You are on page 1of 34

LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Hội nghị TW lần thứ VI ( khóa I ): Tháng 11 năm 1939 HÓC MÔN
Hội nghị TW lần thứ VII ( khóa I ): Tháng 11 năm 1940
Hội nghị TW lần thứ VIII ( khóa I ): Tháng 5 năm 1941

LMS 1
1. “Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là con đường giải phóng chúng ta”, là
nhân định của Nguyễn Ái Quốc khi tiếp xúc với?
A. Cách mạng tháng 10/1917 Nga
B. Lý luận chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Luận cương của Lê Nin
D. Những người trong Quốc tế cộng sản

2. Đảng cộng sản Trung Quốc và Mông Cổ ra đời thời gian nào?
A. Năm 1919
B. Năm 1922
C. Năm 1921
D. Năm 1920

3. Trong báo cáo gửi Quốc tế cộng sản về phong trào cách mạng An Nam,
Nguyễn Ái Quốc viết: “Có thể nói rằng, nó là quả trứng mà từ đó nở ra con
chim non cộng sản” để nói về tổ chức nào?
A. Hội VN Cách mạng Thanh niên
B. Đông Dương Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn
D. An Nam cộng sản Đảng

4. Cách mạng tư sản là cuộc cách mạng không triệt để. Đây là nhận định của
ai?
A. Phan Bội Châu
B. Nguyễn Ái Quốc
C. Nguyễn Thái Học
D. Phan Chu Trinh
5. Cách mạng tháng 10/1917 Nga có ý nghĩa gì với cách mạng thế giới?
A. Mở ra thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội
B. Xóa bỏ mọi áp bức bốc lột của chủ nghĩa tư bản
C. Đập tan chủ nghĩa tư bản
D. Chấm dứt sự tồn tại của chế độ phong kiến và tư bản

6. Kết luận sau đây của Nguyễn Ái Quốc: “Những lời tuyên bố dân tộc tự quyết
của bọn đế quốc chỉ là trò bịp bợm…” được rút ra từ sau sự kiện nào?
A. Đọc “Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lênin (7/1920)
B. Cách mạng tháng 10 - Nga thành công (1917)
C. Gia nhập Quốc tế III (12/1920)
D. Gửi đến Hội nghị Vecxay Bản yêu sách đồi quyền dân tộc tự quyết cho
nhân dân Việt Nam không được chấp nhận (1919)

7. Giai cấp nào đủ điều kiện và khả năng lãnh đạo Việt Nam?
A. Tư sản
B. Trí thức
C. Vô sản (công nhân)
D. Nông dân

8. Vua Hàm Nghi đại diện cho khuynh hướng nào của phong trào giải phóng dân tộc?
A. Khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Khuynh hướng vô sản
C. Khuynh hướng phong kiến
D. Khuynh hướng tư sản và phong kiến

9. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ tự do cạnh tranh sang chủ nghĩa đế quốc:
A. Là biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản và tác động tiêu cực đến cách
mạng Việt Nam
B. Là biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản và tác động tích cực đến cách
mạng Việt Nam
C. Là biểu hiện suy thoái của chủ nghĩa tư bản và tác động tiêu cực đến cách
mạng Việt Nam
D. Là biểu hiện suy thoái của chủ nghĩa tư bản và tác động tích cực đến cách
mạng Việt Nam
10. Tổ chức nào lấy việc đổi mới văn hóa, xã hội, cổ vũ lòng yêu nước làm mục
đích hành động và nhanh chóng trở thành trung tâm của phong trào Duy
Tân?
A. Đảng Lập hiến
B. Đảng Thanh niên
C. Đông Kinh Nghĩa Thục
D. Việt Nam Nghĩa đoàn

LMS 2
1. Tìm ý đúng điền vào chỗ trống: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng chủ trương:
“… đã ra mặt phản cách mạng phải kiên quyết đánh đổ”
A. Dân tộc nào
B. Bộ phận nào
C. Lực lượng nào
D. Giai cấp nào

2. Luận cương (10/1930) tồn tại hạn chế nào sau đây?
A. Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc, giai cấp nông dân và công
nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng.
B. Liên minh chủ yếu giai cấp công nhân, nông dân.
C. Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rỗng rãi.
D. Không đề ra được chiến lược liên minh công nông, trí thức và các dân tộc
bị áp bức khác.

3. Cương lĩnh chính trị 1930 xác định:


A. Độc lập dân tộc gắn liền với phát triển kinh tế, xã hội và cường thịnh đất nước.
B. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc gắn liền với công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Độc lập dân tộc gắn liền với nâng cao vị thế, uy tín của Việt Nam trên
trường quốc tế.
4. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương “vô sản hóa”
vào thời gian nào?
A. Năm 1926
B. Năm 1928
C. Năm 1927
D. Năm 1929

5. Nhiệm vụ cốt yếu của cách mạng tư sản dân quyền là chống đế quốc và
phong kiến, trong đó phong kiến là nhiệm vụ hàng đầu, được xác định
trong văn bản nào?
A. Luận cương (10/1930)
B. Sách lược vắn tắt
C. Cương lĩnh (2/1930)
D. Chính cương vắn tắt

6. Mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương
lĩnh chính trị là gì?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc sau đó bỏ qua tư bản chủ nghĩa để đi tới
chủ nghĩa cộng sản
B. Tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
C. Thổ địa cách mạng và thực hiện cách mạng dân quyền để đi tới xã hội chủ
nghĩa
D. Cách mạng dân quyền và cách mạng xã hội để đi tới chủ nghĩa cộng sản

7. Tham dự Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 3/2/1930 bao gồm
các địa biểu của các tổ chức nào?
A. Đại biểu Quốc tế cộng sảng, An Nam cộng sản đảng, Tân Việt cách mạng đảng.
B. Đại biểu Quốc tế cộng sảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên
đoàn.
C. Đại biểu Quốc tế cộng sảng, Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản
đảng.
D. Đại biểu Quốc tế cộng sảng, Đông Dương cộng sản đảng, Đông Dương cộng
sản liên đoàn.
8. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo bao
gồm các văn kiện:
A. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Đường cách mệnh
B. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Le Paria, Lời kêu
gọi nhân dịp thành lập Đảng
C. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Chương trình tóm
tắt và Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng
D. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Người cùng khổ

9. Đông Dương cộng sản Đảng do đại biểu ở khu vực nào thành lập?
A. Bắc Kỳ và Trung Kỳ
B. Bắc Kỳ
C. Trung Kỳ
D. Nam Kỳ

10. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam do ai làm Bí thư?
A. Nguyễn Đức Cảnh
B. Ngô Gia Tự
C. Nguyễn Ái Quốc
D. Trần Văn Cung

LMS 3
1. Vấn đề cơ bản của cách mạng tháng 8/1945 là:
A. Giặc đói, giặc dốt
B. Chính quyền
C. Bạo lực cách mạng
D. Giặc ngoại xâm

2. Mâu thuẫn chủ yếu: Dân tộc Việt Nam với đế quốc, phát xít Pháp – Nhật
được thông qua Hội nghị nào?
A. Hội nghị 5
B. Hội nghị 7
C. Hội nghị 8
D. Hội nghị 6
3. Nội dung nào dưới đây không đúng với ý nghĩa lịch sử của Cách mạng
Tháng 8/1945?
A. Lập nên nước VN dân chủ cộng hòa.
B. Đập tan xiềng xích nô lệ của thực dân trong gần 1 thế kỷ.
C. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
D. Nhân dân VN từ thân phận nô lệ trở thành người chủ đất nước.

4. Tại Hội nghị nào Đảng ta chủ trương phát động cao trào kháng Nhật cứu
nước làm tiền đề cho tổng khởi nghĩa?
A. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 8 (5/1941).
B. Hội nghị toàn Đảng (8/1945).
C. Hội nghị Ban thường vụ TW (3/1945).
D. Hội nghị Ban chấp hành TW lần thứ 6 (11/1939).

5. Đảng ta chớp thời cơ quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền
(8/1945) khi:
A. Quân Đồng Minh kéo vào Đông Dương, Chủ nghĩa phát xít đầu hàng, kẻ
thù ở VN rệu rã.
B. Nhật đảo chính Pháp
C. Cách mạng Nhật bùng nổ giành thắng lợi.
D. Ngay sau khi phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng và trước khi quân Đồng
minh vào Đông Dương.

6. Bài học: Xây dựng một mật trận thống nhất, rộng rãi phù hợp với yêu cầu
nhiệm vụ chính trị, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù được rút ra từ giai đoạn
nào?
A. Giai đoạn 1930 – 1935
B. Giai đoạn 1936 – 1939
C. Giai đoạn 1930 – 1931
D. Giai đoạn 1939 – 1945
7. Đảng ta chủ trương: “Chuyển hình thức tổ chức bí mật, không hợp pháp
sang hình thức tổ chức công khai, hợp pháp, nửa hợp pháp…” tại:
A. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1940
B. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 11/1939
C. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 7/1936
D. Hội nghị Ban chấp hành TW tháng 5/1941

8. Mặt trận dân chủ Đông Dương được thành lập và thông qua tại Hội nghị
nào?
A. Hội nghị lần thứ 3
B. Hội nghị lần thứ 4
C. Hội nghị lần thứ 5
D. Hội nghị lần thứ 2

9. Nguyện vọng của nhân dân VN giai đoạn 1936 -1939 là:
A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cải cách ruộng đất
C. Cải cách dân chủ
D. Cải thiện và nâng cao đời sống của nhân dân

10. Chống phát xít, chống chiến tranh được Quốc tế cộng sản thông qua Đại
hội nào?
A. Đại hội VII
B. Đại hội VIII
C. Đại hội V
D. Đại hội VI

LMS 4
1. Thuận lợi lớn nhất của Việt Nam sau cách mạng tháng 8/1945 là gì?
A. VN trở thành nước độc lập tự do.
B. Kinh tế, chính trị, xã hội ngày càng phát triển, ổn định.
C. Quân sự, quốc phòng, anh ninh được củng cố vững chắc.
D. Diệt được giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
2. Chỉ ra chỗ sai khi nói về ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp và can thiệp đế quốc Mỹ (1945 – 1954):
A. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ gần 1 thế kỉ.
B. Bảo vệ được thành quả cách mạng Tháng 8, giải phóng hoàn toàn miền
Bắc.
C. Góp phần cổ vũ mạnh mẽ các dân tộc thuộc địa vùng lên giành độc lập.
D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên phạm vi cả nước.

3. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng sau sự kiện nào?


A. Đánh thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
B. Đánh thắng phát xít Nhật.
C. Đánh đuổi quân Tưởng Giới Thạch ra khỏi miền Bắc nước ta.
D. Đánh thắng thực dân Pháp xâm lược.

4. Sau cách mạng tháng 8/1945, VN phải đối đầu với bao nhiêu giặc ngoại
xâm?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

5. Cách mạng tháng 8 thành công, VN có những thuận lợi nào sau đây?
A. Phong trào giải phóng dân tộc và dân chủ dâng cao.
B. Kinh tế, chính trị xã hội VN ổn định và ngày càng phát triển.
C. Kinh tế thế giới phát triển mạnh mẽ, nhất là khoa học công nghệ.
D. Chủ nghĩa tư bản chuyển từ tự do cạnh tranh sang chủ nghĩa đế quốc.

6. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng là:
A. Kháng chiến toàn quốc; toàn diện; bền bỉ; dựa vào sức mình là chính.
B. Kháng chiến toàn lực; toàn diện; sáng tạo; dựa vào sức mình là chính.
C. Kháng chiến toàn dân; toàn diện; lâu dài; dựa vào sức mình là chính.
D. Kháng chiến toàn dân; toàn diện; lâu dài; dựa vào sức mình và cần có sự
giúp đỡ quốc tế.
7. Quân Pháp mở cuộc tấn công chiếm đóng Hải Phòng, Lạng Sơn, đổ bộ lên
Hà Nội vào thời gian?
A. Tháng 11 năm 1946
B. Tháng 11 năm 1947
C. Tháng 11 năm 1945
D. Tháng 11 năm 1948

8. Chúng ta thực hiện phương châm đánh lâu dài nhằm mục đích gì?
A. Bảo vệ độc lập.
B. Cô lập kẻ thù, tranh thủ thời gian phát triển kinh tế.
C. Phá âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp.
D. Củng cố quốc phòng anh ninh, đẩy mạnh quan hệ hợp tác quốc tế.

9. Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng 8/1945?
A. Các thế lực đế quốc bao vây chống phá hòng tiêu diệt chính quyền cách
mạng non trẻ.
B. Nền kinh tế rơi vào tình trạng kiệt quệ, giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm
tồn tại khắp mọi nơi.
C. Chính phủ nước VN dân chủ cộng hòa chưa được các nước trên thế giới
công nhận về pháp lý.
D. Tàn dư của chế độ cũ còn nặng nề, trên 90% dân số mù chữ.

10. Mục tiêu cơ bản được xác định trong chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc” là:
A. Giữ vững độc lập
B. Đánh bại các thế lực thù địch, giành cho được độc lập.
C. Giành độc lập
D. Giải phóng dân tộc
LMS 5
1. Những thuận lợi từ quốc tế tác động đến V iệt Nam sau năm 1954?
A. Toàn thể dân tộc có ý chí thống nhất độc lập.
B. Thế và lực cách mạng đã lớn mạnh.
C. Miền Bắc hoàn toàn được giải phóng.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa ngày càng lớn mạnh.

2. Sau kế hoạch “chiến tranh đơn phương” của Mỹ - ngụy bị thất bại, đẩy địch
vào tình thế nào?
A. Tăng cường thêm lực lượng
B. Bị động
C. Phát triển nhiều chiến lược tổng thể khác
D. Kéo cả hệ thống chủ nghĩa tư bản vào cuộc chiến

3. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Miền Nam là đấu tranh đòi thi hành
Hiệp định, chuyển hướng công tác cho phù hợp với điều kiện mới được đề
ra tại?
A. Hội nghị TW lần thứ 15 (1/1959)
B. Dự thảo Đường lối cách mạng Miền Nam (8/1954)
C. Nghị quyết Bộ chính trị (9/1054)
D. Thành lập xứ ủy Nam Bộ (10/1954)

4. Hội nghị TW Đảng lần thứ 11 và thứ 12 đã dựa trên bối cảnh lịch sử nào để
đề ra đường lối kháng chiến chống Mỹ, cứu nước trên cả nước?
A. Mỹ thực hiện “VN hóa chiến tranh” ở miền Nam và âm mưu đánh ra miền
Bắc.
B. Mỹ gây chiến tranh đơn phương ở miền Nam và leo thang bắn phá miền
Bắc.
C. Mỹ gây chiến tranh cục bộ ở miền Nam và đưa chiến tranh phá hoại ra
miền Bắc.
D. Mỹ gây chiến tranh đặc biệt ở miền Nam và gây hấn ở vịnh Bắc Bộ.
5. Chiến thắng nào có ý nghĩa chiến lược, củng cố chiến lược giải phóng miền
Nam năm 1975?
A. Chiến thắng mẫu thân (1968)
B. Chiến thắng Phước Long
C. Phong trào Đồng Khởi
D. Mỹ - Ngụy phải kí vào Hiệp định Pari

6. Đặc điểm lớn nhất của đất nước sau năm 1954 là gì?
A. Miền Nam kháng chiến chống Mỹ.
B. Miền Bắc được giải phóng.
C. Đất nước thống nhất.
D. Đất nước tạm thời chia làm 2 miền.

7. Quân Mỹ đổ quân ồ ạt vào miền Nam VN ở chiến lược nào?


A. Chiến lược chiến tranh đặc biệt
B. Chiến lược chiến tranh đơn phương
C. Chiến lược VN hóa chiến tranh
D. Chiến lược chiến tranh cục bộ

8. Sau phong trào Đồng Khởi 1960, mặt trận nào được thành lập ở miền Nam
VN?
A. Mặt trận dân tộc Dân chủ miền Nam.
B. Mặt trận dân tộc Cộng hòa miền Nam VN.
C. Mặt trận dân tộc miền Nam thống nhất.
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam VN.

9. Nhận định: “Thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc như một trong những
trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ
nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người” được trích trong tác phẩm
nào sau đây:
A. Di chúc của chủ tịch Hồ Chi Minh.
B. Hồi ký của địa tướng Võ Nguyên Giáp.
C. Tác phẩm “Đại thắng mùa xuân” của địa tướng Văn Tiến Dũng.
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội IV của Đảng.
10. Khó khăn trong nước sau hiệp định Giơnevo là gì?
A. Hệ thống tư bản phát triển
B. Chiến tranh lạnh diễn ra
C. Đất nước chia làm 2 miền Nam – Bắc
D. Bất đồng quan điểm của các nước xã hội chủ nghĩa

LMS 6
1. Cần thiết phải kết hợp kế hoạch hóa với thị trường, tuy nhiên thị trường
vẫn xem là thứ yếu, bổ sung cho kế hoạch hóa được xác định tại?
A. Hội nghị hiệp thương chính trị (11/1975)
B. Đại hội lần thứ IV (1976)
C. Hội nghị BCH TW lần thứ 24 (8/1975)
D. Hội nghị TW 6 (8/1979)

2. Hội nghị nào tạo tiền đề, cơ sở để thực hiện công cuộc đổi mới đất nước?
A. Hội nghị TW 6 khóa VI (8/1980), Hội nghị TW khóa 5 (6/1985), Hội nghị
BCT (8/1986).
B. Đại hội IV, Hội nghị TW khóa 5 (6/1985), Hội nghị BCT (8/1986).
C. Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979), Hội nghị TW khóa 5 (6/1985), Đại hội VI
(8/1986).
D. Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979), Hội nghị TW khóa 5 (6/1985), Hội nghị
BCT (8/1986).

3. Đại hội của Đảng đưa ra nhận định: “Nước ta đã ra khỏi khủng hoảng KT-
XH, nhiệm vụ chuẩn bị tiền đề cho công nghiệp hóa cơ bản đã hoàn thành,
cho phép nước ta chuyển sang thời kỳ mới đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước”.
A. Đại hội X (tháng 4/2006)
B. Đại hội VIII (tháng 6/1996)
C. Đại hội VII (tháng 6/1991)
D. Đại hội IX (tháng 4/2001)
4. Đại hội đại biểu Toàn quốc lần thứ IV của Đảng đã xác định nội dung
đường lối Công nghiệp hóa XHCN là:
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng một cách hợp lý đồng thời phát triển
nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. Song song phát triển nông nghiệp và
công nghiệp nhẹ.
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, đồng thời chú trọng phát triển nông
nghiệp
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và
công nghiệp nhẹ.

5. Sáu đặc trưng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở thời kỳ quá độ ở VN được
thông qua tại Đại hội nào?
A. Đại hội VI
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội V

6. Chọn câu SAI. Đặc trưng chủ yếu của CNH thời kỳ đổi mới là:
A. Công nghiệp hóa là sự nghiệp của toàn dân, của tất cả các thành phần
kinh tế.
B. Công nghiệp hóa theo mô hình nền KT khép kín, hướng nội và thiên về
công nghiệp nặng.
C. Việc phân bổ nguồn lực cho CNH được thực hiện được thông qua cơ chế
kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp, không tôn trọng các quy luật
của thị trường.
D. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế của lao động, tài nguyên, đất đai
và nguồn viện trợ của các nước XHCN.

7. Chiến thắng biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc vào thời gian nào?
A. Chiến thắng Tây Nam 1977 và biên giới phía Bắc 1979
B. Chiến thắng Tây Nam 1978 và biên giới phía Bắc 1979
C. Chiến thắng Tây Nam 1979 và biên giới phía Bắc 1978
D. Chiến thắng Tây Nam 1976 và biên giới phía Bắc 1978
8. Đại hội nào được xem là Đại hội đổi mới toàn diện
A. Đại hội VII
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VIII

9. Đại hội lần thứ mấy Đảng ta đã xác định: “Ưu tiên phát triển công nghiệp
nặng một cách hợp lí trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp
nhẹ, kết hợp xây dựng công nghiệp và nông nghiệp thành một cơ cấu KT
công-nông” ?
A. Đại hội lần thứ V (3/1982)
B. Đại hội lần thứ III (9/1960)
C. Đại hội lần thứ IV (12/1976)
D. Đại hội lần thứ VI (12/1968)

10. Đại hội nào được xem đại hội thống nhất đất nước?
E. Đại hội III
F. Đại hội V
G. Đại hội VI
H. Đại hội IV

MID TERM
1. Chỉ thị “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945) của
Ban thường vụ TW Đảng đề ra nhiệm vụ đấu tranh:
A. Đánh đuổi thực dân Pháp dành độc lập dân tộc.
B. Đánh đuổi phát xít Pháp – Nhật.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật, lập chính quyền cho nhân dân.
2. Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào quyết định nhất đối với
thắng lợi của Cách mạng Tháng 8 – 1945?
A. Lực lượng cách mạng quần chúng được tổ chức và chuẩn bị chu đáo.
B. Có VN quốc dân đảng (Việt quốc) và VN cách mạng đảng (Việt cách) tham
gia.
C. Có sự lãnh đạo kịp thời, đúng đắn và sáng tạo của Đảng.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh.

3. Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nước ta
đã hình thành giai cấp mới nào?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp tư sản và công nhân
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản

4. Câu nói “Dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải giành cho được
độc lập” của Hồ Chí Minh được nói vào thời gian:
A. Tháng 1/1968
B. Tháng 8/1945
C. Tháng 9/1950
D. Tháng 1/1954

5. Sắp xếp đúng thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mỹ
đã áp dụng ở Việt Nam: Chiến tranh đơn phương (1), Chiến tranh cục bộ
(2), VN hóa chiến tranh (3), Chiến tranh đặc biệt (4):
A. 3 -> 2 -> 4 -> 1
B. 4 -> 3 -> 2 -> 1
C. 1 -> 4 -> 2 -> 3
D. 1 -> 2 -> 3 -> 4
6. Đảng Cộng sản Đông Dương phải rút vào hoạt động dưới danh hiệu “Hội
nghiên cứu chủ nghĩa Mác ở Đông Dương” để nhằm:
A. “Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế” đối với Tưởng.
B. Kiên trì nguyên tắc “bình đẳng tương trợ”, thêm bạn bớt thù, thực hiện
khẩu hiệu “Hoa-Việt thân thiện” đối với Tưởng.
C. “Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế” đối với Pháp.
D. Khôi phục và xây dựng lực lượng KT, chính trị, quân sự.

7. Luận cương chính trị tháng 10-1930 xác định “cái cốt của cách mạng tư sản
dân quyền” là:
A. Vấn đề giành quyền chính quyền
B. Vấn đề dân chủ
C. Vấn đề thổ địa
D. Vấn đề dân tộc

8. Sự kiện nào dưới đây cho thấy phong trào công nhân VN đã chuyển từ tự
phát sang tự giác:
A. Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
B. Năm 1930 (Đảng Cộng sản VN ra đời)
C. Năm 1929 (sự ra đời 3 tổ chức cộng sản)
D. Năm 1920 (tổ chức công hội ở SG được thành lập)

9. Năm 1929 ở VN đã ra đời 3 tổ chức cộng sản gồm:


A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Quốc dân đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng
sản Liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Hội liên hiệp các dân
tộc bị áp bức Á Đông.
D. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam quang
phục hội.
10. Nội dung nào dưới đây không đúng với ý nghĩa lịch sử của Cách mạng T8/1945?
A. Lập nên nước VN dân chủ cộng hòa.
B. Đập tan xiền xích nô lệ của thực dân trong gần một thế kỉ.
C. Nhân dân VN từ thân phận nô lệ trở thành người chủ đất nước.
D. Làm sụp đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

11. Lời kêu gọi của Hồ Chủ tịch: “…Chúng ta thà hy sinh tất cả chứ nhất định
không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ…” trong văn kiện nào?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến (12/1946).
B. Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (2/2930)
C. Lời kêu gọi toàn quốc khởi nghĩa (8/1945)
D. Lời kêu gọi kháng chiến chống Mỹ (7/1966)

12. Lời kêu gọi: “Chiến tranh có thể kéo dài 5 năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu
hơn nữa. Hà Nội, Hải Phòng và một số tp, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song
nhân dân VN quyết động sợ, không có quý hơn độc lập, tự do” được chủ
tịch HCM đưa ra vào thời điểm:
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước ngày 17-7-1966/
B. Đại hội III 1960
C. Hội nghị TW 15 (1959)
D. Hội nghị 11 (1965)

13. Câu nói: “Tổ quốc ta nhất định sẽ thống nhất. Đồng bào Nam, Bắc nhất
định sẽ sum họp một nhà” được chủ tịch Hồ Chí Minh trong:
A. Di chúc của chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Đường kách mệnh
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
D. Tuyên ngôn độc lập

14. Văn kiện nào của Đảng đã xác định: “Vấn đề thổ địa là cái cốt cảu cách
mạng tư sản dân quyền”?
A. Đường cách mạng
B. Cương lĩnh đầu tiên của Đảng (3/2/1930)
C. Chính cương Đảng lao động VN
D. Luận cương chính trị tháng (10/1930)
15. Tính chất của xã hội VN dưới chính sách thống trị của thực dân Pháp:
A. Là xã hội thuộc địa
B. Là xã hội thuộc địa nửa phong kiến
C. Là xã hội tư bản
D. Là xã hội phong kiến, nửa thuộc địa

16. Cuộc Tổng tiến công chiến lược giải phóng hoàn toàn miền Nam vào mùa
xuân năm 1975 được thực hiện liên tiếp bởi các chiến dịch:
A. Chiến dịch Quảng Trị, chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch HCM.
B. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Bình Trị Thiên, chiến dịch HCM.
C. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng, chiến dịch HCM.
D. Chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch đường 9 Nam - Lào, chiến dịch HCM.

17. Lời tuyên bố của Hồ Chí Minh: “Toàn thể dân tộc VN quyết đem tất cả tinh
thần và lực lượng để giữ vững quyền tự do độc lập ấy”, được trích trong:
A. Cương lĩnh đầu tiên của Đảng (năm 1930)
B. Hiến pháp đầu tiên của nước VN Dân chủ Cộng hòa.
C. Tuyên ngôn Độc lập (năm 1945)
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến 19-12-1946.

18. Về phương pháp cách mạng, Luận cương 10/1930 xác định theo con
đường:
A. Chiến tranh du kích
B. Võ trang bạo động
C. Đấu tranh nghị trường
D. Trường kỳ mai phục

19. Nội dung chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược giai đoạn 1939 -
1945:
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Đưa nhiệm vụ đấu tranh giai cấp lên hàng đầu
C. Quyết định thành lập chiến khu Việt Bắc
D. Quyết định tiến hành Tổng khởi nghĩa
LMS 7
1. Quan điểm:"Mở rộng, đa dạng hoá, đa phương hoá các quan hệ đối
ngoại” được đề ra tại thời điểm:
A. Đại hội VI (tháng 12/1986)
B. Đại hội IX ( tháng 4/2001)
C. Đại hội VIII ( tháng 6/1996)
D. Đại hội VII ( tháng 6/1991)

2. Quan điểm của Đảng :“Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là mô
hình kinh tế tổng quát của nước ta trong thời kỳ quá độ lên CNXH” được
xác định tại:
A. Đại hội VIII
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội IX

3. Tại Đại hội nào Đảng ta xác định nhiệm vụ chung của chặng đường đầu
tiên là: “Ổn định mọi mặt tình hình kinh tế - xã hội, tiếp tục xây dựng
những tiền đề cần thiết cho việc đẩy mạnh CNH trong chặng đường tiếp
theo”?
A. Đại hội V
B. Đại hội VI
C. Đại hội VII
D. Đại hội IV

4. Kinh nghiệm của công cuộc đổi mới là gì?


A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa là trọng tâm
B. Phải xây dựng chiến lược cụ thể.
C. Coi trọng môi trường tự nhiên và xã hội
D. Phải chủ động, không ngừng sáng tạo

5. Đại hội nào xác định đổi mới tư duy chính trị phải gắn liền với đổi mới tư
duy kinh tế?
A. Đại hội VI
B. Đại hội IX
C. Đại hội VII
D. Đại hội X
6. Khái niệm được coi là bước đột phá mới trong nhận thức: “CNH, HĐH là
quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế, xã hội từ sử dụng lao động thủ công là
chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ,
phương tiện và phương pháp tiên tiến, hiện đại dựa trên sự phát triển
công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ, tao ra năng xuất lao động xã
hội cao.” … được đưa ra trong văn kiện của Đảng?

A. Hội nghị TW lần thứ VII khoá VII (1/1994)


B. Đại hội lần thứ VI (12/1986)
C. Đại hội lần thứ VII (6/1996)
D. Đại hội lần thứ VII (6/1991)

7. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức Thương mại thế
giới (WTO) vào thời gian nào, là thành viên thứ mấy:
A. 2007, thành viên thứ 150
B. 2006, thành viên thứ 151
C. 2007, thành viên thứ 149
D. 2006, thành viên thứ 149

8. Mục tiêu cụ thể về đẩy mạnh CNH, HĐH gắn liền với phát triển kinh tế tri
thức để sớm đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển được Đảng ta
chính thức nêu tại:
A. Đại hội lần thứ IV (12/1976).
B. Đại hội lần thứ X (4/2006).
C. Đại hội lần thứ VI (12/1986).
D. Đại hội lần thứ VII (6/1991).

9. Đại hội XI thông qua cương lĩnh bổ sung phát triển đất nước gồm mấy đặc
trưng?
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
10. Hạn chế của Việt Nam trong phát triển kinh tế là?
A. Đất nước hội nhập toàn diện
B. Phát triển nhanh và hiệu quả
C. Phát triển bề rộng, chưa phát triển chiều sâu.
D. Đời sống của nhân dân không ngừng nâng cao

BT BỔ SUNG

1) Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào “Phá kho thóc của Nhật
để giải quyết nạn đói” đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu?
A. Đồng bằng Nam Bộ.
B. Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng Bắc Bộ.
D. Đồng bằng Trung Bộ.

2) Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ cách mạng tháng 8/1945, bài
học nào có ý nghĩa hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng?
A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ
chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công – nông.
C. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
D. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn thời cơ.

3) Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp là
gì?
A. Toàn dân
B. Toàn diện
C. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính
D. Tất cả các phương án đều đúng
4) Sau khi ký bản Hiệp định So bộ, ngày 6/3/1946, Ban Thường Vụ TW Đảng
đã ra chỉ thị gì?
A. Chỉ thị: Kháng chiến kiến quốc.
B. Chỉ thị: Hòa để tiến.
C. Chỉ thị: Toàn quốc kháng chiến.
D. Tất cả các phương án đều đúng

5) Tư tưởng: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường
nào khác con đường CMVS” của Nguyễn Ái Quốc được hình thành vào
thời kỳ nào?
A. Thời kỳ 1911 – 1920.
B. Thời kỳ 1921 – 1930.
C. Thời kỳ 1931 – 1945.
D. Thời kỳ 1945 – 1969.

6) Những thuận lợi cơ bản của đất nước sau cách mạng tháng 8/1945 là gì?
A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ.
B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thành lập.
C. Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới
D. Tất cả phương án đều đúng.

7) Trong các điểm sau đây nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã
tác động mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về phân hóa giai
cấp ở Việt Nam?
A. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam.
B. Làm xã hội phong kiến Việt Nam trở thành xã hội thuộc địa nửa
phong kiến.
C. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu
thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
D. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.
8) Thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước để lại cho Đảng ta nhiều
bài học kinh nghiệm có giá trị về lãnh đạo và chỉ đạo cách mạng. Bài học
nào sau đây trực tiếp dẫn tới thắng lợi: Mỹ cút, Nhụy nhào?
A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết tâm đánh và quyết
thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
C. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra biện pháp chiến đấu đúng
đắn, linh hoạt sáng tạo.
D. Coi trọng công tác tổ chức, công tác xây dựng Đảng.

9) Những văn kiện nào dưới đây được coi như Cương lĩnh kháng chiến của
Đảng ta?
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của TW Đảng.
C. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” cảu Tổng bí thư Trường
Chinh.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

10) Đảng ta đã phát động phong trào gì để ủng hộ nhân lực cho nam bộ kháng
chiến chống Pháp từ ngày 23/9/1945?
A. Vì miền Nam “thành đồng Tổ quốc”
B. Hướng về miền Nam ruột thịt
C. Nam tiến
D. Tất cả phương án đều đúng

11) Cuộc tổng giao chiến lịch sử mở đầu của kháng chiến chống thực dân
Pháp của quân và dân Hà Nội diễn ra trong thời gian bao lâu?
A. 12 ngày đêm
B. 30 ngày đêm
C. 60 ngày đêm
D. 90 ngày đêm

12) Thực dân Pháp thiết lập được sự thống trị trên toàn cõi Việt Nam từ khi nào?
A. Năm 1858
B. Năm 1867
C. Năm 1884
D. Năm 1897
13) Thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước để lại cho Đảng ta nhièu
bài học kinh nghiệm có giá trị về lãnh đạo cách mạng. Bài học nào sau đây
có giá trị hàng đầu?
A. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết tâm đánh và chiến
thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
C. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra biện pháp chiến đấu đúng
đắn, linh hoạt sáng tạo.
D. Coi trọng công tác tổ chức, công tác xây dựng Đảng.

14) Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị cảu thực dân Pháp,
điểm nào thuộc về chính sách cai trị về chính trị?
A. Chia nước VN thành 3 xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ.
B. Chính sách khai thác thuộc địa.
C. Thực hiên chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhân
dân ta.
D. Thực hiện khẩu hiệu: Tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta.

15) Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược, nguyên nhân nào là căn bản nhất?
A. Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
B. Có lực lượng vũ trang gồm 3 thứ quân chiến đấu dũng cảm, mưu
C. Có chính quyền dân chủ nhân dân tổ chức toàn dân kháng chiến và
xây dựng chế độ mới.
D. Có sự đoàn kết chiến đấu keo sơn của 3 nước trên bán đảo Đông
Dương; sự ủng hộ các nước XHCN và thế giới.

16) Chỉ thị kháng chiến kiến quốc đã xác định khẩu hiệu cách mạng Việt Nam
sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Dân tộc giải phóng
B. Thành lập chính quyền cách mạng
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hết.
D. Đoàn kết dân tộc và thế giới.
17) Đại hội các tổ chức cộng sản nào tham dự Hội nghị hợp nhất thành lập
Đảng đầu tiên năm 1930?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương
Cộng sản Liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng.
C. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.

18) Điểm mạnh của kế hoạch Nava của Pháp – Mỹ trên chiến trường Đông
Dương là gì?
A. Tập trung một đội quân cơ động mạnh nhất và phương tiện chiến
tranh nhiều nhất.
B. Phân tán và giải đều lực lượng ra khắp các chiến trường.
C. Tập trung tối đa lực lượng chủ lực.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

19) Phong trào do Phan Bội Châu khởi xướng thuộc khuynh hướng nào trong
các khuynh hướng sau?
A. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
B. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.
C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

20) Hội nghị nào dưới đây đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy Tổng
khởi nghĩa giành chính quyền?
A. Hội nghị Ban Chấp hành TW Đảng
B. Hội nghị Ban Thường vụ TW Đảng
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng
D. Hội nghị Tổng bộ Việt Minh
21) Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định phương hướng chiến lược của
cách mạng VN là gì?
A. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội
cộng sản.
B. Xây dưng một nước Việt Nam dân giàu nước mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ văn minh.
C. Cách mạng tư sản dân quyền – phản đế và điền địa – lập chính quyền
của công nông bằng hình thức Xô Viết, để dự bị điều kiện đi tới cách
nạng xã hội chủ nghĩa.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

22) Chủ tịch Hồ Chí Minh ra : “ Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào thời
điểm nào?
A. Đêm ngày 08/9/1946.
B. Đêm ngày 19/12/1946.
C. Ngày 20/12/1946.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

23) Phong những hoạt động sau đây của Nguyễn Ái Quốc, hoạt động nào
chuyển bị trực tiếp điều kiện về tổ chức và chính trị cho thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá
Chủ nghĩa Mác – Lê nin vào Việt Nam để thức tỉnh quần chúng.
B. Tháng 6 -1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên với chương trình, điều lệ là làm cách mạng dân tộc và cách
mạng thế giới.
C. Từ năm 1925 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc mở các lớp huấn luyện
chính trị nhằm đào tạo cán bộ cho các mạng Việt Nam.
D. Tập hợp bài giảng “Đường Kách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp
huấn luyện chính trị đã đề cập đến những vấn đề cơ bản của một
Cương lĩnh chính trị cho Đảng Cộng sản Việt Nam sau này.
24) Trong những điểm sau đây nói về “ Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu
thế kỷ XX đã tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam”. Điểm
nào không đúng?
A. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày
càng gay gắt.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã lay chuyển, lôi cuốn quần chúng nhân dân và
cả các phần tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào
cộng sản.
C. Cách mạng Tháng Mười Nga như một động lực thúc đẩy sự ra đời của
nhiều Đảng Cộng sản.
D. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường
lối, về giai cấp lãnh đạo.

25) Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng (tháng 2/1951) xác định
nền tảng của nhân dân là những giai tầng nào?
A. Công nhân, nông dân và lao động trí thức.
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc.
C. Công nhân, nông dân, địa chủ vừa và nhỏ.
D. Công nhân, nông dân và binh lính.

26) Trong các văn kiện sau, văn kiện nào Đảng ta đặt nhiệm vụ chống đế
quốc lên hàng đầu?
A. Chánh cương văn tắt, Sách lược vắn tắt do hội nghị thành lập Đảng
thông qua.
B. Luận cương chính trị tháng 10/1930.
C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp Đảng bộ (12/1930).
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (tháng 3/1935).

27) Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX được kể sau đây, ai là người tiêu biểu cho phong trào
Cần Vương ?
A. Hàm Nghi
B. Đề Thám
C. Phan Bội Châu
D. Phan Châu Trinh
28) Tư tưởng chỉ đạo nào sau đây là của Đảng ta đối với cuộc đấu tranh ở
miền Nam được thể hiện trong các Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ
11 và lần thứ 12 (năm 1965)?
A. Nắm vững thời cơ, kiên quyết tiến công và nổi dậy buộc đối phương
phải ngồi vào bàn đàm phán với ta
B. Kết hợp giữa tấn công quân sự và nổi dậy của quần chúng, đánh bại
âm mưu Việt Nam hóa chiến tranh của địch
C. Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục
tiến công
D. Thực hiện phương châm đánh cho Mỹ cút, đánh cho Ngụy nhào

29) Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra ở vùng rừng núi và trung du
Bắc Kỳ với hình thức nào là chủ yếu?
A. Khởi nghĩa từng phần giành chính quyền từng bộ phận.
B. Vũ trang tuyên truyền.
C. Chiến tranh du kích cục bộ.
D. Đấu tranh báo chí.

30) Ngày 3/2 được coi là ngày thành lập Đảng cộng sản Việt Nam từ khi nào?
A. Tháng 3/1930.
B. Tháng 10/1930
C. Tháng 2/1951
D. Tháng 9/1960

31) Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (ngày 3/2/1930) đã
thông qua các văn kiện nào?
A. Chánh cương vắn tắt.
B. Sách lược vắn tắt.
C. Điều lệ vắn tắt và Chương trình tóm tắt.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

32) Chọn phương án trả lời đúng nhất nguyên tắc xây dựng nền văn hóa
mới?
A. Dân tộc, dân chủ, đại chúng.
B. Dân tộc, khoa hoc, đại chúng.
C. Tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
33) Đảng Lao động Việt Nam xác định tại Đại hội II (2/1951) xác định công
khai vấn đề gì?
A. Quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai.
B. Quyết định giảm tô 25%.
C. Quyết định công-nông và lao động trí thức là lực lượng chính của cách
mạng
D. Quyết định mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.

34) Trong các điểm sau đây nói về " Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu
thế kỉ XX đã tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam", điểm tác
động nào nói đến hậu quả của chủ nghĩa tư bản?
A. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày
càng gay gắt.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin đã lay chuyển, lôi cuốn quần chúng nhân dân và
cả các phần tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào
cộng sản
C. Cách mạng tháng 10/1917 như một trong các động lực thúc đẩy sự ra
đời các Đảng cộng sản
D. Cách mạng Việt Nam lâm vào khủng hoảng sâu sắc về đường lối, về giai
cấp lãnh đạo

35) Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ
XIX đầu thế kỷ XX được kể sau đây, ai là người tiêu biểu cho xu hướng cải
cách?
A. Hàm Nghi.
B. Đề Thám
C. Phan Bội Châu
D. Phan Châu Trinh

36) Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939?
A. Bọn đế quốc xâm lược.
B. Địa chủ phong kiến.
C. Đế quốc và phong kiến.
D. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai.
37) Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước
Nam hoàn toàn độc lập.
B. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.
C. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.
D. Đảng có vững thì cách mạng mới thành công.

38) Trong các điểm sau đây nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã
tác động mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào sai?
A. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam.
B. Làm xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong
kiến.
C. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu
thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
D. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.

39) Nguyễn Ái Quốc đọc bản: Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về dân
tộc và vấn đề thuộc địa” của Lênin vào thời kỳ nào?
A. Tháng 7/1920.
B. Tháng 12/1920.
C. Tháng 6/1925.
D. Tháng 6/1928.

40) Trong những hoạt động sau đây của Nguyễn Ái Quốc, hoạt động nào
chuyển bị trực tiếp điều kiện về tư tưởng cho thành lập Đảng Cộng sản Việt
Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá
Chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam để thức tỉnh quần chúng.
B. Tháng 6 -1926, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng
Thanh niên với chương trình, điều lệ là làm cách mạng dân tộc và cách
mạng thế giới.
C. Từ năm 1925 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc mở các lớp huấn luyện
chính trị nhằm đào tạo cán bộ cho các mạng Việt Nam.
D. Tập hợp bài giảng “Đường Kách mệnh” của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp
huấn luyện chính trị đã đề cập đến những vấn đề cơ bản của một
Cương lĩnh chính trị cho Đảng Cộng sản Việt Nam sau này.
41) Điểm nào sau đây chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu
tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10/1930?
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng.
D. Phương pháp cách mạng.

42) Mục tiêu cụ thể và trước mắt của cao trào cách mạng giai đoạn 1936-
1939 là gì?
A. Độc lập dân tộc.
B. Các quyền dân chủ đơn sơ.
C. Ruộng đất cho dân cày.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

43) Trong các điểm sau đây nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã
tác động mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về tính chất xã hội
Việt Nam dưới sự thống trị của thực dân Pháp?
A. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam.
B. Làm xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nửa phong
kiến.
C. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu
thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.
D. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.

44) Trong Chỉ thị kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng tháng 11/1945,
Đảng ta xác định kẻ thù chính của cuộc cách mạng Việt Nam là kẻ thù nào?
A. Quân đội Tưởng Giới Thạch
B. Quân đội Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp xâm lược
D. Quân đội thực dân Anh

45) Chỉ thị: “Kháng chiến kiến quốc” của Trung Ương Đảng ngày 25/11/1945,
xác định nhiệm vụ nào là trung tâm, bao trùm nhất?
A. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. Chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Cải thiện đời sống nhân dân.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
46) Hội nghị Trung ương lần thứ mấy của Đảng nhấn mạnh giải phóng dân
tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất?
A. Hội nghị Trung ương lần thứ nhất, họp 10/1930.
B. Hội nghị Trung ương lần thứ sáu, họp 11/1936.
C. Hội nghị Trung ương lần thứ bảy, họp 10/1940.
D. Hội nghị Trung ương lần thứ tám, họp 5/1941.

47) Trong những ý nghĩa lịch sử của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam, ý
nghĩa nào thể hiện Nguyễn Ái Quốc đã vận dụng và phát triển sáng tạo học
thuyết Mác – Lênin về Đảng Cộng sản?
A. Nó chứng tỏ rằng giai cấp vô sản nước ta đã trưởng thành và đủ sức
lãnh đạo cách mạng.
B. Nó là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp
ở Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập vào đầu năm 1930 là sản phẩm của
sự kết hợp chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong
trào yêu nước của nhân dân Việt Nam.
D. Nó giải quyết được tình trạng khủng hoảng về đường lối cách mạng, về
giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam ở đầu thế kỷ XX.

48) Chị thị " Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" ra đời khi
nào?
A. Ngày 09/03/1945
B. Ngày 12/03/1945
C. Ngày 10/03/1945
D. Ngày 12/03/1946

49) Cho biết các hình thức tổ chức và đấu tranh giai đoạn 1936-1939?
A. Công khai, hợp pháp
B. Nửa công khai, nửa hợp pháp
C. Bí mật, bất hợp pháp
D. Tất cả các phương án đều đúng
50) Tình hình đất nước ta sau cách mạng tháng 8/1945 được ví như hình ảnh
nào sau đây?
A. Nước sôi lửa nóng
B. Nước sôi lửa bỏng
C. Ngàn cân treo sợi tóc
D. Trứng nước

51) Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của đế
quốc Mĩ trong bao nhiêu ngày đêm và từ ngày nào đến ngày nào?
A. 10 ngày đêm từ 15 đến 25/10/1970.
B. 11 ngày đêm từ 16 đến 26/11/1971.
C. 12 ngày đêm từ 17 đến 29/12/1972.
D. 12 ngày đêm từ 16 đến 30/12/1972.

52) Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các
điểm chủ yếu sau đây. Hỏi " Chủ trương kháng chiến toàn diện" là thuộc về
điểm nào?
A. Mục đích kháng chiến
B. Tính chất kháng chiến
C. Chính sách kháng chiến
D. Phương châm tiến hành kháng chiến

53) Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ
cấp bách cần giải quyết là gì?
A. Chống ngoại xâm.
B. Chống ngoại xâm và nội phản.
C. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâm.
D. Tất cả các phương án đều đúng.

You might also like