You are on page 1of 4

V.

Xử lý số liệu
Nguồn đèn Hg:
1. Ánh sáng vàng:
Bảng 3. Số vân và các khoảng cách rL(mm); rR(mm) của ánh sáng vàng
Số vân(n) n -1 rL(mm) rR(mm) rTB(mm) rTB2
2 1 4 4 4 16
3 2 5.1 5.2 5.15 26.5225
4 3 6.2 6 6.1 37.21
5 4 7.2 7 7.1 50.41
6 5 8.2 8 8.1 65.61
7 6 9 9.1 9.05 81.9025
8 7 9.5 9.6 9.55 91.2025
9 8 9.95 10.5 10.225 104.5506

Hình 1. Sự phụ thuộc của r2 và số vân n – 1 của ánh sáng vàng.


2. Ánh sáng xanh:
Bảng 4. Số vân và các khoảng cách rL(mm); rR(mm) của ánh sáng xanh
Số vân(n) n -1 rL(mm) rR(mm) rTB(mm) rTB2
2 1 3.7 3.6 3.65 13.3225
3 2 5 5.5 5.25 27.5625
4 3 6 6.8 6.4 40.96
5 4 7 7.8 7.4 54.76
6 5 7.95 8.5 8.225 67.65063
7 6 8.5 9 8.75 76.5625
8 7 9 9.9 9.45 89.3025
9 8 9.5 10.25 9.875 97.51563

Hình 2. Sự phụ thuộc của r2 và số vân n – 1 của ánh sáng xanh.


3. Ánh sáng tím:
Bảng 5. Số vân và các khoảng cách rL(mm); rR(mm) của ánh sáng tím
Số vân(n) n -1 rL(mm) rR(mm) rTB(mm) rTB2
2 1 3.9 3.7 3.8 14.44
3 2 4.5 4.7 4.6 21.16
4 3 5.25 5.4 5.325 28.35563
5 4 6 6.2 6.1 37.21
6 5 6.9 7 6.95 48.3025
7 6 7.8 7.9 7.85 61.6225
8 7 8.25 8.3 8.275 68.47563
9 8 8.5 8.55 8.525 72.67563

Hình 3. Sự phụ thuộc của r2 và số vân n – 1 của ánh sáng tím.


Ta có: RTK = 22mm
Áp dụng công thức (5) :
2
r n =( n−1 ) . R . λ

1. Ánh sáng vàng:


R . λ = 13.006 => λ = 13.006 / R = 13.006 / (22.106) = 591nm

 Nằm trong vùng ánh sáng khả kiến vàng.


2. Ánh sáng xanh
R . λ = 12.116 => λ = 12.116 / R = 12.116 / (22.106) = 551nm

 Nằm trong vùng ánh sáng khả kiến xanh.


3. Ánh sáng tím
R . λ = 8.9895 => λ = 8.9895 / R = 8.9895 / (22.106) = 409nm

 Nằm trong vùng ánh sáng khả kiến vàng

You might also like