You are on page 1of 5

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

Bài thi: KHXH


ĐỀ SỐ 9 Môn thi: Lịch sử
(Đề thi gồm 4 trang, 40 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
câu)

Câu 1. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào
sau đây?
A. Tây Béc-lin. B. Đông Đức. C. Tây Phi. D. Tây Âu.
Câu 2. Năm 1961, Liên Xô đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Hoàn thành khôi phục kinh tế. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng. D. Phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây tham gia chống lại chế độ phân
biệt chủng tộc (Apacthai)?
A. Ấn Độ. B. Đông Timo. C. Nam Phi. D. Campuchia.
Câu 4. Quốc gia nào sau đây tham gia thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Thái Lan. B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc.
Câu 5. Từ năm 1945 đến năm 1950, với sự viện trợ của Mĩ, nền kinh tế của các nước Tây Âu
A. có sự tăng trưởng cao. B. cơ bản được phục hồi.
C. phát triển nhanh chóng. D. phát triển nhưng không ổn định.
Câu 6. Trong nửa sau thế kỷ XX, quốc gia nào sau đây đi đầu cuộc “cách mạng xanh” trong
nông nghiệp?
A. Mĩ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. Liên Xô.
Câu 7. Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ.
Câu 8. Từ những năm 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại
diễn ra chủ yếu trên lĩnh vực
A. khoa học. B. kĩ thuật. C. công nghệ. D. kinh tế.
Câu 9. Sự ra đời và hoạt động của Hội Duy tân ở Việt Nam đầu thế kỉ XX gắn liền với hoạt
động của
A. Phan Châu Trinh. B. Huỳnh Thúc Kháng
C. Nguyễn Tất Thành. D. Phan Bội Châu.
Câu 10. Người lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi hạ Chiếu Cần vương trong phong trào yêu nước
chống Pháp cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam là
A. Phan Đình Phùng. B. Cao Thắng.
C. Tôn Thất Thuyết. D. Đinh Công Tráng.
Câu 11. Năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức hoạt động nào sau đây?
A. Thành lập tổ chức chính trị. B. Xuất bản báo Người nhà quê.
C. Phong trào “vô sản hóa”. D. Đại hội lần thứ nhất.
Câu 12. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân
Pháp đầu tư nhiều vốn nhiều nhất vào lĩnh vực
A. chế tạo máy. B. điện dân dụng. C. vận tải biển. D. nông nghiệp.
Câu 13. Địa phương nào sau đây giành chính quyền cấp tỉnh sớm nhất trong Cách mạng tháng
Tám năm 1945?
A. Quảng Nam. B. Hưng Yên. C. Hà Nội. D. Hà Tiên.
Câu 14. Về chính trị, các xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930 - 1931) đã thực hiện chính sách
nào sau đây?
A. Chia ruộng đất cho nhân dân. B. Thành lập các đội tự vệ đỏ.
C. Mở các lớp dạy chữ Quốc ngữ. D. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
Câu 15. Để đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava, Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt
Nam quyết định mở chiến dịch
A. Điện Biên Phủ. B. Biên giới. C. Tây Bắc. D. Thượng Lào.
Câu 16. Một trong những biện pháp để giải quyết nạn đói ở Việt Nam trong những năm 1945
– 1946 là
A. quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam. B. không dùng gạo, ngô để nấu rượu.
C. phát động phong trào “Tuần lễ vàng”. D. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới.
Câu 17. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II (2-1951) của Đảng cộng sản Đông Dương đã
thông qua nội dung nào sau đây?
A. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam. B. Danh sách ban dự thảo Hiến pháp.
C. Tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam. D. Kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 18. Chiến dịch nào sau đây đã đánh dấu sự thắng lợi hoàn toàn của cuộc Tổng tiến công
và nổi dậy Xuân 1975?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
C. Chiến dịch Tây Nguyên. D. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
Câu 19. Một trong những thắng lợi của quân và dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến
đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ là
A. Vạn Tường. B. Bến Tre. C. Ấp Bắc. D. Phước Long.
Câu 20. Tổ chức nào sau đây ra đời trong phong trào “Đồng khởi” (1959 -1960) ở miền Nam
Việt Nam?
A. Đội Việt Nam tuyên truyền giải Nam phóng quân.
B. Mặt trân Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 21. Lực lượng giữ vai trò nòng cốt trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968)
của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ. B. quân đội Sài Gòn và quân Mĩ.
C. cố vấn Mĩ và quân đội Sài Gòn. D. quân đồng minh và quân đội Sài Gòn.
Câu 22. Trong khoảng thời gian những năm 1975-1979, nhân dân Việt Nam đã thực hiện một
trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Tham gia tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa VI.
B. Đấu tranh chống chế độ phong kiến tay sai.
C. Đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
D. Đấu tranh chống Mĩ trên cả ba vùng chiến lược.
Câu 23. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam giai đoạn
1919 - 1930?
A. Chủ nghĩa phát xít lên nắm quyền ở Đức.
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên được thành lập.
C. Chiến tranh thế giới lần thứ hai kết thúc.
D. .Nước Nga Xô viết thực hiện Chính sách Kinh tế mới.
Câu 24. Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có tác động trực tiếp đến cách mạng Việt Nam
giai đoạn 1939 - 1945?
A. Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và lan rộng.
D. Quân đội Trung Hoa dân quốc rút khỏi miền Bắc Việt Nam.
Câu 25. Nội dung nào không phải là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của phong trào
đấu tranh giành và bảo vệ độc lập của các nước Mĩ Latinh?
A. Tinh thần yêu nước của các tầng lớp nhân dân.
B. Sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng.
C. Phương pháp đấu tranh phong phú phù hợp.
D. Sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
Câu 26. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển kinh tế Tây
Âu từ nửa sau thế kỷ XX?
A. Chi phí dành cho quốc phòng thấp. B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài. D. Sự quản lý hiệu quả của Nhà nước.
Câu 27. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929)
có tác động tiêu cực đến nền kinh tế Việt Nam là
A. xuất hiện thêm nhiều ngành, nhiều thành phần kinh tế ở Việt Nam.
B. sự chuyển biến về cơ cấu kinh tế mang tính cục bộ ở một số địa phương.
C. phương thức sản xuất tư bản thực dân tiếp tục du nhập và mở rộng.
D. các tầng lớp giai cấp cũ bị phân hóa, tầng lớp giai cấp mới ra đời.
Câu 28. Hoạt động nào sau đây diễn ra trong thời kì 1936 - 1939 ở Việt Nam?
A. Phong trào phá kho thóc giải quyết nạn đói. B. Đấu tranh đòi tự do, dân sinh, dân chủ.
C. Thành lập Hội văn hóa cứu quốc Việt Nam. D. Thành lập Khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 29. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của quân dân Việt Nam trong chiến dịch Điện
Biên Phủ năm 1954?
A. Tiêu diệt lực lượng địch. B. Giải phóng vùng Tây Bắc.
C. Tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. D. Khai thông biên giới Việt - Trung.
Câu 30. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 -1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Mĩ thắng lợi hoàn toàn.
B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.
D. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.
Câu 31. Nguyên nhân dẫn tới sự phân hóa của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên vào năm
1929 là
A. sự ra đời và hoạt động của Việt Nam quốc dân đảng.
B. sự du nhập và ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Mác- Lênin.
C. sự ra đời và hoạt động tích cực của các tổ chức cộng sản.
D. sự du nhập và ảnh hưởng sâu rộng của chủ nghĩa Tam dân.
Câu 32. Các cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp ở Đông Dương đều
A. chỉ tập trung đầu tư vào các ngành kinh tế hiện đại.
B. hạn chế phát triển nhóm ngành công nghiệp nặng.
C. Chỉ đầu tư vào hai lĩnh vực và nông nghiệp và khai mỏ.
D. xóa bỏ hoàn toàn phương thức sản xuất phong kiến.
Câu 33. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sự lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng và
lãnh tụ Hồ Chí Minh đối với trong giai đoạn 1930 -1945?
A. Kết hợp khởi nghĩa từng phần và chiến tranh cách mạng.
B. Kết hợp tổng tiến công của lực lượng vũ trang với nổi dậy của quần chúng.
C. Linh hoạt trong giải quyết mối quan hệ giữa nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
D. Chú trọng xây dựng lực lượng vũ trang 3 thứ quân.
Câu 34. Nội dung nào sau đây không thể hiện tính chất dân chủ của Cách mạng tháng Tám
năm 1945?
A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ sở hữu ruộng đất của địa chủ.
B. Giành lại các quyền tự do dân chủ cho nhân dân lao động.
C. Xóa bỏ chế độ phong kiến tồn tại lâu dài trong lịch sử.
D. Góp phần vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống phát xít.
Câu 35. Một trong những điểm khác nhau về ý nghĩa của Hiệp định Giơnevơ (21-7-1954) so
với Hiệp định Pari (27 -1 -1973) là gì?
A. Không phản ánh được đầy đủ thắng lợi quân sự của quân dân ta.
B. Dẫn tới việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình trên cả nước.
C. Thể hiện quy luật giành thắng lợi từng bước của cách mạng Việt Nam.
D. Là cơ sở pháp lý để nhân dân ta tiếp tục đấu tranh cách mạng.
Câu 36. Điểm khác nhau giữa cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) và cuộc vận
động giải phóng dân tộc 1939-1945 của nhân dân Việt Nam là
A. lãnh đạo là một đảng cách mạng chân chính với đường lối đúng đắn, sáng tạo.
B. tinh thần yêu nước của nhân dân ta khi bị xâm lược được phát huy cao độ.
C. lực lượng vũ trang luôn làm tốt nhiệm vụ trong đấu tranh cách mạng.
D. kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao tạo nên sức mạnh dân tộc.
Câu 37. Một trong những điểm giống nhau giữa Hội Việt Nam cách mạng thanh niên và Việt
Nam Quốc dân đảng là
A. đều đại diện cho giai cấp mới tiến bộ ở Việt Nam.
B. hoạt động chủ yếu là tuyên truyền vận động quần chúng.
C. đều chú trọng xây dựng cơ sở trong quần chúng.
D. hoạt động dẫn tới phân hóa thành các tổ chức cộng sản.
Câu 38. Một trong những điểm giống nhau của phong trào cách mạng 1930-1931 với phong
trào dân chủ 1936-1939 ở Việt Nam là
A. đều nằm trong quá trình đấu tranh giành độc lập dân tộc.
B. đều kết hợp đấu tranh bí mật với công khai, hợp pháp.
C. diễn ra trên cả nước với địa bàn chủ yếu là ở đô thị.
D. nhằm vào kẻ thù chính là để quốc Pháp và tay sai.
Câu 39. Thực tiễn lịch sử Việt Nam giai đoạn 1945-1954 cho thấy đấu tranh ngoại giao
A. có vai trò quyết định thắng lợi cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngoài.
B. đã cứu nguy cho chính quyền cách mạng non trẻ và kết thúc chiến tranh.
C. tạo điều kiện cho cuộc đấu tranh trên mặt trận quân sự giành thắng lợi.
D. chỉ có thể giành thắng lợi khi nhận được sự đồng thuận của các nước lớn.
Câu 40. Nhận định nào sau đây là đúng về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh của Đảng Lao động
Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954 – 1975)?
A. Khởi đầu bằng cuộc tiến công về quân sự, kết thúc bằng giải pháp ngoại giao.
B. Khởi đầu bằng cuộc nổi dậy của quần chúng, kết thúc bằng thắng lợi quân sự.
C. Đi khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
D. Khởi đầu bằng cuộc nổi dậy của quần chúng, kết thúc bằng thắng lợi ngoại giao.

-------------Hết------------
ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 11 C 21 A 31 B
2 D 12 D 22 A 32 B
3 C 13 A 23 B 33 C
4 A 14 B 24 C 34 A
5 B 15 A 25 D 35 A
6 A 16 B 26 A 36 D
7 A 17 A 27 B 37 A
8 C 18 A 28 B 38 A
9 D 19 C 29 D 39 B
10 C 20 B 30 B 40 B

You might also like