You are on page 1of 16

CHƯƠNG 1: PHẦN I: Đảng Cộng sản VN ra đời và Cương lĩnh chính

trị đầu tên của Đảng (Tháng 2/1930)


Câu 1: Chiến lược cơ bản của cách mạng Việt Nam được Nguyễn Ái Quốc trình bày
trong tài lệu nào dưới đây?
A. Tạp chí thư tín quốc tế
B. Bản án chế độ thực dân
C. Báo Người cùng khiổ
D. Tác phẩm Đường cách mệnh
Câu 2: Mâu thuẫn chủ yếu nhất trong xã hộiở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu
thuẫnào?
A. Mâu thuẫn gữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn gữa giai cấp công dân với giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn dân tộc và mâu thuẫn giai cấp
D. Mâu thuẫn gữa dân tốc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược và tay sai
Câu 3: Phong trào đấu tranh nào sau đây theo khuynh hướng phong kiến?
A. Khiở nghĩa Yên Bá
B. Phong trào Đông Du
C. Phong trào Duy Tân
D. Phong trào Cần Vương
Câu 4: Hoạt động nào dướiđây của Nguyễn Á Quốc có ý nghĩa là sự chuẩn bị về mặt
tổ chức cho vệc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Tham gia sang lập Đảng Cộng sản Pháp
B. Chủ trì Hộinghj hợp nhất các tổ chức cộng sản
C. Thành lập HộiLên hiệp các dân tộc thuộc địa
D. Thành lập HộiViệt Nam cách mạng Thanh niên
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất chỉ các nhân tố ảnh hưởng đến Cách mạng Việt
Nam giai đoạn cuối TK XX đến TK XX?
A. Sự chuyển bến của CNTB từ tự do cạnh tranh sai ng giai đoạn độc quyền, phong
trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản, cách mạng T10 Nga thắng lợi, Quốc
tế cộng sản thành lập.
B. Sự chuyển bến của CNTB từ tự do cạnh tranh sai ng giai đoạn độc quyền, phong
trào đấu tranh mạnh mẽ của giai cấp vô sản và phong trào đấu tranh của các dân
tộc thuộc địa, CMT10 Nga thắng lợi.
C. Sự chuyển bến của CNTB từ tự do cạnh tranh sai ng giai đoạn độc quyền, phong
trào đấu tranh của các dân tộc thuộc địa, CMT10 Nga thắng lợi, Quốc tế Cộng sản
thành lập.
D. Sự chuyển bến của CNTB từ tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền,
phong trào đấu tranh mạnh mẽ của Giai cấpvô sản và phong trào đấu tranh
của các dân tộc thuộc địa, CMT10 Ngiai thắng lợi , Quốc tế Cộng sản thành
lập.
Câu 6: Vì sai o trong quá trình khia thác thuộc địa lần thứ ha, tư bản Pháp hạn
chế phát trển công nghiệp nặng ở Việt Nam?
A. Vì phả đầu tưu nhều tền
B. Vì phả đầu tư nhều kỹ thuật
C. Vì Pháp chỉ muốn bến Việt Nam thành căn cứ quân sự cho Pháp
D. Vì muốn kinh tế Việt Nam khiông phát trển và phả lệ thuộc vào kinh tế Pháp
Câu 7: Những hoạt động nào sau đây của Nguyễn Á Quốc chứng tỏ từ một người
yêu nước chân chính Người đã trửo thành người Cộng sản?
A. Gử yêu sách đến hộinghị Vecxay, thành lập Hộilên hiệp thuộc địa
B. Vết “Bản án chế độ thực dân Phap”, báo “Sự thật”
C. Đọc Sơ thảo luận cương của Lênn về các vấn đè dân tộc và thuộc địa
D. Bỏ phiếu tán thành giai nhập Quốc tế cộng sản và tham gia sáng lập Đảng
cộng sản Pháp
Câu 8: Nội dung nào sau đây nằm trong “Cương lĩnh đầu tên” của Đảng
A. Đánh đổ đế quốc Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc
lập
B. Tư sản dân quyền Cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hộiCách mạng
C. Đảng có vững mới thành công
D. Chỉ có gả phóng Giai cấp vô sản mới gả phóng được dân tộc
Câu 9: Tác phẩm nào dướiđây là cơ quan ngôn luậ của HộiViệt Nam Cách
mạng thanh niên?
A. Báo Thanh Niên
B. Đường Cách Mệnh
C. Bản án chế độ thực dân
D. Báo Người cùng khiổ
Câu 10: Thành lập Hội Việt Nam Cách mạn Thanh niên có ý nghĩa gì trong vệc
thành lập Đảng?
A. Chuẩn bị về cán bộ cho Đảng
B. Lãnh đào nhân dân đánh Pháp và bọn phong kiến phản động
C. Chuẩn bị về tư tưởng, chính trị
D. Trực tếp truyền bá chủa nghĩa Mác Lênn và chuẩn bị quan trọng về tổ chức
Câu 11: Thành phần tham gia chủ yếu của HộiViệt Nam Cách mạng Thanh niên
từ năm 1925-1927 là lực lượng nào?
A. Học sinh, sinh vên, vên chức, trí thức Việt Nam
B. Giai cấp công nhân, trí thức Việt Nam
C. Giai cấp công nhân, nông dân Việt Nam
D. Học sinh, sinh vên, trí thức Việt Nam yêu nước
Câu 12: Bổ sung vào nhân định sau: Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản là ……..
A. Bước ngoặt của phong trào Cách mạng Việt Nam
B. Bước ngoặt vĩ Đại trong lịch sử Cách mạng Việt Nam
C. Xu thế khiách quan của cuộc vận động gả phóng dân tộc
D. Bước chuẩn trị trực tếp cho sự ra đời của chính dảng Cộng sản sau này

CHƯƠNG 1: PHẦN II: Lãnh Đạio đấu tranh gành chính quyền giai
đoạn 1930-1945
Câu 1: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” được thông
qua trong thời giai nào?
A. 14-9-1945
B. 6-3-1945
C. 9-3-1945
D. 12-3-1945
Câu 2: Luận cương chính trị tháng 10-1930 xác định ưu tên thực hện nhệm vụ
nào trước:
A. Đấu tranh gả phóng dân tộc
B. Đấu tranh Giai cấp và cách mạng ruộng đất
C. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
D. Đấu tranh gả phóng Giai cấpvô sản
Câu 3: Nội dung nào sau đây KHIÔNG thuộc ý nghĩa vệc thành lập Mặt trận
Việt Minh?
A. Là mặt trận Đại đoàn kết dân tộc
B. Là nơ tập hợp, gác ngộ và rèn luyện chính trị
C. Là lực lượng lãnh Đạio đề ra các chủ trương, đường lối đấu tranh
D. Là lực lượng cơ bản và có ý nghĩa quyết định trong tổng khiở nghĩa gành chính
quyền
Câu 4: Hình thức đấu tranh chủ yếu trong phong trào vận động dân chủ giai
đoạn 1936-1939:
A. Vũ trang
B. Chính trị
C. Quân sự và chính trị
D. Quân sự, chính trị và ngoạ giai o
Câu 5: Một trong những hạn chế của “Luận cương chính trị” (10-1930) là gì?
A. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam
B. Chưa xác định đúng mục tiêu chuẩn lược của Cách mạng
C. Nặng về đấu tranh Giai cấpvà cách mạng ruộng đất
D. Chưa xác định phương pháp đấu tranh đứng đắn
Câu 6: Nội dung nào sau đây KHIÔNG phả là ý nghĩa của phong trào vận động
dân chủ 1936-1939?
A. Làm cho trận địa và lực lượng cách mạng được mở rộng
B. Là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của CMT8
C. Làm cho quân Pháp và bọn phong kiến tay sai thất bạ thảm hạ
D. Đảng và nhân dân ta tích lũy them nhều kinh nghệm
Câu 7: Ý nghĩa nào sau đây KHIÔNG phả là ý nghĩa thắng lợi của CMT8 năm
1945?
A. Đã Đạip tan xềng xích nô lệ của chủ nghĩa đế quốc, chấm dứt sự tồn tạ của chế độ
quan chủ chuyên chế
B. Mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập dân tộc gắn lền cớ chủ nghĩa xã hội
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
của Việt Nam
D. CMT8/1945 đã đột phá một khiâu quan trọng trong hệ thống thuộc địa của CNĐQ,
mở đầu sự suy sụp và tan rã của chủ nghĩa thực dân cũ
Câu 8: Chủ trương gả quyết vấn đề dân tộc của ĐCS Đông Dương tạ Hộinghị
TW 8 (5-1941) có đểm gì khiác so với Hộinghị TW (11-1939)
A. Guơng cao ngọn cờ gả phóng dân tộc
B. Đặt vấn đề gả phóng dân tộc trong phạm v từng nước
C. Xác định đứng đắn động lực của CM
D. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tến tới khiở nghĩa gành chính quyền
Câu 9: Đểm nổ bật nhât strong phong trào CM 1930-1931 là gì?
A. Lần đầu tên Đảng lãnh Đạio CM sau khi ĐCSVN ra đời và hình thành khiố
lên minh công – nông
B. Thành lập được độ quân chính trị đông đảo đánh bạ thực dân Pháp và phong kiến
C. Đảng được tập dượt trong thực tễn lãnh Đạio đấu tranh, gành thắng lợi hoàn toàn
giai đoạn 1930-1931
D. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dướisự lãnh Đạio của Đảng và rút ra những
kinh nghệm trong hoạt động CM
Câu 10: Đảng xác định thời cơ gành chính quyền dễn ra trong khioảng thời giai
nào sau đây?

A. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh


B. Ngay khi quân Đồng minh vào Đông Dương gả gúp vũ khií của quân Nhật
C. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới sau khi quân Đồng minh vào Đông
Dương
D. Ngay khi Nhật đầu hàng quân Đồng minh tới trước khi quân Đồng minh vào
Đông Dương

CHƯƠNG 2: PHẦN I: Lãnh Đạio xây dựng, bảo vệ chính quyền CM và


khiáng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)
Câu 1: Để khiảng định địa vị pháp lý của Nhà nước VNDCCH, Đảng đã chủ trương
tổ chức hoạt động nào dướiđây?
A. Bầu cử toàn quốc theo hình thức phổ thông đầu phiếu
B. Đưa Đảng ra hoạt động công khia
C. Xây dựng các trụ sở chính ở các khiu tự do
D. Kêu gọ nhân dân đề cử người tài ra gúp nước
Câu 2: Để gả quyết nạn đó trước mắt au CMT8/1945, CT HCM và Đảng, Chính phủ
đã có bện pháp gì?
A. Kêu gọ sự cứu trợ của thế gướ
B. Cấm dùng gạo, ngô để nấu rượu
C. Nhường cơm sẻ áo, kêu gọ lập hũ gạo cứu đó
D. Tịch thu gạo của người gàu cha cho người nghèo
Câu 3: Kẻ thù chính của CM VN Ngay sau CMT8/1945 là lực lượng nào sau đây?
A. Thực dân Pháp xâm lược
B. Quân TGT và tay sai
C. Thực dân Anh xâm lược
D. Giai cự đó và gặc dốt
Câu 4: Nội dung cơ bản của đường lối khiáng chiến chống Pháp được Đảng ta xác
định là gì?
A. Khiáng chiến toàn dân, toàn dện, lâu dà
B. Khiáng chiến toàn dân, toàn dện, tự lực cánh sinh
C. Khiáng chiến toàn dân, toàn dện, lâu dà, dựa vào sức mình là chính
D. Khiáng chiến toàn dân, toàn dện, lâu dà, tranh thủ sự gúp đỡ của bạn bè thế giới
Câu 5: Thời giai n và địa đểm dễn ra Đại hộiĐẢNG toàn quốc lần thứ ?
A. Tháng 3-1935, tạ Ma Cao, Trung Quốc
B. Tháng 2-1950, tạ Tân Trào, Tuyên Quang
C. Tháng 2-1951, tạ Chiêm Hóa, Tuyên Quang
D. Tháng 3-1951, tạ Hà Nội
Câu 6: Sau CMT8/1945, Nhà nước VNDCCH đã gặp khió khiắn gì trong lĩnh vực đố
ngoạ?
A. Mố quan hệ gữa nước ta với các nước XHCN ở Đông Âu trở niên xấu đ
B. Các nước tư bản bao vây, cấm vận nước ta
C. Chưa có quốc giai nào ủng hộilập trường độc lập và công nhận địa vị pháp lý
về mặt nhà nước của VN
D. Quan hệ với các nước ASEAN xấu đi
Câu 7: Chỉ thị “Khiáng chiến kiến quốc” (25/11/1945) của Đảng đưa ra khẩu hệu
nào sau đây?
A. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết
B. Giai ỉ phóng dân tộc trước hết
C. Đánh đuổ thực dân Pháp và xóa bỏ phong kiến
D. Đoàn kết dân tộc và thế giới
Câu 8: Nội dung cơ bản của bản Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946) là gì?
A. Ngưng bắn Ngay ở Nam Bộ
B. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi chính trị
C. Ta nhượng bộ thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế - văn hóa ở VN
D. Pháp công nhận VN có chính phủ tự trị nằm trong khiố Lên Hiệp Pháp
Câu 9: Bện pháp cơ bảnào dướiđây nhằm để gả quyết nạn đó về lâu dà?
A. Phát động ngày đồng tâm
B. Kêu gọ sự cứu trợ từ bên ngoà
C. Cha lạ ruộng công cho dân nghèo
D. Tăng giai sản xuất thực hành tết kệm
Câu 10: Đền từ còn thếu vào chỗ trống để hoàn thành câu nó sau đây của Chủ tịch
HCM : “Các cơ quan của Chính phủ từ toàn quốc đến các làng, đều là ……... của
dân, nghĩa là để gánh vệc chung cho dân, chứ khiông phả đè đầu dân như trong thời
kỳ dướiquyền thống trị của Pháp, Nhật” (Trích thư gử Ủy ban nhân dân các kỳ, tỉnh,
huyện và làng 17/10/1945)
A. Công bộc
B. Đầy tới
C. Đại dện
D. Đồng minh
Câu 11: Yếu tố nào sau đây KHIÔNG phản ánh bước phát trển cao hơn của chiến
dịch Bên gướ so với chiến dịch Việt Bắc?
A. VN chủ động mở chiến dịch
B. VN mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
C. Tạo hành lang mở rộng quan hệ thông thương với Trung Quốc và các nước XHCN
D. Tiêu dệt một bộ phận sinh lực lớn của địch
Câu 12: Tính củ động của quân ta và Pháp trong ha chiến dịch Việt Bắc thu – đông
1947, Bên gướ thu – dông 1950 như thế nào?
A. Pháp đều chủ động đánh ta
B. Ta đều chủ động đánh Pháp
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Bên
giới
D. Ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, Pháp chủ động trong chiến dịch Bên giới

CHƯƠNG 2: Phần II: Lãnh Đạio xây dựng CNXH ở miềnBắc và khiáng
chiến chống đế quốc Mỹ xâm lược, gả phóng miềnNam, thống nhất đất
nước (1954-1975)
Câu 1: Hình thức đấu tranh chủ yếu của nhân dân miềnNam trong giai đoạn 1954-
1958 là gì?
A. Đấu tranh vũ trang
B. Đấu tranh chính trị
C. Đấu tranh ngoạ giai o
D. Cả vũ trang và chính trị
Câu 2: Giai đoạn 1961-1965, Đảng đã lãnh Đạio nhân dân đánh bà chiến lược chiến
tranh nào của Mỹ

A. Chiến tranh đơn phương


B. Chiến lược chiến tranh cục bộ
C. VN hóa chiến tranh
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt
Câu 3: Giai đoạn 1965-1968, Đảng đã lãnh Đạio nhân dân đánh bạ chiến lược chiến
tranh nào của đế quốc Mỹ?
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến lược chiến tranh cục bộ
C. VN hóa chiến tranh
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt
Câu 4: Quá trình đàm phán kí kết hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lạ hòa
bình ở VN dễn ra trong thời giai nào sau đây?
A. Từ năm 5/1968 đến năm 1/1973
B. Từ năm 4/1972 đến năm 1/1973
C. Tháng 1/1973
D. Từ năm 1970 đến năm 1/1971
Câu 5: Đại Hội của Đảng (9/1960) đã xác định CMXHCN ở miềnBắc gữ va trò gì
trong cuộc khiáng chiến chống Mỹ cứu nước
A. Quyết định nhất
B. Quyết định chủ yếu
C. Quyết định trực tếp
D. Đặc biệt quan trọng
Câu 6: Thắng lợi nào dướiđây chứng tỏ quân dân miềnNam có khiả năng đánh bạ
chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Chiến thắng Bình Gĩa
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng Đồng Xoà
D. Chiến thắng Áp Bắc
Câu 7: Hộinghị nào sau đây của Đảng xác định đường lối đấu tranh chống “Chiến
tranh đặc biệt” của Đế quốc Mĩ?
A. Hộinghị Bộ Chính trị tháng 1/1961 và tháng 2/1962
B. Hộinghị Trung ương 15 – khóa của Đảng (1-1959)
C. Hộinghị Trung ương 14 – khóa của Đảng (11-1958)
D. Hộinghị Trung ương 11 – khóa của Đảng (3-1965)
Câu 8: Hộinghị nào sau đây của Đảng xác định đường lối đấu tranh chống “Chiến
tranh cục bộ” của Đế quốc Mĩ?
A. Hộinghị lần thứ 1 (3-1965) và Hộinghị lần thứ 12 (12/1965)
B. Hộinghị Bộ Chính trị tháng 1/1961 và thang 2/1962
C. Hộinghị Trung ương 15 – khóa của Đảng (1-1959)
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 9: Đảng đưa ra phương châm: “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng” là tnh
thần và khií thế của ta trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh
C. Chiến dịch Tây Nguyên
D. Chiến dịch Lam Sơn 719
Câu 10: Nhận định “Mặc dù Đế quốc Mỹ đưa hàng chục vạn quân vễn chnh, nhưng
so sánh tương quan lực lượng gưuã ta và địch vẫn khiông có sự thay đổ lớn” được
Đảng xác định để đấu tranh chống chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mỹ?
A. Chén tranh đơn phương
B. Chiến lược chiến tranh đặc biệt
C. Chiến lược chiến tranh cục bộ
D. VN hóa chiến tranh
Câu 11: Nội dung nào sau đây KHIÔNG thuộc về ý nghĩa thắng lợi của cuộc khiáng
chiến chống Mỹ cứu nước
A. Kết thúc cuộc CM dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm v cả nước
B. Mở ra kỷ nguyên mướ cho dân tộc: kỷ nguyên cả nước hòa bình thống nhất đ lên
CNXH
C. Nâng cao uy tín của Đảng và dân tộc trên trường quốc tế
D. Chấm dứt 21 năm chiến đấu chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược
Câu 12: Phương châm chiến lược “đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính, càng
đánh càng mạnh” được Đảng xác định để đấu trang chống chiến lược chiến tranh
nào của đế quốc Mỹ
A. Chiến tranh đơn phương
B. Chiến lược chiến tranh cục bộ
C. VN hóa chiến tranh
D. Chiến lược chiến tranh đặc biệt

CHƯƠNG 3: PHẦN I: Lãnh Đạio cả nước xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ


quốc (1975 -1986)
Câu 1: Hộinghị lầ thứ 24 Ban Chấp hành TW ảng (9-1975) đã đề ra nhệm vụ gì?
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Xây dựng CNXH ở ha miềnNam – Bắc
D. Hoàn thành công cuộc khiô phục và phát trển kinh tế sau chiến tranh
Câu 2: Đại hộilần thứ V của Đảng (12/1976) xác định đẩy mạnh CNH bằng cách ưu
tên ngành kinh tế gì?
A. Công nghiệp nặng
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án A,B,C
Câu 3: Đại hộinào khiở xướng công cuộc đổ mới đất nước?
A. Đại độ lần thứ V (1986) của Đảng
B. Đại độ lần thứ V (1991) của Đảng
C. Đại độ lần thứ V (1996) của Đảng
D. Đại độ lần thứ V (1981) của Đảng
Câu 4: Đại hộinào của Đảng thông qua “Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời
kì quá độ lên CNXH”?
A. Đại độ lần thứ V (1991) của Đảng
B. Đại độ lần thứ V (1996) của Đảng
C. Đại độ lần thứ V (1986) của Đảng
D. Đại độ lần thứ X (2006) của Đảng
Câu 5: Quan đểm của Đảng thể hện trong Hộinghị nào sau đây được cho là bước đột
phá đầu tên trong quá trình, tìm tò đổ mới kinh tế giai đoạn 1976-1986?
A. Hộinghị TW 6 (8/1979)
B. Hộinghị TW 8 (6/1985)
C. Hộinghị TW 7 (12/1984)
D. Hộinghị Bộ Chính trị khóa V (8/1986)
Câu 6: Đại hộilần thứ V của Đảng (3/1982) xác định ha nhệm vụ chiến lược của Việt
Nam là gì?
A. Phát trển CNH và mở rộng đố ngoạ
B. Ổn định tình hình kinh tế và đưa nước ta ra khiỏ tình trạng kém phát trển
C. Thực hện CNH và bảo vệ Tổ quốc
D. Xây dựng thành công CNXH và bảo vệ vững chắc Tổ quốc VN
Câu 7: Bổ sung những từ còn thếu trong quan đểm của Đảng đề ra tạ Đại hộilần thứ
V (1982): “Tập trung sức phát trển........, co........... là mặt trận hàng đấu”
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Văn hóa
D. Dịch vụ
Câu 8: Hộinghị nào của ban chấp hành TW Đảnh khóa V chủ trương dứt khioát
xóa bỏ cơ chế tập trung , bao cấp chuyển sai ng cơ chế hạch toán kinh doanh
XHCN?
A. Hộinghị TW 6 (8/1979)
B. Hộinghị TW 8 (6/1985)
C. Hộinghị Bộ Chính trị (8/1986)
D. Hộinghị TW 6 (7/1984)
Câu 9: Đặc đểm nào sau đây KHIÔNG phả là hạn chế của xã hộiViệt Nam sau 10
năm xây dựng CNXH (1975-1986)
A. Khiủng hoảng kinh tế xã hộikéo dà
B. Sản xuất tăng chậm và khiông ổn định
C. Lạm phát tăng cao và kéo dà
D. Dân số tăng nhanh
Câu 10: Đại hộilần thứ V (1986) của Đảng xác định phả chú trọng thựuc hện 3
chương trình kinh tế lớn, đó là gì
A. Nông – Lân – Ngư nghiệp
B. Lương thực – thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu
C. Vườn – Ao – Chuồng
D. Lương thực – Thực phẩm – Hàng xuất khẩu

CHƯƠNG 3: PHẦN II, nội dung 1: Đổ mới toàn dện, đưa đất nước ra
khiỏ khiủng hoảng kinh tế - xã hội1986-1996
Câu 1: Đại hộinào của Đảng chủ trương bắt đầu đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước?
E. Đại độ lần thứ V (1991) của Đảng
F. Đại độ lần thứ V (1996) của Đảng
G. Đại độ lần thứ V (1986) của Đảng
H. Đại độ lần thứ X (2006) của Đảng
Câu 2: Đại hộinào của Đảng ta nhận định nước ta đã thoát ra khiỏ khiủng hoảng
kinh tế - xã hộ?
A. Đại độ lần thứ V (1991) của Đảng
B. Đại độ lần thứ V (1996) của Đảng
C. Đại độ lần thứ V (1986) của Đảng
D. Đại độ lần thứ X (2006) của Đảng
Câu 3: Trong nhệm kỳ Đại hộiV (1996) của Đảng, Hộinghị nào đã thông qua Nghị
quyết về xâ dựng và phát trển nền văn hóa VN tên tến, đậm đà bản sắc dân tộc.
A. Hộinghị lần thứ 2 (12/1996)
B. Hộinghị lần thứ 3 (6/1997)
C. Hộinghị lần thứ 5 (7/1998)
D. Hộinghị lần thứ 7 (8/1999)
Câu 4: Đại hộilần thứ V (1986) của Đảng đã đề ra chủ trương đổ mới kinh tế nào
sau đây ?
A. Đẩy mạnh hộinhập kinh tế quốc tes
B. Đây rmạnh phát trển kinh tế tr thức
C. Thực hện nhất quán phát trển nền kinh tế nhều thành phần
D. Thực hện nhất quán phát trển nền kinh tế hỗn hợp
Câu 5: Quan đểm xây dựng CNXH “Có nền văn hóa tên tến, đậm đà bản sắc dân
tộc” được thông qua đầu tên tạ Đại hộinào của Đảng?
A. Đại độ lần thứ V (1991) của Đảng
B. Đại độ lần thứ V (1996) của Đảng
C. Đại độ lần thứ X (2006) của Đảng
D. Đại độ lần thứ X (2011) của Đảng
Câu 6: Nội dung nào sau đây KHIÔNG phả là một trong những đặc trưng của
CNXH do Đại hộilần thứ V (1991) của Đảng thông qua?
A. Do nhân dân lao động làm chủ
B. Có nền kinh tế phát trển cao dựa trên lực lượng sản xuất hện Đại và chế độ công
hũu về các tưu lệu sản xuất chủ yếu
C. Dân gàu, nước mạnh, xã hộicông bằng, dân chủ, văn minh
D. Có nền văn hóa tên tến, đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 7: Nền tảng tư tưởng của Đảng được xác định trong “Cương lĩnh xây dựng đất
nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH” (Đại hộilần thứ V của Đảng là gì?
A. Chủ nghĩa Mác Lênn
B. Tư tưởng HCM
C. Chủ nghĩa Mác Lênn và Tư tưởng HCM
D. Chủ nghĩa Mác Lênn, tư tưởng HCM và gá trị tnh thần của dân tộc
Câu 8: Nội dung nào sau đây KHIÔNG phả nguy cơ, thách thức của đất nước mà
Hộinghị Đại bểu gữa nhệm kì khóa V (1-1994) của Đảng xác định?
A. Nguy cơ tụt hậu xa hơn về kinh tế so với nhều nước trong khiu vực và trên thế
giới
B. Nguy cơ chệch hướng XHCN nếu khiông khiắc phục được những lệch lạc trong
chủ trương, chính sách và chỉ Đạio tưhục hện
C. Nguy cơ xuống cấp về văn hóa, Đạio đức và lối sống
D. Nguyw cơ “dễn bến hào bình” của các thế lực thù địch
Câu 9: Trong “Chiến lược ổn định và phát trển kinh tế - xã hộinăm 2000” thông
qua Đại hộiV (1991), Đảng xác định VN phấn đấu thoát khiỏ kủng hoagr, ổn định
tình hình kinh tế xã hộivào năm nào?
A. Năm 2000
B. Năm 2005
C. Năm 2010
D. Năm 2020
Câu 10: Thành công lớn của ngoạ giai o VN trong năm 1995 là gì?
A. VN gia nhập tổ chức ASEAN
B. VN gia nhập WTO
C. VN gia nhập diễn đàn kinh tế Châu Á Thá Bình Dương
D. VN gia nhập Liên Hợp Quốc

CHƯƠNG 3: PHẦN III, nội dung 2: Tếp tục công cuộc đổ mới đẩy mạnh
CNH, HĐH và hộinhập quốc tế 1996 - nay
Câu 1: Mục tiêu “tạo nền tảng để đến nănm 2020 nước ta cơ bản trở thành một
nước công nghiệp hện Đại” được xác định trong Đại hộinào của Đảng ?
A. Đại độ lần thứ V (1991) của Đảng
B. Đại độ lần thứ V (1996) của Đảng
C. Đại độ lần thứ X (2001) của Đảng
D. Đại độ lần thứ X (2006) của Đảng
Câu 2: Đại hộiĐảng lần thứ X dễn ra vào thời giai nào?
A. Tháng 1 năm 2021
B. Tháng 2 năm 2021
C. Tháng 3 năm 2021
D. Tháng 4 năm 2021
Câu 3: Nội dung nào sau đây KHIÔNG phả là thành tựu về đố ngoạ của VN đã Đạit
được trong giai đoạn 1986-1991?
A. Thết lập quan hệ ngoạ giai o Hoa Kỳ
B. Trở thành thành vên đầy đủ của Hiệp hộiĐông Nam Á (ASEAN)
C. Trở thành thành vên của Lên hiệp quốc
D. Bình thờing hóa quan hệ với Trung Quốc
Câu 4: Nội dung nào sau đây KHIÔNG nằm trong các quan đểm về CNH, HĐH do
Đại hộiV (1996) của Đảng đề ra?
A. CNH-HĐH nông nghiệp nông thôn, lấy nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
B. CNH-HĐH là sự nghiệp của toàn dân, của mọ thành phần kinh tế, trong đó kinh tế
Nhà nước gữu va trò chủ Đạio
C. Lấy vệc phát huy nguồn lực công người là yếu tố cơ bản cho sự phát trển nhanh và
bền vững
D. Khioa học và công nghệ là động lưucj của CN-HĐH
Câu 5: Trong nhệm kỳ Đại hộiV (1996) của Đảng, Hộinghị nào đywa ra Nghị quyết
về “Định hướng chiến lược phát trển gáo dục – đào tạo trong thời kỳ CNH, HĐH và
nhệm vụ đến năm 2000”
E. Hộinghị lần thứ 2 (12/1996)
F. Hộinghị lần thứ 3 (6/1997)
G. Hộinghị lần thứ 5 (7/1998)
H. Hộinghị lần thứ 7 (8/1999)
Câu 6: Đại hộiĐảng nào đã đưa ra phương châm đố ngoạ “VN sẵn sàng là bạn, là
đố tác tn cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lập,
phát trển”
A. Đại hộilần thứ V (1991) của Đảng
B. Đại hộilần thứ V (1996) của Đảng
C. Đại hộilần thứ X (2001) của Đảng
D. Đại hộilần thứ X (2006) của Đảng
Câu 7: Tạ sai Đạii hội lần thứ X (2021) Đảng xác định đến năm 2005, kỷ nệm 50
năm gả phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước, VN sẽ Đạit mục tiêu gì?
A. Là nước đang phát trển, có công nghiệp theo hướng hện Đại, vượt qua mức
thu nhập trung bình thấp
B. Là nước đang phát trển, có công nghêpk hện Đại, thu nhập trung bình cao
C. Trở thành nước phát trển, thu nhập thấp
D. Trở thành nước phát trển, thu nhập cao
Câu 8: Hộinghị lần thứ 2 (12/1996) cả Đảng về : “Định hướng chiến lược phát trển
gáo dục – đào tạo trong thời kỳ CNH, HĐH và nhệm vụ đến năm 2000” xác định : Coi
gáo dục – đào tạo là …… của toàn Đảng, của Nhà nước và của toàn dân
A. Sự nghiệp
B. Trách nhệm
C. Nhệm vụ
D. Quyền
Câu 9: Nội dung nào sau đây KHIÔNG phả là một trong những bước đột phá chễn
lược mà Đại hộiX (2001) của Đảng đề ra
A. Hoàn thện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN, trọng tâm là tạo lập mô
trường cạnh tranh bình đẳng và cả cách hành chính
B. Chuyển mạnh về cả cách hành chính: đẩy mạnh đấu tranh phòng chống tham
nhũng , lãng phí; tăng cường sự lãnh Đạio của Đảng, phát huy quyền làm chủ
của nhân dân
C. Phát trển nhanh nguồn nahan lực, nhất là nguồn nhân lựuc chất lượng cao, tập
trung vào vệc đổ mới căn bả nền gáo dục quốc dân, gắn kết chặt chẽ phát trển
nguồn nhân lực với phát trển ứng dụng khio ahọc, công nghệ
D. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, với một số công trình hện Đại, tập
trung vào hệ thống giao thông và hạ tầng đô thị lớn
Câu 10: Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là nền kinh tế như thế nào?
A. Là một nền kinh tế tuân thủ theo các quy luật của thị trường, có sự quản lý của
Nhà nước thông qua cơ chế, chính sách, Pháp luật
B. Là nền kn tế mà Nhà nước đề ra các chỉ tiêu, kế hoạch phát trển cho cả nền kinh
tế, đồng thời tuân theo quy luật cung – cầu
C. Là một kểu tổ chứ kinh tế vừa tuân thủ theo quy luật của kinh tế thị trường
và chịu sự dẫn dắt ch phố bởi các nguyên tắc và bản chất của CNXH
D. Là một kểu tổ chức kinh tế chịu sự ch phố, dẫn dắt bởi định hướng của CNXH

You might also like