You are on page 1of 19

Trắc nghiệm LSĐ

Câu 1: Thành phần tham gia chủ yếu của Hội Việt Nam Cách Mạng thanh
niên từ năm 1925 – 1927 là lực lượng nào?
A. Học sinh, sinh viên, viên chức, trí thức VN
B. Giai cấp công nhân, trí thức VN
C. Giai cấp công nhân, nông dân VN
D. Học sinh, sinh viên, trí thức VN yêu nước
Câu 2: Bổ sung vào nhận định sau: Sự ra đời của 3 tổ chức Cộng sản là …
A. Bước ngoặt của phong trào cách mạng VN
B. Bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng VN
C. Xu thế khách quan của cuộc vận dộng giải phóng dân tộc
D. Bước chuẩn bị trực tiếp cho sự ra đời của chính đảng cộng sản sau này
Câu 3: Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta được
thông qua thời gian nào?
A. 14/9/1945
B. 6/3/1945
C. 9/3/1945
D. 12/3/1945
Câu 4: Luận cương chính trị tháng 10/1930 xác định ưu tiên thực hiện
nhiệm vụ nào trước
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc
B. Đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
C. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
D. Đấu tranh giải phóng giai cấp vô sản

Câu 5: Nội dung nào sau đây không thuộc ý nghĩa việc thành lập Mặt
trận Việt Minh
A. Là mặt trận đại đoàn kết dân tộc
B. Là nơi tập hợp, giác ngộ và rèn luyện chính trị
C. Là lực lượng lãnh đạo để ra các chủ trương, đường lối đấu tranh
D. Là lực lượng cơ bản và có ý nghĩa quyết định trong tổng khởi nghĩa
giành chính quyền
Câu 6: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào vận động dân chủ từ
1936-1939 là gì?
A. Vũ trang
B. Chính trị
C. Quân sự và chính trị
D. Quân sự, chính trị và ngoại giao
Câu 7: Một trong những hạn chế của Luận cương chính trị 10/1930 là ?
A. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
B. Chưa xác định đúng mục tiêu chiến lược của cách mạng
C. Nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
D. Chưa xác định phương pháp đấu tranh đúng đắn
Câu 8: Nội dung nào sau đấy KHÔNG phải là ý nghĩa của phong trào vận
động dân chủ 1936-1939
A. Làm cho trận địa và lực lượng cách mạng được mờ rộng
B. Là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của cách mạng tháng 8
C. Làm cho quân Pháp và bọn phong kiến tay sai thất bại thảm hại
D. Đảng và nhân dân ta tích luỹ thêm nhiều kinh nghiệm
Câu 9: Ý nghĩa nào sau đây KHÔNG phải là ý nghĩa thắng lợi cách mạng
tháng 8 1945
A. Đã đập tan xiềng xích nô lệ của chủ nghĩa đế quốc, chấm dứt sự tồn
tại của chế độ quân chủ chuyên chế
B. Mở ra một kỉ nguyên mưới: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã
hội
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của VN
D. Cmt8 1945 đã đột phá một khâu quan trọng trong hệ thống thuộc địa
của CNĐQ, mở đầu sự suy sụp và tan rã của chủ nghĩa thực dân cũ
Câu 10: Chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông
Dương tại Hội nghị TW 8 (5/1941) có điểm gì khác so với hội nghị tw 6 (11 –
1939)
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vi từng nước
C. Xác định đúng đắn động lực của cách mạng
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 11: Điểm nổi bật nhất trong phong trào cách mạng 1930-1931
A. Lần đầu tiên Đảng lãnh đạo CM sau khi Đảng cộng sản VN ra đời và
hình thành khối liên minh Công- Nông
B. Thành lập được đội quân chính trị đông đảo đánh bại thực dân Pháp
và pk
C. Đảng dc tập dượt trong thực tiễn lãnh đạo đấu tranh, giành thắng lợi
và hoàn toàn giai đoạn 1930-1931
D. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng và
rút ra những kinh nghiệm trong hoạt động cm
Câu 12: Đảng xác định thời cơ giành chính quyền diễn ra trong khoảng thời
gian nào
A. Ngay khi nhật đầu hàng quân đồng minh
B. Ngay khi quân đồng minh vào đông dương giải giáp vũ khí của quân
Nhật
C. Ngay khi nhật đầu hàng quân đồng minh tới sau khi quân đồng minh
vào đông dương
D. Ngay khi nhật đầu hàng quân đồng minh tới trước khi quân đồng minh
vào Đông Dương
Câu 13: Để khẳng định địa vị pháp lý của nhà nước VNDCCH, Đảng đã
chủ trương tổ chức hoạt động nào dưới đây
A. Bầu cử toàn quốc theo hình thức phổ thông bầu phiếu
B. Đưa đảng ra hđ công khai
C. Xây dựng các trụ sở hành chính ở các khu tự do
D. Kêu gọi nhân dân đề cử người tài ra giúp nước
Câu 14: Để giải quyết nạn đói trước mắt sau CMT8 1945, Chủ tịch HCM và
Đảng, chính phủ đã có biện pháp gì?
A. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới
B. Cấm dùng gạo, ngô để nấu rượu
C. Nhường cơm se áo, kêu gọi lập hũ gạo cứu đói
D. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo
Câu 15: Kẻ thù chính của CMVN ngay sau Cách mạng t8 1945 là lực lượng
nào?
A. Thực dân pháp
B. Quân Tưởng Giới Thạch và tay sai
C. Thực dân Anh xâm lược
D. Giặc đói và giặc dốt
Câu 16: Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống Pháp dược Đảng
ta xác định là gì?
A. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài
B. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, tự lực cánh sinh
C. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính
D. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, tranh thủ sự giúp đỡ bạn bè
thế giới
Câu 17: Thời gian và địa điểm diẽn ra đh Đảng toàn quốc lần thứ 2
A. Tháng 3 /1935, Ma Cao, Trung Quốc
B. T2/1950, Tân Trào, Tuyên Quang
C. T2/1951, Chiêm Hoá, Tuyên Quang
D. T3/1951, Hà Nội
Câu 18: Sau cmt8 1945, Nhà nước VNDCCH đã gặp khó khăn gì trong lĩnh
vực đối ngoại?
A. Mối qưuan hệ giữa nước ta với các nước xã hội chủ nghĩa ở đông âu
trở nên xấu đi
B. Các nước tư bản bao vây, cấm vận nước ta
C. Chưa có quốc gia nào ủng hộ lập trường độc lập và công nhân địa vị
pháp lý về mặt nhà nước của vn
D. Quan hệ với các nước asean xấu đi
Câu 19: Nội dung cơ bản của bản Tạm ước Việt-Pháp (14/9/1946) là gì?
A. Ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
B. Nhượng cho pháp một số quyền lợi chính trị
C. Ta nhượng bộ thêm cho pháp một số quyền lợi kinh tế-vh ở vn
D. Pháp công nhận vn có chính phủ tự trị nằm trong khối liên hợp pháp
Câu 20: Biện pháp cơ bản nào dưới đây nhằm giải quyết nạn đói về lâu dài?
A. Phát động ngày đồng tâm
B. Kêu gọi sự cứu trợ từ bên ngoài
C. Chia lại ruộng công cho dân nghèo
D. Tăng gia sản xuất thực hành tiết kiệm
Câu 21: Điền từ còn thiếu vào câu nói sau của HCM: “Các cơ quan của
Chính phủ từ toàn quốc đến các làng, đều là … của dân, nghĩa là để gánh
việc chung cho dân, chứ không phải đè đầu dân như trong thời kỳ dưới
quyền thống trị của Pháp, Nhật”
A. Công bộc
B. Đầy tớ
C. Đại diện
D. Đồng minh
Câu 22: Yếu tố nào sau đây KHÔNG phản ánh bước phát triển cao hơn
chiến dịch Biên giới so với chiến dịch Việt Bắc
A. Việt Nam chủ động mở chiến dịch
B. VN mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
C. Tạo hành lang mở rộng quan hệ thông thương với trung quốc và các
nước XHCN
D. Tiêu diệt 1 bộ phận sinh lực lớn của địch
Câu 23: Tính chủ động của quân ta và Pháp trong 2 chiến dịch VB thu-
đông 1947, Biên giới thu-đông 1950 như thế nào?
A. Pháp đều chủ động đánh ta
B. Ta đều chủ động đánh Pháp
C. Pháp chủ trong trong chiến dịch VB, ta chủ động trong chiến dịch BG
D. Ta chủ động trong chiến dịch VB, Pháp chủ động trong chiến dịch
BG
Câu 24: Hình thức đấu tranh chủ yếu của nd miền Nam trong gđ 1954-1958
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh ngoại giao
D. Cả đầu tranh vũ trang và chính trị
Câu 25: Giai đoạn 1961-1965, Đảng đã lãnh đạo nhân dân đánh bại chiến
lược chiến tranh nào của đq Mỹ
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến tranh cục bộ
C. Vn hoá chiến tranh
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt
Câu 26: Quá trình đàm phán kí kết hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập
lại hoà bình ở VN diẽn ra trong thời gian nào sau đây
A. Từ tháng 5/1968 đến tháng 1/1973
B. Từ 4/1972 – 1/1973
C. Tháng 1/1973
D. Từ năm 1970 đến tháng 1/1971
Câu 27: Đại hội 3 của Đảng (9/1960) đã xđ CMXHCN ở miền Bắc giữ vai
trò gì trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước
A. Quyết định nhất
B. Quyết định chủ yếu
C. Quyết định trực tiếp
D. Đặc biệt quan trọng
Câu 28: Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng
đánh bại chiến lược Chiến tranh đặc biệt của Mỹ
A. Chiến thắng Bình Giã
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Đồng Xoài
D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 29: Hội nghị nào sau đây của Đảng xác định đường lối đấu tranh
chống chiến tranh đặc biệt của Mỹ
A. Hội nghị bộ chính trị t1/1961 và t2/1962
B. Hội nghị tw 15 khoá 2 của Đảng (1-1959)
C. Hội nghị tw 14 khoá 2 của Đảng (11-1958)
D. Hội nghị tw 11 khoá 2 của Đảng (3-1965)
Câu 30: Hội nghị nào sau đây của Đảng xác định đường lối đấu tranh
chống “chiến tranh cục bộ” của Mỹ
A. Hội nghị lần thứ 11(3-1965) và hội nghị lần thứ 12(12-1965)
B. Hội nghị bộ chính trính trị tháng 1/1961 và 2/1962
C. Hội nghị trung ương 15 khó 2 của đảng (1-1959)
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 31: Mặc dù đế quốc Mỹ đưa hàng chục vạn quân viễn chinh, nhưng so
sánh tương quan lực lượng giữa ta và địch vẫn không có sự thay đổi lớn.
Được đảng ta xđ để đấu tranh chiến lược chiến tranh nào?
A. Đơn phương
B. Đặc biệt
C. Cục bộ
D. Vn hoá chiến tranh
Câu 32: Nội dung nào sau đây KHÔNGthuộc về ý nghĩa thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nước
A. Kết thúc cuọc CM dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước
B. Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc, kỷ nguyên cả nước hoà bình thống
nhất đi lên cnxh
C. Nâng cao uy tín của đảng và dân tộc trên trường quốc tế
D. Chấm dứt 21 năm chiến đấu chống thực dân Pháp và đế quốc mỹ xâm
lược
Câu 33: Phương châm chiến lược “đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính,
càng đánh càng mạnh” được Đảng xác định để đấu tranh chống chiến lược
chiến tranh nào của Mỹ
A. Đơn phương
B. Đặc biệt
C. Cục bộ
D. Vn hoá chiến tranh
Câu 34: Đại hội lần thứ 4 của Đảng(12/1976) xđ đẩy mạnh công nghiệp hoá
bằng cách ưu tiên ngành kinh tế gì?
A. Công nghiệp nặng
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 35: Đại hội nào khởi xướng công cuộc đổi mới đất nước
A. Đại hội lần thứ 6 (1986)
B. Đại hội lần thứ 7 (1991)
C. Đại hội lần thứ 8 (1996)
D. Đại hội lần thứ 5 (1981)
Câu 36: Đại hội nào của Đảng thông qua: Cương lĩnh xây dựng đất nước
trong thời kì quá độ lên cnxh
A. Đại hội lần thứ 7 (1991)
B. Đại hội lần thứ 8 (1996)
C. Đại hội lần thứ 6 (1986)
D. Đại hội lần thứ 10 (2006)
Câu 37: Quan điểm của Đảng thể hiện trong hội nghị nào sau đây được cho
là bước đột phá đầu tiên trong quá trình, tìm tòi đổi mới kinh tế 1976 –
1986
A. Hội nghị tw 6 (8/1979)
B. Hội nghị tw 8 (6/1985)
C. Hội nghị tw 7 (12/1984)
D. Hội nghị bộ chính trị khoá 5 (8/1986)
Câu 38: Bổ sung những từ còn thiếu trong quan điểm của Đảng đề ra tại
hội nghị lần thứ V (1982): “tập trung sức phát triển…, coi… là mặt trận
hàng đầu”
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Văn hoá
D. Dịch vụ
Câu 39: Hội nghị nào của ban chấp hành tw đằng khoá 5 chủ trương dứt
khoát xoá bỏ cơ chế tập trung, bao cấp chuyển sang cơ chế hạch toán kinh
doanh xhcn
A. Hội nghị tw 6 (8/1979)
B. Hội nghị tw 8 (6/1985)
C. Hội nghị bộ chính trị (8/1986)
D. Hội nghị trung ương 6 (7/1984)
Câu 40: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là hạn chế của xh vn sau 10
năm xây dựng cnxh (1975-1986)
A. Khủng hoảng kinh tế xã hội kéo dài
B. Sản xuất tăng chậm và không ổn định
C. Lạm phát tăng cao và kéo dài
D. Dân số tăng nhanh
Câu 41: Đại hội lần thứ 6 (1986) của Đảng xđ phải chú trọng thực hiện 3
chủ trương trình kinh tế lớn, đó là
A. Nông-lâm-ngư nghiệp
B. Lương thực-thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
C. Vườn-ao-chuồng
D. Lương thục-thực phẩm-hàng xuất khẩu
Câu 42: Đại hội nào của Đảng chủ trương bắt đầu đẩy mạnh công nghiệp
hoá, hđh đất nước
A. Đại hội lần thứ 7 (1991)
B. Đại hội lần thứ 8 (1996)
C. Đại hội lần thứ 6 (1986)
D. Đại hội lần thứ 10 (2006)
Câu 43: Đại hội lần thứ 6 (1986) của đảng đề ra chủ trương đổi mới kinh tế
nào sau đây
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế tri thức
C. Thực hiện nhất quán phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
D. Thực hiện nhất quán phát triển nền kinh tế hỗn hợp
Câu 44: Quan điểm xây dựn CNXH: “Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản
sắc dân tộc” được thông qua đầu tiên tại đại hội nào của Đảng
A. Đại hội lần thứ 7 (1991) của đảng
B. Đại hội lần thứ 8 (1996)
C. Đại hội lần thứ 10 (2006)
D. Đại hội lần thứ 11 (2011)
Câu 45: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những đặc trưng
CNXH do đại hội lần thứ 7 (1991) của Đảng thông qua
A. Do nhân dân lao động làm chủ
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Dân giàu, nước manh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
D. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 46: Nền tảngg tư tưởng của đảng được xác định trong “Cương lĩnh xây
dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH”
A. Chủ nghĩa Mác Lê
B. Tư tưởng HCM
C. Chủ nghĩa Mác lê và tư tưởng HCM
D. Chủ nghĩa Mác lê. Tư tưởng HCM và giá trị tinh thân của dân tộc
Câu 47: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ, thách thức của đất
nước mà hội nghị đại biểu giữa nhiệm kì khoá 7 (1994) của đảng xác định
A. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về KT so với nhiều nước trong khu vực và thế
giới
B. Nguy cơ chệch hướng xhcn nếu không khắc phục được những lệch lạc
trong chủ trương, chính sách và chỉ đạo thực hiện
C. Nguy cơ xuống cấp về văn hoá, đạo đức và lối sống
D. Nguy cơ diễn biến hoà bình của các thế lực thù địch
Câu 48: Trong chiến lược ổn định và phát triển kinh tế-xh đến năm 2000
thông qua tại đại hội 7 (1991), đảng xác định việt nam phấn đấu thoát khỏi
khủng hoảng, ổn định tình hình kinh tế xã hội vào năm nào
A. 2000
B. 2005
C. 2010
D. 2020
Câu 49: Thành công lớn của ngoại giao vn trong năm 1995 là gì
A. Gia nhập tổ chức ASEAN
B. Gia nhập WTO
C. Gia nhập diễn đàn kinh tế châu Á thái bình dương
D. Gia nhập liên hợp quốc
Câu 50: Mục tiêu tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành 1
nước công nghiệp hiện đại được xác định trong đại hội nào của đảng
A. Đại hội lần 7
B. Đại hội lần 8
C. Đại hội lần 9
D. Đại hội lần 10
Câu 51: Đại hội Đảng lần thứ XIII diễn ra vào thời gian nào?
A. T1/2021
B. T2/2021
C. T3/2021
D. T4/2021
Câu 52: Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là thành tựu về đối ngoại của
VN đã đạt được trong giai đoạn 1986-1991
A. Thiết lập quan hệ ngoại giao Hoa kì
B. Trở thành thành viên đầy đủ của Hiệp hội ĐNA
C. Trở thành thành viên của liên hợp quốc
D. Bình thường hoá quan hệ với trung quốc
Câu 53: Nội dung nào sau đây KHÔNG nằm trong các quan điểm về công
nghiệp hoá, hđh do đại hội VIII 1996 của Đảng đề ra?
A. Cnh-hđh nông nghiệp nông thôn, lấy nông nghiệp là mặt trận hàng
đầu
B. Cnh-hđh là sự nghiệp của toàn dân, của mọi thành phần kinh tế,
trong đó kt nhà nước giữ vai trò chủ đạo
C. Lấy việc phát huy nguồn nhân lực con người là yếu tố cơ bản cho sự
phát triển nhanh và bền vững
D. Khoa học và CN là động lực của CNH-HĐH
Câu 54: Trong nhiệm kỳ ĐH VIII của Đảng, hội nghị nào đưa ra nghị quyết
về: “định hướng chiến lược phát triển giáo dục-đào tạo trong thời kỳ cnh-
hđh và nhiệm vụ đến năm 2000”
A. Hội nghị lần t2 (12/1996)
B. Hội nghị lần t3 (6/1997)
C. Hội nghị lần t5 (7/1998)
D. Hội nghị lần t7 (8/1999)
Câu 55: Đại hội đảng nào đã đưa ra phương châm đối ngoại: “Việt Nam
sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng dồng quốc tế,
phấn đầu vì hoà bình, độc lập, phát triển”
A. Đại hội lần thứ 7 (1991)
B. Đại hội lần thứ 8 (1996)
C. Đại hội lần thứ 9 (2001)
D. Đại hội lần thứ 10 (2006)
Câu 56: tại đại hội lần thứ 13 (2021) Đảng xác định đến năm 2025, kỷ niệm
50 năm giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước, VN sẽ đạt
mục tiêu gì?
A. Là nước đang phát triền, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp nhất
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung
bình cao
C. Trở thành nước phát triển, thu nhập thấp
D. Trở thành nước phát triển, có thu nhập cao
Câu 57: Hội nghị lần t2 (12/1996) của Đảng về: “Định hướng chiến lược
phát triển giáo dục – đào tạo trong thời kỳ cnh-hđh và nhiệm vụ đến năm
2000” xác định: Coi giáo dục – đào tạo là …… của toàn Đảng, của Nhà
nước và của toàn dân
A. Sự nghiệp
B. Trách nhiệm
C. Nhiệm vụ
D. Quyền
Câu 58: ND nào sau đây KHÔNG phải là một trong những bước đột phác
chiến lược mà đại hội 11 (2011) của Đảng đề ra
A. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xhcn, trọng tâm là
tạo lập môi trường cạnh tranh bình đẳng và cải cách hành chính
B. Chuyển mạnh về cải cách hành chính, đẩy mạnh đấu tranh phòng
chống tham nhũng, lãng phí, tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, phát
huy quyền làm chủ của nhân dân
C. Phát triển nhanh nguồn nhân lực, nhất là nguồn nhân lực chất lượng
cao, tập trung vào việc đổi mới căn bản nền giáo dục quốc dân, gắn
kết chặt chẽ phát triển nguồn nhân lực với phát triển và ứng dụng
khoa học, công nghệ
D. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, với 1 số công trình hiện
đại, tập trung vào hệ thống giao thông và hạ tầng đô thị lớn
Câu 59: Nền kt thị trường định hướng xhcn là nền kt như thế nào?
A. Là 1 nền kt tuân thủ theo các quy luật của thị trường, có sự quản lý
của Nhà nước thông qua cơ chế, chính sách, pháp luật
B. Là nền kt mà Nhà nước đề ra các chỉ tiêu, kế hoạch phát triển cho cả
nền kinh tế, đồng thời tuân theo quy luật cung cầu
C. Là 1 kiểu tổ chức kinh tế vừa tuân thủ theo quyt luật của kinh tế thị
trường và chịu sự dẫn dắt chi phối bởi các nguyên tắc và bản chất của
cnxh
D. Là 1 kiểu tổ chức kt chịu sự chi phối. dẫn dắt bởi định hướng của
cnxh
Câu 60: Hoạt động nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc có ý nghĩa là sự chuẩn
bị về mặt tổ chức cho việc thành lập ĐSCVN
A. Tham gia sáng lập Đảng CS Pháp
B. Chủ trì hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản
C. Thành lập hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa
D. Thành lập hội vn cách mạng thanh niên
Câu 61: Phong trào đấu tranh nào dưới đây theo khuynh hướng phong kiến
A. Yên bái
B. Đông du
C. Duy tân
D. Cần vương
Câu 62: chỉ thị Kháng chiến cứu quốc (25/11/1945) của Đảng đưa ra ý khẩu
hiệu nào
A. Dân tộc trên hết, tổ quốc trên hết
B. Giải phóng dân tộc trước hết
C. Đánh đuổi thực dân pháp và xoá bỏ phong kiến
D. Đoàn kết dân tộc và thế giới
Câu 63: Đảng đưa ra phương châm “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”
là tinh thần và khí thế của ta trogn chiến dịch nào sau đây?
A. Huế - Đà Nẵng
B. Hồ Chí Minh
C. Tây Nguyên
D. Lam Sơn 719
Câu 64: Những hoạt động nào sau đây của Nguyễn Ái Quốc chứng tỏ 1
người yêu nước chân chính Người đã trở thành người cộng sản?
A. Gửi yêu sách đến hội nghị Vecxay, thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
B. Viết bản án chế độ thực dân pháp, báo “sự thật”…
C. Đọc sơ thảo luận cương của lênin và các vấn đề dân tộc và thuộc địa
D. Bỏ phiếu tán thành gia nhập quốc tế cộng sản và tham gia sáng lập
Đảng cộng sản Pháp
Câu 65: Chiến lược cơ bản của CMVN được NG ÁI QUỐC trình bày trong
tài liệu nào dưới đây
A. Tạp chí thư tín quốc tế
B. Bản án chế độ thực dân
C. Báo người cùng khổ
D. Tác phẩm đường cách mệnh
Câu 66: Mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hội ở VN đầu thế kỷ XX là mâu
thuẫn nào
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ pk
B. Giữa giai cấp công nhân và tư sản
C. Mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp
D. Giữa dân tộc VN với thực dân Pháp xâm lược và tay sai
Câu 67: thành lập hội vn cách mạng thanh niên có ý nghĩa gì trong việc
thành lập Đảng
A. Cbi về cán bộ cho đảng
B. Lãnh đạo nd đánh pháp và bọn pk phản động
C. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị
D. Trực tiếp truyền bá chủ nghĩa mác lê và chuẩn bị quan trọng về tổ chức
Câu 68: Chọn đáp án đúng nhất chỉ các nhân tố ảnh hưởng đến CMvn giai
đoạn cuối TK XIX đầu TK XX
A. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai
doạn độc quyền, phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản,
cách mạng t10 Nga thắng lợi, quốc tế CS thành lập
B. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai
đoạn độc quyền, phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản
và phong trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa, CMT10 Nga win
C. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai
đoạn độc quyền, phong trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa,
CMT10 Nga win, quốc tế cộng sản thành lập
D. Sự chuyển biến của chủ nghĩa tư bản từ tự do cạnh tranh sang giai
đoạn độc quyền, phong trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản và
phong trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa, CMT10 Nga win, quốc
tế cộng sản thành lập
Câu 69: Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng
A. Đánh đổ đế quốc pháp và bọn pk, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập
B. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội CM
C. Đảng có vững mới thành công
D. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản mới giải phóng được dân tộc
Câu 70: Tác phẩm nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Hội VN Cách
mạng thanh niên
A. Báo thanh niên
B. Đường cách mệnh
C. Bản án chế độ thực dân
D. Báo người cùng khổ
Câu 71: Việt Nam ra khỏi tình trạng nước nghèo, đứng vào nhóm các nước
có thu nhập trung bình là năm nào?
A. 2007
B. 2008
C. 2009
D. 2010
Câu 72: Bước vào thời kỳ đổi mới Đảng ta xác định xây dựng nền kinh tế
VN theo mô hình nào?
A. Nền kt thị trường theo định hướng XHCN
B. Nền kt kế hoạch hoá tập trung bao cấp
C. Nền kinh tế hỗn hợp
D. Nền kt nhiều thành phần
Câu 73: Điền từ còn thiếu: “Đảng Cộng sản VN là đội tiền phong của giai
cấp công nhân, đồng thời là đội tiền phong của nd lao động và của dân tộc
VN, đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động
và của dân tộc. Đảng lấy chủ nghĩa mác-lê và tt HCM làm nền tảng tư
tưởng, kim chỉ nam cho hành động, lấy ……… làm nguyên tắc tổ chức cơ
bản
A. Đoàn kết thống nhất
B. Tập trung dân chủ
C. Phê bình và tự phê bình
D. Kỉ luật nghiêm minh
Câu 74: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất quyết định sự bùng nổ phong trào
cách mạng 1930-1931
A. Địa chủ phong kiến tay sai tăng cường bóc lột nd VN
B. Thực dân pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái
C. Đảng cộng sản vn ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào đấu tranh
D. ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm đời sống nhân
dân cơ cực
Câu 75: Sách lược của Đảng và chính phủ đề ra cho VN dân chủ CH từ
tháng 9/1945 đến trước tháng 3/1946 là gì
A. hoà với quân Tưởng để đánh pháp ở miền nam
B. nhân hượng với pháp để đuổi quân tưởng
C. hoà với pháp và quân tưởng để cbi lực lượng
D. nhân nhượng với quân tưởng để phát triển kt
Câu 76: Quan điểm của Đảng thể hiện trong hội nghị ban chấp hành trung
ương nào sau đây được coi là bược đột phá thứ 2 trong quá trình tìm tòi đổi
mới kinh tế 1976-1986
A. hội nghị ban chấp hành tw đảng lần thứ 6 (8/1979)
B. hội nghị ban chấp hành tw đảng lần thứ 8
C. hội nghị bộ chính trị
D. hội nghị ban chấp hành tw lần thứ 6 (7/1984)
Câu 77: Điền vào chỗ chấm: Sự lãnh đạo đúng dắn của Đảng là nhân tố
………. Thắng lợi của cách mạng VN
A. hàng đầu quyết định
B. hàng đầu đảm bảo
C. đặc biệt quyết định
D. quan trọng quyết định
Câu 78: Đâu KHÔNG phải là bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của
cách mạng t8/1945
A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc, giải quyết đúng đắn mối quan
hệ giữa 2 nhiệm vụ độc lập dân tộc và cm ruộng đất
B. trên cơ sở khối liên minh công nông, khơi dậy tinh thần đoàn kết của
mọi tầng lớp nhân dân
C. nắm vững quan điểm bạo lực cách mạng, kết hợp đấu tranh chính trị
với đấu tranh quân sự
D. tranh thủ sự ủng hộ của bạn bè quốc tế trong cuộc đấu tranh giải
phóng dân tộc
Câu 79: Điền từ còn thiếu: “Cuộc cách mạng Dông dương trong giai đoạn
hiện tại là một cuộc cm……
A. Dân tộc giải phóng
B. Xã hội chủ nghĩa
C. Tư sản dân quyền
D. Dân chủ tư sản
Câu 80: Tại sao đảng ta xác định tiến hành công nghiệp hoá hiện đại hoá
đất nước bắt đầu từ năm 1996
A. Do VN đã đạt nhiều thành tích quan trọng
B. Do VN đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng về kinh tế-xh
C. Do kế hoạch đã đặt ra từ nhiệm kỳ trước
D. Do vn đã trải qua 10 năm đổi mới đất nước
Câu 81: Đâu KHÔNG phải là bài học inh nghiệm của đảng về lãnh đạo
cuộc kháng chiến chống thực dân pháp xâm lược
A. Đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn lịch sử của
cuộc kháng chiến ngay từ những ngày đầu
B. Đề ra đường lối đúng đắn vừ xây dựng hậu phương miền bắc vững
chắc vừa tiến hành chống pháp
C. Kết hợp chăt chẽ và giải quyết đúng đắn mối qh giữa 2 nv cơ bản vừa
kháng chiến vừa kiến quốc, chống đế quốc và pk
D. Xây dựng và pt lực lượng vũ trang ba thứ quân, đáp ứng kịp thời yêu
cầu của nhiệm vụ chính trị-quân sự của cuộc kháng chiến

You might also like