Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THAM KHẢO SỬ 2023-TRẦN HIỂU
ĐỀ THI THAM KHẢO SỬ 2023-TRẦN HIỂU
Câu 1. Giai đoạn 1991 – 2000, chính sách đối ngoại của Liên bang Nga một mặt ngả về
phương Tây, mặt khác A. khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước Châu Á.
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ và các nước tư bản Tây Âu.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ và các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
D. tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á và tổ chức ASEAN.
Câu 2. Lực lượng vũ trang nào được thành lập ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945?
A. An Nam Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Trung đội cứu quốc quân I. D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 3. Trong giai đoạn 1945 - 1954, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã đập tan hoàn hoàn
kế hoạch quân sự Nava (1953) của thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Biên giới. D. Chiến dịch Hoà Bình.
Câu 4. Một trong những mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới thu –
đông năm 1950 là A. buộc Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam.
B. làm thất bại thủ đoạn lập ấp chiến lược của Mĩ.
C. buộc Mĩngừng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 5. Điểm chung trong chính sách đối ngoại của Tây Âu và Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới
thứ hai năm 1945 là A. viện trợ cho tất cả các nước châu Phi. B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. viện trợ cho tất cả các nước Mĩ Latinh. D. liên minh chặt chẽ với Liên Xô.
Câu 6. Một trong những biện pháp nhằm giải quyết nạn đói ở Việt Nam những
năm 1945-1946 là A. chính quyền cách mạng bãi bỏ thuế thân.
B. quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam.
5
C. thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. mở nhiều lớp học xóa nạn mù chữ.
Câu 7. Một trong các nội dung của Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương
(tháng 2-1951) là thông qua
A. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam. B. đường lối đổi mới đất nước.
C. đường lối hiện đại hoá đất nước. D. quyết định khởi nghĩa vũ trang.
Câu 8. Mục tiêu số một của Mĩ trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu
sau năm 1945 là A. ngăn chặn tiến tới xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế
giới.
B. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. khống chế chi phối các nước đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
D. dập tắt tất cả các phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 9. Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)?
A. Liên bạng Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết được thành lập.
B. Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước châu Âu.
D. Sự ra đời của khối NATO và tổ chức Hiệp ước Vácsava.
Câu 10. Chiến thắng nào khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh bại Mĩ trong
chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968)?
A. Vạn Tường. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Thất Khê. Câu 11. Nguyên nhân
chủ yếu dẫn đến sự thất bại của phong trào Cần Vương là gì?
A. Triều đình đã đầu hàng Pháp, nhân dân không kiên quyết đấu tranh.
B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ, không có sự thống nhất.
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam.
Câu 12. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, những quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á giành được
độc lập trong năm 1945?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. B. Inđônêxia, Campuchia, Lào.
C. Inđônêxia, Thái Lan, Lào. D. Việt Nam, Lào, Philippin.
Câu 13. Hình thức chính quyền được thành lập sau thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 -
1960) là Ủy ban A. hành chính các cấp. B. nhân dân các cấp.
C. nhân dân tự quản. D. hành chính tự quản.
Câu 14. Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
(1925-1929) là A. thực hiện chủ trương vô sản hoá. B. xuất bản báo Người nhà
quê.
C. đòi trả tự do cho Phan Bội Châu. D. xuất bản báo An Nam trẻ.
Câu 15. Về chính trị, các Xô Viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh (1930 - 1931) đã thực hiện một trong
những chính sách nào sau đây?
A. Xóa bỏ tệ nạn xã hội như mê tín. B. Thành lập các đội tự vệ đỏ.
C. Xoá nợ cho người nghèo. D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
Câu 16. Điểm nổi bật trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Đông Dương (1919
- 1929) là đầu tư A. tốc độ nhanh, qui mô lớn vào các ngành kinh tế.
B. lớn cho khoa học kĩ thuật, nhất là công nghệ sinh học.
C. qui mô lớn, ưu tiên phát triển công nghiệp.
D. qui mô lớn, ưu tiên phát triển nông nghiệp.
6
Câu 17. Trong giai đoạn 1965 - 1968, Mĩ có hành động nào sau đây ở miền
Nam Việt Nam? A. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc. B. Mở cuộc phản
công hai mùa khô.
C. Đề ra kế hoạch quân sự Nava. D. Đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. Câu
18. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời nhằm
A. giảm bớt sức ép của các nước lớn và hạn chế ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội.
B. phát triển kinh tế, văn hoá trên tinh thần duy trì hoà bình và ổn định khu vực.
C. hợp tác giữa các nước tạo nên cộng đồng Đông Nam Á hùng mạnh.
D. xây dựng Đông Nam Á thành khu vực hoà bình, tự do, trung lập.
Câu 19. Theo quyết định của Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), nước nào sau đây trở thành quốc gia
thống nhất và dân chủ?
A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Triều Tiên. D. Nhật Bản. Câu 20. Trong khoảng thời gian
những năm 1975 - 1979, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đánh đổ đế quốc và phong kiến. B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Đấu tranh giải phóng dân tộc D. Đấu tranh bảo vệ biên giới lãnh thổ. Câu
21. Tháng 6 - 1912, Phan Bội Châu thành lập tổ chức nào sau đây?
A. Việt Nam Quốc dân đảng . B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 22. Một trong những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa (diễn ra từ đầu những năm 80 của thế kỉ
XX) là sự ra đời của
A. các liên minh chính trị, quân sự khu vực.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
D. các tổ chức thương mại, tài chính quốc tế.
Câu 23: Điểm khác nhau của chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947 so với chiến dịch Biên giới thu
đông năm 1950 của quân dân Việt Nam là về
A. đối tượng tác chiến. B. địa hình tác chiến.
C. loại hình chiến dịch. D. lực lượng chủ yếu.
Câu 24: Không gian địa lí của các nước xã hội chủ nghĩa được mở rộng sau chiến tranh thế giới thứ
hai là do thắng lợi của một trong những cuộc cách mạng nào sau đây?
A. Việt Nam B. Mianma. C. Thái Lan. D. Inđônêxia.
Câu 25: Trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 - 1968), quân dân miền
Nam Việt Nam đã A. làm thất bại kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp.
B. hoàn thành nhiệm vụ "đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào".
C. buộc thực dân Pháp kí Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
D. đánh thắng cuộc hành quân “tìm diệt” và “ bình định” của quân Mĩ.
Câu 26: Giai cấp nào dưới đây ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân
Pháp ở Đông Dương (1919 - 1929)
A. công nhân . B. đại địa chủ. C. tư sản. D. nông dân. Câu 27: Một trong những yếu tố
tác động đến phong trào dân chủ ở Việt Nam 1936 - 1939 là A. nước Cộng hòa Cuba được
thành lập. B. các thế lực phát xít lên cầm quyền. C. Cộng đồng châu Âu (EC) được thành lập.
D. Mĩ thực hiện Kế hoạch Mácsan ở Tây Âu. Câu 28: Kẻ thù chủ yếu của cách mạng Việt
Nam sau sự kiện Nhật đảo chính Pháp ngày 9 - 3 -1945 là A. đế quốc Mĩ. B. phát xít Nhật. C.
thực dân Pháp. D. Trung Hoa Dân Quốc. Câu 29: Hoạt động nào sau đây không diễn ra trong
phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam? A. Tổ chức đấu tranh vũ trang. B. Đòi hoà bình
7
cho nhân dân.
C. Đưa yêu sách về dân sinh . D. Đòi quyền tự do dân chủ.
Câu 30: Mục đích thực sự của Mĩ khi đề ra kế hoạch Mác - san (tháng 6 - 1947) là gì?
A. Nhằm tăng cường sức mạnh kinh tế của các nước tư bản chủ nghĩa Tây Âu.
B. Nhằm giúp các nước Tây Âu cạnh tranh với Liên Xô và các nước Đông Âu
C. Nhằm tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và các
nước Đông Âu. D. Nhằm giúp các nước Tây Âu khôi phục kinh tế sau chiến tranh
thế giới thứ hai.
Câu 31: Đặc điểm phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam từ năm 1919 đến
đầu năm 1930 là A. khuynh hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của
khuynh hướng tư sản.
B. cả hai khuynh hướng vô sản và tư sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau.
C. sau thất bại khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển nhanh.
D. sự tồn tại song song của khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản.
Câu 32: Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954), thắng lợi nào của ta buộc
Pháp chấm dứt chiến tranh xâm lược rút hết quân về nước?
A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947. B. Chiến dịch Biên Giới năm 1950. C. Hiệp
định Giơnevơ được kí kết năm 1954. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. Câu 33:
Tính chất điển hình của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Dân tộc. B. Dân chủ. C. Nhân dân. D. Dân chúng. Câu 34: Mặt trận Việt Minh thành lập
năm 1941 có vai trò như thế nào đối với thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù tiến tới
đánh bại chúng. B. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật cứu
nước, giành độc lập dân tộc.
C. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
D. Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 35: Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của Mĩ ở miền Nam
Việt Nam (1961 - 1973) là
A. có cố vấn Mĩ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
B. sử dụng quân đội Sài Gòn, do Mĩ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. sử dụng quân Mĩ và đồng minh, với sự viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.
D. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
Câu 36: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ
(06 - 03 -1946) là A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. B. đảm bảo giành thắng lợi từng
bước. C. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng. D. không vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 37: Tính chất triệt để của phong trào cách mạng Việt Nam 1930 - 1931 được
biểu hiện ở chỗ A. diễn ra trên quy mô rộng lớn chưa từng thấy.
B. hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.
C. lần đầu tiên có sự lãnh đạo của một chính đảng.
D. không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc và giai cấp.
Câu 38: Điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945, kháng chiến chống thực dân Pháp (1945
- 1954) và kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp giữa
A. đấu tranh chính trị, quân sự và ngoại giao. B. lực lượng chính trị với lực lượng vũ trang.
C. chiến trường chính và vùng sau lưng địch. D. của lực lượng vũ trang ba thứ quân. Câu 39: Các
phong trào cách mạng 1930 - 1931, phong trào dân chủ 1936 - 1939 và phong trào giải phóng dân
8
tộc 1939 - 1945 ở Việt Nam đều có điểm chung là
A. đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của tổ chức Quốc tế Cộng sản.
B. góp phần đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít, bảo vệ hòa bình.
C. chống kẻ thù dân tộc và đòi các quyền lợi cho dân tộc.
D. có sự lãnh đạo thống nhất của Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 40: Kết quả của phong trào cách mạng (1930 - 1931) và phong trào “Đồng Khởi” ( 1959 -
1960) có điểm giống nhau cơ bản là
A. thành lập được mặt trận dân tộc thống nhất.
B. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. thành lập toà án nhân dân, xây dựng nền văn hoá mới.
D. thành lập được chính quyền nhân dân ở một số địa phương.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.A 4.D 5.B 6.A 7.A 8.A 9.D 10.A
11.C 12.A 13.C 14.A 15.B 16.A 17.B 18.B 19.A 20.D
21.B 22.D 23.C 24.A 25.D 26.C 27.B 28.B 29.A 30.C
31.D 32.C 33.A 34.A 35.B 36.D 37.D 38.C 39.C 40.D
ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. C 4. D 5. B 6. A 7. A 8. C 9. D 10. A
11. A 12. A 13. B 14. A 15. B 16. B 17. B 18. A 19. A 20. D
21. B 22. D 23. C 24. A 25. B 26. C 27. B 28. D 29. A 30. C
31. D 32. C 33. A 34. A 35. B 36. D 37. C 38. C 39. D 40. C
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1. D 2. D 3. A 4. B 5. A 6. A 7. B 8. C 9. C 10. A
11. A 12. A 13. A 14. A 15. A 16. A 17. D 18. A 19. A 20. D
21. A 22. D 23. B 24. A 25. C 26. A 27. D 28. A 29. C 30. B
31. B 32. B 33. C 34. A 35. C 36. D 37. A 38. B 39. D 40. B
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. C 4. D 5. B 6. B 7. B 8. B 9. B 10.
C
11. A 12. D 13. C 14. D 15. B 16. B 17. C 18. D 19. A 20.
C
21. D 22. C 23. A 24. A 25. D 26. D 27. C 28. A 29. B 30.
D
31. A 32. B 33. C 34. A 35. D 36. D 37. C 38. D 39. B 40. B
26
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ
CHUẨN CẤU TRÚC THÔNG 2022 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
MINH HỌA ĐỀ 06 Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
31
A. "Cách mạng chất xám". B. "Cách mạng khoa học - công nghệ".
C. "Cách mạng trắng". D. "Cách mạng xanh".
Câu 3. (TH). Nguyên nhân quyết định dẫn đến phát triển phong trào cách mạng
1930-1931 là gì? A. Thực dân Pháp đàn áp dã man những người yêu nước sau
khởi nghĩa Yên Bái.
B. Mâu thuẫn xã hội ngày càng trở nên gay gắt.
C. Tác động cuộc khủng hoảng kinh tế đến Việt Nam 1929-1933.
D. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo phong trào cách mạng.
Câu 4. (VDC). Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) ngày 2-1-1963 và
chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi) ngày 18-8-1965.
A. đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách
mạng Viêt Nam. B. đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh chiến lược chiến
tranh mới của Mĩ. C. hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ
D. đều chứng tỏ tinh thần kiên cướng bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu
nước. Câu 5. (NB). Một trong những nhiệm vụ được đề ra trong Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng (9- 1975) là:
A. hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
C. hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 6. (NB). Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổ
chức ASEAN? A. Các nước muốn liên minh quân sự để bảo vệ an ninh khu vực.
B. Chịu tác động bởi sự thành công của Khối thị trường chung châu Âu.
C. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài khu vực.
D. Các nước muốn hợp tác để cùng nhau phát triển.
Câu 7. (NB). Năm 1960, có 17 nước ở châu Phi giành được nền độc lập, được coi là
A. Lục địa bùng cháy. B. Năm châu Phi.
C. Kết thúc chiến tranh. D. Giải phóng dân tộc.
Câu 8. (NB). Cuối năm 1950, Pháp - Mĩ đề ra kế hoạch Đờ Lát Đơ Tátxinhi
nhằm mục đích gì? A. Tăng cường viện trợ cho Bảo Đại.
B. Nhanh chóng kết thúc thắng lợi cuộc chiến tranh.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Đẩy mạnh chiến tranh xâm lược.
Câu 9. (NB). Nhân tố chi phối quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa sau thế kỉ XX là
A. sự hình thành các liên minh khu vực.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. cục diện “Chiến tranh lạnh”.
D. sự ra đời các khối quân sự đối lập.
Câu 10. (NB). Lực lượng chủ lực của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng là
A. công nhân. B. binh línhViệt Nam trong quân đội Pháp.
C. tiểu tư sản. D. tư sản dân tộc.
Câu 11. (NB). Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-1959) đã quyết định
A. giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình.
B. nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C. để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ quyền Mĩ - Diệm.
32
D. dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thông trị Mĩ - Diệm.
Câu 12. (VDC). Sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin về lực lượng cách mạng vào điều kiện
thực tiễn Việt Nam được thể hiện như thế nào trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đầu năm
1930?
A. Đã là người Việt Nam thì đều là lực lượng cách mạng.
B. Địa chủ và tư sản là kẻ thù của cách mạng.
C. Công nông là động lực của cách mạng.
D. Các giai cấp, tầng lớp thống trị cũng có thể là lực lượng cách mạng.
Câu 13. (NB). Thắng lợi nào dưới đây không góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Đồng Xoài. B. Ba Gia. C. Vạn Tường. D. An Lão.
Câu 14. (NB). Hội nghị Ianta có sự tham gia của các nước
A. Mĩ- Liên Xô- Trung Quốc. B. Anh- Pháp- Mĩ
C. Anh- Mĩ- Liên Xô D. Anh- Pháp- Đức.
Câu 15. (NB). Cuộc khủng hoảng kinh tế ở Việt Nam trong những năm 1929-1933 bắt đầu từ
ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp. B. Thủ công nghiệp.
C. Nông nghiệp. D. Thương mại.
Câu 16. (NB). Theo kế hoạch Rơve, thực dân Pháp tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4
nhằm mục đích gì? A. Củng cố vùng chiếm đóng ở biên giới phía Bắc.
B. Ngăn chặn sự liên lạc giữa Việt Bắc với đồng bằng liên khu III, IV.
C. Chia cắt chiến trường hai nước Việt Nam và Lào.
D. Khóa chặt biên giới Việt - Trung, ngăn chặn sự liên lạc của ta với thế giới.
Câu 17. (NB). Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình
và an ninh thế giới A. Hội đồng Bảo an B. Hội đồng kinh tế và xã hội.
C. Ban thư ký D. Đại hội đồng
Câu 18. (VD). Điểm mới của chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 so với chiến
dịch Việt Bắc A. Pháp chủ động đánh ta. B. ta chủ động đánh Pháp.
C. ta thất bại. D. Pháp bị thất bại.
Câu 19. (TH). Tác phẩm Đường Kách mệnh do Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên xuất bản được
biên soạn dựa trên A. những bài báo được in trên báo Thanh niên.
B. những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc trong các lớp đào tạo cán bộ.
C. Những tư tưởng cốt lõi của chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. những bài báo của Nguyễn Ái Quốc trên báo Nhân đạo, Đời sống công nhân.
Câu 20. (TH). Tư tưởng cốt lõi của Cương lĩnh chính trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là
A. Độc lập dân tộc. B. Tự do và dân chủ.
C. Bình đẳng và chủ quyền. D. Độc lập và tự do.
Câu 21. (TH). Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào dân
chủ 1936 – 1939? A. Đấu tranh báo chí. B. Đấu tranh nghị trường.
C. Mít tinh, đưa “dân nguyện”. D. Đấu tranh vũ trang.
Câu 22. (NB). Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ tiến hành ở miền
Nam Việt Nam là gì? A. Tiêu diệt lực lượng của ta. B. Dùng người Việt đánh người Việt.
C. Kết thúc chiến tranh. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 23. (NB). Trong khoảng hai mươi năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào trở
thành trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới?
A. Pháp B. Nhật. C. Anh D. Mĩ
33
Câu 24. (TH). Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc tìm thấy con đường cứu
nước đúng đắn là A. thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (6-
1925).
B. tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (12-1920).
C. đọc sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
D. gửi bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị Véc xai (18-6-1919).
Câu 25. (VD). Yếu tố khách quan nào tạo thời cơ thuận lợi để Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở
Việt Nam diễn ra nhanh chóng và ít đổ máu?
A. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt. B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng. D. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy .
Câu 26. (NB). Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đích gì?
A. Hợp tác kinh tế và văn hóa. B. Hợp tác kinh tế và chính trị
C. Hợp tác chính trị, văn hóa D. Hợp tác kinh tế và khoa học.
Câu 27. (TH). Hậu quả nặng nề nhất của chính sách vơ vét bóc lột của Pháp - Nhật đối với nhân
dân Việt Nam là A. gần 2 triệu đồng bào miền Bắc chết đói.
B. làm cho kinh tế Việt Nam bị sa sút nghiêm trọng.
C. mâu thuẫn dân tộc trở nên gay gắt.
D. đời sống các tầng lớp nhân dân điêu đứng.
Câu 28. (NB). Văn kiện nào ra đời sau ngày Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945)?
A. Phá kho thóc của Nhật giải quyết nạn đói.
B. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa”.
D. Lời kêu gọi nhân dân “ Sắm vũ khí đuổi thù chung”
Câu 29. (TH). Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất quyết định sự phát triển thần
kì của nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thứ hai?
A. biết xâm nhập thị trường thế giới.
B. tác dụng của những cải cách dân chủ.
C. áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. nhân tố con người.
Câu 30. (NB). Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, lĩnh vực nông nghiệp được
Pháp đầu tư chủ yếu vào
A. đồn điền tiêu. B. đồn điền cà phê.
C. trồng lúa. D. đồn điền cao su.
Câu 31. (VD). Sự ra đời của các giai cấp xã hội mới đã làm xuất hiện những khuynh hướng đấu tranh
nào trong phong trào cách mạng Việt Nam (1919 – 1929)?
A. Khuynh hướng phong kiến và tư sản.
B. Khuynh hướng tư sản và vô sản.
C. Khuynh hướng phong kiến, tư sản và vô sản.
D. Khuynh hướng phong kiến và vô sản.
Câu 32. (VDC). Chủ tịch Hồ Chí Minh trước khi sang Pháp đã dặn Huỳnh Thúc Kháng. “ Dĩ bất
biến, ứng vạn biến”. Theo em, “cái bất biến” của dân tộc ta trong thời điểm này là gì?
A. Tự do B. Độc lập C. Hòa bình D. Tự chủ
Câu 33. (TH). Sự tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu tác động như
thế nào đến quan hệ quốc tế?
A. Trật tự nhiều trung tâm ra đời. B. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ.
34
C. Trật tự đơn cực được xác lập. D. Trật tự đa cực được thiết lập.
Câu 34. (TH). Một trong những thắng lợi quan trọng trên mặt trận ngoại giao của quân và dân ta
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ từ 1965 đến 1968 là
A. Mĩ chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta ở Pari.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam Việt Nam được 21 nước đặt quan hệ
ngoại giao. C. Mĩ đã kí Hiệp định Pari về kết thúc chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt nam.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được 41 nước.
Câu 35. (TH). Đảng quyết tâm bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc vì
A. Việt Bắc tập trung các cơ quan đầu não của ta.
B. Việt Bắc là căn cứ địa của ba nước Đông Dương.
C. Việt Bắc là chiến trường chính giữa ta và Pháp.
D. Việt Bắc là trung tâm của thủ đô Hà Nội.
Câu 36. (NB) Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam
là một quốc gia A. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài.
B. nửa thuộc địa nửa phong kiến.
C. thuộc địa.
D. phong kiến độc lập, có chủ quyền.
Câu 37. (TH). Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Giặc đói. B. Giặc dốt.
C. Giặc ngoại xâm. D. Khó khăn về tài chính.
Câu 38. (VDC). Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy hậu
phương của chiến tranh nhân dân
A. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
B. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.
C. không thể phân biệt rạch ròi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
D. ở phía sau và phân biệt rạch ròi với tiền tuyến bằng yếu tố không gian.
Câu 39. (NB). Sau khi Pháp rút khỏi nước ta năm 1954, Mĩ có hành động gì?
A. Trực tiếp đưa quân đội và miền Nam thay quân Pháp.
B. Biến nước ta thành căn cứ quân sự, tiến đánh Trung Quốc.
C. Biến miền Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Mĩ
D. Ủng hộ chính phủ tay sai Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền.
Câu 40. (NB). Quân đội những nước Đồng minh nào vào Việt Nam để giải giáp phát xít Nhật sau
Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Trung Hoa Dân Quốc, Pháp. B. Liên Xô, Mĩ.
C. Liên Xô, Anh. D. Trung Hoa Dân Quốc, Anh.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.B 5.D 6.A 7.B 8.B 9.C 10.B
11.C 12.D 13.C 14.C 15.C 16.D 17.A 18.B 19.B 20.D
35
21.D 22.B 23.D 24.C 25.B 26.B 27.A 28.B 29.D 30.D
31.B 32.B 33.B 34.A 35.A 36.D 37.C 38.C 39.D 40.D
ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.C 4.B 5. D 6. C 7. B 8. D 9. A 10. A
11.D 12.D 13.C 14.B 15.A 16.A 17.B 18.A 19.A 20.D
21.D 22.C 23.B 24. D 25.D 26.A 27.D 28.C 29.B 30.B
31. B 32.C 33. C 34. A 35. C 36. B 37. B 38. A 39. B 40.A
41
Câu 9. (NB). Miền Bắc Việt Nam không thực hiện nhiệm vụ nào sau 1954?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế.
B. Tiếp tục thực hiện cách mạng dân tộc, dân chủ.
C. Thực hiện nghĩa vụ hậu phương lớn.
D. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 10. (VD). Điểm giống nhau về xác định giai cấp lãnh đạo trong Cương lĩnh chính trị (2/1930) và
Luận cương chính trị (10/1930) là gì?
A. Liên minh công – nông - binh. B. Liên minh công-nông
C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tư sản dân tộc
Câu 11. (NB). Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Duy trì hòa bình, anh ninh thế giới.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 12. (TH). Sự kiện nào đánh dấu kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Năm 1957, Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng.
C. I. Gagarin bay vòng quanh trái đất.
D. Laika- sinh vật sống đầu tiên bay vào vũ trụ.
Câu 13. (VD). Việc Đảng và Chính phủ giải quyết thành công những khó khăn của nước ta sau năm
1945 đã giúp cho thành quả cách mạng tháng Tám được
A. hoàn chỉnh và phát huy. B. củng cố và phát triển.
C. củng cố và kiện toàn. D. giữ vững và phát huy.
Câu 14. (NB). Năm 1960, 17 quốc gia Châu Phi giành độc lập, lịch sử ghi nhận là.
A. “ Năm Châu Phi giải phóng”
B. “Năm Châu Phi”
C. “Năm thắng lợi cách mạng Châu Phi”
D. “Năm giải phóng Châu Phi”
Câu 15. (NB). Tháng 3/1947, Tổng thống của Mĩ Truman đã chính thức phát động cuộc "Chiến tranh
lạnh" nhằm mục đích gì?
A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi và Mĩ La tinh.
B. Xoa dịu mẫu thuẫn xã hội giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Gìn giữ nền hòa bình, an ninh thế giới sau chiến tranh.
Câu 16. (NB). Tình hình kinh tế Việt Nam trong những năm 1929-1933 như thế nào?
A. Suy thoái, khủng hoảng B. Bước vào thời kì suy thoái.
C. Bước đầu phát triển. D. Phát triển mạnh mẽ.
Câu 17. (TH). Chủ trương Vô sản hóa của Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (1929)
có tác động gì? A. Mở rộng địa bàn hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng Thanh
niên.
B. Giúp phong trào công nhân hoàn toàn chuyển sang đấu tranh hoàn toàn tự giác.
C. Thúc đẩy phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ theo hướng vô sản.
D. Xây dựng những cơ sở cách mạng bí mật trong nước.
Câu 18. (NB). Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong
bối cảnh lịch sử A. cách mạng hai miền Nam - Bắc có những bước tiến quan trọng.
42
B. cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn.
C. cách mạng ở Miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ.
D. cách mạng miền Nam gặp khó khăn, cách mạng miền Bắc thành công
Câu 19. (NB). Các nước Đông Bắc Á gồm
A. Trung Quốc, Nga, Hàn Quốc, Nhật Bản và Triều Tiên
B. Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản và Nga
C. Trung Quốc, Đài Loan, Triều Tiên, Nhật Bản và Hàn Quốc
D. Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc
Câu 20. (NB) . Phong trào chống thuế năm 1908 ở Trung Kì chịu ảnh hưởng của
A. phong trào Duy Tân.
B. hoạt động dạy học ở Đông Kinh Nghĩa Thục.
C. Duy Tân Hội.
D. phong trào Đông Du.
Câu 21. (VDC). Từ thực tiễn đấu tranh và kí kết Hiệp định Pari năm 1973 với Mĩ, bài học kinh
nghiệm nào được rút ra cho cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền hiện nay của nước ta?
A. Coi đấu tranh ngoại giao là yếu tố quyết đinh để bảo vệ chủ quyền hiện nay.
B. Coi đấu tranh quân sự là yếu tố quyết đinh để bảo vệ chủ quyền hiện nay
C. Tăng cường đấu tranh trên mặt trận quân sự.
D. Mở rộng đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
Câu 22. (VDC). Vì sao khẳng định Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là một cương lĩnh
giải phóng dân tộc? A. Cương lĩnh không chủ trương đánh đổ phong kiến để làm cách mạng
ruộng đất.
B. Cương lĩnh nhấn maṇ h hai nhiệm vu ̣đánh đế quốc và phong kiến quan hê ̣mâṭ thiết với nhau. C.
Cương lĩnh chỉ chủ trương đánh đổ đế quốc và bọn tay sai để giành độc lập dân tộc. D. Cương lĩnh
chủ trương đánh đổ đế quốc trên cả hai phương diện kinh tế và chính trị. Câu 23. (NB). Ngành kinh tế
nào được thực dân Pháp đầu tư nhiều nhất trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam
(1919 – 1929)?
A. Nông nghiệp. B. Giao thông vận tải.
C. Thương nghiệp. D. Công nghiệp.
Câu 24. (TH). Việc kí kết Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật (1951) đã
A. khiến Nhật Bản ngày càng phụ thuộc vào Mĩ.
B. đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa hai nước.
C. tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật.
D. giúp Nhật Bản tận dụng vốn kĩ thuật của Mĩ.
Câu 25. (NB). Nước nào giúp Pháp thực hiện kế hoạch Nava?
A. Nhật. B. Anh. C. Mĩ D. Đức.
Câu 26. (NB). Một trong những nhiệm vụ được đề ra trong Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành
Trung ương Đảng (9- 1975) là:
A. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
B. hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
C. hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 27. (NB). Chính sách đối ngoại của các nước tư bản Tây Âu từ năm 1945 – 1950 là .
A. Mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển ở châu Á, Phi, Mĩ Latinh, Đông
Âu và SNG. B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ, mặt khác đa dạng hóa, đa phương hóa
43
trong quan hệ đối ngoại C. Mở rộng quan hệ với các nước tư bản phát triển.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 28. (VD). Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành quốc tế Cộng sản?
A. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống thực dân Pháp
C. Quốc tế chủ trương thành lập mặt trận dân tộc giải phóng Việt Nam
D. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi của các nước thuộc địa
Câu 29. (TH). Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929 có ý nghĩa lịch sử như thế nào với cách
mạng Việt Nam? A. Chứng tỏ giai cấp vô sản đã vươn lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt
Nam.
B. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác.
C. Là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh
hướng vô sản. D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
của cách mạng Việt Nam. Câu 30. (TH). Thuận lợi cơ bản nhất của nước ta sau cách
mạng tháng Tám 1945 là gì?
A. Chủ nghĩa xã hội dần dần trở thành hệ thống thế giới.
B. Dân ta có truyền thống yêu nước, đảng ta được tôi luyện và có lãnh tụ thiên tài.
C. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở các nước thuộc địa và phụ
thuộc lên cao. D. Phong trào đấu tranh đòi dân chủ ở các nước tư bản phát
triển.
Câu 31. (TH). Nguyên nhân trực tiếp nào làm cho kinh tế Việt Nam từ năm 1930 bước vào thời kì
suy thoái khủng hoảng?
A. Do tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới (1929-1933).
B. Do phải gánh chịu hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế ở Pháp.
C. Vẫn là nền nông nghiệp lạc hậu.
D. Sản xuất công nghiệp suy giảm.
Câu 32. (NB). Ngày 6/6/1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta?
A. Quân giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam chính thức tham dự Hội nghị Pa-ri.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
Câu 33. (NB). Năm 1925, Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên ra đời do ai sáng lập?
A. Nguyễn Ái Quốc. B. Phạm Hồng Thái.
C. Lê Hồng Sơn. D. Hồ Tùng Mậu.
Câu 34. (TH). Khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sớm
nhất ở khu vực nào dưới đây?
A. Đông Nam Á - châu Á. B. Bắc Phi - châu Phi.
C. Đông Bắc Á - châu Á. D. Đông Phi - châu Phi.
Câu 35. (TH). Ý nào dưới đây không phải là kết quả và ý nghĩa của trận “Điện Biên
Phủ trên không”? A. Mĩ tăng cường lực lượng Mĩ cho chiến trường miền Nam.
B. Đánh bại cuộc tập kích bằng máy bay B52 của Mĩ.
C. Mĩ chấm dứt Chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Buộc Mĩ chấp nhận kí hiệp định Pari.
Câu 36. (TH). Câu nói. “Các em là đội cảm tử. Các em cảm tử để tổ quốc quyết sinh...” là của Chủ
tịch Hồ chí minh nói về các chiến sĩ nào?
44
A. Cảm tử quân thủ đô. B. Việt Nam giải phóng quân.
C. Vệ quốc đoàn. D. Thiếu sinh quân.
Câu 37. (TH). Đâu không phải là hoạt động của Việt Nam Quốc dân đảng?
A. Tổ chức khởi nghĩa Yên Bái.
B. Tổ chức ám sát tên trùm mộ phu Badanh.
C. Tuyên truyền chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn.
D. Vận động binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
Câu 38. (VDC). Nhận xét nào đúng về những biện pháp đối phó của Chính phủ nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa với Trung Hoa Dân quốc và tay sai từ ngày 2-9-45 đến trước 6-3-1946?
A. Nhường cho tay sai của Trung Hoa Dân quốc bốn ghế bộ trưởng.
B. Nhân nhượng rất nhiều nhưng trong giới hạn cho phép.
C. Nhường cho tay sai của Trung Hoa Dân quốc chức phó Chủ tịch nước.
D. Nhân nhượng không lớn nhưng có thể đổi lấy hòa bình.
Câu 39. (NB). Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2/1945), phạm vi nào không thuộc ảnh
hưởng của Liên Xô? A. Đông Bec – Lin B. Tây Đức C. Đông Âu. D. Đông Đức.
Câu 40. (NB). Thắng lợi nào dưới đây không góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Vạn Tường. B. Ba Gia. C. Đồng Xoài. D. An Lão.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.B 5.D 6.D 7.A 8.D 9.B 10.C
11.B 12.C 13.D 14.B 15.C 16.A 17.C 18.A 19.D 20.A
21.A 22.D 23.A 24.B 25.C 26.D 27.D 28.D 29.C 30.B
31.B 32.B 33.A 34.A 35.A 36.A 37.C 38.B 39.B 40.A
ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.C 5.D 6.D 7.B 8.C 9.D 10.C
11.C 12.A 13.B 14.B 15.B 16.B 17.A 18.C 19.A 20.B
21.B 22.C 23.B 24.A 25.D 26.D 27.C 28.A 29.C 30.B
31.B 32.A 33.B 34.B 35.D 36.D 37.A 38.C 39.D 40.D
ĐÁP ÁN
1.D 2.C 3.C 4.C 5.A 6.D 7.D 8.A 9.A 10.D
11.B 12.D 13.C 14.A 15.B 16.D 17.D 18.D 19.D 20.B
21.A 22.A 23.D 24.A 25.D 26.A 27.B 28.D 29.D 30.D
31.D 32.D 33.A 34.B 35.C 36.B 37.B 38.A 39.D 40.A
55