You are on page 1of 6

Kỹ thuật phân tích

Họ và tên hs:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT tỉnh Nam Định- năm 2021
Câu 1: Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Liên Xô trong thời kỳ 1950 – 1970?
A. Thực hiện các chiến lược toàn cầu. dần
B. Liên minh chặt chẽ và toàn diện với Mỹ.
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
Câu 2: Tổ chức nào sau đây ra đời là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?
A. Hiệp ước Vácsava.
B. Y tế thế giới
C. Quỹ Tiền tệ quốc tế.
D. Hội Quốc liên.
Câu 3: Một trong những ý nghĩa của phong trào cách mạng 1936 - 1939 ở Việt Nam là
A. lật đổ được chế độ thực dân phong kiến.
B. đánh đổ hoàn toàn đế quốc Mỹ xâm lược.
C. thức tỉnh quần chúng nhân dân lao động.
D. giành được chính quyền về tay nhân dân.
Câu 4: Ngay sau khi Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được ký kết, miền
Bắc nước ta phải tiến hành
A. kháng chiến chống Pháp.
B. khôi phục kinh tế.
C. đấu tranh chống Anh.
D. lật đổ chế phong kiến.
Câu 5: Nước nào sau đây ở châu Phi giành thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống
thực dân Bồ Đào Nha vào năm 1975?
A. Namibia.
B. Ai Cập.
C. Anggôla
D. Nam Phi.
Câu 6: Tư sản Việt Nam có hoạt động nào sau đây trong những năm 1919 - 1925?
A. Tổ chức nhiều cuộc bãi công.
B. Thành lập Đảng Lập hiến.
C. Đòi độc quyền xuất khẩu gỗ.
D. Truy điệu Phan Châu Trinh.
Câu 7: Nội dung nào sau đây là mục đích của Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên
Phủ năm 1954?
A. Thành lập nhà nước mới.
B. Xóa bỏ chế độ phát xít.
C. Lật đổ chính quyền Sài Gòn.
D. Giải phóng Tây Bắc.
Câu 8: Đại hội Đại biểu lần thứ 2 Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 2/1951 xác
định một nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam là
A. tích cực kháng Nhật cứu nước.
B. xóa bỏ hoàn toàn giai cấp tư sản
C. đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược.
D. tiến nhanh lên chủ nghĩa tư bản.
Câu 9: Nội dung nào sau đây là cuộc cải cách lớn ở Nhật Bản từ năm 1945 đến năm 1952?
A. Dân chủ hóa quá trình lao động.
B. Đóng cửa toàn bộ nền kinh tế.
C. Thiết lập chế độ phong kiến quân phiệt.
D. Xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
Câu 10: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng
11/1939 đề ra khẩu hiệu
A. thành lập Chính phủ dân chủ cộng hòa.
B. đả đảo chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim.
C. chống bọn phản động thuộc địa và tay sai.
D. đánh đuổi đế quốc phát xít Nhật - Pháp.
Câu 11: Nhân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào dưới đây trong thời kỳ 1976-
2000?
A. Chống Pháp, chống Mỹ.
B. Đánh Mỹ và chế độ Sài Gòn.
C. Mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Câu 12: Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”, Mỹ đã thực hiện thủ đoạn nào dưới đây ở
miền Nam nước ta?
A. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”.
B. Khóa chặt biên giới Việt - Trung.
C. Hòa hoãn với Liên Xô và Trung Quốc.
D. Rút hết quân Mỹ trên chiến trường.
Câu 13: Nước nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) vào năm 1967?
A. Brunây.
B. Thái Lan.
C. Việt Nam
D. Campuchia.
Câu 14: Sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã thực hiện biện
pháp nào dưới đây để đối phó với các tổ chức phản cách mạng?
A. Phát động khởi nghĩa ở Hà Nội.
B. Sử dụng sự giúp đỡ của nước Mỹ.
C. Tiến công nhằm tiêu diệt toàn bộ.
D. Dựa vào quần chúng nhân dân.
Câu 15: Nội dung nào sau đây là chính sách đối ngoại của Mỹ dưới thời Tổng thống
Rigan?
A. Giúp đỡ cách mang the giới.
B. Tăng cường chạy đua vũ trang.
C. Từ bỏ chiến lược toàn cầu.
D. Liên minh với các nước Đông Âu.
Câu 16: Chiến thắng nào sau đây của nhân dân ta buộc Mỹ phải thừa nhận thất bại
của chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh?
A. Cuộc Tổng tiến công Đông - Xuân 1953 - 1954.
B. Chiến dịch Tây Nguyên tháng 3/1975.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy năm 1968.
D. Cuộc Tổng tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 17: Năm 1929, ở Việt Nam ra đời tổ chức nào dưới đây?
A. Chi bộ Cộng sản.
B. Quốc tế Cộng sản.
C. Đoàn thanh niên.
D. Mặt trận Tổ quốc.
Câu 18: Tháng 1/1963, nhân dân miền Nam Việt Nam giành được thắng lợi trong
trận
đánh nào sau đây?
A. Đồng Xoài.
B. Ấp Bắc
C. Vạn Tường.
D. Bình Giã.
Câu 19: Sự kiện nào sau đây là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây trong
những năm 70 của thế kỷ XX?
A. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Á và Tây A được ký kết.
B. Hiệp định đối tác tiến bộ và toàn diện xuyên Thái Bình Dương được ký kết.
C. Hiệp ước về việc thủ tiêu toàn bộ hệ thống tên lửa của Mỹ và Liên Xô được ký kết
D. Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mỹ và Liên Xô
được ký kết.
Câu 20: Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2/1945), Liên Xô có phạm vi ảnh hưởng ở
A. Đông Âu.
B. Tây Âu
C. Tây Á.
D. Nam Á
Câu 21: Lực lượng lãnh đạo phong trào cách mạng .
A. địa chủ.
B. nông dân
C. công nhân
D. tư sản.
Câu 22: Phong trào công nhân Việt Nam từ năm 1919 đến năm 1925 nhằm
A. đòi quyền lợi kinh tế là chủ yếu.
B. xóa bỏ các đẳng cấp trong xã hội.
C. lật đổ ách thống trị của phát xít Nhật.
D. xây dựng nhà nước quân chủ lập hiến.
Câu 23: Trong giai đoạn 1939 - 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương chủ trương là kh
A. giành ruộng đất trước khi giành độc lập dân tộc.
B. đặt quyền lợi của dân tộc lên trên quyền lợi của giai cấp.
C. hoàn thành triệt để cách mạng dân tộc, dân chủ.
D. hòa hoãn với Pháp để tập trung chống phát xít Nhật.
Câu 24: Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự phát triển kinh tế Mỹ từ năm 1973
đến năm 1991?
A. Hệ thống thuộc địa được mở rộng.
B. Cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. Ngân sách đầu tư cho quốc phòng ít.
D. Xung đột quân sự trực tiếp với Liên Xô.
Câu 25: Nội dung nào sau đây là chính sách kinh tế của Xô viết Nghệ - Tĩnh?
A. Thành lập các đội tự vệ đỏ.
B. Xóa nợ cho người nghèo.
C. Dạy chữ Quốc ngữ cho dân.
D. Xóa bỏ các tệ nạn xã hội.
Câu 26: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có hoạt động nào sau đây?
A. Tuyên truyền lý luận giải phóng dân tộc.
B. Tổ chức ám sát các phần tử phản động.
C. Phát động khởi nghĩa chống TD Pháp.
D. Liên minh với Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 27: Sau khi thành lập, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa có thuận lợi khách
nào sau đây?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
B. Nhân dân ta đã giành được quyền làm chủ.
C. Đảng Cộng sản Đông Dương cầm quyền.
D. Truyền thống yêu nước, đoàn kết của dân tộc.
Câu 28: Quá trình mở rộng thành viên của tổ chức ASEAN không chịu tác động của nhân
tố nào dưới đây?
A. Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
B. Tình trạng mâu thuẫn Đông - Tây.
C. Sự hoạt động của chủ nghĩa khủng bố.
D. Xu thế toàn cầu hóa mạnh mẽ.
Câu 29: Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 của nhân dân ta đã
A. căn bản hoàn thành nhiệm vụ đánh cho “Mỹ cút”, giải phóng miền Nam.
B. quyết định thắng lợi của cuộc đàm phán với Mỹ tại Hội nghị Giơnevơ.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân trong cả nước.
D. buộc Mỹ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miền Bắc.
Câu 30: Nhân tố nào sau đây là điều kiện bùng nổ phong trào dân tộc dân chủ ở Việt
Nam trong thời kỳ 1919 - 1930?
A. Chế độ thực dân hoàn toàn sụp đổ
B. Chính sách nhổ lúa trồng đay của Nhật.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Sự truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 31: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng bước phát triển mới của phong trào
dân tộc ở Việt Nam giai đoạn 1939 - 1945 so với giai đoạn 1936 - 1939?
A. Có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Lực lượng vũ trang nhân dân hoạt động mạnh mẽ.
C. Lực lượng chính trị của quần chúng tham gia đấu tranh.
D. Có nhiều cuộc đấu tranh sôi nổi trên phạm vi cả nước.
Câu 32: Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (3/1945) và Hội nghị toàn quốc
của Đảng (8/1945) đều
A. xác định thời cơ khởi nghĩa ở nước ta đã chín muồi.
B. nêu cao khẩu hiệu đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật
C. chú trọng nhiệm vụ đánh đỗ phát xít Nhật xâm lược.
D. phát động cuộc Tổng khởi nghĩa trong cả nước.
Câu 33: So với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(10/1930), Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
(5/1941)điểm mới nào sau đây?
A. xác định nhiệm vụ trung tâm của dân tộc ta là chuẩn bị khởi nghĩa.
B. khẳng định sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố quyết định thắng lợi.
C. xác định đế quốc xâm lược là đối tượng của cách mạng
D. coi trọng việc đoàn kết giữa cách mạng Việt Nam và thế giới.
Câu 34: Hiệp định Sơ bộ (3/1946) và Tạm ước (9/1946) đã tạo ra cho Việt Nam
A. nguồn viện trợ lớn để phát triển kinh tế - xã hội.
B. các điều kiện để bảo vệ chính quyền cách mạng.
C. tiền đề khách quan thuận lợi để Tổng khởi nghĩa
D. sức mạnh để đánh bại quân Trung Hoa dân quốc.
Câu 35: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930 - 1931 và phong trào dân chủ
1936 - 1939 đều
A. rèn luyện đội ngũ cán bộ, đảng viên.
B. nhằm mục tiêu trước mắt là ruộng đất.
C. sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang.
D. tập hợp được lực lượng toàn dân tộc.
Câu 36: Cách mạng Việt Nam trong năm 1945 và năm 1960 có điểm giống nhau nào
sau đây?
A. tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. thành lập được nhà nước của dân, vì dân.
C. chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. diễn ra quá trình khởi nghĩa từng phần.
Câu 37: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của miền Bắc đối với miền
Nam từ năm 1965 đến năm 1972?
A. Là nơi cung cấp toàn bộ sức người cho tiền tuyến.
B. Là nơi quyết định trực tiếp kết quả của chiến trường.
C. Là nguồn sức mạnh tinh thần cho tiền tuyến.
D. Là căn cứ địa duy nhất của các chiến trường.
Câu 38: Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa
Xuân
1975 ở Việt Nam?
A. Thể hiện tư tưởng tiến công, tạo thế và lực, tạo thời cơ cách mạng
B. Thể hiện sự kết hợp linh hoạt giữa tiến công và nổi dậy trong cả nước.
C. Là sự kết hợp đồng thời giữa tiến công quân sự và ngoại giao.
D. Là cuộc hành quân thần tốc nhằm mục tiêu cơ bản đánh cho “Mỹ cút”.
Câu 39: Nhận định nào dưới đây là đúng về Hiệp định Giơnevơ được ký ngày
21/7/1954?
A. Chứng tỏ nguyên tắc không nhân nhượng của Việt Nam trong đàm phán.
B. Thể hiện thắng lợi trọn vẹn của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
C. Thể hiện sự ngang tầm với các chiến thắng quân sự của nhân dân Việt Nam.
D. Đánh dấu một nấc thang đi lên trong tiến trình giải phóng dân tộc Việt Nam.
Câu 40: Nhận xét nào dưới đây là đúng về vai trò của Mặt trận Dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam?
A. Đoàn kết các lực lượng để tiến hành xây dựng chế độ cộng sản chủ nghĩa.
B. Tập hợp mọi người Việt Nam tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước.
C. Chỉ huy các lực lượng vũ trang miền Nam đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm.
D. Lãnh đạo cách mạng hai miền thực hiện thắng lợi nhiệm vụ chống Mỹ.

You might also like