You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024

Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:………….....................................………………………………..


Số báo danh:………………….......................................…………………………… Mã đề thi: 001

Câu 1: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), Liên Xô không đóng quân tại khu vực nào sau đây?
A. Đông Đức. B. Tây Đức. C. Đông Âu. D. Bắc Triều Tiên.
Câu 2: Xu thế chung trong quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh là
A. tăng cường liên kết khu vực để tăng thêm sức mạnh kinh tế, quân sự.
B. chống lại các tổ chức khủng bố, chủ nghĩa dân tộc li khai.
C. hoà bình, hợp tác để cùng nhau phát triển.
D. cạnh tranh khốc liệt để tồn tại.
Câu 3: Liên Xô thực hiện công cuộc khôi phục kinh tế (1945-1950) trong bối cảnh
A. bị quân đội các nước đế quốc tấn công. B. chịu tổn thất nặng nề do chiến tranh.
C. chính quyền Xô viết vừa được thành lập. D. vừa hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 4: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới khởi đầu từ
khu vực nào?
A. Đông Âu. B. Mĩ Latinh. C. Bắc Phi. D. Đông Nam Á.
Câu 5: Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới, khu vực Mĩ Latinh đã được mệnh danh là
A. "Hòn đảo tự do". B. "Lục địa mới trỗi dậy".
C. "Lục địa bùng cháy". D. "Lục địa ngủ kĩ".
Câu 6: Từ năm 1952 đến năm 1960, tình hình kinh tế Nhật Bản
A. cơ bản được phục hồi. B. phát triển xen lẫn suy thoái.
C. bước đầu suy thoái. D. có bước phát triển nhanh.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật từ những
năm 40 của thế kỉ XX đến năm 2000?
A. Tất cả phát minh kĩ thuật đều khởi nguồn từ nước Mĩ.
B. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
C. Tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trước và mở đường cho khoa học.
D. Cách mạng khoa học và cách mạng kĩ thuật không tách rời nhau.
Câu 8: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi và Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế
giới thứ hai
A. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông-Tây.
B. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.
C. đã góp phần làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.
D. đã góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 9: Tại Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam (đầu năm 1930), dưới sự chủ trì của
Nguyễn Ái Quốc, các đại biểu cuối cùng đều nhất trí lấy tên đảng là
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 10: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam sử dụng phương pháp đấu tranh nào
sau đây?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Kết hợp đấu tranh quân sự với chính trị, binh vận.
C. Đi từ khởi nghĩa từng phần đến tổng khởi nghĩa.
D. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
Câu 11: Trong khởi nghĩa từng phần (từ tháng 3 đến tháng 8-1945), nhân dân Việt Nam ở Bắc Kì và Bắc
Trung Kì thực hiện khẩu hiệu
A. “Phá khó thóc giải quyết nạn đói”. B. “Người cày có ruộng”.
C. “Tăng gia sản xuất”. D. “Không một tấc đất bỏ hoang”.

Trang 1/5 - Mã đề thi 001


Câu 12: Biện pháp căn bản và lâu dài để giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945 là
A. nghiêm trị những người đầu cơ tích trữ lúa gạo.
B. tổ chức điều hòa thóc gạo giữa các địa phương.
C. thực hiện phong trào thi đua tăng gia sản xuất.
D. thực hiện lời kêu gọi cứu đói của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 13: Nguyên nhân quyết định dẫn đến thắng lợi của cuộc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954
- 1975) là gì ?
A. Có sự lãnh đạo đúng đắn và sáng tạo của Đảng.
B. Nhân dân ta một lòng đoàn kết nhất trí.
C. Dân tộc ta có truyền thống yêu nước.
D. Có sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế.
Câu 14: Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Xây dựng quỹ độc lập.
B. Xây dựng Hội Liên Việt.
C. Bầu Quốc hội khóa I.
D. Bảo vệ biên giới phía Bắc.
Câu 15: Năm 1858, thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm nơi mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
nhằm
A. sử dụng Đà Nẵng làm bàn đạp tấn công Gia Định.
B. thực hiện kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”.
C. nhanh chóng mở rộng quy mô chiến tranh ra cả nước.
D. thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
Câu 16: Hiệp ước Patơnốt (1884) được kí kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp đã
A. chấm dứt sự tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt Nam.
B. đánh dấu sự ra đời nhà nước quân chủ lập hiến ở Việt Nam.
C. mở đầu quá trình đầu hàng của nhà nước phong kiến Việt Nam.
D. chấm dứt sự tồn tại của nhà nước phong kiến độc lập ở Việt Nam.
Câu 17: Nội dung nào chứng tỏ sự đối đầu Xô -Mĩ ở Đông Bắc Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự ra đời của Khối SEATO (1954).
B. Chiến tranh Pháp tiến hành tại Đông Dương (1945-1954).
C. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên (1948).
D. Chiến tranh Mĩ tiến hành tại Việt Nam (1954-1975).
Câu 18: Năm 1960 được gọi là “Năm châu Phi” vì
A. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ bị sụp đổ hoàn toàn.
B. đã xoá bỏ hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc ở châu Phi.
C. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới bị sụp đổ hoàn toàn.
D. có 17 nước châu Phi giành được độc lập.
Câu 19: “Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, tranh đấu để đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và
tay sai để tự cứu lấy mình” là mục tiêu hoạt động của tổ chức nào?
A. Việt Nam Quang phục hội. B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Cách mạng đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 20: Khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) thất bại là do nguyên nhân khách quan nào?
A. Việt Nam Quốc dân đảng còn non yếu. B. Đế quốc Pháp còn mạnh.
C. Khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động. D. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
Câu 21: Nội dung nào sau đây là hệ quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương
(1919-1929) đối với Việt Nam?
A. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ. B. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đối.
C. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu các tư tưởng mới. D. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân.
Câu 22: Từ ngày 12-03-1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã sử dụng khẩu hiệu "Đánh đuổi phát xít
Nhật" vì
A. phát xít Nhật và thực dân Pháp mâu thuẫn với nhau ngày càng sâu sắc.
B. hội nghị Ianta có quyết định sẽ tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
C. phát xít Nhật đã trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.

Trang 2/5 - Mã đề thi 001


D. thời cơ Tổng khởi nghĩa giành chính quyền cho các dân tộc Đông Dương đã đến.
Câu 23: Đặc điểm bao trùm của phong trào dân chủ 1936-1939 là gì?
A. Phong trào đấu tranh đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.
B. Mang tính quần chúng, quy mô rộng lớn, hình thức phong phú.
C. Quy mô rộng lớn, tính cách mạng triệt để, hình thức phong phú.
D. Lần đầu tiên công - nông thể hiện sự đoàn kết trong đấu tranh.
Câu 24: Quyết định nào sau đây của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông
Dương (5-1941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930)?
A. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. Thành lập chính phủ công nông binh.
C. Đề ra khẩu hiệu chống đế quốc, chống phong kiến.
D. Thành lập mặt trận đoàn kết các lực lượng dân tộc.
Câu 25: Tại Đại hội đại biểu lần thứ II (tháng 2-1951), Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định thành lập
ở mỗi nước Đông Dương một
A. Chính phủ liên hiệp. B. mặt trận thống nhất.
C. lực lượng vũ trang. D. Đảng Mác - Lênin.
Câu 26: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật ở
phía Bắc vĩ tuyến 16?
A. Quân Mĩ. B. Quân Pháp.
C. Quân Anh. D. Quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 27: Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt
Nam, vì đó là vị trí
A. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
B. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
C. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
D. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
Câu 28: Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?
A. Bước đầu để mất quyền chủ động. B. Bị Mĩ ép kết thúc chiến tranh.
C. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp. D. Mĩ cắt giảm nguồn viện trợ.
Câu 29: Phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam
đang
A. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược. B. chuyển dần sang đấu tranh chính trị.
C. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất. D. giữ vững và phát triển thế tiến công.
Câu 30: Biện pháp cơ bản được Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến tranh ở miền Nam
Việt Nam giai đoạn (1961-1973) là?
A. Tiến hành chiến tranh tổng lực. B. Ra sức chiếm đất, giành dân.
C. Sử dụng quân đội đồng minh. D. Sử dụng quân đội Mĩ làm nòng cốt.
Câu 31: Chiến thắng quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của
Mĩ?
A. Ấp Bắc. B. Bình Giã. C. Đồng Xoài. D. Ba Gia.
Câu 32: Một trong những điểm khác biệt của cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) so với các cuộc khởi
nghĩa trong phong trào Cần Vương (1885-1896) là
A. thu hút đông đảo nhân dân tham gia.
B. có sự đan xen giữa đánh và hòa hoãn tạm thời.
C. vận dụng linh hoạt lối đánh du kích.
D. dựa vào điều kiện tự nhiên để xây dựng căn cứ.
Câu 33: Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau giữa Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng
Cộng sản Đông Dương với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Xác định giai cấp lãnh đạo. B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. Xác định phương pháp đấu tranh. D. Đề ra phương hướng chiến lược.
Câu 34: Sự phát triển lực lượng chính trị cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương trong thời kì 1939-
1945 có đặc điểm gì?
A. Từ đồng bằng phát triển về các thành thị. B. Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
C. Từ thành thị phát triển về đồng bằng. D. Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược.
Trang 3/5 - Mã đề thi 001
Câu 35: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là gì?
A. Ngoại xâm và nội phản đe dọa. B. Nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống nhân dân.
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ. D. Hơn 90% dân ta mù chữ.
Câu 36: Thắng lợi quan trọng của Hiệp định Pari năm 1973 đối với sự nghiệp kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước của nhân dân Việt Nam là
A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh ".
B. thực hiện thành công đánh cho "Mĩ cút", đánh cho "ngụy nhào".
C. tạo thời cơ thuận lợi cho nhân dân Việt Nam tiến tới đánh cho "ngụy nhào".
D. tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân Việt Nam tiến tới đánh cho "Mĩ cút".
Câu 37: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc, dân chủ Việt Nam từ 1919-1930?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.
C. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
D. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác-Lênin.
Câu 38: Bài học nào của Cách mạng tháng Tám 1945 được áp dụng để giải quyết những vấn đề có ý
nghĩa sống còn của nước ta hiện nay?
A. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, cô lập kẻ thù.
B. Vận dụng sáng tạo Chủ nghĩa Mác - Lê nin vào thực tiễn cách mạng.
C. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
D. Kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh cách mạng.
Câu 39: Từ cuộc đấu tranh ngoại giao trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám 1945 có thể rút ra bài
học kinh nghiệm gì cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay?
A. Cương quyết trong đấu tranh, cứng rắn về sách lược.
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh và trong sách lược.
C. Mềm dẻo về sách lược, cương quyết trong đấu tranh.
D. Luôn nhân nhượng với kẻ thù để có môi trường hòa bình.
Câu 40: Một trong những điểm khác biệt giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) so với chiến
lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) do Mĩ thực hiện ở Việt Nam là gì?
A. Nằm trong chiến lược toàn cầu “Phản ứng linh hoạt” của Mĩ.
B. Tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc với quy mô lớn.
C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới .
D. Dựa vào viện trợ về kinh tế, lực lượng cố vấn và quân sự Mĩ.

----------- HẾT ----------

SỞ GD&ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Mã đề thi
Câu hỏi
001 002 003 004
1 B C D D
2 C C D A
3 B D C A
4 D A C C
5 C C D C
6 D B C A
7 D A B B
8 C B B D
9 C A D B
10 D C C D
Trang 4/5 - Mã đề thi 001
11 A B D B
12 C A D C
13 A D A A
14 D B A C
15 D D D D
16 D D C B
17 C A C B
18 D B C C
19 D D D A
20 B A D A
21 C B B A
22 C D C D
23 B B D C
24 D B B C
25 D D D B
26 D A C B
27 C C C D
28 C D B D
29 C C B A
30 B C C B
31 B A D D
32 B C B C
33 B D B A
34 B B B C
35 A C C B
36 C A A D
37 C C B A
38 C A C D
39 C D C C
40 B B C B

Trang 5/5 - Mã đề thi 001

You might also like