You are on page 1of 9

Câu 1: Nội dung nào sau đây không phản ánh ý nghĩa lịch sử sự ra đời của nước

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa?

A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế.


B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên đôc lập, tự do
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc

Câu 2: Một trong những hệ quả từ chính sách cai trị của thực dân Anh còn toòn
tại hiện nay ở Ấn Độ là gì?

A. Mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo


B. Thiếu hụt nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. Chia rẽ các đảng phái chính trị
D. Sự du nhập của văn hóa phương Tây

Câu 3: Từ liên minh chống phát xít, sau CTTGT2 Liên Xô và Mĩ nhanh chóng
chuyển sang thế đối đầu trước hết là do

A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa 2 cường quốc


B. Thông điệp của tổng thống Truman ngày 12/3/1947
C. Sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương năm 1949
D. Cạnh tranh kinh tế trở thành nội dung căn bản trong quan hệ quốc tế

Câu 4: Cuộc cách mạng KH-Công nghệ đã đưa nhân loại bước sang thời đại

A. “văn minh công nghiệp”


B. “văn minh xã hội chủ nghĩa”
C. “văn minh trí tuệ”
D. “văn minh nông nghiệp”

Câu 5: Ở Việt Nam, cuộc CM dân tộc dân chủ nhân dân được hoàn thành trên
phạm vi cả nước gắn liền với

A. CMT8 thành công (1945)


B. Kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi (1954)
C. Kháng chiến chống Mĩ giành thắng lợi (1975)
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước (1976)

Câu 6: Phong trào yêu nước tiêu biểu cho khuynh hướng phong kiến ở Việt Nam
cuối thế kỉ XIX là

A. Cần Vương
B. Hội kín
C. Đông kinh nghĩa thục
D. Duy tân

Câu 7: Một trong những ưu tiên hàng đầu của các nước Tây Âu về chính sách đối
ngoại từ năm 1945 đến năm 1950 là

A. Củng cố chính quyền giai cấp tư sản


B. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ của mình
C. Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ đối ngoại
D. Mở rộng quan hệ với các nước châu Á

Câu 8: Nguyên nhân sâu xa dẫn đến CTTG thứ nhất là:

A. Thái tử Áo- Hung bị một người Xéc-bi ám sát tại Bô-xni-a


B. Sự vươn lên mạnh mẽ về kinh tế của các nước Mĩ, Đức, Nhật Bản
C. Mâu thuẫn giữa các nước về vấn đề thuộc địa
D. Hai khối liên minh quân sự đối đầu, chạy đua vũ trang

Câu 9: Hội nghị BCH Trung ương ĐCS Đông Dương tháng 7-1936 xác định mục tiêu
trước mắt của cách mạng là

A. Đấu tranh đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
B. Đấu tranh đòi độc lập dân tộc, người cày có ruộng
C. Khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân
D. Đấu tranh chính trị, hòa bình giành độc lập dân tộc

Câu 10: Nhận xét nào sau đây không đúng về Hội VNCM Thanh niên (1925-1929)

A. Là tổ chức yêu nước có khuynh hướng cộng sản


B. Là tổ chức chính trị đầu tiên của giai cấp công nhân
C. Góp phần giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước
D. Góp phần vào thắng lợi của khuynh hướng vô sản

Câu 11: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển
của nền kinh tế các nước Tây Âu giai đoạn 1952-1972

A. Chi phí cho quốc phòng thấp (không quá 1% GDP)


B. Vai trò quản lí có hiệu quả của nhà nước
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
D. Áp dụng các thành tựu của CM KH-KT

Câu 12: Một trong những chủ trương đấu tranh của tổ chức Việt Nam Quốc dân
đảng (1927-1929) là

A. Đánh đổ đế quốc và tay sai, lập chính phủ công nông binh
B. Đánh đuổi giặc Pháp, đánh đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền
C. Lấy công nhân và nông dân làm lực lượng nòng cốt
D. Thành lập chính phủ VN Dân chủ Cộng hòa

Câu 13: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng chủ trương cứu nước của Phan Bội
Châu

A. Thành lập Đảng Cộng sản để lãnh đạo cách mạng


B. Dựa vào Pháp lật đổ chế độ phong kiến
C. Giành độc lập dân tộc và đi lên CNXH
D. D.Đánh đuổi giặc Pháp, giải phóng dân tộc

Câu 14: Nguyên nhân sâu xa của cuộc CM khoa học hiện đại ngày nay là do

A. Sự bùng nổ dân số, tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt


B. Kế thừa cuộc CM công nghiệp ở thế kỉ XVIII
C. Đáp ứng nhu cầu đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao của con người
D. Yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì “chiến tranh lạnh”

Câu 15: Cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 và chiến dịch Tây
Nguyên 1975 ở Việt Nam có điểm chung nào sau đây

A. Tấn công vào cơ quan đầu não của kẻ thù


B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa tiến công và nổi dậy
C. Tấn công vào địa bàn chiến lược mạnh nhất của địch
D. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa các chiến trường

Câu 16: Ở Việt Nam, phong trào CM 1930-1931 là bước chuẩn bị cho thắng lợi của
CMT8 năm 1945 vì

A. Đã bước đầu xây dựng lực lượng chính trị cho cách mạng
B. Đã xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi
C. Giành được chính quyền ở hầu hết các vùng nông thôn trên cả nước
D. Tạm gác nhiệm vụ giai cấp, tập trung cho nhiệm vụ giải phóng dân tộc

Câu 17: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng biến chuyển về cơ cấu kinh tế Việt
Nam sau CCTG thứ nhất

A. Phương thức sản xuất tư bản du nhập hoàn chỉnh


B. Các vùng công nghiệp và đô thị phát triển hơn
C. Nhiều hầm mỏ, đồn điền được đầu tư vốn
D. Phụ thuộc nặng nề vào nền kinh tế pháp

Câu 18: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến CM Việt Nam giai
đoạn 1919-1930

A. CM vô sản Pháp thành công


B. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện
C. Sự ra đời của nhà nước XHCN đầu tiên trên thế giới
D. Sự ra đời của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa

Câu 19: Điểm chung về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và
chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) là

A. Chia cắt từng bước, đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương
B. Sử dụng các quân đoàn chủ lực, tổ chức những trận đánh vào địa bàn xung
yếu
C. Từng bước siết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao
D. Bao vây, đánh lấn kết hợp tiến công quân sự và nổi dậy của quần chúng
nhân dân
Câu 20: Ý nào sau đây không phải là mục tiêu cơ bản trong “chiến lược toàn
cầu” của MĨ

A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc , phong trào công nhân và cộng sản
quốc tế
B. Sử dụng khẩu hiệu “thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ
của nước khác
C. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ CNXH trên toàn thế giới
D. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ

Câu 21: Trong thực tiễn 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ tổ quốc
của quân và dân ta (1945-1975) cho thấy hậu phương có vị trí như thế nào đối với
tiền tuyến

A. Là nền tảng chính trị, tinh thần; là cơ sở vật chất-kĩ thuật của tiền tuyến
B. Hậu phương cung cấp nguồn nhân lực dồi dào cho tiền tuyến trong
kháng chiến
C. Luôn đóng vai trò quyết định trực tiếp đến thắng lợi của cuộc kháng
chiến
D. Chi phối và chỉ đạo trận địa của tiền tuyến giành thắng lợi quân sự

Câu 22: Ý nghĩa lịch sử của đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng cộng sản Đông
Dương (2-1951)

A. Xóa bỏ những tàn tích phong kiến và nửa phong kiến


B. Giành độc lập và thống nhất hoàn toàn cho dân tộc
C. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH ở Việt Nam
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình trưởng thành và lãnh đạo
của Đảng

Câu 23: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
Mậu Thân năm 1968 của quân đội và nhân dân Việt Nam

A. Mĩ đã phải kí hiệp định Pari, chấp nhận rút quân khỏi miền Nam Việt Nam
B. Hoàn thành nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên
cả nước
C. Buộc Mĩ phải đến đàm phán Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh Việt Nam
D. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho CM miền Nam

Câu 24: Nhận xét nào sau đây là phù hợp về Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930)

A. Lôi cuốn đông đảo công nông tham gia


B. Nhằm mục đích đánh đuổi thực dân Pháp
C. Chú ý đến công tác huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng
D. Chú trọng xây dựng hệ thống tổ chức trên cả nước

Câu 25: Nội dung nào sau đây phản ánh bước phát triển mới của phong trào CM
1930-1931 ở Việt Nam so với các phong trào yêu nước trước đó

A. Xây dựng được mặt trận dân tộc thống nhất


B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, phong kiến
C. Thực hiện thành công khẩu hiệu “người cày có ruộng’
D. Thành lập được một chính quyền cách mạng

Câu 26: Nghị quyết của hội nghị lần thứ 8 BCH Trung ương ĐCS Đông Dương (5-
1941) có điểm mới nào sau đây so với Luận cương chính trị (10-1930)

A. Nhấn mạnh nhiệm vụ cải cách ruộng đất


B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng riêng
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
D. Giải quyết triệt để quyền dân tộc tự quyết

Câu 27: Việc kí kết hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức
(1972) và Định ước Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây

A. Tạo điều kiện giải quyết hòa bình các tranh chấp ở châu Âu
B. Dẫn đến sự ra đời của Cộng đồng châu Âu (EC)
C. Chấm dứt tình trạng cạnh tranh giữa các cường quốc ở châu Âu
D. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở châu Âu

Câu 28: Lực lượng chính trị có vai trò như thế nào đối với thành công của CMT8-
1945 ở Việt Nam

A. Lực lượng xung kích trong tổng khởi nghĩa


B. Lực lượng quyết định thắng lợi của tổng khởi nghĩa
C. Lực lượng nòng cốt trong tổng khởi nghĩa
D. Lực lượng duy nhất trong tổng khởi nghĩa

Câu 29: Từ giữa năm 1954 Trung ương Đảng đã nhận rõ kẻ thù chính trực tiếp của
nhân dân Đông Dương là

A. Thực dân Pháp


B. Đế quốc Mĩ
C. Chính quyền Sài Gòn
D. Chế độ MĨ Diệm

Câu 30: Nguyên nhân cơ bản dẫn đến phong trào Đồng Khởi bùng nổ là gì

A. Mĩ-Diệm phá Hiệp định Giơnevo, thực hiện chính sách “Tố cộng”, “diệt
cộng”
B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối của CM miền Nam
C. Do chính sách cai trị của Mĩ-Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng
nề
D. Mĩ-Diệm thi hành luật 10/59

Câu 31: Thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại từ những năm 60-70 của thế kỉ
XX, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN đạt được những thành tựu nào sau đây

A. Có mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh


B. Đều trở thành những nước công nghiệp mới
C. Chỉ phát triển một số ngành công nghiệp chế biến
D. Đều trở thành những con rồng kinh tế châu Á

Câu 32: Thắng lợi của CMT8-1945 đã để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho
sự nghiệp bảo vệ tổ quốc

A. Giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp


B. Kết hợp giữa đấu tranh quân sự và ngoại giao
C. Kết hợp sức mạnh của hậu phương và tiền tuyến
D. Tranh thủ viện trợ của các nước XHCN
Câu 33: Yếu tố nào sau đây không tác động đến sự hình thành trật tự thế giới sau
khi Chiến tranh lạnh kết thúc

A. Sự mở rộng không gian địa lí của hệ thống XHCN


B. Sự phát triển thực lực về kinh tế, chính trị, quân sự của các nước lớn
C. Sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng thế giới
D. Sự thành bại trong công cuộc cải cách, đổi mới của các nước

Câu 34:Ý nào sau đây không phản ánh đúng điểm giống nhau giữa 2 chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” và ‘Chiến tranh đặc biệt’

A. Đều là những cuộc chiến tranh xâm lược nhằm chiếm đất, giành dân, đặt
ách thống trị thực dân mới
B. Đều có quân Mĩ vừa trực tiếp chiến đấu, vừa là cố vấn chỉ huy
C. Đều hoạt động phối hợp phá hoại miền Bắc
D. Đều phối hợp hoạt động quân sự với chính trị, ngoại giao

Câu 35: Trước những xu thế phát triển của thế giới sau CT lạnh, chiến lược hàng
đầu mà Việt Nam cần thực hiện trong quá trình CNH-HĐH đất nước ngày nay là gì

A. tập trung ổn định tình hình chính trị


B. giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
C. tập trung phát triển kinh tế
D. mở rộng quan hệ ngọa giao

Câu 36: Đâu là yếu tố quyết định nhất để năm 1911 Nguyễn Tất Thành ra đi tìm
đường cứu nước

A. Xuất phát từ yếu tố cá nhân: sớm có chí “đuổi thực dân Pháp, giải phóng
đồng bào”
B. Xuất phát từ yếu tố dân tộc: đất nước đang bị khủng hoảng về con đường
cứu nước
C. Xuất phát từ yếu tố dân tộc: thế giới đang thay đổi trong thời đại đế quốc
chủ nghĩa
D. Xuất phát từ yếu tố quê hương: nơi có truyền thống yêu nước, đấu tranh
bất khuất
Câu 37: Chiến tranh lạnh thực sự kết thúc khi nào

A. Năm 1975, 33 nước châu Âu, Mĩ và Canada kí Định ước Henxinki


B. Tháng 12-1989 Mĩ VÀ Liên Xô tuyên bố chấm dứt CT lạnh
C. Năm 1972, Liên Xô và Mĩ kí Hiệp ước ABM
D. Năm 1991 CNXH ở Liên Xô sụp đổ

Câu 38: Một trong những cơ sở quan trọng tạo điều kiện bên trong cho cuộc vận
động giải phóng dân tộc ở nước ta vào đầu thế kỉ XX là

A. Chính sách khai thác bóc lột tàn bạo của Pháp
B. Sự nảy sinh những lực lượng xã hội mới
C. Sự du nhập các phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Những chuyển biến trong cơ cấu nền kinh tế

Câu 39:Thực tiến CT CM Việt Nam từ năm 1945 cho thấy: Hậu phương của CT
nhân dân

A. Luôn ở phía sau đảm bảo cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến
B. Là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến
C. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian
D. Không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian

Câu 40: Sau CTTGT2 nền kinh tế của các nước tư bản có tự trăng trưởng khá liên
tục vì nguyên nhân chủ yếu nào sau đây

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú


B. Giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc địa
C. Chi phí cho quốc phòng thấp
D. Vai trò quản lí, điều tiết có hiệu quả của nhà nước.

You might also like