You are on page 1of 5

SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

TRƯỜNG THPT SÀO NAM – LÊ HỒNG PHONG Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 301

Câu 1: Quyết định nào sau đây của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng
sản Đông Dương (5-1941) đã khắc phục được một trong những hạn chế của Luận cương chính trị
(10-1930)?
A. Đề ra khẩu hiệu chống đế quốc, chống phong kiến.
B. Thành lập chính phủ công nông binh.
C. Thành lập mặt trận đoàn kết các lực lượng dân tộc.
D. Sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
Câu 2: Ở Việt Nam, phong trào dân chủ 1936-1939 có điểm khác biệt nào sau đây về bối cảnh lịch
sử so với phong trào cách mạng 1930–1931?
A. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
B. Quốc tế Cộng sản chủ trương chuyển hướng đấu tranh.
C. Có sự lãnh đạo kịp thời của Đảng Cộng sản.
D. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
Câu 3: Trong giai đoạn 1973-1991, các nước Tây Âu có hoạt động đối ngoại nào sau đây?
A. Liên minh chặt chẽ với Liên Xô. B. Tham gia “Kế hoạch Mácsan”.
C. Viện trợ cho tất cả các nước châu Phi. D. Viện trợ cho tất cả các nước Mĩ Latinh.
Câu 4: Trong giai đoạn 1939-1945, tổ chức nào sau đây được thành lập ở Việt Nam?
A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. An Nam Cộng sản đảng. D. Trung đội Cứu quốc quân II.
Câu 5: Trong khoảng thời gian những năm 1975-1979, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong
những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc. B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Đánh đổ đế quốc và phong kiến. D. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
Câu 6: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2–1945), Liên Xô không được phân chia phạm vi ảnh
hưởng ở địa bàn nào sau đây?
A. Tây Á. B. Đông Đức. C. Đông Béclin. D. Đông Âu.
Câu 7: Một trong những hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) là
A. thực hiện chủ trương vô sản hóa. B. xây dựng căn cứa địa ở Cao Bằng.
C. phát động tổng khởi nghĩa toàn quốc. D. phát động tiến công và nổi dậy.
Câu 8: Sau khi Liên Xô tan rã (1991), Liên bang Nga kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava. B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
C. Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc. D. Hội đồng tương trợ kinh tế.
Câu 9: Trong giai đoạn 1965-1968, Mĩ có hành động nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Đề ra kế hoạch quân sự Nava.
B. Đề ra kế hoạch Đà Lát đơ Tátxinhi.
C. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc.
D. Mở các cuộc hành quân tìm diệt.
Câu 10: Thực tiễn quá trình xây dựng các mặt trận dân tộc thống nhất trong tiến trình cách mạng
Việt Nam (1930-1975) cho thấy
A. các thành viên tự nguyện tham gia mặt trận, do nhà nước trực tiếp quản lí.
B. mặt trận được xây dựng thành công là nhờ xóa bỏ các mâu thuẫn giai cấp.
C. quá trình xây dựng mặt trận gắn liền với củng cố khối liên minh công nông.
Trang 1/5 - Mã đề 301
D. mặt trận là một khối đoàn kết không có mâu thuẫn và đấu tranh trong nội bộ.
Câu 11: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm 1967 trong bối cảnh
A. trật tự hai cực Ianta đã sụp đổ hoàn toàn.
B. một số tổ chức hợp tác mang tính khu vực đã ra đời.
C. Liên Xô và Mĩ đã tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. Việt Nam đã kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ.
Câu 12: Trong phong trào cách mạng 1930–1931, Xô viết Nghệ - Tĩnh đã
A. xóa bỏ các tệ nạn xã hội. B. thực hiện cải cách giáo dục.
C. đề ra Đề cương văn hóa Việt Nam. D. xây dựng hệ thống trường học các cấp.
Câu 13: Nét tương đồng về nghệ thuật quân sự của chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) và chiến dịch
Hồ Chí Minh (1975) là gì?
A. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
B. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
C. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.
D. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
Câu 14: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929) thực dân Pháp
A. tập trung vào công nghiệp luyện kim. B. chỉ phát triển công nghiệp cơ khí.
C. chỉ phát triển công nghiệp hóa chất. D. mở rộng diện tích trồng cao su.
Câu 15: Một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa diễn ra từ những năm 80 của thế kỉ XX là
A. khoa học - kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trước và mở đường cho khoa học.
D. khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
Câu 16: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Nước Nga Xô viết được thành lập.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Thế lực phát xít lên cầm quyền ở Đức.
Câu 17: Ngày 6-3-1946, Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa đại diện Chính phủ nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa với đại diện Chính phủ Pháp khi
A. quân dân Việt Nam vẫn đang phát triển thế chủ động tấn công.
B. Chính phủ Pháp có thiện chí giữ gìn nền hòa bình Đông Dương.
C. Trung Hoa Dân quốc đã thỏa thuận cho Pháp đưa quân ra miền Bắc Việt Nam.
D. Trung Hoa Dân quốc không đồng ý cho Pháp đưa quân ra miền Bắc Việt Nam.
Câu 18: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
B. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.
C. làm thất bại cuộc tấn công của quân Pháp lên Việt Bắc.
D. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố dẫn đến sự phát triển kinh tế của các nước
Tây Âu giai đoạn 1950-1973?
A. Không phải cạnh tranh với các nước Bắc Mĩ.
B. Vai trò quản lí có hiệu quả của nhà nước.
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với Liên Xô.
D. Chỉ phải cạnh tranh với các nước châu Á.
Câu 20: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, nhân dân Việt Nam đã
A. thành lập bộ đội chủ lực. B. đấu tranh đòi các quyền tự do.
C. xây dựng bộ đội địa phương. D. phát triển dân quân du kích.
Câu 21: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947-1989)?
Trang 2/5 - Mã đề 301
A. Tổ chức Hiệp ước Vácsava được thành lập. B. Hệ thống Vécxai – Oasinhtơn được thiết lập.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
Câu 22: Trong phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945, nhân dân Việt Nam đã
A. tiến hành Tổng khởi nghĩa. B. xây dựng kinh tế nhà nước.
C. xây dựng kinh tế tập thể. D. xây dựng nông thôn mới.
Câu 23: Một trong những biện pháp về giáo dục nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những
năm 1945-1946 là
A. mở rộng các hoạt động kinh tế đối ngoại.
B. cải cách và mở cửa nền kinh tế.
C. kêu gọi nhân dân tham gia xóa nạn mù chữ.
D. đẩy mạnh hội nhập kinh tế khu vực.
Câu 24: Nội dung nào sau đây là một trong những điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá
trình vận động thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Thành lập mặt trận dân tộc thống nhất ngay khi thành lập Đảng.
B. Xây dựng lí luận cách mạng đáp ứng yêu cầu của lịch sử dân tộc.
C. Xây dựng lí luận cách mạng nhấn mạnh cuộc đấu tranh giai cấp.
D. Tập hợp quần chúng thành lập mặt trận chung toàn Đông Dương.
Câu 25: Nhận xét nào dưới đây về cuộc Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam là không đúng?
A. Đây là cuộc cách mạng có tính chất nhân dân sâu sắc.
B. Đây là cuộc cách mạng có tính chất bạo lực rõ rệt.
C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình.
D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.
Câu 26: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới
thu – đông năm 1950?
A. Phát huy thế chủ động chiến lược trên chiến trường Đông Dương.
B. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
C. Khai thông đường liên lạc với Trung Quốc và các nước trên thế giới.
D. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
Câu 27: Nội dung nào sau đây là một trong những yếu tố thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ
trong giai đoạn 1945-1973?
A. Không phải chi cho ngân sách quốc phòng.
B. Vai trò điều tiết hiệu quả của bộ máy nhà nước.
C. Không chạy đua vũ trang với Liên Xô.
D. Không phải viện trợ cho đồng minh.
Câu 28: Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc
kháng chiến chống ngoại xâm (1954-1975) ở Việt Nam là
A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
B. kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
C. nhận được sự viện trợ từ phe xã hội chủ nghĩa.
D. góp phần giải trừ chủ nghĩa thực dân trên thế giới.
Câu 29: Tháng 11-1993, lịch sử châu Phi ghi nhận sự kiện quan trọng nào sâu đây?
A. Ai Cập được trao quyền tự trị. B. An-giê-ri được trao quyền tự trị.
C. Chế độ Apácthai ở Nam Phi bị xóa bỏ. D. Li Bi được trao quyền tự trị.
Câu 30: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam bùng nổ sau khi
A. khởi nghĩa Yên Bái hoàn toàn thất bại.
B. thực dân Pháp cơ bản hoàn thành xâm lược Việt Nam.
C. Đông Dương cộng sản liên đoàn được thành lập.
D. Việt Nam Quốc dân đảng hoàn toàn tan rã.
Câu 31: Để làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp, năm 1954 quân dân Việt
Trang 3/5 - Mã đề 301
Nam tập trung lực lượng tấn công vào tập đoàn cứ điểm nào sau đây?
A. Điện Biên Phủ. B. Thất Khê. C. Cao Bằng. D. Đông Khê.

Câu 32: Nội dung nào sau đây thuộc lĩnh vực văn hóa trong cuộc vận động Duy tân ở Việt Nam do
Phan Châu Trinh khởi xướng đầu thế kỉ XX?
A. Vận động cải cách trang phục. B. Mở rộng diện tích trồng lúa.
C. Phổ cập giáo dục trung học. D. Tiến hành khai thác mỏ than.
Câu 33: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919–1929) đã làm sâu sắc thêm
mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam. Đó là mâu thuẫn giữa
A. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
B. giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
C. toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
D. giai cấp vô sản với chế độ phản động thuộc địa.
Câu 34: Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đã
A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. B. tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
C. đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve.
Câu 35: Một trong những nội dung của Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương
(tháng 2-1951) là
A. quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai.
B. quyết định hợp nhất các tổ chức cộng sản.
C. đề ra đường lối công nghiệp hóa đất nước.
D. đề ra đường lối đổi mới toàn diện đất nước.
Câu 36: Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của quân ta đã làm phá sản hoàn toàn chiến lược
“Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Núi Thành, Vạn Tường. B. Ấp Bắc, Bình Giã.
C. Ấp Bắc, Núi Thành, Vạn Tường. D. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
Câu 37: Cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân Việt Nam (1954-1975) kết thúc bằng
thắng lợi của chiến dịch
A. Hồ Chí Minh. B. Đường số 14 - Phước Long.
C. Tây Nguyên. D. Huế - Đà Nẵng.
Câu 38: Lý luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc được truyền bá vào Việt Nam trong
những năm 1921-1929 có điểm khác biệt nào sau đây so với chủ trương cứu nước của các sĩ phu
đầu thế kỉ XX?
A. Gắn vấn đề dân tộc với dân chủ, dân quyền.
B. Giành độc lập gắn với khôi phục chế độ quân chủ.
C. Giải phóng dân tộc khỏi sự áp bức của thực dân.
D. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
Câu 39: Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của
Việt Nam?
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
C. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
D. Đánh thắng chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ.
Câu 40: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ Latinh sau Chiến tranh
thế giới thứ hai
A. đã góp phần làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.
B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
C. là yếu tố quyết định sự xuất hiện xu thế hòa hoãn Đông - Tây.
D. là yếu tố quyết định sự xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
Trang 4/5 - Mã đề 301
------ HẾT ------

Trang 5/5 - Mã đề 301

You might also like