng giải phóng dân tộc sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Cả ba phương án kia đều sai.

26
Câu 122. Sau Hội nghị thành lập Đảng, Ban chấp hành Trung ương lâm thời
của Đảng được thành lập do ai đứng đầu ?
A. Hà Huy Tập
B. Trần Phú
C. Lê Hồng Phong
D. Trịnh Đình Cửu
Câu 123. Vào thời điểm nào Nguyễn Ái Quốc gửi Quốc tế Cộng sản bản Báo
cáo về việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam ?
A. Ngày 8 - 2 - 1930
B. Ngày 10 - 2 - 1920
C. Ngày 18 - 2 - 1930
D. Ngày 28 - 2 - 1930
Câu 124. Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu ?
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông
qua
B. Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12 - 1930)
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3 - 1935)
Câu 125. Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng (2/1930 ) và Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 là:
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng.
D. Phương pháp cách mạng.

Câu 130. Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là gì ?
A. Độc lập dân tộc.
27
B. Các quyền dân chủ đơn sơ.
C. Ruộng đất cho dân cày.
D. Tất cả các mục tiêu trên.
Câu 131. Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939 ?
A. Bọn đế quốc xâm lược.
B. Địa chủ phong kiến.
C. Đế quốc và phong kiến.
D. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 132. Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm nào ?
A. 1936
B. 1937
C. 1938
D. 1939
Câu 133. Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những
lực lượng nào ?
A. Công nhân và nông dân.
B. Cả dân tộc Việt Nam.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.
D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.
Câu 134. Đại hội nào của Đảng đã đề ra phương châm "chúng ta muốn là bạn
của tất cả các nước trong cộng đồng quốc tế"?
A. Đại hội đảng toàn quốc lần thứ V
B. Đại hội đảng toàn quốc lần thứ VII (6-1991)
C. Đại hội đảng toàn quốc lần thứ IV
D. Đại hội đẩng toàn quốc lần thứ II

28
Câu 135. Việt Nam đã bắt đầu xuất khẩu lương thực từ năm nào?
A. 1980
B. 1989
C. 1986
D. 1992
Câu 136. Xếp theo thứ tự thời gian việc đảng ta ký kết hiệp định (từ trước đến
sau) 4 sự kiện sau?
A. Hiệp định Tạm ước – Hiệp định Sơ bộ - Hiệp định Pari – Hiệp định Giơnevo
B. Hiệp định Giơnevo – Hiệp định Sơ bộ - Hiệp định Tạm ước – Hiệp định Pari
C. Hiệp định Sơ bộ - Hiệp định Tạm ước - Hiệp định Giơnevơ - Hiệp định Pari
D. Hiệp định Pari – Hiệp định Tạm ước – Hiệp định Sơ bộ - Hiệp định Giơnevo

Câu 137. Xếp theo thứ tự thời gian (từ trước đến sau) tên gọi của Mặt trận dân
tộc: 4 mặt trận dân tộc sau?
A. Hội phản đế đồng minh - Mặt trận dân chủ - Mặt trận việt minh - mặt trận
Liên Việt.
B. Mặt trận dân chủ - Mặt trận Việt Minh – Mặt trận Lien Việt – Hội phản đế đồng
minh.
C. Mặt trận Việt Minh - Mặt trận dân chủ - Mặt trận Lien Việt – Hội phản đế đồng
minh.
D. Mặt trận Liên Việt - Mặt trận Việt Minh - Mặt trận dân chủ – Hội phản đế đồng
minh.
Câu 138. Tổng kết chặng đường 10 năm đổi mới (1986-1996), Đại hội Đại biểu
toàn quốc lần thứ VIII đã rút ra mấy bài học chủ yếu D?
A. Ba
B. Bốn
C. Năm
D. Sáu

29
Câu 139. Đánh giá tình hình đất nước sau 10 năm đổi mới, Đại hội Đại biểu
toàn quốc lần thứ VIII đã nêu ra mấy thành tựu?
A. Bốn
B. Ba
C. Năm
D. Sáu
Câu 140. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX đã nêu ra những bài học chủ
yếu sau 15 năm đổi mới (1986-2000). Có mấy bài học chủ yếu?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
Câu 141. Ngày thương binh liệt sĩ đầu tiên trong cả nước là ngày tháng năm
nào ?
A. 27-7-1946
B. 27-7-1949
C. 27-7-1947
D. 27-7-1948
Câu 142. Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập bộ đội địa phương từ khi
nào ?
A. 1-4-1946
B. 2-5-1950
C. 1-4-1948
D. 7-4-1949
Câu 143. Hãy cho biết số lượng đảng viên của đảng ta khi cuộc kháng chiến
toàn quốc bùng nổ (1946)
A. 15 000
30
B. 10 000
C. 25 000
D. 20 000
Câu 144. Đế quốc Mỹ phải chấm dứt không điều kiện việc ném bom và bắn phá
(lần thứ nhất) trên toàn bộ miền Bắc nước ta vào thời gian nào ?
A. 1-11-1966
B. 1-11 - 1067
C. 1-11-1968
D. 1-11-1969
Câu 145. Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước có nói
"Hễ còn một tên xâm lược trên đất nước ta thì ta còn phải tiếp tục chiến đấu,
quét sạch nó đi". Câu nói đó của Người vào thời gian nà ?
A. 3-11-1966
B.1-12 - 1968
C. 3-11-1968
D.7-11-1968
Câu 146. Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam có bao nhiêu lính Mỹ bị chết
được khắc tên trên bia đá ở Washington?
A. 43 000
B. 54 000
C. 56 000
D. 58 000
Câu 147. Cuộc toạ đàm ở Pari kéo dài thời gian bao nhiêu?
Đáp án: 4 năm 8 tháng 14 ngày ( Từ 15/3/1968 – 27/1/1973)
Câu 148. Trung Quốc phát động cuộc tiến công quy mô lớn xâm phạm lãnh thổ
Việt Nam trên toàn tuyến biên giới phía Bắc vào thời gian nào dưới đây ?
A. Ngày 17/2/1979.
31
B. Ngày 18/2/1978.
C. Ngày 19/2/1978.
D. Ngày 5/3/1979.
Câu 149. Chủ trương nào được coi là "bước đột phá thứ ba" trong đổi mới tư
duy kinh tế của Đảng thời kỳ trước đổi mới?
A. Trong bố trí cơ cấu kinh tế, cơ cấu đầu tư, phải lấy nông nghiệp làm mặt trận
hàng đầu; ra sức phát triển công nghiệp nhẹ; công nghiệp nặng được phát triển có
chọn lọc.
B. Trong cải tạo xã hội chủ nghĩa, xác định cơ cấu kinh tế nhiều thành phần là một
đặc trưng của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
C. Trong cơ chế quản lý kinh tế, lấy kế hoạch làm trung tâm, nhưng đồng thời phải
sử dụng đúng quan hệ hàng hoá - tiền tệ, dứt khoát xoá bỏ cơ chế tập trung quan
liêu, bao cấp; chính sách giá phải vận dụng quy luật giá trị, tiến tới thực hiện cơ chế
một giá.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 150. Bí thư chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam (thành lập vào tháng
3/1929 tại Hà Nội) là ai ?
A. Hồ Chí Minh
B. Trần Phú
C. Trần Văn Cung
D. Hà Huy Tập
Câu 151. Chính quyền cách mạng ra đời ở hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh trong
cao trào 1930 - 1931 (gọi là Xô Viết Nghệ Tĩnh) tồn tại trong bao nhiêu tháng ?
A. 3 đến 7 tháng
B. 4 đến 5 tháng
C. 4 đến 6 tháng
D. 4 đến 7 tháng

32
Câu 152. Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, tác phẩm "Vấn đề dân cày"
của hai tác giả Qua Ninh và Vân Đình được lưu hành rộng rãi. Qua Ninh và
Vân Đình là ai?
A. Trường Chinh và Võ Nguyên Giáp
B. Sóng Hồng và Xuân Thủy
C. Nguyễn Ái Quốc và Phạm Văn Đồng
D. Trần Phú và Hà Huy Tập

Câu 153. Tháng 11/1939, Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 đã đánh dấu sự
chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng, giương cao ngọn cờ giải phóng
dân tộc. Hội nghị này diễn ra ở đâu ?
A. Đà Nẵng
B. Sài Gòn
C. Sơn Trà
D. Gia Định
Câu 154. Xếp theo thứ tự thời gian bùng nổ (từ trước đến sau) 3 sự kiện sau:
A. Khởi nghĩa Nam Kỳ - Binh biến Đô Lương – Khởi nghĩa Bắc Sơn
B. Binh biến Đô Lương – Khởi nghĩa Bắc Sơn – Khởi nghĩa Nam Kỳ
C. Khởi Nghĩa Nam Kỳ - Khởi nghĩa Bắc Sơn – Binh biến Đô Lương
D. Khởi nghĩa Bắc Sơn - Khởi nghĩa Nam Kỳ - Binh biến Đô Lương
Câu 155. Để tập hợp mọi tầng lớp nhân dân đánh Pháp đuổi Nhật giành độc
lập, hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) đã quyết định thành lập tổ
chức nào ?
A. Việt Nam độc lập đồng minh
B. Việt Nam độc lập dân tộc
C. Hội Liên Việt
D. Mặt trận dân tộc dân chủ Đông Dương
Câu 156. Nguyễn Ái Quốc lấy tên Hồ Chí Minh vào tháng, năm nào ?
A. Tháng 6/1942
33
B. Tháng 3/1943
C. Tháng 7/1942
D. Tháng 8/1942
Câu 157. Ngay sau khi ra đời (22/12/1944), đội Việt Nam tuyên truyền giải
phóng quân đã đánh thắng hai trận Phay Khắt và Nà Ngần trên địa bàn tỉnh
nào ?
A. Lạng Sơn
B. Cao Bằng
C. Tuyên Quang
D. Nam Định
Câu 158. Trước Cách mạng Tháng Tám 1945, nơi nào là căn cứ địa chính của
cách mạng cả nước và được xem là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới?
ĐA: Khu giải phóng Việt Bắc
Câu 159. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên cả nước tháng Tám 1945 diễn
ra thành công trong bao nhiêu ngày ?
A. 14 ngày
B. 15 ngày
C. 16 ngày
D. 17 ngày
Câu 160. Sau Cách mạng Tháng Tám 1945, nhiệm vụ "củng cố chính quyền,
chống thực dân Pháp xâm lược, diệt trừ nội phản, cải thiện đời sống cho nhân
dân" được Đảng đề ra trong bản chỉ thị nào?
ĐA : Chỉ thị "Kháng chiến kiến quốc"
Câu 168. Phong trào mà Đảng ta đã vận động nhân dân thực hiện để chống nạn
mù chữ sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì ?
A. Xây dựng nếp sống văn hóa mới.
B. Bình dân học vụ.

34
C. Bài trừ các tệ nạn xã hội.
D. Xoá bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động.
Câu 162. "Dù phải gian lao kháng chiến nhưng với một lòng kiên quyết hy sinh,
thắng lợi nhất định về dân tộc ta". Câu trên đây được trích từ đâu ?
ĐA: Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh

Câu 163. Chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947 diễn ra trong bao nhiêu ngày
đêm?
A. 60 ngày đêm
B. 75 ngày đêm
C. 80 ngày đêm
D. 85 ngày đêm
Câu 164. Đảng Cộng sản Đông Dương đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam
từ tháng, năm nào?
A. Tháng 2/1950
B. Tháng 3/1950
C. Tháng 3/1951
D. Tháng 2/1951
Câu 165. Cuộc biểu tình khổng lồ của 300.000 đồng bào Sài gòn phản đối đế
quốc Mỹ can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương (về sau được gọi là "Ngày
toàn quốc chống Mỹ") diễn ra vào năm nào ?
A. 1950
B. 1951
C. 1952
D. 1953

35
Câu 166. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai của Đảng (2/1951) đã bầu ai làm
Tổng Bí thư ?
A. Lê Duẩn
B. Trường Chinh
C. Hồ Chí Minh
D. Trần Phú
Câu 167. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954), chiến dịch nào
đánh dấu dân ta giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính
Bắc Bộ .
ĐA : Biên giới Thu Đông 1950

Câu 168. Ngày 1/5/1952 Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ
nhất đã tuyên dương bao nhiêu anh hùng ?
A. 7 người
B. 8 người
C. 9 người
D.10 người
Câu 169. Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp diễn
ra bao nhiêu đợt ?
A. 2 đợt
B. 5 đợt
C. 3 đợt
D. 4 đợt
Câu 170. Phong trào Đồng Khởi ở miền Nam nổ ra đầu tiên tại địa phương
nào?
A. Mỏ Cày (Bến Tre)
B. Nam Định

36
C. Gia Định
D. Sài Gòn
Câu 171. Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng diễn ra vào lúc nào?
A. Tháng 8/1960
B. Tháng 9/1960
C. Tháng 9/1961
D. Tháng 9/1962
Câu 172. Ngày 15/2/1961 đã diễn ra sự kiện quan trọng nào của cách mạng miền
Nam ?
ĐA : Quân giải phóng miền Nam hình thành

Câu 173. Bằng chiến thắng nào quân dân miền Nam đã làm phá sản về cơ bản
chiến lược chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ ?
A. Chiến thắng Ấp Bắc
B. Chiến thắng Rạch Giá
C. Chiến thắng Đồng Xoài
D. Chiến thắng Bình Giã
Câu 174. Trong kháng chiến chống Mỹ, tuyến đường vận tải chiến lược Bắc -
Nam dọc theo dãy Trường Sơn bắt đầu được lúc nào?
A. Tháng 5/1956
B. Tháng 5/1957
C. Tháng 5/1958
D. Tháng 5/1959
Câu 175. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân dân ta diễn
ra trong mấy đợt ?
A. 5 đợt
B. 4 đợt
37
C. 3 đợt
D. 2 đợt
Câu 176. " Vì độc lập vì tự do - đánh cho Mỹ cút, đánh cho ngụy nhào" là những
câu thơ chúc Tết của Chủ tịch Hồ Chí Minh vào năm nào?
A. 1960
B. 1954
C. 1975
D. 1969
Câu 177. Cuộc tiến công chiến lược 1972 của quân dân miền Nam đã chọc thủng
3 phòng tuyến mạnh nhất của địch ở những địa bàn nào ?
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Quảng Trị
B. Quảng Trị, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên , Quảng Trị, Đông Nam Bộ
Câu 178. "Điện Biên Phủ trên không" là chiến thắng oanh liệt của quân dân
miền Bắc diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. 12 ngày đêm cuối năm 1972
B. 13 ngày đêm cuối năm 1972
C. 14 ngày đêm cuối năm 1972
D. 15 ngày đêm cuối năm 1972
Câu 179. Hiệp định Paris về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam
bắt đầu có hiệu lực từ KHI nào ?
A. 28/1/1972
B. 28/1/1973
C. 28/2/1972
D. 28/3/1973

38
Câu 180. Từ cuối năm 1973 đến đầu năm 1975, ta đã xây dựng mấy quân đoàn
chủ lực để chuẩn bị cho kế hoạch giải phóng miền Nam ?
A. 3 quân đoàn
B. 6 quân đoàn
C. 5 quân đoàn
4 quân đoàn
Câu 181. Tỉnh đầu tiên được giải phóng hoàn toàn ở miền Nam trong cuộc
kháng chiến chống Mỹ trong năm 1975 là tỉnh nào ?
A. Phước Long
B. Rạch Giá
C. Sài Gòn
D. Tây Nguyên
Câu 182. Cuộc tiến công chiến lược đã phát triển thành cuộc tổng tiến công
chiến lược trên toàn chiến trường miền Nam năm 1975 từ sau thắng lợi của
chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ
C. Chiến dịch Việt – Bắc
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 183. Chiến dịch Hồ Chí Minh giải phóng hoàn toàn miền Nam chính thức
mở đầu vào ngày nào ?
A. 26/5/1975
B. 26/6/1975
C. 26/4/1975
D. 26/4/1946
Câu 184. Chủ trương hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước được
đề ra tại hội nghị nào của Đảng ? *

39
ĐA : Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 24 (8/1976)

Câu 185. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V diễn ra vào tháng, năm nào?
A. Tháng 3/1982
B. Tháng 4/1983
C. Tháng 3/1983
D. Tháng 4/1982
Câu 186. Thời kỳ đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định yếu tố nào là nền
tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Khoa học và công nghệ.
B. Con người.
C. Cơ cấu kinh tế.
D. Sự quản lý của nhà nước.
Câu 187. Đại hội Đảng lần thứ IX (2001) là đại hội có chủ đề gì ? *
ĐA: Trí tuệ, Dân chủ, Đoàn kết, Đổi mới

Câu 188. Đại hội Đảng lần thứ IX xác định quan điểm phát triển nhanh và bền
vững, theo đó tăng trưởng kinh tế phải đi đôi với vấn đề gì? *
ĐA: Thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi trường

Câu 189. "Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2001 - 2010" xác định nước ta
có mấy vùng lớn để định hướng phát triển kinh tế cho từng vùng?
A. 4 vùng
B. 5 vùng
C. 7 vùng
D. 6 vùng

40
Câu 190. Tên nước ta là Đại Việt có từ thế kỷ nào?
A. Thế kỷ thứ XV
B. Thế kỷ thứ XI
C. Thế kỷ thứ XVI
D. Thế kỷ thứ IX
Câu 191. Ông được phong là nhà "Cải cách lớn" của dân tộc ta nửa cuối thế kỷ
XIX, với 58 bản di thảo để lại, khẳng định ông là người đã thiết kế những chủ
trương chính sách canh tân có tầm cỡ quốc gia. Ông là ai ?
A. Phan Bội Châu
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Phan Châu Trinh
D. Trương Định
Câu 192. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7 - 1936 chủ
trương thành lập mặt trận nào ?
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương.Câu 193. Cho biết hình thức tổ chức
và đấu tranh trong giai đoạn 1936 – 1939?
A. Công khai, hợp pháp.
B. Nửa công khai, nửa hợp pháp.
C. Bí mật .
D. Tất cả các hình thức trên.

Câu 194. Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho
phong trào cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936 – 1939 ?
A. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới

41
B. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản
C. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền
D. Tất cả các điều kiện trên
Câu 195. Ai là người viết tác phẩm “Tự chỉ trích” ?
A. Nguyễn Văn Cừ
B. Lê Hồng Phong
C. Hà Huy Tập
D. Phan Đăng Lưu
Câu 196. Chiến tranh thế giới II bùng nổ vào thời gian nào ?
A. Năm 1937
B. Năm 1938
C. Năm 1939
D. Năm 1940
Câu 197. Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu
từ Hội nghị Trung ương nào ?
A. Hội nghị Trung ương 6
B. Hội nghị Trung ương 7
C. Hội nghị Trung ương 8
D. Hội nghị Trung ương 9Câu 198. Hội nghị Trung ương 6 (11 - 1939) họp tại
đâu ?
A.Tân Trào (Tuyên Quang)
B. Bà Điểm (Gia Định)
C. Đình Bảng (Bắc Ninh)
D. Thái Nguyên

Câu 199. Quân đội phát xít Nhật vào xâm lược nước ta vào tháng, năm nào ?

42
A. Tháng 9 - 1939
B. Tháng 9 - 1940
C. Tháng 3 - 1941
D. Tháng 2 - 1940

Câu 200. Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn nổ ra vào thời gian nào ?
A. Ngày 22 - 9 - 1940
B. Ngày 27 - 9 - 1940
C. Ngày 23 - 11 - 1940
D. Ngày 20 - 11 - 1940
Câu 201. Điểm nổi bật nhất trong chủ trương của Đảng về kinh tế ở Việt Nam
thời kỳ trước đổi mới là gì ?
A. Kế hoạch hóa, tập trung, bao cấp.
B. Kinh tế hành hóa, nhiều thành phần.
C. Kinh tế thị trường định hướng XHCN.
D. Tự cung, tự cấp.
Câu 202. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 của Đảng họp tại Đình Bảng (Bắc
Ninh) vào thời gian nào ?
A. Tháng 11 - 1939

B. Tháng 11 - 1940
C. Tháng 5 - 1941

D. Tháng 4 - 1941

Câu 203. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) được thành lập
năm nào ?
A. Năm 1940
B. Năm 1941

43
C. Năm 1942
D. Năm 1943
Câu 204.Tên gọi của các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh ?
A. Hội Dân chủ.
B. Hội Cứu quốc.
C. Hội Phản đế.
D. Hội Giải phóng.
Câu 205. Mặt trận Việt Minh ra Tuyên ngôn về sự ra đời của Mặt trận vào
thời gian nào ?
A. Tháng 5 - 1941

B. Tháng 6 - 1941

C. Tháng 10 - 1941
D. Tháng 11 - 1941

Câu 206. Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng nhấn mạnh giải
phóng dân tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất :
A. Hội nghị họp tháng 10 - 1930
B. Hội nghị họp tháng 11 - 1939
C. Hội nghị họp tháng 11 - 1940
D. Hội nghị họp tháng 5 – 1941
Câu 207. Bản Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta phản
ánh nội dung của Hội nghị nào ?
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5 - 1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 2 - 1943
C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 3 - 1945
D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp tháng 4 – 1945
Câu 208. Hội văn hoá cứu quốc được thành lập vào thời gian nào ?

44
A. Năm 1941
B. Năm 1943
C. Năm 1944
D. Năm 1945
Câu 209. Trong cao trào vận động cứu nước 1939 - 1945, chiến khu cách mạng
được xây dựng ở vùng Chí Linh - Đông Triều có tên là gì ?
A. Trần Hưng Đạo
B. Hoàng Hoa Thám
C. Lê Lợi
D. Quang Trung
Câu 210. Chiến khu Hoà - Ninh - Thanh còn có tên là gì ?
A. Trần Hưng Đạo

B. Hoàng Hoa Thám


C. Lê Lợi
D. Quang Trung
Câu 211. Chiến khu cách mạng nào được gọi là Đệ tứ chiến khu :
A. Trần Hưng Đạo
B. Hoàng Hoa Thám
C. Lê Lợi
D. Quang Trung
Câu 212. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ chủ trương thành lập chiến khu
cách mạng nào ở Nam Kỳ ?
A. Trưng Trắc
B. Phan Đình Phùng
C. Nguyễn Tri Phương

45
D. Hoàng Hoa Thám
Câu 213. Khẩu hiệu nào sau được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước?
A. Đánh đuổi phát xít Nhật - Pháp
B. Đánh đuổi phát xít Nhật
C. Giải quyết nạn đói
D. Chống nhổ lúa trồng đay
Câu 214. Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra ở vùng rừng núi và trung
du Bắc kỳ với hình thức nào là chủ yếu ?
A. khởi nghĩa từng phần
B. vũ trang tuyên truyền
C. chiến tranh du kích cục bộ
D. đấu tranh báo chí
Câu 215. Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào “Phá kho thóc của
Nhật để giải quyết nạn đói” đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu ?
A. Đồng bằng Nam Bộ
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Bắc Bộ
D. Đồng bằng Trung Bộ
Câu 216. Hình thức hoạt động chủ yếu ở các đô thị trong cao trào kháng Nhật
cứu nước là gì ?
A. Vũ trang tuyên truyền
B. Diệt ác trừ gian
C. Vũ trang tuyên truyền và diệt ác trừ gian
D. Đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường
Câu 217. Thực dân Pháp đã thực hiện chính sách cai trị về chính trị ở Việt Nam
như thế nào?
A. Áp dụng chính sách “chia để trị”.
46
B. Đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân ta.
C. Áp dụng chính sách “dùng người Việt trị người Việt”.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 218. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tư tưởng phong
kiến?
A. Phong trào Đông Du.
B. Phong trào Cần Vương.
C. Phong trào Duy Tân.
D. Khởi nghĩa Yên Bái.
Câu 219. Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX có những điểm nổi
bật nào ?
A. Các nước tư bản: bên trong tăng cường bóc lột nhân dân lao động, bên ngoài xâm
lược và áp
bức nhân dân các dân tộc thuộc địa.
B. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt.
C. Phong trào đấu tranh chống xâm lược diễn ra mạnh mẽ ở các nước thuộc địa.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 220. Tính chất của xã hội Việt Nam khi trở thành thuộc địa của Pháp là
gì?
A. Tư bản chủ nghĩa.
B. Phong kiến
C. Thuộc địa nửa phong kiến.
D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 221. Mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt Nam khi trở thành thuộc địa của
Pháp là gì ?
A. Mâu thuẫn giữa dân tộc ta với thực dân Pháp xâm lược và tay sai; mâu thuẫn
giữa nông dân với địa chủ phong kiến.

47
B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản, mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong
kiến.
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến, mâu thuẫn giữa tư sản với vô
sản.
D. Mâu thuẫn giữa nông dân, công nhân với địa chủ phong kiến.
Câu 222. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời hoạt động cách mạng
của Nguyễn Ái Quốc - từ người yêu nước trở thành người cộng sản ?
A. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế III và tham gia
thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
B. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân
tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin.
C. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam tới Hội nghị Versailles.
D. Nguyễn Ái Quốc viết tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
Câu 223. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc đã đề cập đến những vấn đề cơ
bản của một cương lĩnh chính trị, chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho việc thành
lập Đảng ?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp.
B. Đường Kách mệnh.
C. Đông Dương.
D. Thư gởi Quốc tế nông dân.
Câu 224. Sự kiện nào được Nguyễn Ái Quốc đánh giá “nó chứng tỏ rằng giai
cấp vô sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng” ?
A. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
B. Chi bộ cộng sản đầu tiên của Việt Nam ra đời (1929).
C. Thành lập tổ chức Công hội đỏ Bắc Kỳ (1929).
D. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).

Câu 225. Hãy cho biết đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam ?

48
A. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, sớm tiếp thụ ánh sáng cách mạng
của chủ nghĩa Mác – Lênin.
B. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
C. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 226. Cơ quan tuyên truyền của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tờ
báo nào ?
A. Báo Người cùng khổ.
B. Báo Lao động.
C. Báo Công nhân.
D. Báo Thanh niên.
Câu 227. Phong trào đình công, bãi công của công nhân Việt Nam trong những
năm 1926 - 1929 thuộc khuynh hướng nào?
A. Khuynh hướng phong kiến.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Khuynh hướng vô sản.
D. Khuynh hướng vô sản và khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 228. Đâu là tổ chức cộng sản đầu tiên ra đời ở Việt Nam ?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng.
D. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 229. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết khởi
xướng (1885-1896) là :
A. Phong trào Cần Vương.
B. Khởi nghĩa Yên Thế.

49
C. Phong trào Duy Tân.
D. Phong trào Đông Du.
Câu 230. Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam đã bước đầu đi
vào đấu tranh tự giác ?
A. Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Sài Gòn - Chợ Lớn (1922).
B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922).
C. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).
D. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1925).
Câu 231. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai soạn thảo ?
A. Nguyễn Ái Quốc.
B. Trần Phú.
C. Lê Hồng Phong.
D. Hà Huy Tập.
Câu 232. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định giai cấp nào là
lực lượng lãnh đạo cách mạng ?
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản.
C. Giai cấp nông dân.
D. Giai cấp địa chủ.
Câu 233. Trong lịch sử Đảng Cộng sản Đông Dương, giai đoạn 1932 – 1935 là
giai đoạn :
A. Giai đoạn phục hồi hệ thống tổ chức của Đảng.
B. Giai đoạn đẩy mạnh phong trào đấu tranh.
C. Giai đoạn chuẩn bị nền tảng để giành chính quyền.
D. Giai đoạn tích cực mở rộng quan hệ ngoại giao.

50
Câu 234. Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) là tổ chức :
A. Đảng chính trị lãnh đạo cách mạng.
B. Mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Tổ chức chính trị làm nghĩa vụ quốc tế.
D. Tổ chức chính trị cách mạng của thanh niên.
Câu 235. Chủ trương thành lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam được thông
qua tại :
A. Đại hội quốc dân (16/8/1945)
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945)
C. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15/5/1945)
D. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945)
Câu 236. Lời kêu gọi: “Giờ quyết định cho vận mệnh dân tộc ta đã đến. Toàn
quốc đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà tự giải phóng cho ta” là của ai ?
A. Hồ Chí Minh.
B. Trường Chinh
C. Võ Nguyên Giáp.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 237. “Phải thành thực hợp tác với nước Đại Nhật Bản trong sự kiến thiết
nền Đại Đông Á” là tuyên bố của :
A. Chính phủ Bảo Đại - Trần Trọng Kim.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Chính phủ Quốc gia Việt Nam.
D. Chính phủ Việt Nam Cộng hòa.
Câu 238. Chủ trương nào KHÔNG CÓ trong Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau
và hành động của chúng ta” (12/3/1945) của Đảng ta ?
A. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.

51
B. Thay khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật - Pháp” bằng khẩu hiệu “đánh đuổi phát
xít Nhật”.
C. Nêu khẩu hiệu “thành lập chính quyền cách mạng của nhân dân”.
D. Phát động một cao trào kháng Nhật cứu nước.
Câu 239. Cao trào kháng Nhật cứu nước có đặc điểm :
A. Góp phần cùng phe Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít
B. Có chiến tranh du kích cục bộ và khởi nghĩa từng phần
C. Thúc đẩy lực lượng trung gian ngả hẳn về phía cách mạng.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 240. Quốc dân Đại hội Tân Trào (8/1945) được triệu tập bởi :
A. Tổng bộ Việt Minh.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Hồ Chí Minh .
D. Quốc tế Cộng sản.
Câu 241. Quốc dân Đại hội Tân Trào (8/1945) KHÔNG quyết định nội dung
nào ?
A. Ban hành Lệnh Khởi nghĩa (Quân lệnh số I)
B. Thông qua 10 chính sách lớn của Việt Minh.
C. Lập Ủy ban giải phóng dân tộc Việt Nam.
D. Quy định Quốc kỳ là cờ đỏ, sao vàng 5 cánh, Quốc ca là bài “Tiến quân ca”.

Câu 242. Đáp án nào sau đây KHÔNG PHẢI là điều kiện tạo nên thời cơ cách
mạng chín muồi của Tổng khởi nghĩa Tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam ?
A. Phát xít Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương.
B. Đảng và quần chúng nhân dân đã sẵn sàng hành động.
C. Lực lượng trung gian đã ngả hẳn về phía cách mạng.

52
D. Phát xít Nhật đầu hàng quân Đồng minh không điều kiện.
Câu 243. Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong Cách
mạng Tháng Tám 1945 ở Việt Nam là :
A. Hải Dương, Bắc Giang, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Cao Bằng, Bắc Cạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
C. Hải Dương, Bắc Giang, Thừa Thiên - Huế, Yên Bái.
D. Bắc Giang, Hà Tĩnh, Hà Nội, Sài Gòn.
Câu 244. Khởi nghĩa thắng lợi ở đâu đã tạo điều kiện thuận lợi lớn cho quá
trình Tổng khởi nghĩa Cách mạng Tháng Tám 1945 trên phạm vi cả nước ?
A. Ở Hà Nội.
B. Ở Thừa Thiên – Huế.
C. Ở Sài Gòn.
D. Ở Thái Nguyên.
Câu 245. Điền từ còn trống trong Tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa: “Pháp ....., Nhật ....., vua Bảo Đại ...... Dân ta đã đánh đổ các
xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây nên nước Việt Nam độc lập. Dân
ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ
Cộng hòa” ?
A. Chạy/ hàng/ thoái vị.
B. Hàng/chạy/ thoái vị.
C. Thua/ đầu hàng/ thoái vị.
D. Bại/ đầu hàng/ thoái vị.

Câu 246. Chủ trương và nhận thức mới của Đảng trong những năm 1936 -1939
xác định kẻ thù nguy hại trước mắt của nhân dân Đông Dương là ai ?
A. Chủ nghĩa phát xít.
B. Chủ nghĩa đế quốc.

53
C. Phong kiến.
D. Bọn phản động thuộc địa và tay sai.
Câu 247. Phong trào đấu tranh sôi nổi nhất trong giai đoạn 1936 – 1939 là gì ?
A. Đông Dương Đại hội.
B. Xô Viết Nghệ Tĩnh.
C. Phá kho thóc Nhật.
D. Đòi Quyền sống đồng bào.
Câu 248. Để phù hợp với yêu cầu tập hợp lực lượng cách mạng trong những
năm 1936-1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng quyết định thành lập mặt
trận nào ?
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 249. Luận cương chính trị tháng 10/1930 xác định điều kiện cốt yếu cho
thắng lợi của cách mạng Việt Nam là gì ?
A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Chuẩn bị “võ trang bạo động” cho quần chúng.
C. Tinh thần đoàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới.
D. Lấy giai cấp vô sản là động lực chính của cách mạng.

Câu 250. Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7/1935) bàn về vấn đề gì?
A. Giải quyết hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
B. Tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc.
C. Ngăn chặn chủ nghĩa phát xít.
D. Tất cả đáp án đều đúng.

54
Câu 251. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đặt nhiệm vụ giải phóng
dân tộc lên hàng đầu của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào ?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (3/1938).
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (11/1939).
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 7 (7/1940).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5/1941).
Câu 252. Từ tháng 9/1940, tại sao nhân dân Việt Nam rơi vào tình cảnh “một
cổ hai tròng” ?
A. Thực dân Pháp đầu hàng và câu kết với Nhật để thống trị và bóc lột nhân
dân Đông Dương.
B. Thực dân Pháp câu kết với thế lực phong kiến trong nước để thống trị và bóc lột
nhân dân Đông Dương.
C. Thực dân Pháp đầu hàng và câu kết với Mỹ để thống trị và bóc lột nhân dân Đông
Dương.
D. Thực dân Pháp câu kết với Anh để thống trị và bóc lột nhân dân Đông Dương.
Câu 253. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945) xác định nguyên tắc để chỉ đạo
khởi nghĩa là gì ?
A. Chiến tranh du kích, giải phòng từng vùng.
B. Đánh nhanh, thắng nhanh.
C. Đánh chiếm vùng thành thị, sau đó mở rộng đến vùng nông thôn.
D. Tập trung, thống nhất và kịp thời, đánh chiếm những nơi chắc thắng.
Câu 254. Trước Cách mạng Tháng Tám 1945, tổ chức nào thực hiện nhiệm vụ
của một Chính phủ lâm thời ?
A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Mặt trận Việt Minh.

55
Câu 255. Trước năm 1945, cùng với các cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn và binh biến
Đô Lương, cuộc đấu tranh nào là “tiếng súng báo hiệu cho cuộc khởi nghĩa toàn
quốc, là bước đầu đấu tranh bằng võ lực của các dân tộc ở một nước Đông
Dương” ?
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Khởi nghĩa Nam kỳ.
C. Đông Dương Đại hội.
D. Khởi nghĩa Thái Nguyên.
Câu 256. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4/1945) quyết định thống nhất
các lực lượng vũ trang và lấy tên là gì ?
A. Cứu quốc quân.
B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Quân đội nhân dân Việt Nam.
D. Vệ quốc quân.
Câu 257. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” dự kiến
thời cơ tổng khởi nghĩa là khi nào ?
A. Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
B. Trước khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
C. Sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
D. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
Câu 258. Để làm tiền đề cho cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng 8 năm 1945, Chỉ thị
“Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” đã đề ra chủ trương gì ?
A. Phát động tổng khởi nghĩa.
B. Phát động khởi nghĩa từng phần.
C. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 259. Hiệp ước Hoa – Pháp (28/2/1946) được ký kết ở đâu ?

56
A. Paris.
B. Trùng Khánh.
C. Hương Cảng.
D. Ma Cao.
Câu 260. Sự kiện nào mở đầu cho sự hoà hoãn giữa Việt Nam và Pháp sau Cách
mạng Tháng Tám năm 1945 ?
A. Pháp ngừng bắn ở miền Nam.
B. Việt Nam nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi ở miền Bắc
C. Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp.
D. Ký kết Hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946 giữa Việt Nam với Pháp.Câu 261.
Trong chỉ thị Kháng chiến kiến quốc, Đảng ta đưa ra nguyên tắc gì để đấu tranh
với thực dân Pháp ?
A. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế, văn hóa.
B. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về văn hóa.
C. Độc lập về kinh tế, nhân nhượng về chính trị.
D. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế.
Câu 262. Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam Bộ đứng lên kháng chiến với tinh thần
gì ?
A. “Thà chết tự do còn hơn sống nô lệ”.
B. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”.
C. Vì miền Nam “Thành đồng Tổ quốc”.
D. “Dậy mà đi hỡi đồng bào ơi!”.
Câu 263. Để gạt mũi nhọn tấn công của kẻ thù, Đảng ta đã tuyên bố tự giải tán
vào thời gian nào và lập ra tổ chức gì để tiếp tục công khai tuyên truyền đường
lối của Đảng ?
A. 02/09/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác.
B. 25/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác - Lênin.

57
C. 03/02/1946 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác – Lênin ở Đông Dương.
D. 11/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương.Câu 264. Khó
khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng Tháng
Tám năm 1945 ?
A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
C. Hơn 90% dân số không biết chữ
D. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
Câu 265. Kế hoạch Đơ Lat Đơ Tátxinhi (Jean de Lattre de Tassigny) đã làm
cho cuộc kháng chiến của ta gặp khó khăn ở khu vực nào ?
A. Căn cứ địa Việt Bắc.
B. Vùng tự do.
C. Vùng sau lưng địch.
D. Liên khu V và Nam bộ.
Câu 266. Điểm mấu chốt của Kế hoạch Nava năm 1953 của thực dân Pháp là :
A. Binh lực mạnh.
B. Binh lực mạnh kết hợp với không quân.
C. Dàn đều lực lượng khắp Việt Nam.
D. Tập trung binh lực.
Câu 267. Âm mưu của Pháp – Mỹ khi xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên
Phủ là gì ?
A. Thu hút và tiêu diệt bộ đội chủ lực của Việt Nam.
B. Bảo vệ vùng Tây Bắc.
C. Giành lại thế chủ động tại rừng núi Tây Bắc.
D. Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Nam với Lào.
Câu 268. Phương châm tác chiến của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ là gì?

58
A. Đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Đánh thần tốc, táo bạo, chắc thắng.
C. Đánh thần tốc, táo bạo.
D. Đánh chắc, tiến chắc.
Câu 269. Sự kiện nào trong năm 1945 – 1946 khẳng định chính quyền dân chủ
nhân dân được củng cố, nền móng của chế độ mới được xây dựng ở nước ta ?
A. Tổng tuyển cử trong cả nước 6/1/1946.
B. Bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
C. Thành lập Ủy ban hành chính các cấp.
D. Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 270. Chính phủ ta đã đồng ý nhân nhượng thêm cho Pháp một số quyền
lợi nào khi ký Tạm ước 14/9/1946?
A. Một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc.
C. Một số quyền lợi về chính trị và quân sự.
D. Một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 271. Chính phủ ta đã nhân nhượng với quân đội và tay sai của Tưởng sau
Cách mạng Tháng Tám 1945 như thế nào ?
A. Chấp nhận tiêu tiền Trung Quốc; cung cấp lương thực, thực phẩm cần thiết cho
20 vạn quân Tưởng.
B. Chấp nhận mở rộng thành phần đại biểu Quốc hội, đồng ý bổ sung thêm 70 đại
biểu Quốc hội không qua bầu cử cho những người thuộc tổ chức tay sai của quân
Tưởng.
C. Cải tổ, mở rộng thành phần Chính phủ liên hiệp, trong đó có nhiều ghế Bộ trưởng
cho những người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
D. Tất cả đáp án đều đúng.

59
Câu 272. Lời kêu gọi nào dưới đây của Chủ tịch Hồ Chí Minh nhằm giải quyết
nạn đói sau Cách mạng Tháng Tám 1945 ?
A. Không một tất đất bỏ hoang.
B. Tấc đất, tấc vàng.
C. Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa! .
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 273. Nhằm khắc phục khó khăn về tài chính sau Cách mạng Tháng Tám
1945, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã tổ chức, phát động nhân dân
tham gia phong trào nào ?
A. “Ngày đồng tâm”.
B. “Tuần lễ vàng”.
C. “Tấc đất, tấc vàng”.
D. “Nhường cơm, xẻ áo”.
Câu 274. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” là lời khen ngợi của Chủ tịch Hồ
Chí Minh đối với tổ chức nào ?
A. Trung đoàn Thủ đô
B. Vệ quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân.
D. Đội cứu quốc quân.
Câu 275. Điền từ còn thiếu trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ
tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946): “: “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải
nhân nhượng. Nhưng chúng ta càng ....., thực dân Pháp càng , vì chúng quyết
tâm một lần nữa!” ?
A. Nhân nhượng/ lấn tới/ cướp nước ta.
B. Nhân nhượng/ sấn tới/ chiếm nước ta.
C. Nhẫn nhịn/ lấn tới/ chiếm nước ta.
D. Nhẫn nhịn/ sấn tới/ cướp nước ta.

60
Câu 276. Đường lối kháng chiến chống Pháp “toàn dân, toàn diện, trường kì,
tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tể” đề ra trong văn kiện nào?
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng
(12/12/1946)
B. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946).
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh (8/1947).
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 277. Đảng ta đã phát động phong trào gì để ủng hộ nhân lực cho Nam Bộ
kháng chiến chống Pháp từ ngày 23/9/1945v?
A. “Vì miền Nam anh dũng”
B. “Tất cả vì miền Nam ruột thịt”.
C. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”.
D. “Xẻ dọc Trường Sơn đi cứu nước”.
Câu 278. Sau thất bại ở Biên giới Thu - Đông năm 1950, thực dân Pháp đã :
A. Nhờ Mỹ can thiệp vào Đông Dương.
B. Rút quân đội khỏi Đông Dương.
C. Thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.
D. Tiếp tục đánh lên Việt Bắc.
Câu 279. Mục tiêu chủ yếu của Pháp khi thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
(1950) là :
A. Tiêu diệt nhanh chóng quân chủ lực của ta.
B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.
C. Củng cố cho chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương.
D. Giữ vững thế chủ động của Pháp trên chiến trường Đông Dương.

Câu 280. Sự kiện nào sau đây khiến Đảng ta thay đổi chiến lược từ hoà hoãn
với Tưởng để chống Pháp sang hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưởng ?

61
A. Pháp mở đầu chiến tranh xâm lược Việt Nam lần hai (23/9/1945).
B. Hiệp ước Hoa - Pháp được kí kết (28/2/1946).
C. Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp được kí kết (6/3/1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp được kí kết (14/9 /1946).
Câu 281. Từ sau chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông 1947, thực dân Pháp tăng
cường thực hiện chính sách gì ở Việt Nam ?
A. Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước.
B. Phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ.
C. Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
D. Tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
Câu 282. Những câu thơ sau nói đến chiến thắng lịch sử nào của dân tộc trong
cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954): "Năm mươi sáu ngày đêm khoét
núi, ngủ hầm/ mưa dầm, cơm vắt/ Máu trộn bùn non/ Gan không núng, chí
không mòn!" ?
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu- Đông năm 1947
B. Chiến dịch Biên giới Thu- Đông năm 1950
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông- Xuân 1953-1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
Câu 283. Điểm tương đồng về mục tiêu mở các chiến dịch trong kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945-1954) của quân và dân Việt Nam là :
A. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
B. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch
C. Giành quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. Phá vỡ âm mưu bình định, lấn chiếm của Pháp.
Câu 284. Sau Hội nghị Bộ Chính trị đặc biệt (3/1964), một phong trào thi đua
của nhân dân miền Bắc để hưởng ứng Lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh
đã ra đời, đó là :

62
A. Mỗi người làm việc bằng hai để đền đáp lại cho đồng bào miền Nam ruột
thịt.
B. Ba sẵn sàng.
C. Ba đảm đang.
D. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
Câu 285. Chiến thắng quân sự đầu tiên của Quân Giải phóng miền Nam Việt
Nam đánh bại chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận” của đế quốc Mỹ
là :
A. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963).
B. Chiến thắng Bình Giã (12/1964).
C. Chiến thắng An Lão (12/1964).
D. Chiến thắng Đồng Xoài (7/1965).
Câu 286. Cơ quan trực tiếp lãnh đạo, chỉ đạo phong trào cách mạng miền Nam
Việt Nam trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ là :
A. Trung ương Cục miền Nam.
B. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 287. Phong trào thi đua tiêu biểu cho lòng yêu nước, nhiệt huyết cách mạng
của thế hệ thanh niên miền Bắc trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ là :
A. Phong trào “Ba sẵn sàng”.
B. Phong trào “Năm xung phong”.
C. Phong trào “Nhằm thẳng quân thù mà bắn”.
D. Phong trào “Tuổi trẻ giữ nước”.
Câu 288. Trước cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968, Quân
giải phóng miền Nam Việt Nam đã tiến hành cuộc nghi binh chiến lược tại :
A. Đường 9 Khe Sanh (Quảng Trị).

63
B. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D. An Lão (Bình Định).
Câu 289. Thắng lợi chiến lược mà Việt Nam đạt được trong cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là :
A. Buộc Mỹ phải chấp nhận đàm phán để kết thúc chiến tranh.
B. Buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng ném bom đánh phá miền Bắc.
C. Thúc đẩy phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam ngay tại nước Mỹ.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 290. Tại kỳ họp đặc biệt của Quốc hội khóa III (9/1969) đã bầu ai làm Chủ
tịch Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ?
A. Tôn Đức Thắng.
B. Nguyễn Lương Bằng.
C. Nguyễn Hữu Thọ.
D. Huỳnh Tấn Phát.
Câu 291. Để chống lại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mỹ, Hội nghị
lần thứ 18 BCH Trung ương Đảng (1/1970) đã có chủ trương :
A. Lấy nông thôn làm hướng tiến công chính.
B. Lấy đô thị làm hướng tiến công chính.
C. Lấy vùng rừng núi làm hướng tiến công chính.
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 292. Chiến thắng nào khẳng định: Quân Giải phóng miền Nam dám đánh
và đánh thắng giặc Mỹ xâm lược ?
A. Chiến thắng Núi Thành (5/1965).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963).
C. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).

64
C. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
Câu 293. Chiến thắng nào khẳng định: Quân Giải phóng miền Nam có thể đánh
bại quân chủ lực Mỹ trong “Chiến tranh cục bộ” ?
A. Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
B. Chiến thắng Núi Thành (5/1965).
C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến thắng Plei Me (Plây-me) (12/1965).
Câu 294. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược “Chiến
tranh cục bộ”?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.
B. Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.
Câu 295. Cuộc Tổng tiến công và nội dậy Tết Mậu Thân 1968 có gì khác so với
các cuộc tiến công trước đó của quân ta ?
A. Đây là cuộc tiến công có quy mô lớn trên toàn Miền Nam mà hướng trọng
tâm là các đô thị.
B. Đây là cuộc tiến công đầu tiên của Quân giải phóng Miền Nam có sự phối hợp
nổi dậy của quần chúng.
C. Đây là cuộc tiến công lớn đầu tiên mà Quân giải phóng Miền Nam trực tiếp chiến
đấu với quân viễn chinh Mỹ.
D. Đây là cuộc tiến công đầu tiên có sự kết hợp giữa tấn công của quân đội chủ lực
và nổi dậy của quần chúng ở trên toàn miền Nam.
Câu 296. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với “Việt
Nam hoá chiến tranh” là :
A. Quân đội ngụy là lực lượng chủ lực.
B. Quân đội ngụy là một bộ phận của lực lượng chủ lực “tìm diệt”.
C. Vai trò của quân Mỹ và hệ thống cố vấn Mỹ giảm dần.

65
D. Hệ thống cố vấn Mỹ được tăng cường tối đa, trong khi đó viện trợ Mỹ giảm dần.
Câu 297. Tính chất thâm độc, xảo quyệt của chiến lược “Việt Nam hoá chiến
tranh” là vì :
A. Quân đội Mỹ có rút dần, nhưng quân đội ngụy tăng mạnh cùng với sự viện
trợ lớn của Mỹ.
B. Nó gắn với âm mưu dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
C. Mỹ lợi dụng những chia rẽ, bất đồng trong phe Xã hội chủ nghĩa để tiến hành các
hoạt động ngoại giao nhằm chia rẽ, cô lập cách mạng Việt Nam.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 298. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972 của quân ta có ý nghĩa lịch sử là:
A. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”
B. Đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
C. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến tranh thực dân mới của Mỹ.
D. Đánh dấu sự tan rã hoàn toàn của ngụy quân Sài Gòn.
Câu 299. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 13 (1967) chủ
trương mở mặt trận nào để tiến công địch ?
A. Mặt trận quân sự.
B. Mặt trận chính trị.
C. Mặt trận ngoại giao.
D. Mặt trận binh vận.
Câu 300. Đáp án nào sau đây KHÔNG PHẢI là ý nghĩa thắng lợi cuộc tổng tiến
công chiến lược 1972 của quân ta?
A. Buộc Mỹ ngừng ngay cuộc ném bom đánh phá miền Bắc 12 ngày đêm.
B. Mở ra một bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mỹ.
C. Giáng một đòn mạnh mẽ vào quân ngụy và quốc sách “bình định” của “Việt Nam
hoá chiến tranh”.

66
D. Buộc Mỹ tuyên bố “Mỹ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, thừa nhận sự thất bại
của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
Câu 301. Người đại diện cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà kí Hiệp
định 1973 - Hiệp định chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam là :
A. Nguyễn Duy Trinh.
B. Phạm Văn Đồng.
C. Lê Đức Thọ.
D. Ung Văn Khiêm.
Câu 302. Sự phối hợp của quân dân các nước nào đã đập tan cuộc hành quân
“Lam Sơn 719” (3/1971) của Mỹ-ngụy ?
A. Quân dân của Việt Nam và Lào.
B. Quân dân của Việt Nam và Campuchia.
C. Quân dân của Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Quân dân của Lào và Campuchia
Câu 303. Mỹ thực hiện cuộc Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai (1972)
nhằm :
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh và tạo thế mạnh trên
bàn đàm phán ở Hội nghị Paris.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
Câu 304. Nội dung nào của Hiệp định Paris 1973 có ý nghĩa nhất đối với sự
nghiệp giải phóng miền Nam ?
A. Mỹ và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của Việt Nam.
B. Mỹ rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
C. Các bên để cho nhân dân miền Nam Việt Nam tự do quyết định tương lai chính
trị của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.

67
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 305. Thắng lợi có ý nghĩa quan trọng của Hiệp định Paris đối với sự nghiệp
kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta là :
A. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
B. Đã đánh cho “Mỹ cút”, “ngụy nhào”.
C. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mỹ.
D. Tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mỹ cút”.
Câu 306. Tuyến đường vận chuyển chiến lược Bắc – Nam trên bộ còn có tên gọi
là :
A. Đường mòn Hồ Chí Minh.
B. Đường Trường Sơn.
C. Đường 559.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 307. Chiến thắng Phước Long là cơ sở quan trọng để Đảng ta khẳng định
điều gì ?
A. Thế và lực của quân đội Sài Gòn đã suy yếu rõ rệt.
B. Khả năng quay lại của Mỹ không còn nữa.
C. Khả năng tiến hành giải phóng Miền Nam có thể với nhịp độ nhanh hơn, mạnh
hơn.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 308. Chiến thắng Tây Nguyên (3/1975) có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc
kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ?
A. Nó đã chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước sang giai đọan mới:
Tiến hành Tổng tiến công chiến lược trên toàn Miền Nam.
B. Có ý nghĩa quyết định nhất cho cuộc tiến công giải phóng hoàn toàn Miền Nam.
C. Làm tan rã chính quyền của Việt Nam Cộng hòa trên toàn miền Trung và Tây
Nguyên.

68
D. Làm sụp đổ ý chí chiến đầu của quân đội Sài Gòn.
Câu 309. Chiến dịch Hồ Chí Minh diễn ra trong thời gian nào ?
A. Từ ngày 26 đến ngày 30 tháng 4 năm 1975.
B. Từ ngày 26 đến ngày 1 tháng 5 năm 1975.
C. Từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 4 năm 1975.
D. Từ ngày 25 đến ngày 1 tháng 5 năm 1975.
Câu 310 . Tỉnh cuối cùng được giải phóng trong năm 1975 là :
A. Châu Đốc.
B. Bến Tre.
C. Cà Mau.
D. Long An.
Câu 311. Hội nghị Trung ương nào của Đảng mở đường cho sự bùng nổ của
phong trào Đồng Khởi ở miền Nam đầu năm 1960 ?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 12 (3/1957).
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 13 (12/1957).
C. Hội nghi Trung ương lần thứ 14 (11/1958).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (1/1959).
Câu 312. Đại hội Đảng lần thứ III (9/1960) đã xác định mục tiêu chung của cách
mạng ở hai miền Nam Bắc là :
A. Giải phóng miền Nam, hòa bình thống nhất đất nước.
B. Lật đổ chính thể Việt Nam Cộ ng hòa.
C. Đánh đuổi đế quốc Mỹ.
D. Hoàn thành cách mang xã hội chủ nghĩa.
Câu 313. Đại hội III của Đảng (9/1960) xác định nhiệm vụ trung tâm trong suốt
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là :
A. Cách mạng tư tưởng, văn hóa.

69
B. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thủ công nghiệp.
D. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
Câu 314. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (7/1954) xác định kẻ thù chính
của Việt Nam lúc này là :
A. Đế quốc Mỹ.
B. Thực dân Pháp.
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. Đế quốc Mỹ và thực dân Pháp.
Câu 315. Sau ngày Hiệp định Genève năm 1954 được ký kết, cách mạng Việt
Nam phải đối mặt với một khó khăn từ tình hình quốc tế là :
A. Mâu thuẫn giữa Việt Nam và Trung Quốc.
B. Mâu thuẫn giữa Trung Quốc và Liên Xô.
C. Mâu thuẫn giữa Việt Nam và Liên Xô.
D. Mâu thuẫn giữa Cuba và Trung Quốc.
Câu 316. Đặc điểm lớn nhất của cách mạng Việt Nam sau tháng 7/1954 là gì ?
A. Kẻ thù chính lúc này là đế quốc Mỹ với tiềm lực kinh tế và quân sự hùng mạnh.
B. Miền Bắc đi lên chủ nghĩa xã hội từ một nền nông nghiệp lạc hậu.
C. Đất nước bị chia thành hai miền, có hai chế độ chính trị xã hội khác nhau.
D. Miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, do chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
quản lý.
Câu 317. Đối với vấn đề cải tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh, Hội nghị
Trung ương Đảng lần thứ 16 (5/1959) chủ trương :
A. Cải tạo hòa bình đối với giai cấp tư sản.
B. Tịch thu toàn bộ tư liệu sản xuất của giai cấp tư sản.
C. Duy trì thành phần kinh tế tư bản tư nhân.

70
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Câu 318. Phong trào Đồng Khởi (1960) đã làm tan rã chính quyền địch nhiều
thôn, xã và thành lập nên tổ chức quần chúng có tên là gì ?
A. Ủy ban nhân dân tự quản.
B. Chính quyền Xô Viết.
C. Chuyên chính vô sản.
D. Chính quyền cách mạng.
Câu 319. Ai được bầu làm Bí thư Trung ương cục miền Nam đầu tiên ?
A. Phạm Hùng.
B. Nguyễn Văn Linh.
C. Phan Đăng Lưu.
D. Lê Duẩn.
Câu 320. Đường lối công nghiệp hoá đất nước đã được hình thành từ đại hội
nào của Đảng Cộng sản Việt Nam ?
A. Đại hội III của Đảng (1960).
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1982).
D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 321. Trong Chỉ thị “Về Phương hướng và nhiệm vụ công tác trước mắt của
cách mạng miền Nam” (1/1961), Đảng xác định tiến công địch bằng ba mũi giáp
công là :
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
B. Quân sự, chính trị, binh vận.
C. Quân sự, binh vận, ngoại giao.
D. Quân sự, chính trị, kinh tế.

71
Câu 322. Trong giai đoạn 1961-1965, ở miền Nam, đế quốc Mỹ đã thực hiện
chiến lược chiến tranh nào ?
A. Chiến lược "chiến tranh đặc biệt".
B. Chiến lược "chiến tranh đơn phương".
C. Chiến lược "chiến tranh cục bộ".
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh".
Câu 323. Mục tiêu tấn công của cuộc hành quân tìm diệt Gian-xơn-Xi-ty của
Mỹ trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” (1965-1968) là gì ?
A. Căn cứ U Minh.
B. Chiến khu Dương Minh Châu.
C. Chiến khu rừng Sát.
D. Căn cứ Trảng Bàng - Bến Súc - Củ Chi.
Câu 324. Đâu là biểu hiện cho thấy nước nhà đã được thống nhất về mặt Nhà
nước ?
A. Các tổ chức chính trị-xã hội được thống nhất cả nước với tên gọi mới.
B. Quốc hội chung của cả nước quyết định Thủ đô nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam là Hà Nội; đổi tên Sài Gòn thành Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Quốc hội chung của cả nước quyết định đặt tên nước là nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam; quy định Quốc kỳ, Quốc ca, Quốc huy.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 325. Đặc điểm lớn nào của cách mạng nước ta được Đại hội IV của Đảng
(1976) khẳng định là quy định nội dung, hình thức, bước đi của cách mạng xã
hội chủ nghĩa ở nước ta ?
A. Nước ta đang ở trong quá trình từ một xã hội mà nền kinh tế còn phổ biến
là sản xuất nhỏ tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội, bỏ qua giai đoạn phát triển tư
bản chủ nghĩa.
B. Tổ quốc ta đã hòa bình, độc lập, thống nhất, cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội với
nhiều thuận lợi rất lớn, song cũng còn nhiều khó khăn.

72
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta tiến hành trong hoàn cảnh quốc tế thuận
lợi, song cuộc đấu tranh “ai thắng ai” giữa thế lực cách mạng và thế lực phản cách
mạng trên thế giới còn gay go, quyếtliệt.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 326. Ý đồ của Mỹ khi thực hiện cuộc hành quân tìm diệt Gian-xơn Xi-ty
trong chiến lược “chiến tranh cục bộ” (1965-1968) là gì ?
A. Tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
B. Đánh bại quân giải phóng chủ lực của ta.
C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
D. Động viên tinh thần, củng cố quân đội Sài Gòn.
Câu 327. Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của đế
quốc Mỹ trong bao nhiêu ngày đêm và vào thời gian nào ?
A. 10 ngày đêm từ 15 đến 25/10/1970.
B. 10 ngày đêm từ 16 đến 26/11/1971.
C. 12 ngày đêm từ 17 đến 29/12/1972.
D. 12 ngày đêm từ 18 đến 30/12/1972.
Câu 328. Ý đồ của Mỹ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam
là gì ?
A. Phá hoại công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Đè bẹp ý chí quyết tâm chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 329. Hoàn cảnh nước ta sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì ?
A. Đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất, quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. Đất nước đối mặt với tình thế thù trong giặc ngoài, "như ngàn cân treo sợi tóc".
C. Đất nước có hòa bình, độc lập; nhân dân hưởng tự do, hạnh phúc.
D. Đất nước hội nhập toàn diện vào phe xã hội chủ nghĩa, đổi mới và phát triển.
73
Câu 330. Chủ trương hoàn thành thống nhất về mặt nhà nước, đưa cả nước
tiến lên chủ nghĩa xã hội được đưa ra tại Hội nghị/Đại hội nào của Đảng ?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 24 khóa III (8/1975).
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1982).
D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 331 . Chủ trương, nhận định nào là hạn chế của Đảng tại Đại hội IV (1976)?
A. Hoàn thành về cơ bản quá trình đưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất nhỏ lên
sản xuất lớn xã hội chủ nghĩa trong khoảng 20 năm.
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là thời kỳ khó khăn, phức tạp, lâu dài, phải
trải qua nhiều chặng đường.
C. Chủ nghĩa xã hội sẽ không sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu.
D. Chiến tranh Việt Nam - Trung Quốc sẽ khó nổ ra trong 10 năm tới.
Câu 332. Nghị quyết Đại hội VI của Đảng (1986) đã đánh giá những sai lầm,
khuyết điểm trong sự lãnh đạo, quản lý của Đảng và Nhà nước khi thực hiện
Nghị quyết Đại hội V của Đảng (1982) là ở mức độ nào và trên những mặt nào?
A. Sai lầm nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược
và về tổ chức thực hiện.
B. Sai lầm đặc biệt nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến
lược và về tổ chức thực hiện.
C. Sai lầm nghiêm trọng về tổ chức thực hiện.
D. Sai lầm rất nghiêm trọng về chủ trương, chính sách lớn, về chỉ đạo chiến lược.
Câu 333. Đại hội VI của Đảng (1986) đánh dấu bước ngoặt về đổi mới tư duy
của Đảng, trước hết là tư duy về lĩnh vực gì ?
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Đối ngoại.

74
Câu 334. Ba chương trình kinh tế lớn được Đảng xác định là cốt lõi của nhiệm
vụ kinh tế, xã hội trong 5 năm 1986-1990, cũng là sự cụ thể hóa nội dung công
nghiệp hóa trong chặng đường đầu của thời kỳ quá độ, đó là :
A. Lương thực - thực phẩm, Hàng tiêu dùng, Hàng xuất khẩu.
B. Giao thông vận tải, Chuyển đổi số quốc gia, Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
C. Du lịch, Dịch vụ, Xuất khẩu.
D. Kích cầu, Tái cơ cấu nền kinh tế, Chính phủ điện tử.
Câu 335. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (8/1979) được coi là “bước đột phá
đầu tiên” về tìm tòi đường lối đổi mới toàn diện của Đảng Cộng sản Việt Nam
đã có tư tưởng nổi bật gì ?
A. “Làm cho sản xuất thoát khỏi trì trệ”.
B. “Làm cho sản xuất phát triển”.
C. “Làm cho sản xuất thoát khỏi khó khăn”.
D. “Làm cho sản xuất bung ra”.
Câu 336. Chủ trương cho xã viên hợp tác xã được hưởng và tự do mua bán
phần sản phẩm thu hoạch vượt mức khoán là ở văn kiện nào của Đảng? ( Cách
hỏi 2 : Hiện tương “ khoán chui “ xuất hiện ở một số địa phương miền Bắc là
cơ sở để Ban bí thư ban hành ? )
A. Chỉ thị số 100-CT/TW, ngày 13/1/1981 của Ban Bí thư Trung ương Đảng
khóaV.
B. Đại hội VI của Đảng (1986).
C. Nghị quyết số 10-NQ/TW, ngày 5/4/1988 của Bộ Chính trị khóa VI.
D. Kết luận số 78-KL/TW, ngày 10/6/2020 của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa
XII.
Câu 337. Đại hội nào của Đảng lần đầu tiên đề ra hai nhiệm vụ chiến lược của
cách mạng Việt Nam là xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững
chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa ?
A. Đại hội V của Đảng (1982).
B. Đại hội VI của Đảng (1986).

75
C. Đại hội VII của Đảng (1991).
D. Đại hội X của Đảng (2006).
Câu 338. Trong thực tế triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội V (1982), Đảng
ta đã có hạn chế là quá tập trung, chú trọng đầu tư vào lĩnh vực (ngành) nào ?
A. Công nghiệp nặng.
B. Nông nghiệp.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Hàng tiêu dùng, thủ công nghiệp.
Câu 339. Sai lầm trong quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết Trung ương lần
thứ 8 khóa V của Đảng (6/1985) là gì ?
A. Vội vàng đổi tiền và tổng điều chỉnh giá, lương trong tình hình chưa chuẩn
bị đủ mọi mặt.
B. Vội vàng mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài trong khi chưa chuẩn bị đầy đủ cơ
sở pháp lý.
C. Vội vàng chuyển sang nền kinh tế thị trường trong khi thể chế chính trị còn chưa
sẵn sàng đổi mới.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 340. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội (1991) nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng là một xã
hội có mấy đặc trưng cơ bản ?
A. 3 đặc trưng.
B. 4 đặc trưng.
C. 5 đặc trưng.
D. 6 đặc trưng.
Câu 341. Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị (4/1988) đã đưa ra chủ trương nào sau
đây ?
A. Phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của
các xí nghiệp quốc doanh.

76
B. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp.
C. Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm.
D. Khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm hộ và hộ xã viên.
Câu 342. Nghị quyết Trung ương lần thứ 2 (khóa VIII) của Đảng đánh giá giáo
dục – đào tạo với khoa học - công nghệ có vai trò gì ?
A. Là nhiệm vụ quan trọng nhất.
B. Là nhiệm vụ hàng đầu.
C. Là nhiệm vụ chiến lược.
D. Là quốc sách hàng đầu.
Câu 343. Văn kiện nào của Đảng đã tạo bước ngoặt lớn và hành lang chính trị,
pháp lý quan trọng cho đảng viên làm kinh tế tư nhân ?
A. Quy định số 15-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X
(tháng 8/2006).
B. Kết luận số 29-KL/TW của Bộ Chính trị khóa XII (tháng 1/2018).
C. Quy định số 47-QĐ/TW của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI (11/2011).
D. Chỉ thị số 33-CT/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng khóa XII (tháng 3/2019).
Câu 344. Đại hội lần thứ mấy của Đảng đã lần đầu tiên khẳng định một bài học
trong quá trình đổi mới đất nước là "phải đặt lợi ích quốc gia - dân tộc lên trên
hết" ?
A. Đại hội XII của Đảng (2016).
B. Đại hội XI của Đảng (2011).
C. Đại hội X của Đảng (2006).
D. Đại hội XIII của Đảng (2021).
Câu 345. Trong quá trình thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa thời kỳ đổi
mới, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định yếu tố chủ yếu nào để tăng trưởng kinh
tế ?
A. Vốn, tài nguyên thiên nhiên, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế.

77
B. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và
quản lý nhà nước.
C. Con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và quản lý nhà nước.
D. Vốn, khoa học và công nghệ, con người, cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị.
Câu 346. Chủ trương xây dựng đối tác trong quan hệ quốc tế thời kỳ đổi mới:
“Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc
tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển” được đề ra tại Đại hội nào của
Đảng Cộng sản Việt Nam ?
A. Đại hội VI của Đảng (1986).
B. Đại hội VII của Đảng (1991).
C. Đại hội VIII của Đảng (1996).
D. Đại hội IX của Đảng (2001).
Câu 347. Lần đầu tiên Đảng ta sử dụng khái niệm “hệ thống chính trị” thay cho
khái niệm “chuyên chính vô sản” là ở đâu ?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 khóa VI (3/1989).
B. Đại hội VI của Đảng (1986).
C. Đại hội VII của Đảng (1991).
D. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (lần 2) khóa VIII (2/1999).
Câu 348. Khái niệm "Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa" được
Đảng ta sử dụng lần đầu khi nào ?
A. Đại hội IX của Đảng (2001).
B. Đại hội X của Đảng (2006).
C. Đại hội XI của Đảng (2011).
D. Đại hội VII của Đảng (1991).
Câu 349. Quan điểm: “Người Việt Nam ở nước ngoài là một bộ phận không
tách rời của cộng đồng người Việt Nam”, được khẳng định lần đầu trong văn
kiện nào của Đảng, Nhà nước ta ?
A. Nghị quyết số 08-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VII (tháng 11/1993).

78
B. Nghị định số 74-CP của Thủ tướng Chính phủ (tháng 7/1994).
C. Nghị quyết số 36-NQ/TW của Bộ Chính trị (tháng 3/2004).
D. Chỉ thị 45-CT/TW của Bộ Chính trị khóa XI (tháng 5/2015).
Câu 350 . Thời kỳ đổi mới, Đảng Cộng sản Việt Nam xác định yếu tố nào là nền
tảng và động lực của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ?
A. Khoa học và công nghệ.
B. Con người.
C. Cơ cấu kinh tế.
D. Sự quản lý của nhà nước.
Câu 351. Đảng Cộng sản Việt Nam xác định lực lượng tiến hành công nghiệp
hóa trong thời kỳ đổi mới gồm những thành tố nào dưới đây ?
A. Nhà nước và các doanh nghiệp Nhà nước.
B. Toàn dân và các thành phần kinh tế.
C. Nhà đầu tư nước ngoài.
D. Hộ gia đình.
Câu 352. Thời kỳ đổi mới, quản lý nhà nước về kinh tế ở Việt Nam được Đảng
Cộng sản Việt Nam chủ trương thực hiện như thế nào ?
A. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất, kinh doanh bằng mệnh lệnh hành
chính.
B. Quản lý bằng pháp luật, chính sách, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và các công cụ điều tiết vĩ mô khác.
C. Không quản lý, để thị trường tự điều tiết.
D. Quản lý theo chế độ “cấp phát – giao nộp”.
Câu 353. Chủ trương “Đẩy mạnh công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa là nhiệm
vụ trung tâm của cả thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” được Đảng ta xác
định tại Đại hội nào ?
A. Đại hội III của Đảng (1960).

79
B. Đại hội IV của Đảng (1976).
C. Đại hội V của Đảng (1982).
D. Đại hội VI của Đảng (1986).
Câu 354. Chủ trương “thực hiện nhất quán chính sách phát triển nhiều thành
phần kinh tế. Đổi mới cơ chế quản lý, xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành
chính, bao cấp chuyển sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị
trường” được Đảng ta xác định tại Đại hội nào ?
A. Đại hội IV của Đảng (1976).
B. Đại hội V của Đảng (1982).
C. Đại hội VI của Đảng (1986).
D. Đại hội VII của Đảng (1991).
Câu 355. Đến năm 2018, Việt Nam đã thiết lập quan hệ ‘‘đối tác chiến lược’’
với bao nhiêu nước ?
A. 16 nước.
B. 17 nước.
B. 18 nước.
D. 19 nước.
Câu 356. Dưới chế độ cai trị của thực dân Pháp vào đầu thế kỷ XX, nhân dân
Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất về điều gì ?
A. Độc lập dân tộc.
B. Ruộng đất.
C. Quyền làm việc ngày 8 tiếng.
D. Tự do ngôn luận.
Câu 357. Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc được Ban Chấp hành Trung ương
Đảng đưa ra vào thời gian nào ?
A. Ngày 25/11/1945.
B. Ngày 19/12/1946.

80
C. Ngày 6/3/1946.
D. Ngày 22/12/1945.
Câu 358 . Tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1945 - 1954 là
gì ?
A. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới.
B. Cách mạng tư sản dân quyền.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Thổ địa cách mạng.
Câu 359. Đại hội II của Đảng Cộng Sản Đông Dương đã đưa ra quyết định gì?
A. Đảng ra hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Lao động Việt Nam.
B. Đảng ra hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đảng ra hoạt động công khai, lấy tên là Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đảng tiếp tục hoạt động bí mật chờ thời cơ để ra hoạt động công khai.
Câu 360. Sau ngày Hiệp định Genève năm 1954 được ký kết, cách mạng Việt
Nam có yếu tố thuận lợi là :
A. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, làm căn cứ địa hậu phương cho cả nước.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa tiếp tục phát triển lớn mạnh.
C. Thế và lực của cách mạng Việt Nam đã lớn mạnh hơn.
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 361. Một đặc trưng cơ bản về chủ nghĩa xã hội được xác định tại Đại hội
IV của Đảng (1976) là gì ?
A. Chuyên chính vô sản, phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động
là công cụ để xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Nhà nước ta là Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
C. Phát triển kinh tế nhiều thành phần, trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ
đạo.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội
81
Câu 362. Chủ trương nào được coi là "bước đột phá thứ hai" trong quá trình
tìm tòi, đổi mới tư duy kinh tế của Đảng thời kỳ trước đổi mới ?
A. Mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Thực hiện nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Bỏ chế độ kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp.
D. Xóa quan liêu bao cấp trong giá và lương.
Câu 363. Từ ngày 25 đến ngày 30 tháng 8 năm 1986, Bộ Chính trị khóa V đã
họp và đưa ra những kết luận được xem là định hướng cho việc soạn thảo Báo
cáo Chính trị trình Đại hội VI của Đảng (12/1986). Vậy, Kết luận này thuộc về
lĩnh vực gì ?
A. Chính trị.
B. Đối ngoại.
C. Kinh tế.
D. Văn hóa.
Câu 364. Nổi bật trong đường lối đổi mới về kinh tế do Đại hội VI của Đảng
(1986) đề ra là gì ?
A. Phát triển nhiều thành phần kinh tế. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành
chính, bao cấp chuyển sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường.
B. Phát triển nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ
đạo.
C. Phát triển nhiều thành phần kinh tế. Chuyển sang nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao cấp chuyển sang nền kinh tế
xã hội chủ nghĩa.
Câu 365. Lần đầu tiên Đảng ta đề cập đến chủ trương "đa dạng hoá, đa phương
hoá quan hệ quốc tế" là ở đâu ?
A. Nghị quyết số 22-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa XI (4/2013).
B. Đại hội VII của Đảng (1991).

82
C. Đại hội VI của Đảng (1986).
D. Nghị quyết số 13-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VI (tháng 5/1988).
Câu 366. Đại hội VII (1991) và Đại hội VIII (1996) của Đảng Cộng sản Việt
Nam khẳng định lĩnh vực nào có vai trò then chốt, động lực, là quốc sách hàng
đầu trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ?
A. Giáo dục - đào tạo.
B. Giáo dục - đào tạo, khoa học - công nghệ.
C. Khoa học - công nghệ.
D. An ninh, chính trị.
Câu 367. Chọn đáp án đúng nhất: Từ cuối thập niên 70 đến đầu thập niên 80
của thế kỷ XX, quan hệ Việt Nam - Trung Quốc diễn ra như thế nào ?
A. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trở nên căng thẳng và bị "đóng băng" do
chiến tranh biên giới Việt - Trung.
B. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc trở nên căng thẳng do Trung Quốc đưa giàn
khoan HD-981 vào vùng biển chủ quyền của Việt Nam.
C. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc đôi lúc căng thẳng do Trung Quốc gây ra những
thiệt hại nặng nề trên tuyến biên giới phía Bắc Việt Nam.
D. Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc căng thẳng doTrung Quốc huy động một lực
lượng lớn tấn công và có những hành động chống phá trên vùng quần đảo Hoàng Sa
của Việt Nam.
Câu 368. Hội nghị Trung ương lần thứ 5 (khóa XII), tháng 5/2017 đã ban hành
một nghị quyết riêng về phát triển kinh tế tư nhân, trong đó nhấn mạnh mục
tiêu phát triển của kinh tế tư nhân là gì ?
A. Kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của của chiến lược xây
dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế tư nhân là nòng cốt để phát triển kinh tế độc lập tự chủ.
C. Kinh tế tư nhân là trụ cột quan trọng của của cuộc đổi mới 2.0.
D. Kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng để giải phóng sức sản xuất.

83
Câu 369. Chọn đáp án đúng nhất: Tổng kết một số kinh nghiệm của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong lãnh đạo công cuộc đổi mới, Đảng xác định: Sức mạnh của
cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng được bắt nguồn từ :
A. Bắt nguồn từ sức mạnh của nhân dân và vai trò của lãnh tụ.
B. Bắt nguồn và được nhân lên từ sức mạnh của nhân dân cùng sự hợp tác quốc tế.
C. Bắt nguồn và được nhân lên từ sức mạnh của nhân dân.
D. Bắt nguồn và được nhân lên từ việc hoạch định chủ trương, đường lối đúng đắn,
sáng tạo, khoa học của Đảng.
Câu 370. Khái niệm “Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa” được Đảng nêu
ra lần đầu là ở đâu ?
A. Hội nghị Trung ương 3 khoá VIII (tháng 6/1997).
B. Hội nghị Trung ương 8 khóa VII (tháng 1/1995).
C. Hội nghị Trung ương 2 khoá VII (tháng 11/1991).
D. Đại hội IX của Đảng (2001).
Câu 371. Chức năng của khoa học Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam là gì ?
A. Chức năng dự báo và phê phán
B. Chức năng nhận thức
C. Chức năng giáo dục
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 372. Quốc hội đã thông qua bản Hiến pháp đầu tiên của Nhà nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa năm nào ?
A. 1946
B. 1947
C. 1948
D. 1949

Câu 373. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IV của Đảng đề ra phương hướng,
nhiệm vụ, mục tiêu của kế hoạch 5 năm nào ?
A. 1977 – 1981
B. 1975 – 1979
C. 1978 – 1982
D. 1976 – 1980

84
Câu 374. Đông Dương Cộng sản Đảng và An nam Cộng sản Đảng được ra đời
từ tổ chức tiền thân nào ?
A. Tân Việt Cách mạng Đảng
B. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Cách mạng đồng chí Hội
D. Việt Nam Quốc dân Đảng

Câu 375. “ Trong mười năm qua (1954 – 1961) miền Bắc nước ta đã tiến những
bước dài chưa từng thấy trong lịch sử dân tộc. Đất nước, xã hội và con người
đều đổi mới “, câu nói trên là của ai ?
A. Nguyễn Thái Học
B. Võ Nguyên Giáp
C. Phạm Văn Đồng
D. Hồ Chí Minh

Câu 376. Tổ chức đầu tiên mà Nguyễn Ái Quốc tiếp cận khi Người về Trung
Quốc có tên là gì ?
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên
B. Cộng sản đoàn
C. Tâm tâm xã
D. Hội các dân tộc bị áp bức ở Á Đông

Câu 377. Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam trước năm 1986 :
A. Phát triển không ổn định
B. Chậm phát triển
C. Khủng hoảng trầm trọng
D. Phát triển nhanh

Câu 378. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng diễn ra trong thời
gian nào ?
A. Từ ngày 20 đến ngày 28/01/2016
B. Từ ngày 19 đến ngày 27/01/2016
C. Từ ngày 20 đến ngày 28/02/2016
D. Từ ngày 21 đến ngày 29/01/2016

Câu 379. Lịch sử Đảng CSVN đã làm nổi bật những truyền thống vẻ vang nào
của Đảng Cộng Sản Việt Nam ?
A. Truyền thống đấu tranh kiên cường bất khuất

85
B. Truyền thống đoàn kết, thống nhất trong Đảng
C. Truyền thống của chủ nghĩa quốc tế trong sáng
D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 380. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII đã tổng kết, đánh giá bao nhiêu
năm tiến hành công cuộc đổi mới ?
A. 25 năm
B. 20 năm
C. 35 năm
D. 30 năm

Câu 381. Công cuộc đổi mới đất nước giai đoạn ( 1986 – 1990 ) bước đầu đạt
được thành tựu, trước tiên trong việc thực hiện các mục tiêu của :
A. Kinh tế đối ngoại
B. Ba chương trình kinh tế
C. Kinh tế - xã hội
D. Tài chính – tiền tệ

86
87

You might also like