You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

KIÊN GIANG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Ngày thi: 27/5/2022
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001

Câu 1: Một trong những thành tựu của Liên Xô trong công cuộc khôi phục kinh tế (1945 – 1950) là
A. trung tâm kinh tế-tài chính lớn nhất.
B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. trở thành con rồng kinh tế châu Á.
D. kinh tế có tốc độ phát triển “thần kì”.
Câu 2: Với chiến thắng Ấp Bắc (tháng 1-1963), quân dân miền Nam Việt Nam bước đầu làm thất bại các
chiến thuật nào của Mĩ?
A. Tìm diệt và lấn chiếm. B. Trực thăng vận và thiết xa vận.
C. Tìm diệt và bình định. D. Lấn chiếm và tràn ngập lãnh thổ.
Câu 3: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây của nông dân Việt Nam vào những năm cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX
chống lại chính sách bình định của thực dân Pháp?
A. Yên Thế. B. Ba Đình. C. Hương Khê. D. Bãi Sậy.
Câu 4: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) chủ
trương đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt trận
A. chính trị, kinh tế, văn hóa. B. quân sự, chính trị, ngoại giao.
C. quân sự, kinh tế, ngoại giao. D. quân sự, ngoại giao, văn hóa.
Câu 5: Trong giai đoạn 1939-1945, sự kiện nào sau đây diễn ra ở Việt Nam?
A. Mĩ vào Việt Nam thay Pháp. B. Phong trào Đồng khởi.
C. Phá kho thóc của Nhật. D. Hiệp định Pari được kí kết.
Câu 6: Một trong những nội dung của Đại hội đại biểu lần thứ II Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-
1951) là
A. quyết định mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. phát động khởi nghĩa vũ trang cả nước.
C. đưa Đảng ra hoạt động công khai.
D. đề ra đường lối công nghiệp hóa.
Câu 7: Năm 1975, quốc gia nào sau đây ở châu Phi giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ
Đào Nha?
A. Chilê. B. Mêhicô. C. Môdămbích. D. Pêru.
Câu 8: Năm 1967, quốc gia nào sau đây là thành viên sáng lập của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Brunây. B. Thái Lan. C. Lào. D. Mianma.
Câu 9: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), quân đội Mĩ không đóng quân tại khu vực nào sau
đây?
A. Tây Đức. B. Tây Âu. C. Nhật Bản. D. Đông Âu.
Câu 10: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam đã
A. hoàn thành cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc.
B. làm thất bại kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp.
C. buộc Pháp kí Hiệp định Giơnevơ rút quân về nước.
D. buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược.
Câu 11: Trong đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam (tháng 12-1986), nội dung nào sau
đây là một trong những chủ trương đổi mới về chính trị?
A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
B. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
C. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.

Trang 1/4 - Mã đề 001


D. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung.
Câu 12: Trong thời gian hoạt động tại Pháp (1919-1923), Nguyễn Ái Quốc viết bài cho báo
A. Búa liềm. B. Nhân đạo. C. Nhân dân. D. Thanh niên.
Câu 13: Từ những năm 70 của thế kỉ XX, sự kiện nào sau đây diễn ra trong xu thế hòa hoãn Đông-Tây?
A. Mĩ và các nước phương Tây thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
C. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp định hạn chế vũ khí tiến công chiến lược.
D. Mĩ giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế với “Kế hoạch Mácsan”.
Câu 14: Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây là trung tâm kinh tế-tài
chính lớn nhất của thế giới?
A. Italia. B. Pháp. C. Mĩ. D. Tây Ban Nha.
Câu 15: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam đã
A. thành lập chính quyền Xô viết. B. mở các lớp bình dân học vụ.
C. tạm gác cách mạng ruộng đất. D. chống và phá “ấp chiến lược”.
Câu 16: Một trong những tổ chức cộng sản tham gia hợp nhất thành Đảng cộng sản Việt Nam đầu năm
1930 là
A. Tân Việt Cách mạng đảng. B. tổ chức Tâm tâm xã.
C. An Nam Cộng sản đảng. D. Việt Nam quốc dân đảng.
Câu 17: Một trong những biện pháp về tài chính nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam trong những năm
1945-1946 là
A. kêu gọi cả nước “nhường cơm sẻ áo”.
B. tổ chức điều hòa thóc gạo trong cả nước.
C. phát động phong trào “tăng gia sản xuất”.
D. quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam.
Câu 18: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển của kinh tế các nước Tây Âu
giai đoạn 1950-1973?
A. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
B. Thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
C. Chi phí cho quốc phòng thấp (không quá 1% GDP).
D. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật hiện đại.
Câu 19: Biện pháp được Mĩ thực hiện trong chiến lược chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt
Nam là
A. lập hành lang Đông-Tây. B. phong tỏa đường số 4.
C. tấn công lên Việt Bắc. D. tăng số lượng cố vấn Mĩ.
Câu 20: Một trong những mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở cuộc Tiến công chiến lược Đông-Xuân
1953-1954 là
A. làm thất bại thủ đoạn lập ấp chiến lược của Mĩ.
B. buộc Mĩ rút quân viễn chinh khỏi miền Nam.
C. tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
D. buộc Mĩ chấm dứt chống phá miền Bắc.
Câu 21: Nội dung nào sau đây là đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật diễn ra từ những năm 40
của thế kỉ XX?
A. Tất cả phát minh luôn đi trước và mở đường cho khoa học.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
D. Tất cả phát minh kĩ thuật đều khơi nguồn từ nước Mĩ.
Câu 22: Ở Việt Nam, hậu phương trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)
A. là nhân tố thường xuyên quyết định thắng lợi của kháng chiến.
B. làm cho các cơ quan tư pháp dần được kiện toàn và củng cố.
C. đánh dấu sự ra đời của nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
Câu 23: Nội dung nào sau đây không phải là hạn chế của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng trong quá trình
hoạt động?
A. Tiến hành cách mạng bằng bạo lực.

Trang 2/4 - Mã đề 001


B. Không chú trọng tuyên truyền, giác ngộ quần chúng.
C. Lấy binh lính người Việt trong quân đội Pháp làm chủ lực.
D. Chỉ tập trung hoạt động ám sát.
Câu 24: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947 của
quân dân Việt Nam?
A. Cơ quan đầu não kháng chiến được bảo toàn.
B. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh.
C. Bộ đội chủ lực ngày càng trưởng thành.
D. Làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh” của Pháp.
Câu 25: Năm 1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào?
A. Việt Bắc. B. Tây Nguyên. C. Hòa Bình. D. Điện Biên Phủ.
Câu 26: Nội dung nào sau đây không thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào dân chủ 1936-1939 ở Việt
Nam?
A. Kinh tế được phục hồi và phát triển.
B. Nhiều đảng phái chính trị hoạt động sôi nổi.
C. Phát xít Nhật độc chiếm Đông Dương.
D. Pháp nới rộng quyền tự do, dân chủ.
Câu 27: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tiến bộ của phong trào yêu nước và cách mạng ở Việt
Nam đầu thế kỷ XX?
A. Các sĩ phu ủng hộ nhân dân đi theo chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. Đưa ra vấn đề yêu nước phải gắn với xây dựng xã hội tiến bộ.
C. Các sĩ phu kêu gọi nhân dân thương yêu, đoàn kết trong làm ăn.
D. Đưa khuynh hướng cứu nước mới vào Việt Nam thành công.
Câu 28: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919-1929), kinh tế
Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. Mâu thuẫn xã hội ngày càng sâu sắc.
B. Nền sản xuất phong kiến bị thủ tiêu.
C. Giai cấp công nhân phát triển mạnh.
D. Cơ cấu kinh tế có sự thay đổi.
Câu 29: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á và khu vực Mĩ Latinh đối với quan hệ quốc
tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã
A. giải thể của các liên minh quân sự trên thế giới.
B. góp phần làm sụp đổ trật tự thế giới đơn cực.
C. trực tiếp xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
D. góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 30: Từ năm 1973 đến năm 1991, điểm mới trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản là
A. coi trọng hợp tác với Mĩ và các nước Tây Âu.
B. quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
C. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á.
D. quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
Câu 31: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, sự kiện nào sau đây có ảnh hưởng tích cực đến cách mạng Việt
Nam?
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
B. Sự thiết lập của một trật tự thế giới mới.
C. Phe Hiệp ước thắng trận trong chiến tranh.
D. Nước Pháp tham dự Hội nghị Véc-xai.
Câu 32: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong giai đoạn 1939-
1945?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á thành lập.
C. Nước Cộng hòa Cuba thành lập.
D. Nước Cộng hòa Ấn Độ thành lập.
Câu 33: Phong trào dân chủ 1936-1939 có sự điều chỉnh về đường lối và phương pháp đấu tranh vì
A. tương quan lực lượng giữa ta và địch có sự thay đổi lớn.

Trang 3/4 - Mã đề 001


B. sự nhạy bén với thời cuộc của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. hoàn cảnh thế giới và trong nước thay đổi so với trước.
D. Pháp đàn áp dã man phong trào đấu tranh của nhân dân ta.
Câu 34: Bài học kinh nghiệm nào sau đây của phong trào dân chủ 1936-1939 được vận dụng trong Tổng
khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Phát triển từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. Phát huy vai trò nòng cốt của lực lượng vũ trang.
C. Phát huy vai trò nòng cốt của lực lượng chính trị.
D. Kết hợp biểu tình với vũ trang quyết định giành chính quyền.
Câu 35: Trong cuộc vận động giải phóng dân tộc (1939-1945) và cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
(1954-1975) của nhân dân Việt Nam có điểm giống nhau nào sau đây?
A. Giành thắng lợi từng phần tiến tới thắng lợi hoàn toàn.
B. Lực lượng chính trị đóng vai trò quyết định thắng lợi.
C. Chịu sự chi phối của trật tự hai cực, hai phe.
D. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
Câu 36: Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa giải quyết được những khó khăn về đối nội trong
những ngày từ đầu tháng 9-1945 đến cuối tháng 12-1946 có ý nghĩa
A. tập trung lực lượng để đối phó với kẻ thù nguy hiểm nhất.
B. phá sản chiến lược toàn cầu của Mĩ trong chiến tranh lạnh.
C. làm thất bại hoàn toàn âm mưu xâm lược Việt Nam của Pháp.
D. chuẩn bị về mặt vật chất và tinh thần cho toàn quốc kháng chiến.
Câu 37: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga và Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có điểm
chung nào sau đây?
A. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn hoàn chỉnh.
B. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
C. Động lực chủ yếu của cách mạng là công nông.
D. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
Câu 38: Đảng Cộng sản Đông Dương đã vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào thực tiễn nhiệm vụ
cách mạng nước ta trong thời kì 1930-1945 là
A. giải phóng dân tộc nhằm giành độc lập dân tộc, tự do là nhiệm vụ duy nhất của cách mạng.
B. đánh đổ phong kiến thực hiện người cày có ruộng là nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng.
C. xác định nhiệm vụ chống phong kiến phải từng bước phục vụ cho nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
D. giải quyết đúng đắn nhiệm vụ dân tộc và dân chủ, xác định nhiệm vụ dân chủ là quan trọng nhất.
Câu 39: Lý luận cách mạng giải phóng dân tộc do Nguyễn Ái Quốc xây dựng và truyền bá vào Việt Nam
trong những năm 20 của thế kỉ XX đã
A. góp phần chuẩn bị điều kiện cho sự ra đời một chính đảng vô sản ở Việt Nam.
B. trở thành Luận cương giải phóng dân tộc đúng đắn của cách mạng Việt Nam.
C. trực tiếp chuẩn bị về mặt tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. khắc phục triệt để tình trạng khủng hoảng sâu sắc của cách mạng Việt Nam.
Câu 40: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) có điểm mới nào sau đây so với cuộc
kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam?
A. Từ khởi nghĩa phát triển lên thành chiến tranh cách mạng.
B. Kết hợp đánh vận động và đánh công kiên.
C. Cả nước chỉ thực hiện một nhiệm vụ cách mạng chiến lược.
D. Thực hiện chiến tranh du kích là chủ yếu.

------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
KIÊN GIANG Đáp án bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Ngày thi: 27/5/2022

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


001 002 003 004 005 006 007 008
1 B B B D B B D A
2 B B A B B A A B
3 A D B A D C D B
4 B C B D B A D B
5 C A B B D A C D
6 C A D A C B B D
7 C B C D D B C C
8 B C B C B C C D
9 D D D D C A D C
10 D C D B D B C D
11 C D A A A A C C
12 B B A B A A A B
13 C C A B B C A B
14 C C B A C C D A
15 A B A A A A B D
16 C B A C D B B B
17 D A B D B D B D
18 D B D D A A A C
19 D A C C A D C D
20 C D C A A D C B
21 B D B B A D A C
22 A D A D A C C D
23 A D C D B A B D
24 B A B B B B B A
25 B B C C D B D B
26 C B A D D A D A
27 B A A D C B C C
28 D D C D D C C D
29 D B B B A D A A
30 C B A A A B B C
31 A C A C C C C C
32 A B D D A A C D
33 C A C B A A D D
34 C B A D A A D B
35 A A A D C D A B
36 D B C A D B C C
37 C B A A B A A B
38 C C D A A B A B
39 A D C D A D C D
40 A A D A C C D A

You might also like