You are on page 1of 4

Họ tên...................................................................

Lớp 12C

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 7 - MÔN LỊCH SỬ


Câu 1: Hội nghị Ianta (2-1945) đã đưa ra quyết định gì nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới?
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Thỏa thuận về việc đóng quân ở các nước.
D. Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở Âu - Á.
Câu 2: Vào năm 1949, Liên Xô đã làm được điều gì dưới đây?
A. Liên Xô thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
B. Liên Xô đập tan âm mưu chống phá của phương Tây.
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 3: Kết quả cuộc nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) là
A. lực lượng Quốc dân đảng thất bại.
B. lực lượng Đảng Cộng sản thất bại.
C. đất nước Trung Quốc được thống nhất.
D. nước Trung Hoa Dân quốc ra đời.
Câu 4: Quốc gia Đông Timo ra đời sau khi tách khỏi
A. Thái Lan. B. Inđônêxia. C. Malaixia. D. Philippin.
Câu 5: Chiến lược toàn cầu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai có mục tiêu như thế nào đối
với chủ nghĩa xã hội?
A. Ngăn chặn, tiến tới xóa bỏ. B. Khống chế và chi phối.
C. Liên minh cùng phát triển. D. Chung sống hòa bình.
Câu 6: Tổ chức nào dưới đây là liên minh chính trị - quân sự mang tính chất phòng thủ của các
nước xã hội chủ nghĩa châu Âu?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương. B. Hội đồng tương trợ kinh tế.
C. Tổ chức Hiệp ước Vácsava. D. Khối hiệp ước quân sự ANZUS.
Câu 7: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 - 1929), thực dân Pháp
đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành kinh tế
A. nông nghiệp. B. công nghiệp. C. thương nghiệp. D. giao thông vận tải.
Câu 8: Tổ chức nào dưới đây được thành lập vào năm 1927 hoạt động theo khuynh hướng dân
chủ tư sản?
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. B. Đảng Lập hiến.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 9: Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản của Việt Nam đầu năm 1930 quyết định thành lập
một đảng duy nhất lấy tên là
A. Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đông Dương Cộng sản đảng. D. An Nam Cộng sản đảng.
Câu 10: Khối liên minh công - nông ở Việt Nam được hình thành từ phong trào
A. dân chủ 1936 - 1939. B. giải phóng dân tộc 1939 - 1945.
C. cách mạng 1930 - 1931. D. dân tộc dân chủ 1919 - 1930.
Câu 11: Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11 - 1939 chủ trương thành lập
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 12: Thực hiện chủ trương của Đảng Cộng sản Đông Dương về việc thống nhất các lực lượng
vũ trang, tháng 5 - 1945, Việt Nam Cứu quốc quân và Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân đã
thống nhất thành
A. Quân đội nhân dân Việt Nam. B. Vệ quốc đoàn.
C. Quân đội Quốc gia Việt Nam. D. Việt Nam Giải phóng quân.
Câu 13: Sự bắt tay giữa Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chống phá cách mạng Việt Nam sau
Cách mạng tháng Tám được đánh dấu bằng hiệp ước

Trang 1/4 Mã đề 003


A. Hoa - Pháp. B. Nam Kinh. C. Thiên Tân. D. Pháp - Trung.
Câu 14: Chiến dịch nào dưới đây của quân dân Việt Nam trong kháng chiến chống Pháp (1945 -
1954) sử dụng lối đánh du kích, bao vây, tập kích, phục kích ngắn ngày?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
Câu 15: Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam,
Mĩ chuyển sang thực hiện chiến lược
A. “Chiến tranh một phía”. B. “Chiến tranh cục bộ”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
Câu 16: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Việt Nam chủ
trương thực hiện chính sách đối ngoại
A. hòa bình, hữu nghị, trung lập. B. hòa bình, hợp tác về văn hóa.
C. hòa bình, coi trọng hợp tác kinh tế. D. hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
Câu 17: Biến đổi nào dưới đây ở Đông Bắc Á không chịu tác động từ những quyết định của Hội
nghị Ianta (2 - 1945)?
A. Bán đảo Triều Tiên bị chia cắt.
B. Mĩ chiếm đóng Nhật Bản.
C. Liên Xô thu hồi miền Nam đảo Xakhalin.
D. Nội chiến ở Trung Quốc.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự tăng trưởng khá liên tục của nền kinh tế các nước tư
bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là nhờ
A. bóc lột hệ thống thuộc địa. B. giảm chi phí cho quốc phòng.
C. giá nguyên, nhiên liệu giảm. D. có sự tự điều chỉnh kịp thời.
Câu 19: Trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại, con người đã tìm ra nhiều nguồn
năng lượng mới, ngoại trừ năng lượng
A. gió. B. mặt trời.
C. dầu mỏ. D. nguyên tử.
Câu 20: Mục đích đấu tranh của khởi nghĩa nông dân Yên Thế là
A. hưởng ứng chiếu Cần vương.
B. đánh đuổi giặc Pháp, bảo vệ quê hương.
C. giúp vua khôi phục lại vương triều độc lập.
D. cứu nước gắn với duy tân đất nước.
Câu 21: Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế kỉ XX đặt
dưới sự lãnh đạo của
A. tầng lớp sĩ phu tiến bộ. B. giai cấp tư sản.
C. giai cấp công nhân. D. tầng lớp sĩ phu phong kiến.
Câu 22: Sự kiện nào chấm dứt khuynh hướng dân chủ tư sản trong phong trào yêu nước Việt
Nam (1919 - 1930)?
A. Trùm mộ phu Badanh bị ám sát. B. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. D. Sự ra đời Xô viết Nghệ - Tĩnh.
Câu 23: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam
A. chỉ diễn ra ở các đô thị trên cả nước.
B. có sự kết hợp đấu tranh công khai và bí mật.
C. có mục tiêu chủ yếu đòi cơm áo, hòa bình.
D. diễn ra trên quy mô lớn, tính thống nhất cao.
Câu 24: Một trong những ý nghĩa của phong trào cách mạng 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. buộc thực dân Pháp phải công nhận Việt Nam độc lập.
B. bước đầu hình thành khối liên minh công nông.
C. là cuộc tập dượt đầu tiên cho Cách mạng tháng Tám.
D. đông đảo quần chúng được giác ngộ về chính trị.

Trang 2/4 Mã đề 003


Câu 25: Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng điều kiện khách quan thuận lợi của nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Có chính quyền cách mạng của nhân dân.
B. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh.
Câu 26: Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) của Việt Nam đã
A. làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
B. bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ.
C. xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
D. tạo thế mạnh cho ta trên bàn đàm phán ở Pari.
Câu 27: Hiệp định Pari (1973) về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam có ý nghĩa
gì?
A. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ.
B. Chuyển cách mạng miền Nam sang thế tiến công.
C. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.
D. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước.
Câu 28: Điều gì dưới đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam sau Đại thắng mùa
Xuân 1975?
A. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh trong cả nước.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở hai miền.
Câu 29: Công cuộc cải cách - mở cửa ở Trung Quốc (từ năm 1978) và công cuộc cải tổ ở Liên Xô
(1985 - 1991) đều
A. củng cố, nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. diễn ra trong bối cảnh đất nước khủng hoảng.
C. cho phép nhiều đảng cùng tham gia lãnh đạo.
D. tiến hành toàn diện, lấy kinh tế làm trung tâm.
Câu 30: Chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong những năm 1945 - 1950 có điểm khác
biệt so với Nhật Bản là
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. B. tái chiếm các thuộc địa cũ.
C. hợp tác với các nước Đông Âu. D. cùng với Mĩ tấn công Liên Xô.
Câu 31: Chiến tranh lạnh kết thúc đã tác động như thế nào đến quan hệ giữa Việt Nam và các
nước ASEAN?
A. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN sang thế đối đầu.
B. Làm gay gắt thêm sự đối đầu giữa giữa Việt Nam và ASEAN.
C. Củng cố hơn nữa sự đoàn kết, hợp tác giữa Việt Nam và ASEAN.
D. Thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa Việt Nam và ASEAN.
Câu 32: Lực lượng cách mạng được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng
sản Việt Nam có điểm gì khác biệt so với các cuộc cách mạng vô sản ở phương Tây?
A. Giai cấp tư sản, tiểu tư sản là đối tượng của cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
C. Công nhân và nông dân là động lực chính của cách mạng.
D. Một bộ phận tư sản dân tộc cũng là lực lượng cách mạng.
Câu 33: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có sự kết hợp
A. tiến công và nổi dậy trên khắp cả nước.
B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C. khởi nghĩa từng phần và chiến tranh cách mạng.
D. ba thứ quân trong lực lượng vũ trang.
Câu 34: Kế hoạch quân sự Nava của Pháp - Mĩ có điểm yếu cơ bản không thể khắc phục được.
Đó chính là:
A. Thiếu trang thiết bị, phương tiện chiến tranh hiện đại.

Trang 3/4 Mã đề 003


B. Mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
C. Mâu thuẫn giữa “giấu mặt” và “lộ mặt” xâm lược.
D. Không có đủ thời gian để chuyển bại thành thắng.
Câu 35: Điểm tương đồng giữa các chiến lược chiến tranh mà Mĩ đã tiến hành ở miền Nam Việt
Nam (1954 - 1975) là gì?
A. Đều đặt dưới sự chỉ huy của chính quyền Sài Gòn.
B. Có sự tham chiến trực tiếp của quân đội Mĩ.
C. Dựa vào viện trợ kinh tế và quân sự của Mĩ.
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
Câu 36: Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt cách mạng Việt Nam từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
đến nay là
A. mục tiêu hòa bình, độc lập, thống nhất.
B. chống đế quốc đi đôi với chống phong kiến.
C. độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
D. giải phóng dân tộc và giải phóng nông dân.
Câu 37: Việt Nam đã vận dụng Chính sách kinh tế mới (NEP) của Liên Xô vào công cuộc đổi
mới đất nước như thế nào?
A. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. Xây dựng nền kinh tế nhiều thành phần có sự quản lí của Nhà nước.
C. Thay thế trưng thu lương thực thừa bằng thu thuế lương thực.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng tư bản chủ nghĩa.
Câu 38: Hai cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) và chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975)
của nhân dân Việt Nam có điểm gì tương đồng?
A. Là cuộc chiến của toàn dân tộc, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
B. Là cuộc chiến đấu chống chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
C. Là cuộc chiến đấu chống chiến tranh xâm lược thực dân kiểu cũ.
D. Là cuộc chiến toàn dân, với lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định.
Câu 39: Cách mạng tháng Tám (1945) và hai cuộc kháng chiến chống ngoại xâm (1945 - 1975) ở
Việt Nam đều
A. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
B. kết hợp đấu tranh chính trị - quân sự - ngoại giao.
C. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng.
D. thực hiện một nhiệm vụ chiến lược cách mạng.
Câu 40: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng điểm tương đồng giữa công cuộc cải cách
- mở cửa ở Trung Quốc (từ 1978) và công cuộc đổi mới ở Việt Nam (từ 1986)?
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
B. Củng cố, nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm, thực hiện đa đảng.
D. Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trên thế giới.

------------- HẾT -------------

Trang 4/4 Mã đề 003

You might also like