You are on page 1of 4

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


ĐỀ SỐ 03 Môn thi: Lịch sử
(Đề thi gồm trang, câu) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Thể chế chính trị của nước Nga được quy định trong Hiến pháp Liên bang Nga (12-1993) là
A. Dân chủ Cộng hòa. B. Tổng thống Liên bang.
C. Quân chủ lập hiến. D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 2. Trong giai đoạn 1939-1945, mặt trận nào sau đây được thành lập ở Việt Nam ?
A. Mặt trận tổ quốc Việt Nam. B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương. D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 3. Cuối năm 1974 đầu 1975, ta đã giành được thắng lợi quân sự nào nào sau đây ?
A. Phước Long. B. Buôn Ma Thuột. C. Châu Đốc. D. Sài Gòn
Câu 4. Trong đợt 1 của Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ (từ ngày 13 đến 17-3-1954), quân ta đã
A. tiến công địch tiêu diệt cứ điểm Him Lam và phân khu Bắc .
B. đồng loạt tiến công các cứ điểm phía Đông Mường Thanh.
C. tiến công cứ điểm E1, D1, C1, A1 và bao vây chia cắt địch.
D. bắt sống toàn bộ bộ tham mưu quân Pháp ở Điện Biên.
Câu 5. Một trong những chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong giai đoạn 1945-1954
A. kí kết Định ước Hen xin ki. B. công nhận độc lập cho các thuộc địa.
C. tái xâm lược thuộc địa cũ. D. đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
Câu 6. Một trong những biện pháp về chính trị nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam trong năm đầu sau
Cách mạng tháng Tám 1945 là
A. thành lập Nha Bình dân học vụ. B. quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam.
C. tổ chức tổng tuyển cử bầu Quốc hội. D. đổi mới nội dung giáo dục dân tộc dân chủ.
Câu 7. Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng cộng sản Đông Dương ( 2-1951) đã quyết định đổi tên
Đảng thành
A. Đảng dân chủ Việt Nam. B. Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Đảng cộng sản Đông Dương. D. Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 8. Trong nửa sau những năm 40 của thế kỷ XX, quốc gia nào sau đây đứng đầu thế giới về tài chính?
A. Nhật Bản. B. Liên Xô. C. Cộng hòa Liên Bang Đức. D. Mĩ.
Câu 9. Tháng 8-1975, những nước nào sau đây tham gia kí kết định ước Henxinki với 33 nước Châu Âu?
A. Anh và Đức. B. Liên Xô và Trung Quốc.
C. Mĩ và Ca na đa. D. Ấn Độ và Cu Ba.
Câu 10. Một trong những thắng lợi của quân dân miền Nam đã làm phá sản hoàn toàn chiến lược "Chiến
tranh đặc biệt" của Mĩ là
A. An Lão. B. Vạn Tường. C. Điện Biên Phủ trên không. D. Tây Nguyên
Câu 11. Lãnh đạo phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX là lực lượng nào sau đây?
A. Nông dân. B. Công nhân.
C. Sĩ phu tư sản hóa. D. Sĩ phu, văn thân yêu nước.
Câu 12. Quốc gia Mĩ Latinh nào sau đây giành thắng lợi đầu tiên trong đấu tranh chống chế độ độc tài năm
1959?
A. Cu Ba. B. Inđônêxia. C. Ấn Độ. D. Ai Cập.
Câu 13. Nghị quyết nào sau đây của Đảng Lao động Việt Nam gắn với phong trào “Đồng khởi” (1959-
1960)?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng.
B. Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15.
C. Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 21.
D. Nghị quyết Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 24.
Câu 14. Năm 1930, Việt Nam Quốc dân đảng có hoạt động nào sau đây?
A. Ám sát trùm mộ phu Ba zanh. B. Khởi nghĩa Yên Bái.
C. Xuất bản báo Búa liềm. D. Chủ trương “Vô sản hóa”
Câu 15. Về chính trị, Xô viết Nghệ Tĩnh đã thực hiện chính sách nào sau đây?
A. Xóa bỏ hoàn toàn mê tín dị đoan. B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
1
C. Lập các Hội tương tế giúp nhau sản xuất. D. Thành lập đội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân.
Câu 16. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào
lĩnh vực nào sau đây?
A. Nông nghiệp. B. Khai thác mỏ. C. Giao thông vận tải. D. Thương nghiệp.
Câu 17. Chiến thuật mới của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968) là
A. “trực thắng vận”. B. “tìm diệt và bình định”. C. “thiết xa vận”. D. ấp chiến lược.
Câu 18. Những nước nào sau đây sáng lập ASEAN?
A. Thái Lan, Inđônêxia, Philippin, Việt Nam, Lào.
B. Thái Lan, Inđônêxia, Philippin, Singapo, Lào.
C. Thái Lan, Inđônêxia, Philippin, Singapo, Malaixia.
D. Thái Lan, Đôngtimo, Philippin, Singapo, Malaysia.
Câu 19. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (2-1945), Liên Xô sẽ chiếm đóng
A. Đông Đức, Đông Béclin và các nước Đông Âu.
B. Tây Đức, Tây Béclin và các nước Tây Âu.
C. Đông Đức, Đông Béclin và các nước Trung Âu.
D. Tây Đức, Tây Béclin và các nước Đông Âu.
Câu 20. Trong giai đoạn 1975 - 1979, nhân dân ta phải tiến hành các cuộc chiến đấu bảo vệ
A. biên giới phía Bắc và biên giới Tây Nam.
B. biên giới phía Đông và biên giới phía Tây.
C. biên giới phía Nam và biên giới phía Đông.
D. biên giới phía Đông và biên giới Tây Nam.
Câu 21: Trong quá trình hoạt động cứu nước những năm 1904 - 1908, Phan Bội Châu mong muốn nhờ cậy
sự giúp đỡ của quốc gia nào sau đây?
A. Nhật Bản. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ.
Câu 22. Ý nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Sự ra đời các liên minh chính trị - quân sự khu vực.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của quan hệ thương mại, quốc tế.
C. Sự sáp nhập, hợp nhất của các công ty vừa và nhỏ thành những tập đoàn lớn.
D. Sự của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 23: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1946 - 1954, chiến thắng nào của quân dân Việt Nam đã bước
đầu làm thất bại âm mưu "đánh nhanh thắng nhanh" của Pháp?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16
Câu 24. Kết quả phong trào đấu tranh của nhân dân châu Phi và khu vực Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới
thứ hai là đều
A. giành được độc lập. B. thắng lợi và đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc. D. lật đổ chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 25. Quân dân Việt Nam đã sử dụng hình thức đấu tranh nào sau đây để chống chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” (1961- 1965) của Mĩ?
A. Kết hợp tiến công và nổi dậy. B. Chỉ sử dụng đấu tranh vũ trang.
C. Chỉ sử dụng đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh chính trị và vũ trang.
Câu 26. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam,thái độ chính trị của tư
sản dân tộc là
A. kiên quyết trong việc đấu tranh chống Pháp B. không kiên quyết, dễ thỏa hiệp khi Pháp mạnh
C. có tinh thần đấu tranh cách mạng triệt để. D. phản đối đấu tranh chính trị, hòa bình.
Câu 27. Khi quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung tiến vào miền Bắc Việt Nam, quân Pháp có thái độ và
hành động nào sau đây?
A. Kiên quyết đấu tranh chống quân Nhật.
B. Phối hợp cúng nhân dân ta đấu tranh chống Nhật.
C. Phối hợp với Nhật để chống lực lượng Đồng minh và nhân dân Việt Nam.
2
D. Nhanh chóng đầu hàng, cấu kết với Nhật cùng bóc lột nhân dân Việt Nam.
Câu 28. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam dưới thời thuộc Pháp là giữa
A. giai cấp công nhân với tư bản Pháp. B. giai cấp nông dân với địa chủ phong kiến.
C. tư sản người Việt với tư sản người Pháp. D. toàn thể dân tộc với thực dân Pháp và tay sai.
Câu 29: Nội dung nào sau đây không phải chính sách của chính phủ Mặt trận Nhân dân Pháp ban hành cho
Đông Dương?
A. Cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương.
B. Ân xá một số tù chính trị.
C. Nới rộng quyền tự do báo chí.
D. Trao trả độc lập cho các nước Đông Dương.
Câu 30. Từ năm 1945 đến năm 1950, các nước Tây Âu thực hiện chính sách đối ngoại nào sau đây?
A. Không liên minh với nước nào. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. Chỉ liên minh trong nội bộ các nước Tây Âu. D. Mở rộng quan hệ theo hướng đa phương.
Câu 31: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hạn chế của tư sản Việt Nam trong phong trào dân tộc dân chủ
những năm 1925 - 1930?
A. Chỉ đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Chưa thành lập được các tổ chức chính trị của mình.
C. Sẵn sàng thỏa hiệp khi được thực dân Pháp nhượng bộ.
D. Chưa tập hợp được quần chúng đấu tranh.
Câu 32: Các chiến dịch của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
(1946 - 1954) đều có tác dụng nào sau đây?
A. Kết hợp được các hình thức đánh du kích, phục kích với công kiên.
B. Giữ vững được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C.Từng bước làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
D. Làm phá sản các chiến lược chiến tranh của Pháp.
Câu 33: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Khối liên minh công - nông được hình thành.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành phân bộ độc lập, trực thuộc Quốc tế Cộng sản.
C. Đánh dấu hoàn thành cuộc cách mạng ruộng đất.
D. Là cuộc tập dượt chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
Câu 34. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) có vai trò như thế nào đối với Cách
mạng tháng Tám 1945?
A. Chủ trương thành lập chính phủ Xô viết công nông binh.
B. Bước đầu hình thành khối đoàn kết toàn dân tộc.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng.
Câu 35. Cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 - 1975) và cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) ở
Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Tử khởi nghĩa từng phần phát triển lên chiến tranh cách mạng.
B. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa hậu phương và tiền tuyến.
C. Mang tính chất cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Là các cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 36. Khó khăn cơ bản nhất mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải đối mặt sau Cách mạng tháng
Tám 1945 là
A. chính quyền cách mạng còn non trẻ. B. nạn đói, nạn dốt đang đe doạ nghiêm trọng.
C. nạn ngoại xâm và nội phản. D. ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
Câu 37 .Trong 30 năm đầu thế kỉ XX, tình hình kinh tế - xã hội ở Việt Nam có chuyển biến to lớn và sâu sắc
đều do
A. Pháp hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
B. những tác động từ các cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp.
C. thực dân Pháp du nhập hoàn chỉnh phương thức tư bản chủ nghĩa.
D. những tác động từ hai cuộc chiến tranh thế giới.
Câu 38. Thực tiễn cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 - 1954) và chiến tranh xâm
lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 - 1975) cho thấy
3
A. sự ngoan cố của kẻ thù trong chiến tranh xâm lược.
B. tính chất phi nghĩa trong kháng chiến của Việt Nam.
C. hậu quả của Chiến tranh lạnh vẫn còn hết sức nặng nề.
D. toàn thể nhân dân Pháp và Mĩ ủng hộ chiến tranh xâm lược.
Câu 39. Phong trào cách mạng 1930 -1931, phong trào dân chủ 1936 -1939 và phong trào giải phóng dân
tộc 1939 -1945 ở Việt Nam đều
A. dựa vào lực lượng chính trị quần chúng. B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. tạm gác khẩu hiệu  “cách mạng ruộng đất”. D. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang
Câu 40. Điểm khác biệt trong quá trình đi tìm chân lí cứu nước của Nguyễn Ái Quốc so với lớp người
đi trước là Người
A. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước.
B. đi sang Nhật Bản tìm đường cứu nuớc.
C. đi sang châu Phi tìm đường cứu nước.
D. đi sang phương Đông tìm đường cứu nước.

II. ĐÁP ÁN

1B 2D 3A 4A 5C 6C 7D 8D 9C 10A
11D 12A 13B 14B 15D 16A 17B 18C 19A 20A
21A 22A 23D 24A 25D 26B 27D 28D 29D 30B
31A 32D 33D 34D 35C 36C 37B 38A 39A 40A

You might also like