You are on page 1of 17

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI


Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
(Đề có 4 trang, 40 câu) Thời gian làm bài : 50 Phút;(không kể thời gian phát đề)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201

Câu 1: Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương vào thời điểm nào?
A. Trước lúc Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911.
B. Sau khi khởi nghĩa Hương Khê thất bại năm 1896.
C. Sau khi triều Nguyễn đầu hàng Pháp năm 1884.
D. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918.
Câu 2: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong thời kì 1919 –
1930)?
A. Quốc tế Cộng sản được thành lập. B. Mĩ phát động Chiến tranh lạnh.
C. Định ước Henxinki được kí kết. D. Hội nghị Vécxai khai mạc ở Pháp.
Câu 3: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?
A. Các nước Tây Âu. B. Các nước Đông Âu.
C. Áo và Phần Lan. D. Đông và Tây Đức.
Câu 4: Cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công là ý nghĩa
của thắng lợi nào dưới đây?
A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương kí kết.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
C. Hiệp định Pari về Việt Nam kí kết.
D. Phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam.
Câu 5: Tổ chức tiền thân đầu tiên của Liên minh châu Âu (EU) là
A. “Cộng đồng than – thép châu Âu” B. “Kế hoạch Mácsan”
C. “Cộng đồng các quốc gia độc lập”. D. “Hội đồng đồng tương trợ kinh tế”
Câu 6: Đại hội đại biểu toàn quốc nào sau đây của Đảng ta, được đánh giá là “Đại hội kháng chiến thắng
lợi”?
A. Đại hội lần thứ III năm 1960. B. Đại hội lần thứ II năm 1951.
C. Đại hội lần thứ IV năm 1976. D. Đại hội lần thứ VI năm 1986.
Câu 7: Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh gắn liền với tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Việt Nam Quang phục hội.
D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 8: Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh được thành lập từ trong phong trào cách mạng nào ở Việt Nam?
A. Phong trào Đông du đầu thế kỉ XX. B. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. Phong trào Duy tân năm 1908. D. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
Câu 9: Phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam do ai khởi xướng?
A. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. B. Thái Phiên và Trần Cao Vân.
C. Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh. D. Duy Tân và Hàm Nghi.
Câu 10: Giải pháp quan trọng nhất nhằm xây dựng và kiện toàn bộ máy chính quyền ở Việt Nam ngay
sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là
A. phát động phong trào “Tuần lễ vàng”
B. tổ chức “Ngày đồng tâm”, xóa mù chử.
C. tổ chức tổng tuyển cử bầu Quốc hội.
D. thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Câu 11: Năm 1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi quân sự nào sau đây?
Trang 1/17 - Mã đề 201
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch “Lam Sơn – 719” D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 12: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp
vào công việc nội bộ của nước khác
A. Nga. B. Liên Xô
C. Mĩ. D. Trung Quốc.
Câu 13: Sau cuộc kháng chiến chống Mĩ thắng lợi, nhân dân Việt Nam còn phải đương đầu với cuộc đấu
tranh nào sau đây?
A. Đấu tranh chống chiến tranh đặc biệt.
B. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa li khai.
Câu 14: Nhân tố cốt lõi đưa đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản?
A. Liên minh chặt chẻ với EU.
B. Coi trọng yếu tố con người
C. Hợp tác toàn diện với Việt Nam.
D. Nhập nguyên với giá rẻ từ thuộc địa.
Câu 15: Theo Hiến pháp năm 1993, quy định thể chế Liên bang Nga là
A. xã hội chủ nghĩa. B. quân chủ chuyên chế.
C. quân chủ lập hiến. D. tổng thống Liên bang.
Câu 16: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào ở châu Phi giành được độc lập từ chủ nghĩa thực
dân Anh?
A. Hy Lạp.. B. Ai Cập... C. Ucraina. D. Chilê.
Câu 17: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) của Mĩ là
A. Đông Khê (Cao Bằng). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Đường 14 (Phước Long).
Câu 18: Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là biểu hiện
của xu thế
A. nhất thể hóa. B. liên kết châu lục.
C. toàn cầu hóa. D. liên minh khu vực.
Câu 19: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập ở đâu?
A. Hà Nội. B. Singapo.
C. Brunây. D. Thái Lan.
Câu 20: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947–1989)?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương thành lập.
B. Quan hệ Việt Nam – EU chính thức được thiết lập.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ.
D. Trung Quốc thu hồi Hồng Kông và Ma Cao.
Câu 21: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đã
A. thúc đẩy sự hình thành liên kết khu vực.
B. quét sách tàn dư của chủ nghĩa thực dân..
C. góp phần làm tan rả trật tự thế giới đa cưc.
D. làm sụp đổ từng mãng hệ thống thuộc địa.
Câu 22: Một trong những mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới năm 1950 là
A. mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc. B. ngăn cản Pháp mở rộng chiến tranh.
C. buộc Mĩ ngừng viện trợ cho Pháp. D. tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào.
Câu 23: Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) ở Việt Nam, Mĩ đã dùng thủ đoạn
gì để cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
Trang 2/17 - Mã đề 201
A. Phát động chiến tranh đặc biệt tăng cường ở Lào.
B. Tăng cường quân Đồng minh đổ bộ vào miền Nam.
C. Kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
D. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành tấn công Việt Bắc
năm 1947?
A. Tiêu diệt các cơ quan đầu nảo kháng chiến của ta.
B. Khai thông biên giới Việt Nam – Trung Quốc.
C. Đánh nhanh, thắng nhanh để kết thúc chiến tranh.
D. Tiêu diệt bộ đội chủ lực và căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 25: Chiến thắng trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973)
của Mĩ, quân và dân Việt Nam đã
A. buộc chính quyền Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. làm thất bại âm mưu phòng thủ chung Đông Dương của Pháp và Mĩ.
C. buộc Mĩ phải quay lại đàm phán và chấp nhận kí Hiệp định Pari.
D. đánh thắng chiến thuật “thiết xa vận” của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 26: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần xóa bỏ hai loại hình chủ
nghĩa thực dân cũ và chủ nghĩa thực dân mới?
A. Kháng chiến chống Pháp và đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
B. Kháng chiến chống Mĩ và đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
C. Kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống Mĩ.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 và kháng chiến chống Pháp.
Câu 27: Trong giai đoạn 1939- 1945, tổ chức nào được thành lập ở Việt Nam?
A. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Liên minh nhân dân Việt Nam, Lào và Campuchia.
C. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 28: Sự kiện nào trên thế giới sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Inđônêxia giành được độc lập. B. Hội nghị Ianta được triệu tập.
C. Nhật đầu hàng quân Đồng minh. D. Tổ chức Liên hợp quốc thành lập.
Câu 29: Sự ra đời của tổ chức nào dưới đây được coi là bước chuẩn bị tất yếu có tính quyết định
cho những bước phát triển nhảy vọt trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)
B. Trung ương Cục miền Nam Việt Nam (1961)
C. Việt Nam Quốc dân đảng (1927)
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn (1929)
Câu 30: Giương cao ngọn cờ dân chủ, cải cách xã hội, chủ trương cứu nước bằng việc nâng cao dân
trí, dân quyền là của
A. Nguyễn Ái Quốc. B. Phan Châu Trinh.
C. Nguyễn Thái Học. D. Phan Bội Châu.
Câu 31: Đến năm 1920, công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. Vạch ra đường lối chiến lược giải phóng dân tộc.
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
C. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Gắn kết cách mạng Việt Nam với thế giới.
Câu 32: Tại sao cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ xâm lược (1945–1975) của nhân dân Việt
Nam luôn được sự đồng tình và ủng hộ của cộng đồng quốc tế?
A. Vì đây là cuộc chiến tranh xâm lược, phi nghĩa của chủ nghĩa thực dân.
B. Vì cuộc chiến tranh này lớn nhất ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
Trang 3/17 - Mã đề 201
C. Vì đây là cuộc chiến tranh kéo dài nhất trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
D. Vì so sánh tương quan lực lượng giữa các bên quá chênh lệch.
Câu 33: Giai đoạn nào sau đây cho thấy, cách mạng Việt Nam cùng một lúc phải thực hiện hai nhiệm vụ
chiến lược: vừa xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa đấu tranh để tiến tới thống nhất nước nhà?
A. 1975 - 2000. B. 1960 - 1975.
C. 1945 - 1954. D. 1945 - 1975.
Câu 34: Trong phong trào cách mạng 1939 – 1945 ở Việt Nam, mục tiêu đấu tranh nào sau đây được
Đảng Cộng sản Đông Dương đặt lên hàng đầu?
A. Lên án chế độ thuộc địa. B. Tự do, dân chủ… và hòa bình.
C. Phản đối trật tự hai cực Ianta. D. Giành độc lập cho dân tộc.
Câu 35: Các chiến lược chiến tranh của Mĩ tiến hành tại miền Nam Việt Nam từ 1954-1975, đều có điểm
chung là
A. do quân Mĩ trực tiếp tham chiến. B. kết hợp ném bom bắn phá miền Bắc.
C. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ. D. có sự tham gia của quân Đồng minh
Câu 36: Nét nổi bật trong nghệ thuật quân sự chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 ở
Việt Nam là
A. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, quyết thắng.
B. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
C. có sự liên minh và phối hợp chiến đấu của quân dân Lào và Campuchia.
D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
Câu 37: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có điểm gì khác biệt so với tư tưởng cứu
cứu các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX
A. Gắn độc lập tự do với tư bản chủ nghĩa.
B. Gắn vấn đề dân tộc với dân sinh, dân chủ.
C. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
D. Giải phóng dân tộc khỏi áp bức thực dân.
Câu 38: Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục
bộ” (1965-1968) của Mĩ có ý nghĩa nào sau đây?
A. Chuyển cách mạng miền Nam từ đấu tranh chính trị là chủ yếu sang vũ trang.
B. Làm chấn động nước Mĩ và lung lay tận gốc chính quyền tay sai họ Ngô.
C. Buộc giới cầm quyền Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
D. Đánh dấu cuộc kháng chiến chuyển sang giai đoạn mới:“vừa đánh, vừa đàm”.
Câu 39: Trong các phong trào cách mạng từ 1930 -1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã lãnh đạo nhân
dân đấu tranh đều hướng đến mục tiêu chung của cách mạng Việt Nam là
A. dân tộc độc lập, người cày có ruộng.
B. giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp.
C. hòa bình, tự do, bình đẳng, bác ái.
D. tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
Câu 40: Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi là một sự
kiện có tầm vóc quốc tế và mang tính thời đại sâu sắc vì đã
A. tạo nên hiệu ứng khủng hoảng tâm lí đối với cựu quân nhân Mĩ.
B. mở ra xu thế hòa bình và hợp tác trên phạm vi toàn thế giới.
C. giáng đòn quyết định vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân.
D. tác động cơ bản đưa đến sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta.
------ HẾT ------

Trang 4/17 - Mã đề 201


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
(Đề có 4 trang, 40 câu) Thời gian làm bài : 50 Phút;(không kể thời gian phát đề)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 202

Câu 1: Phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam do ai khởi xướng?
A. Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh. B. Thái Phiên và Trần Cao Vân.
C. Duy Tân và Hàm Nghi. D. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
Câu 2: Tổ chức tiền thân đầu tiên của Liên minh châu Âu (EU) là
A. “Hội đồng tương trợ kinh tế”
B. “Cộng đồng các quốc gia độc lập”
C. “Cộng đồng than – thép châu Âu”
D. “Kế hoạch Macsan”
Câu 3: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp
vào công việc nội bộ của nước khác
A. Nga. B. Liên Xô.
C. Mĩ. D. Trung Quốc.
Câu 4: Giải pháp quan trọng nhất nhằm xây dựng và kiện toàn bộ máy chính quyền ở Việt Nam ngay sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là
A. tổ chức tổng tuyển cử bầu Quốc hội. B. tổ chức “Ngày đồng tâm”, xóa mù chữ.
C. thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam. D. phát động phong trào “Tuần lễ vàng”
Câu 5: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?
A. Áo và Phần Lan. B. Đông và Tây Đức.
C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Tây Âu.
Câu 6: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào ở châu Phi giành được độc lập từ chủ nghĩa thực
dân Anh?
A. Ucraina. B. Ai Cập. C. Chilê. D. Hy Lạp.
Câu 7: Đại hội đại biểu toàn quốc nào sau đây của Đảng ta, được đánh giá là “Đại hội kháng chiến thắng
lợi”?
A. Đại hội lần thứ II năm 1951. B. Đại hội lần thứ III năm 1960.
C. Đại hội lần thứ VI năm 1986. D. Đại hội lần thứ IV năm 1976.
Câu 8: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập ở đâu?
A. Singapo. B. Thái Lan.
C. Brunây. D. Hà Nội.
Câu 9: Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là biểu hiện
của xu thế
A. toàn cầu hóa. B. liên kết châu lục.
C. liên minh khu vực. D. nhất thể hóa.
Câu 10: Theo Hiến pháp năm 1993, quy định thể chế Liên bang Nga là
A. quân chủ lập hiến. B. xã hội chủ nghĩa.
C. quân chủ chuyên chế. D. Tổng thống Liên bang.
Câu 11: Cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công là ý nghĩa
của thắng lợi nào dưới đây?
A. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng. B. Hiệp định Pari về Việt Nam kí kết.
C. Phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam. D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương kí kết.
Câu 12: Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương vào thời điểm nào?
A. Trước lúc Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911.
B. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918.
Trang 5/17 - Mã đề 202
C. Sau khi triều Nguyễn đầu hàng Pháp năm 1884.
D. Sau khi khởi nghĩa Hương Khê thất bại năm 1896.
Câu 13: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong thời kì 1919 –
1930)?
A. Định ước Henxinki được kí kết. B. Quốc tế Cộng sản được thành lập.
C. Mĩ phát động Chiến tranh lạnh. D. Hội nghị Vécxai khai mạc ở Pháp.
Câu 14: Năm 1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi quân sự nào sau đây?
A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch “Lam Sơn – 719”. D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 15: Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh được thành lập từ trong phong trào cách mạng nào ở Việt
Nam?
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931. B. Phong trào Duy tân năm 1908.
C. Phong trào Đông du đầu thế kỉ XX. D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 16: Nhân tố cốt lõi đưa đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản?
A. Nhập nguyên với giá rẻ từ thuộc địa.
B. Liên minh chặt chẻ với EU.
C. Hợp tác toàn diện với Việt Nam.
D. Coi trọng yếu tố con người
Câu 17: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) của Mĩ là
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. Đông Khê (Cao Bằng).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Đường 14 (Phước Long).
Câu 18: Sau cuộc kháng chiến chống Mĩ thắng lợi, nhân dân Việt Nam còn phải đương đầu với cuộc đấu
tranh nào sau đây?
A. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam. B. Đấu tranh chống chiến tranh đặc biệt.
C. Đấu tranh chống chủ nghĩa li khai. D. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
Câu 19: Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh gắn liền với tổ chức nào sau đây?
A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 20: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đã
A. thúc đẩy sự hình thành liên kết khu vực.
B. quét sách tàn dư của chủ nghĩa thực dân.
C. làm sụp đổ từng mãng hệ thống thuộc địa.
D. góp phần làm tan rả trật tự thế giới đa cực.
Câu 21: Sự kiện nào trên thế giới sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
B. Inđônêxia giành được độc lập.
C. Hội nghị Ianta được triệu tập.
D. Tổ chức Liên hợp quốc thành lập.
Câu 22: Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) ở Việt Nam, Mĩ đã dùng thủ đoạn
gì để cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
A. Phát động chiến tranh đặc biệt tăng cường ở Lào.
B. Tăng cường quân Đồng minh đổ bộ vào miền Nam.
C. Kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
D. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
Câu 23: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần xóa bỏ hai loại hình chủ
nghĩa thực dân cũ và chủ nghĩa thực dân mới?
A. Kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống Mĩ.
Trang 6/17 - Mã đề 202
B. Kháng chiến chống Mĩ và đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
C. Cách mạng tháng Tám năm1945 và kháng chiến chống Pháp.
D. Kháng chiến chống Pháp và đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
Câu 24: Chiến thắng trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973)
của Mĩ, quân và dân Việt Nam đã
A. buộc Mĩ phải quay lại đàm phán và chấp nhận kí Hiệp định Pari.
B. làm thất bại âm mưu phòng thủ chung Đông Dương của Pháp và Mĩ.
C. đánh thắng chiến thuật “thiết xa vận” của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. buộc chính quyền Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
Câu 25: Trong giai đoạn 1939- 1945, tổ chức nào được thành lập ở Việt Nam?
A. Liên minh nhân dân Việt Nam, Lào và Campuchia.
B. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 26: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947–1989)?
A. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ.
B. Quan hệ Việt Nam – EU chính thức được thiết lập.
C. Trung Quốc thu hồi Hồng Kông và Ma Cao.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương thành lập.
Câu 27: Một trong những mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới năm 1950 là
A. buộc Mĩ ngừng viện trợ cho Pháp.
B. mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
C. tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào.
D. ngăn cản Pháp mở rộng chiến tranh.
Câu 28: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành tấn công Việt Bắc
năm 1947?
A. Tiêu diệt các cơ quan đầu nảo kháng chiến của ta.
B. Đánh nhanh, thắng nhanh để kết thúc chiến tranh.
C. Tiêu diệt bộ đội chủ lực và căn cứ địa Việt Bắc.
D. Khai thông biên giới Việt Nam – Trung Quốc.
Câu 29: Sự ra đời của tổ chức nào dưới đây được coi là bước chuẩn bị tất yếu có tính quyết định
cho những bước phát triển nhảy vọt trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Việt Nam Quốc dân đảng (1927)
B. Đông dương Cộng sản liên đoàn(1929)
C. Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)
D. Trung ương Cục miền Nam Việt Nam (1961)
Câu 30: Đến năm 1920, công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Gắn kết cách mạng Việt Nam với thế giới.
C. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Vạch ra đường lối chiến lược giải phóng dân tộc.
Câu 31: Giương cao ngọn cờ dân chủ, cải cách xã hội, chủ trương cứu nước bằng việc nâng cao dân
trí, dân quyền là của
A. Nguyễn Thái Học. B. Phan Châu Trinh.
C. Phan Bội Châu. D. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 32: Nét nổi bật trong nghệ thuật quân sự chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 ở
Việt Nam là
A. có sự liên minh và phối hợp chiến đấu của quân dân Lào và Campuchia.
B. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, quyết thắng.
C. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
Trang 7/17 - Mã đề 202
D. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
Câu 33: Giai đoạn nào sau đây cho thấy, cách mạng Việt Nam cùng một lúc phải thực hiện hai nhiệm vụ
chiến lược: vừa xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa đấu tranh để tiến tới thống nhất nước nhà?
A. 1945 - 1975. B. 1960 - 1975. C. 1945 - 1954. D. 1975 - 2000.
Câu 34: Tại sao cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ xâm lược (1945–1975) của nhân dân Việt
Nam luôn được sự đồng tình và ủng hộ của cộng đồng quốc tế?
A. Vì so sánh tương quan lực lượng giữa các bên quá chênh lệch.
B. Vì cuộc chiến tranh này lớn nhất ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
C. Vì đây là cuộc chiến tranh kéo dài nhất trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
D. Vì đây là cuộc chiến tranh xâm lược, phi nghĩa của chủ nghĩa thực dân.
Câu 35: Trong các phong trào cách mạng 1939 – 1945 ở Việt Nam, mục tiêu đấu tranh nào sau đây được
Đảng Cộng sản Đông Dương đặt lên hàng đầu?
A. Lên án chế độ thuộc địa. B. Tự do, dân chủ… và hòa bình.
C. Phản đối trật tự hai cực Ianta. D. Giành độc lập cho dân tộc.
Câu 36: Các chiến lược chiến tranh của Mĩ tiến hành tại miền Nam Việt Nam từ 1954-1975, đều có điểm
chung là
A. do quân Mĩ trực tiếp tham chiến. B. có sự tham gia của quân Đồng minh
C. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ. D. kết hợp ném bom bắn phá miền Bắc.
Câu 37: Trong các phong trào cách mạng từ 1930 -1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã lãnh đạo nhân
dân đấu tranh đều hướng đến mục tiêu chung của cách mạng Việt Nam là
A. dân tộc độc lập, người cày có ruộng. B. tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
C. hòa bình, tự do, bình đẳng, bác ái. D. giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp.
Câu 38: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có điểm gì khác biệt so với tư tưởng cứu
cứu các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX
A. Gắn vấn đề dân tộc với dân sinh, dân chủ.
B. Gắn độc lập tự do với tư bản chủ nghĩa.
C. Giải phóng dân tộc khỏi áp bức thực dân.
D. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
Câu 39: Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi là một sự
kiện có tầm vóc quốc tế và mang tính thời đại sâu sắc vì đã
A. tạo nên hiệu ứng khủng hoảng tâm lí đối với cựu quân nhân Mĩ.
B. giáng đòn quyết định vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân.
C. tác động cơ bản đưa đến sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta.
D. mở ra xu thế hòa bình và hợp tác trên phạm vi toàn thế giới.
Câu 40: Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục
bộ” (1965-1968) của Mĩ có ý nghĩa nào sau đây?
A. Buộc giới cầm quyền Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
B. Chuyển cách mạng miền Nam từ đấu tranh chính trị là chủ yếu sang vũ trang.
C. Đánh dấu cuộc kháng chiến chuyển sang giai đoạn mới:“vừa đánh, vừa đàm”.
D. Làm chấn động nước Mĩ và lung lay tận gốc chính quyền tay sai họ Ngô.
------ HẾT ------

Trang 8/17 - Mã đề 202


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
(Đề có 4 trang, 40 câu) Thời gian làm bài : 50 Phút;(không kể thời gian phát đề)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 203

Câu 1: Tổ chức tiền thân đầu tiên của Liên minh châu Âu (EU) là
A. “Cộng đồng các quốc gia độc lập” B. “Hội đồng tương trợ kinh tế”
C. “Cộng đồng than – thép châu Âu” D. “Kế hoạch Mác san”
Câu 2: Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương vào thời điểm nào?
A. Sau khi triều Nguyễn đầu hàng Pháp năm 1884.
B. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918.
C. Sau khi khởi nghĩa Hương Khê thất bại năm 1896.
D. Trước lúc Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911.
Câu 3: Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh gắn liền với tổ chức nào sau đây?
A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. Việt Nam Quang phục hội.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 4: Giải pháp quan trọng nhất nhằm xây dựng và kiện toàn bộ máy chính quyền ở Việt Nam ngay sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là
A. tổ chức “Ngày đồng tâm”, xóa mù chữ. B. phát động phong trào “Tuần lễ vàng”
C. thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam. D. tổ chức tổng tuyển cử bầu Quốc hội.
Câu 5: Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là biểu hiện
của xu thế
A. toàn cầu hóa. B. liên minh khu vực.
C. liên kết châu lục. D. nhất thể hóa.
Câu 6: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?
A. Các nước Đông Âu. B. Đông và Tây Đức.
C. Các nước Tây Âu D. Áo và Phần Lan.
Câu 7: Theo Hiến pháp năm 1993, quy định thể chế Liên bang Nga là
A. Tổng thống Liên bang. B. xã hội chủ nghĩa.
C. quân chủ chuyên chế. D. quân chủ lập hiến.
Câu 8: Nhân tố cốt lõi đưa đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản?
A. Hợp tác toàn diện với Việt Nam. B. Coi trọng yếu tố con người
C. Liên minh chặt chẻ với EU. D. Nhập nguyên với giá rẻ từ thuộc địa.
Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào ở châu Phi giành được độc lập từ chủ nghĩa thực
dân Anh?
A. Ucraina. B. Ai Cập. C. Hy Lạp. D. Chilê.
Câu 10: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập ở đâu?
A. Thái Lan. B. Singapo.
C. Hà Nội. D. Brunây.
Câu 11: Năm 1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi quân sự nào sau đây?
A. Chiến dịch “Lam Sơn – 719” B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ. D. Chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 12: Đại hội đại biểu toàn quốc nào sau đây của Đảng ta, được đánh giá là “Đại hội kháng chiến
thắng lợi”?
A. Đại hội lần thứ II năm 1951. B. Đại hội lần thứ III năm 1960.
C. Đại hội lần thứ IV năm 1976. D. Đại hội lần thứ VI năm 1986.
Câu 13: Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh được thành lập từ trong phong trào cách mạng nào ở Việt
Nam?
Trang 9/17 - Mã đề 203
A. Phong trào Đông du đầu thế kỉ XX. B. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
C. Phong trào Duy tân năm 1908. D. Phong trào dân chủ 1936 - 1939.
Câu 14: Phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam do ai khởi xướng?
A. Duy Tân và Hàm Nghi. B. Thái Phiên và Trần Cao Vân.
C. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. D. Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh.
Câu 15: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp
vào công việc nội bộ của nước khác
A. Nga. B. Trung Quốc.
C. Mĩ. D. Liên Xô.
Câu 16: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong thời kì 1919 –
1930)?
A. Mĩ phát động Chiến tranh lạnh. B. Hội nghị Vécxai khai mạc ở Pháp.
C. Định ước Henxinki được kí kết. D. Quốc tế Cộng sản được thành lập.
Câu 17: Cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công là ý nghĩa
của thắng lợi nào dưới đây?
A. Phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam.
B. Hiệp định Pari về Việt Nam kí kết.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương kí kết.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
Câu 18: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) của Mĩ là
A. Đông Khê (Cao Bằng). B. Đường 14 (Phước Long).
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
Câu 19: Sau cuộc kháng chiến chống Mĩ thắng lợi, nhân dân Việt Nam còn phải đương đầu với cuộc đấu
tranh nào sau đây?
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa li khai.
C. Đấu tranh chống chiến tranh đặc biệt.
D. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
Câu 20: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947–1989)?
A. Trung Quốc thu hồi Hồng Kông và Ma Cao.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ.
C. Quan hệ Việt Nam – EU chính thức được thiết lập.
D. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương thành lập.
Câu 21: Trong giai đoạn 1939- 1945, tổ chức nào được thành lập ở Việt Nam?
A. Liên minh nhân dân Việt Nam, Lào và Campuchia.
B. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
C. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 22: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đã
A. làm sụp đổ từng mãng hệ thống thuộc địa.
B. quét sách tàn dư của chủ nghĩa thực dân.
C. thúc đẩy sự hình thành liên kết khu vực
D. góp phần làm tan rả trật tự thế giới đa cưc.
Câu 23: Giương cao ngọn cờ dân chủ, cải cách xã hội, chủ trương cứu nước bằng việc nâng cao dân
trí, dân quyền là của
A. Nguyễn Ái Quốc. B. Phan Châu Trinh.
C. Phan Bội Châu. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 24: Một trong những mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới năm 1950 là
Trang 10/17 - Mã đề 203
A. ngăn cản Pháp mở rộng chiến tranh.
B. mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
C. tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào.
D. buộc Mĩ ngừng viện trợ cho Pháp.
Câu 25: Sự kiện nào trên thế giới sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Hội nghị Ianta được triệu tập.
B. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
C. Inđônêxia giành được độc lập.
D. Tổ chức Liên hợp quốc thành lập.
Câu 26: Sự ra đời của tổ chức nào dưới đây được coi là bước chuẩn bị tất yếu có tính quyết định
cho những bước phát triển nhảy vọt trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn (1929)
B. Việt Nam Quốc dân đảng (1927)
C. Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)
D. Trung ương Cục miền Nam Việt Nam (1961)
Câu 27: Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) ở Việt Nam, Mĩ đã dùng thủ đoạn
gì để cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
A. Kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
B. Tăng cường quân Đồng minh đổ bộ vào miền Nam.
C. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
D. Phát động chiến tranh đặc biệt tăng cường ở Lào.
Câu 28: Chiến thắng trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973)
của Mĩ, quân và dân Việt Nam đã
A. buộc chính quyền Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải quay lại đàm phán và chấp nhận kí Hiệp định Pari.
C. làm thất bại âm mưu phòng thủ chung Đông Dương của Pháp và Mĩ.
D. đánh thắng chiến thuật “thiết xa vận” của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 29: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành tấn công Việt Bắc
năm 1947?
A. Tiêu diệt các cơ quan đầu nảo kháng chiến của ta.
B. Đánh nhanh, thắng nhanh để kết thúc chiến tranh.
C. Tiêu diệt bộ đội chủ lực và căn cứ địa Việt Bắc.
D. Khai thông biên giới Việt Nam – Trung Quốc.
Câu 30: Đến năm 1920, công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
B. Vạch ra đường lối chiến lược giải phóng dân tộc.
C. Gắn kết cách mạng Việt Nam với thế giới.
D. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 31: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần xóa bỏ hai loại hình chủ
nghĩa thực dân cũ và chủ nghĩa thực dân mới?
A. Kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống Mĩ.
B. Kháng chiến chống Mĩ và đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
C. Cách mạng tháng Tám năm1945 và kháng chiến chống Pháp.
D. Kháng chiến chống Pháp và đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
Câu 32: Các chiến lược chiến tranh của Mĩ tiến hành tại miền Nam Việt Nam từ 1954-1975, đều có điểm
chung là
A. có sự tham gia của quân Đồng minh.
B. kết hợp ném bom bắn phá miền Bắc.
C. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ.
Trang 11/17 - Mã đề 203
D. do quân Mĩ trực tiếp tham chiến.
Câu 33: Trong phong trào cách mạng 1939 – 1945 ở Việt Nam, mục tiêu đấu tranh nào sau đây được
Đảng Cộng sản Đông Dương đặt lên hàng đầu?
A. Tự do, dân chủ… và hòa bình. B. Lên án chế độ thuộc địa.
C. Phản đối trật tự hai cực Ianta. D. Giành độc lập cho dân tộc.
Câu 34: Nét nổi bật trong nghệ thuật quân sự chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 ở
Việt Nam là
A. có sự liên minh và phối hợp chiến đấu của quân dân Lào và Campuchia.
B. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
C. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, quyết thắng.
D. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
Câu 35: Giai đoạn nào sau đây cho thấy, cách mạng Việt Nam cùng một lúc phải thực hiện hai nhiệm vụ
chiến lược: vừa xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa đấu tranh để tiến tới thống nhất nước nhà?
A. 1975 - 2000. B. 1945 - 1954.
C. 1945 - 1975. D. 1960 - 1975.
Câu 36: Tại sao cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ xâm lược (1945–1975) của nhân dân Việt
Nam luôn được sự đồng tình và ủng hộ của cộng đồng quốc tế?
A. Vì đây là cuộc chiến tranh kéo dài nhất trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
B. Vì so sánh tương quan lực lượng giữa các bên quá chênh lệch.
C. Vì cuộc chiến tranh này lớn nhất ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
D. Vì đây là cuộc chiến tranh xâm lược, phi nghĩa của chủ nghĩa thực dân.
Câu 37: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có điểm gì khác biệt so với tư tưởng cứu
cứu các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX
A. Gắn vấn đề dân tộc với dân sinh, dân chủ.
B. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
C. Giải phóng dân tộc khỏi áp bức thực dân.
D. Gắn độc lập tự do với tư bản chủ nghĩa.
Câu 38: Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục
bộ” (1965-1968) của Mĩ có ý nghĩa nào sau đây?
A. Làm chấn động nước Mĩ và lung lay tận gốc chính quyền tay sai họ Ngô.
B. Chuyển cách mạng miền Nam từ đấu tranh chính trị là chủ yếu sang vũ trang.
C. Buộc giới cầm quyền Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
D. Đánh dấu cuộc kháng chiến chuyển sang giai đoạn mới:“vừa đánh, vừa đàm”
Câu 39: Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi là một sự
kiện có tầm vóc quốc tế và mang tính thời đại sâu sắc vì đã
A. mở ra xu thế hòa bình và hợp tác trên phạm vi toàn thế giới.
B. giáng đòn quyết định vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân.
C. tạo nên hiệu ứng khủng hoảng tâm lí đối với cựu quân nhân Mĩ.
D. tác động cơ bản đưa đến sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta.
Câu 40: Trong các phong trào cách mạng từ 1930 -1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã lãnh đạo nhân
dân đấu tranh đều hướng đến mục tiêu chung của cách mạng Việt Nam là
A. giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp.
B. tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
C. hòa bình, tự do, bình đẳng, bác ái.
D. dân tộc độc lập, người cày có ruộng.
------ HẾT ------

Trang 12/17 - Mã đề 203


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI. Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
(Đề có 4 trang, 40 câu) Thời gian làm bài : 50 Phút;(không kể thời gian phát đề)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 204

Câu 1: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945) quân đội Liên Xô chiếm đóng khu vực nào sau đây?
A. Đông và Tây Đức. B. Các nước Tây Âu.
C. Áo và Phần Lan. D. Các nước Đông Âu.
Câu 2: Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương vào thời điểm nào?
A. Sau khi khởi nghĩa Hương Khê thất bại năm 1896.
B. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc năm 1918.
C. Trước lúc Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước năm 1911.
D. Sau khi triều Nguyễn đầu hàng Pháp năm 1884.
Câu 3: Đại hội đại biểu toàn quốc nào sau đây của Đảng ta, được đánh giá là “Đại hội kháng chiến thắng
lợi”?
A. Đại hội lần thứ IV năm 1976. B. Đại hội lần thứ III năm 1960.
C. Đại hội lần thứ II năm 1951. D. Đại hội lần thứ VI năm 1986.
Câu 4: Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh được thành lập từ trong phong trào cách mạng nào ở Việt Nam?
A. Phong trào Đông du đầu thế kỉ XX. B. Phong trào Duy tân năm 1908.
C. Phong trào dân chủ 1936 - 1939. D. Phong trào cách mạng 1930 - 1931.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào ở châu Phi giành được độc lập từ chủ nghĩa thực
dân Anh?
A. Ucraina. B. Ai Cập. C. Hy Lạp. D. Chilê.
Câu 6: Phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam do ai khởi xướng?
A. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết. B. Thái Phiên và Trần Cao Vân.
C. Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh. D. Duy Tân và Hàm Nghi.
Câu 7: Năm 1975, quân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi quân sự nào sau đây?
A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Chiến dịch Việt Bắc. D. Chiến dịch “Lam Sơn – 719”.
Câu 8: Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu
chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) của Mĩ là
A. Đông Khê (Cao Bằng). B. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Ấp Bắc (Mĩ Tho). D. Đường 14 (Phước Long).
Câu 9: Giải pháp quan trọng nhất nhằm xây dựng và kiện toàn bộ máy chính quyền ở Việt Nam ngay sau
Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là
A. tổ chức “Ngày đồng tâm”, xóa mù chữ.
B. tổ chức tổng tuyển cử bầu Quốc hội.
C. phát động phong trào “Tuần lễ vàng”
D. thành lập Quân đội Quốc gia Việt Nam.
Câu 10: Theo Hiến pháp năm 1993, quy định thể chế Liên bang Nga là
A. xã hội chủ nghĩa. B. Tổng thống Liên bang.
C. quân chủ lập hiến. D. quân chủ chuyên chế.
Câu 11: Tổ chức tiền thân đầu tiên của Liên minh châu Âu (EU) là
A. “Cộng đồng các quốc gia độc lập”
B. “Cộng đồng tương trợ kinh tế”
C. “Cộng đồng than – thép châu Âu”
D. “Kế hoạch Mác san”
Trang 13/17 - Mã đề 204
Câu 12: Sau cuộc kháng chiến chống Mĩ thắng lợi, nhân dân Việt Nam còn phải đương đầu với cuộc đấu
tranh nào sau đây?
A. Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
B. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
C. Đấu tranh chống chiến tranh đặc biệt.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa li khai.
Câu 13: Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực là biểu hiện
của xu thế
A. toàn cầu hóa. B. liên minh khu vực.
C. nhất thể hóa. D. liên kết châu lục.
Câu 14: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập ở đâu?
A. Brunây. B. Hà Nội.
C. Singapo. D. Thái Lan.
Câu 15: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam trong thời kì 1919 –
1930)?
A. Mĩ phát động Chiến tranh lạnh. B. Quốc tế Cộng sản được thành lập.
C. Định ước Henxinki được kí kết. D. Hội nghị Vécxai khai mạc ở Pháp.
Câu 16: Nhân tố cốt lõi đưa đến sự phát triển “thần kì” của nền kinh tế Nhật Bản?
A. Coi trọng yếu tố con người. B. Nhập nguyên với giá rẻ từ thuộc địa.
C. Liên minh chặt chẻ với EU. D. Hợp tác toàn diện với Việt Nam.
Câu 17: Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp
vào công việc nội bộ của nước khác
A. Mĩ. B. Nga.
C. Trung Quốc. D. Liên Xô.
Câu 18: Báo Thanh niên và tác phẩm Đường Kách mệnh gắn liền với tổ chức nào sau đây?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Việt Nam Quang phục hội. D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 19: Cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công là ý nghĩa
của thắng lợi nào dưới đây?
A. Hiệp định Pari về Việt Nam kí kết.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương kí kết.
D. Phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam.
Câu 20: Một trong những mục tiêu của quân dân Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới năm 1950 là
A. ngăn cản Pháp mở rộng chiến tranh.
B. tạo điều kiện để giải phóng Bắc Lào.
C. mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
D. buộc Mĩ ngừng viện trợ cho Pháp.
Câu 21: Thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam trong thế kỉ XX đã góp phần xóa bỏ hai loại hình chủ
nghĩa thực dân cũ và chủ nghĩa thực dân mới?
A. Kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống Mĩ.
B. Kháng chiến chống Mĩ và đấu tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
C. Kháng chiến chống Pháp và đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
D. Cách mạng tháng Tám năm1945 và kháng chiến chống Pháp.
Câu 22: Sự ra đời của tổ chức nào dưới đây được coi là bước chuẩn bị tất yếu có tính quyết định
cho những bước phát triển nhảy vọt trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn (1929)
B. Việt Nam Quốc dân đảng (1927)
C. Trung ương Cục miền Nam Việt Nam (1961)
D. Đảng Cộng sản Việt Nam (1930)
Trang 14/17 - Mã đề 204
Câu 23: Sự kiện nào trên thế giới sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thắng lợi của cuộc Tổng khởi nghĩa
tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Hội nghị Ianta được triệu tập. B. Inđônêxia giành được độc lập.
C. Tổ chức Liên hợp quốc thành lập. D. Nhật đầu hàng quân Đồng minh.
Câu 24: Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh (1947–1989)?
A. Trung Quốc thu hồi Hồng Kông và Ma Cao.
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương thành lập.
C. Quan hệ Việt Nam – EU chính thức được thiết lập.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ.
Câu 25: Trong giai đoạn 1939- 1945, tổ chức nào được thành lập ở Việt Nam?
A. Liên minh nhân dân Việt Nam, Lào và Campuchia.
B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 26: Đến năm 1920, công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với lịch sử dân tộc Việt Nam là
A. Vạch ra đường lối chiến lược giải phóng dân tộc.
B. Gắn kết cách mạng Việt Nam với thế giới.
C. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 27: Giương cao ngọn cờ dân chủ, cải cách xã hội, chủ trương cứu nước bằng việc nâng cao dân
trí, dân quyền là của
A. Phan Bội Châu. B. Nguyễn Ái Quốc.
C. Nguyễn Thái Học.. D. Phan Châu Trinh.
Câu 28: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành tấn công Việt Bắc
năm 1947?
A. Tiêu diệt các cơ quan đầu nảo kháng chiến của ta.
B. Đánh nhanh, thắng nhanh để kết thúc chiến tranh.
C. Khai thông biên giới Việt Nam – Trung Quốc.
D. Tiêu diệt bộ đội chủ lực và căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 29: Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969 – 1973) ở Việt Nam, Mĩ đã dùng thủ đoạn
gì để cô lập cuộc kháng chiến của nhân dân ta?
A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
B. Tăng cường quân Đồng minh đổ bộ vào miền Nam.
C. Kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
D. Phát động chiến tranh đặc biệt tăng cường ở Lào.
Câu 30: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh từ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai đã
A. góp phần làm tan rả trật tự thế giới đa cưc.
B. thúc đẩy sự hình thành liên kết khu vực.
C. quét sách tàn dư của chủ nghĩa thực dân.
D. làm sụp đổ từng mãng hệ thống thuộc địa.
Câu 31: Chiến thắng trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973)
của Mĩ, quân và dân Việt Nam đã
A. làm thất bại âm mưu phòng thủ chung Đông Dương của Pháp và Mĩ.
B. buộc chính quyền Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. buộc Mĩ phải quay lại đàm phán và chấp nhận kí Hiệp định Pari.
D. đánh thắng chiến thuật “thiết xa vận” của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 32: Các chiến lược chiến tranh của Mĩ tiến hành tại miền Nam Việt Nam từ 1954-1975, đều có
điểm chung là
A. do quân Mĩ trực tiếp tham chiến. B. có sự tham gia của quân Đồng.
Trang 15/17 - Mã đề 204
C. dựa vào lực lượng quân sự Mĩ. D. kết hợp ném bom bắn phá miền Bắc.
Câu 33: Trong phong trào cách mạng 1939 – 1945 ở Việt Nam, mục tiêu đấu tranh nào sau đây được
Đảng Cộng sản Đông Dương đặt lên hàng đầu?
A. Phản đối trật tự hai cực Ianta. B. Lên án chế độ thuộc địa.
C. Giành độc lập cho dân tộc. D. Tự do, dân chủ… và hòa bình.
Câu 34: Tại sao cuộc kháng chiến chống Pháp và Mĩ xâm lược (1945–1975) của nhân dân Việt
Nam luôn được sự đồng tình và ủng hộ của cộng đồng quốc tế?
A. Vì cuộc chiến tranh này lớn nhất ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
B. Vì đây là cuộc chiến tranh xâm lược, phi nghĩa của chủ nghĩa thực dân.
C. Vì so sánh tương quan lực lượng giữa các bên quá chênh lệch.
D. Vì đây là cuộc chiến tranh kéo dài nhất trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
Câu 35: Giai đoạn nào sau đây cho thấy, cách mạng Việt Nam cùng một lúc phải thực hiện hai nhiệm vụ
chiến lược: vừa xây dựng chủ nghĩa xã hội vừa đấu tranh để tiến tới thống nhất nước nhà?
A. 1945 - 1954. B. 1975 - 2000. C. 1960 - 1975. D. 1945 - 1975.
Câu 36: Nét nổi bật trong nghệ thuật quân sự chỉ đạo cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975 ở
Việt Nam là
A. quyết định tổng công kích, tạo thời cơ để tổng khởi nghĩa thắng lợi.
B. kết hợp tiến công và nổi dậy thần tốc, táo bạo, bất ngờ, quyết thắng.
C. kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.
D. có sự liên minh và phối hợp chiến đấu của quân dân Lào và Campuchia.
Câu 37: Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục
bộ” (1965-1968) của Mĩ có ý nghĩa nào sau đây?
A. Đánh dấu cuộc kháng chiến chuyển sang giai đoạn mới:“vừa đánh, vừa đàm”.
B. Làm chấn động nước Mĩ và lung lay tận gốc chính quyền tay sai họ Ngô.
C. Buộc giới cầm quyền Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược.
D. Chuyển cách mạng miền Nam từ đấu tranh chính trị là chủ yếu sang vũ trang.
Câu 38: Trong các phong trào cách mạng từ 1930 -1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã lãnh đạo nhân
dân đấu tranh đều hướng đến mục tiêu chung của cách mạng Việt Nam là
A. hòa bình, tự do, bình đẳng, bác ái.
B. tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
C. dân tộc độc lập, người cày có ruộng.
D. giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp.
Câu 39: Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 – 1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi là một sự
kiện mang tầm vóc quốc tế và có tính thời đại sâu sắc vì đã
A. tác động cơ bản đưa đến sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta.
B. mở ra xu thế hòa bình và hợp tác trên phạm vi toàn thế giới.
C. tạo nên hiệu ứng khủng hoảng tâm lí đối với cựu quân nhân Mĩ.
D. giáng đòn quyết định vào âm mưu nô dịch của chủ nghĩa thực dân.
Câu 40: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có điểm gì khác biệt so với tư tưởng cứu
cứu các sĩ phu tiến bộ Việt Nam đầu thế kỉ XX
A. Giải phóng dân tộc khỏi áp bức thực dân.
B. Gắn độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
C. Gắn vấn đề dân tộc với dân sinh, dân chủ.
D. Gắn độc lập tự do với tư bản chủ nghĩa.
------ HẾT ------

Trang 16/17 - Mã đề 204


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ – NĂM HỌC 2021 - 2022
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN LỊCH SỬ - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 50 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:


201 202 203 204
1 D D C D
2 A C B B
3 B C C C
4 D A D D
5 A C A B
6 B B A A
7 A A A A
8 D B B B
9 A A B B
10 C D A B
11 D C D C
12 C B A A
13 B B B A
14 B A C D
15 D A C B
16 B D D A
17 C C A A
18 C A C A
19 D C D D
20 A C D C
21 D A C A
22 A D A D
23 D A B D
24 B A B B
25 C B B C
26 C D C C
27 A B C D
28 C D B C
29 A C D A
30 B A A D
31 B B A C
32 A B C C
33 B B D C
34 D D C B
35 C D D C
36 A C D B
37 C D B A
38 D D D D
39 B B B D
40 C C A B

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục https://vndoc.com/thi-thpt-quoc-gia
Trang 17/17 - Mã đề 204

You might also like