You are on page 1of 14

ÔN TẬP: HOÁN VỊ CHỈNH HỢP TỔ HỢP

GV: Lưu Thế Dũng CSL

Câu 1. [Mức 1] Có bao nhiêu cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân biệt cho trước k , n ( *
,1  k  n ) ?
A. Cnk . B. Ank . C. ( n − k ) !. D. k ( k + 1) ...n .

Câu 2. [Mức 1] Cho số nguyên dương n và số tự nhiên k thỏa mãn 0  k  n , Cnk là số các tổ hợp chập
k của n phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cnk =
( n + k )! . B. Cnk =
n! n!
. C. Cnk = . D. Cnk =
n!
.
n !k ! k !( n − k )! k! ( n − k )!
Câu 3. [Mức 1] Tìm số tự nhiên n thỏa An2 = 210 .
A. 15 . B. 12 . C. 21 . D. 18 .
Câu 4. [Mức 1] Nghiệm của phương trình Px = 120 là
A. x = 8 . B. x = 7 . C. x = 6 . D. x = 5 .
Câu 5. [Mức 1] Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 120 . B. 5 . C. 20 . D. 25 .
Câu 6. [Mức 1] Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh đi lao động từ một nhóm có 5 em?
A. 60. B. 10. C. 15. D. 720.
Câu 7. [Mức 1] Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động
viên về đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba?
A. 336. B. 56. C. 24. D. 120.
Câu 8. [Mức 1] Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi
bất kỳ?
A. 665280. B. 924. C. 7. D. 942.
Câu 9. [Mức 1] Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
2 2
A. C7 . B. 2 7 . C. 7 2 . D. A7 .

Câu 10. [Mức 1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
A. 10 . B. 20 . C. 60 . D. 12 .
Câu 11. [Mức 1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau?
A. 55 . B. 100 . C. P5 . D. 4! .

Câu 12. [Mức 1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số?
A. 54 . B. 45 . C. P4 . D. A54 .

Câu 13. [Mức 1] Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác
nhau?
A. C74 . B. 4 7 . C. 7 4 . D. A74 .

Câu 14. [Mức 1] Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Số các vectơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này là
A. A62 . B. C62 . C. 360 . D. 380 .

Câu 15. [Mức 1] Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số tam
giác có các đỉnh là 3 trong số 15 điểm đó là
A. 15!. B. C153 . C. A153 . D. 153 .
Câu 16. [Mức 2] Đẳng thức nào sau đây là sai?
7 7 6 6 2013 6
A. C2021 C2020 C2020 . B. C2021 C2020 C2020 .
7 2013 2014 7 7 2014
C. C2021 C2020 C2020 . D. C2021 C2020 C2020 .

Câu 17. [Mức 2] Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn An2 72 6 An2 2 Pn .
A. P 12. B. P 5. C. P 10. D. P 6.
Câu 18. [Mức 2] Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2Cn2 1 3An2 30 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 19. [Mức 2] Có 16 đội bóng được chia thành bốn bảng A, B, C , D , trong đó mỗi bảng có 4 đội. Hỏi
có tất cả bao nhiêu cách chia
A. C164 C124 C84 . B. A164 A124 A84 . C. 4!C164 C124 C84 . D. C164 .

Câu 20. [Mức 2] Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 120. B. 16 . C. 12. D. 24.
Câu 21. [Mức 2] Từ 20 người cần chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư kí và
3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu?
A. 4651200. B. 4651300. C. 4651400. D. 4651500.
Câu 22. [Mức 2] Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 . Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ
các chữ số đã cho.
A. 120 . B. 48 . C. 100 . D. 60 .
Câu 23. [Mức 2] Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là
A. A104 . B. A104 − A93 . C. A94 . D. C104 − C93 .

Câu 24. [Mức 2] Cho tập A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 6 chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5?
A. 87696. B. 42336. C. 73920. D. 28560.
Câu 25. [Mức 2] Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và
không chia hết cho 5 ?
A. 172 . B. 120 . C. 192 . D. 169 .
Câu 26. [Mức 2] Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 5 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và
chia hết cho 2?
A. 12 số. B. 20 số. C. 60 số. D. 25 số.
Câu 27. [Mức 2] Số đường chéo của đa giác lồi có 20 cạnh bằng
A. 170 . B. 190 . C. 360 . D. 380 .
Câu 28. [Mức 2] Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt, trên d 2
lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai
đường thẳng d1 và d 2 .
A. 220 . B. 7350 . C. 1320 . D. 175 .
2017 2016 2 1
Câu 29. [Mức 3] Tính giá trị của biểu thức P 0 1
... 2015 2016
.
A2017 A2017 A2017 A2017
1 1 1 1
A. P 2017 . B. P 2017 . C. P 2018 . D. P 2018 .
2018! 2017! 2017! 2018!
C xy 1 C xy 1 C xy 1
Câu 30. [Mức 3] Gọi x ; y là cặp số thỏa mãn: . Khi đó biểu thức S = x − 2 y bằng
6 5 2
A. 2 . B. 13 . C. 1. D. S 1 hoặc S = 2
Câu 31. [Mức 3] Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để
lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
A. 131444. B. 141666. C. 241561. D. 111300.
Câu 32. [Mức 3] Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm,
thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận
hòa?
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 33. [Mức 3] Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, trong đó chữ
số 1 và 6 có mặt hai lần, còn các chữ số khác thì có mặt một lần?
A. 10080 . B. 20324 . C. 30000 . D. 40000 .

Câu 34. [Mức 3] Cho tập hợp M = 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba
chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3 mà các chữ số thuộc tập M ?
A. 180. B. 200. C. 160. D. 140.

Câu 35. [Mức 3] Cho đa giác đều ( H ) có 20 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của
(H ) ?
3
A. A20 . B. 200 . C. 180 . D. 1140 .

Câu 36. [Mức 3] Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Tính số tam giác nhọn được tạo thành
từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác đó
A. 4900 . B. 39200 . C. 78400 . D. 117600 .
1 1 22 2 2 2017 2017 2 2018 2018 2 a a
Câu 37. [Mức 4] Biết rằng C 2018 C 2018 ... C 2018 C 2018 .C 2 a với
2018 2017 2 1 b
a
a, b là những số nguyên dương và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
b
A. a b 0;2018 . B. a b 2018;4036 . C. a b 4036;6054 . D. a b 1.

Câu 38. [Mức 4] Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 50 ?
A. 111 . B. 126 . C. 141 . D. 138 .
Câu 39. [Mức 4] Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập
từ các chữ số trong tập hợp A = 0;1; 2;3; 4;5;6 ?
A. 144 . B. 288 . C. 720 . D. 4320 .
Câu 40. [Mức 4] Có 28 phần thưởng gồm 9 cuốn sách (giống nhau), 8 cuốn số (giống nhau), và 11 chiếc
bút (giống nhau) được phát cho 14 học sinh giỏi, sao cho mỗi người nhận được 2 phần thưởng
khác loại. An và Bình là hai trong số 14 học sinh được nhận thưởng. Hỏi có bao nhiêu cách phát
phần thưởng cho 14 học sinh đó để An và Bình được nhận phần thưởng có loại giống nhau?
1 6 4
A. C12 .C12 + C12 .C 83 + C12
3
.C 99 . B. 51447 .
1 6 4
C. 51744 . D. C12 .C11 + C12 .C 83 + C12
3
.C 93 .
----------------------- HẾT -----------------------
PHẦN II: BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.A 4.D 5.A 6.B 7.A 8.B 9.D 10.C
11.C 12.A 13.D 14.A 15.B 16.B 17.A 18.A 19.A 20.C
21.A 22.C 23.B 24.D 25.C 26.A 27.A 28.D 29.C 30.A
31.D 32.C 33.A 34.C 35.C 36.B 37.C 38.B 39.B 40.D
PHẦN III: LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. (
[Mức 1] Có bao nhiêu cách chọn ra k đồ vật từ n đồ vật phân biệt cho trước k , n  *
,1  k  n )
?
A. Cnk . B. Ank . C. ( n − k ) !. D. k ( k + 1) ...n .
Lời giải
Chọn A
Câu 2. [Mức 1] Cho số nguyên dương n và số tự nhiên k thỏa mãn 0  k  n , Cnk là số các tổ hợp chập
k của n phần tử. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cnk =
( n + k )! . B. Cnk =
n! n!
. C. Cnk = . D. Cnk =
n!
.
n !k ! k !( n − k )! k! ( n − k )!
Lời giải
Chọn B
n!
Ta có: Cnk = .
k !( n − k )!

Câu 3. [Mức 1] Tìm số tự nhiên n thỏa An2 = 210 .


A. 15 . B. 12 . C. 21 . D. 18 .
Lời giải
Dùng máy tính để thử các phương án.
Chọn A
Câu 4. [Mức 1] Nghiệm của phương trình Px = 120 là
A. x = 8 . B. x = 7 . C. x = 6 . D. x = 5 .
Lời giải
Dùng máy tính để thử các phương án.
Chọn D
Câu 5. [Mức 1] Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài?
A. 120 . B. 5 . C. 20 . D. 25 .
Lời giải
Số cách sắp xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài là một hoán vị của 5 phần tử nên có
5! 120 cách.
Chọn A
Câu 6. [Mức 1] Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh đi lao động từ một nhóm có 5 em?
A. 60. B. 10. C. 15. D. 720.
Lời giải
Số cách chọn 3 học sinh đi lao động từ một nhóm có 5 em bằng số tổ hợp chập 3 của 5 phần tử.
Suy ra có C 53 10 cách.
Chọn B
Câu 7. [Mức 1] Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động
viên về đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba?
A. 336. B. 56. C. 24. D. 120.
Lời giải
Số kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba là số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử.
Vậy có A83 336 .
Chọn A
Câu 8. [Mức 1] Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi
bất kỳ?
A. 665280. B. 924. C. 7. D. 942.
Lời giải
Số cách lấy 6 viên bi bất kỳ (không phân biệt màu) trong 12 viên bi là một tổ hợp chập 6 của 12
(viên bi). Vậy ta có C126 924 cách lấy.
Chọn B
Câu 9. [Mức 1] Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác
nhau?
2 2
A. C7 . B. 2 7 . C. 7 2 . D. A7 .
Lời giải
Chọn D
2
Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lấy ra từ 7 chữ số trên là: A7 .

Câu 10. [Mức 1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
A. 10 . B. 20 . C. 60 . D. 12 .
Lời giải
Chọn C
Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau ứng với một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử và ngược lại.
Suy ra có A53 = 60 số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.

Câu 11. [Mức 1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau?
A. 55 . B. 100 . C. P5 . D. 4! .
Lời giải
Chọn C
Câu 12. [Mức 1] Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số?
A. 54 . B. 45 . C. P4 . D. A54 .
Lời giải
Chọn A
Câu 13. [Mức 1] Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác
nhau?
A. C74 B. 4 7 C. 7 4 D. A74
Lời giải
Chọn D
Số các số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được lấy ra từ 7 chữ số trên là: A74 .

Câu 14. [Mức 1] Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Số các vectơ khác vectơ 0 có
điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này là
A. A62 . B. C62 . C. 360 . D. 380 .
Lời giải
Chọn A
Câu 15. [Mức 1] Trong mặt phẳng cho 15 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, số tam
giác có các đỉnh là 3 trong số 15 điểm đó là
A. 15! B. C153 . C. A153 . D. 153 .
Lời giải
Chọn B

Số tam giác là số cách chọn 3 trong 15 điểm đó có: C153 cách

Câu 16. [Mức 2] Đẳng thức nào sau đây là sai?


7 7 6 6 2013 6
A. C2021 C2020 C2020 . B. C2021 C2020 C2020 .
7 2013 2014 7 7 2014
C. C2021 C2020 C2020 . D. C2021 C2020 C2020 .
Lời giải
k 1 k 1 7 7 6
Áp dụng công thức C k
n C n C n 1
, ta có C2021 C2020 C2020 . Do đó A đúng.
6 2014
C 2020 C 2020
Áp dụng công thức C nk C nn k
7 2013
.
C 2020 C 2020
7 6 7 2014 2013 2014 7
Suy ra C2021 C2020 C2020 C2020 C2020 C2020 C2020 . Do đó C, D đúng; B sai.
Chọn B

Câu 17. [Mức 2] Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn Pn An2 72 6 An2 2 Pn .
A. P 12. B. P 5. C. P 10. D. P 6.
Lời giải
Điều kiện: n 2 và n .
n! n!
Ta có Pn An2 72 6 An2 2 Pn n !. 72 6 2.n !
n 2! n 2!
n !. n 1 .n 72 6 n 1n 2.n ! n ! 6 n2 n 12 0

n 4 thoûa maõn
n 2 n 12 0
n 3 loaïi P 4.3 12.
n! 6 0
n 3 thoûa maõn
Chọn A
Câu 18. [Mức 2] Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2Cn2 1 3An2 30 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Điều kiện: n 2 và n .
n 1! n!
Ta có 2C n2 1 3 An2 30 2. 3. 30
2! n 1 ! n 2!
5 n 2
n n 1 3 n 1 x 30 2n 2 n 15 0 n 3 n
n 2.
2
Chọn A
Câu 19. [Mức 2] Có 16 đội bóng được chia thành bốn bảng A, B, C , D , trong đó mỗi bảng có 4 đội. Hỏi
có tất cả bao nhiêu cách chia
A. C164 C124 C84 B. A164 A124 A84 C. 4!C164 C124 C84 D. C164

Lời giải
Chọn 4 đội vào bảng A: có C cách. 4
16

Chọn 4 đội vào bảng B: có C124 cách.


Chọn 4 đội vào bảng C: có C84 cách.
Chọn 4 đội vào bảng D: có 1 cách.
Vậy số cách chia là C164 C124 C84 .

Chọn A
Câu 20. [Mức 2] Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?
A. 120. B. 16 C. 12. D. 24.
Lời giải
Xếp An và Dũng ngồi hai đầu ghế có 2! cách xếp. Số cách xếp 3 bạn Bình, Chi, Lệ vào 3 ghế còn
lại là một hoán vị của 3 phần tử nên có có 3! cách. Vậy có 2!.3! 12 cách.
Chọn C
Câu 21. [Mức 2] Từ 20 người cần chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư kí và
3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu?
A. 4651200. B. 4651300. C. 4651400. D. 4651500.
Lời giải
1
Số cách chọn 1 người trong 20 người làm trưởng đoàn là: C20 cách.
1
Số cách chọn 1 người trong 19 người còn lại làm phó đoàn là: C19 cách.
1
Số cách chọn 1 người trong 18 người còn lại làm thư kí là: C18 cách.
Số cách chọn 3 người trong 17 người còn lại làm ủy viên là: C173 cách.
1 1 1
Vậy số cách chọn đoàn đại biểu là C20 C19 C18 C173 4651200 .
Chọn A
Câu 22. [Mức 2] Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 . Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ
các chữ số đã cho.
A. 120 . B. 48 . C. 100 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C
Gọi số gồm 3 chữ số khác nhau có dạng abc .
Có 5 cách chọn a ( a  0 ) .
Có A52 cách chọn các chữ số còn lại khác a .
Vậy có 5. A52 = 100 số cách chọn.

Câu 23. [Mức 2] Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là
A. A104 . B. A104 − A93 . C. A94 . D. C104 − C93 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu có dạng abcd với a  0 , 0  a , b , c , d  9 , a , b , c, d  .
a  0 nên a có 9 cách chọn.
Sau khi đã chọn a thì b có 9 cách chọn.
Tiếp theo c có 8 cách chọn và cuối cùng d có 7 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, có 9.9.8.7 = 4536 cách chọn bộ 4 chữ số a, b, c, d đôi một khác nhau.
Do đó có 4536 số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau.
Kiểm tra đáp án thấy A104 − A93 = 4536 nên chọn phương án
Chọn B
Câu 24. [Mức 2] Cho tập A = 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Hỏi từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
có 6 chữ số khác nhau và số đó chia hết cho 5?
A. 87696. B. 42336. C. 73920. D. 28560.
Lời giải
Chọn D
Gọi số cần lập là: abcdef .
Trường hợp 1: f = 0 . Chọn 5 số trong 9 số còn lại cho vị trí a, b, c, d , e có A9 = 15120 (cách).
5

Trường hợp 2: f = 5 . Vì a  0 nên a  1;2;3;4;6;7;8;9  a có 8 cách. Chọn 4 số trong 8 số


4 4
còn lại cho vị trí b, c, d , e có A8 (cách). Do đó theo quy tắc nhân : 8.A8 = 13440 (số).
Vậy theo quy tắc cộng : 15120 + 13440 = 28560 (số).
Câu 25. [Mức 2] Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và
không chia hết cho 5 ?
A. 172 . B. 120 . C. 192 . D. 169 .
Lời giải.
Chọn C
Gọi số cần lập có dạng: abcd , ( a  0 ) .

Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau: 5.A5 = 300 số.


3

Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5: A5 + 4. A4 = 108 .


3 2

Vậy số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không chia hết cho 5 là: 300 −108 = 192 số.
Câu 26. [Mức 2] Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 5 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và
chia hết cho 2?
A. 12 số. B. 20 số. C. 60 số. D. 25 số.
Lời giải
Chọn A
Gọi số tự nhiên có ba chữ số có dạng: abc với a, b, c 1; 2;3;5;7 .
Vì abc chia hết cho 2 nên có một cách chọn c = 2 .
Vì Vì a,b,c đôi một khác nhau nên số cách chọn a và b là: A42 .
Mỗi cách chọn được bộ ba số a , b , c thỏa mãn điều kiện trên cho ta một số thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Vậy có 1. A42 =12 (số).

Câu 27. [Mức 2] Số đường chéo của đa giác lồi có 20 cạnh bằng
A. 170 . B. 190 . C. 360 . D. 380 .
Lời giải
Chọn A
Số đường chéo của đa giác đều là: C20
2
− 20 = 170 .

Câu 28. [Mức 2] Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên d1 lấy 5 điểm phân biệt, trên d 2
lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai
đường thẳng d1 và d 2 .
A. 220 . B. 7350 . C. 1320 . D. 175 .
Lời giải

Chọn D
TH1: Tam giác có một đỉnh thuộc d1 , hai đỉnh thuộc d 2 , có: C51.C72 = 105 tam giác.
TH2: Tam giác có hai đỉnh thuộc d1 , một đỉnh thuộc d 2 , có: C52 .C71 = 70 tam giác.

Vậy có tất cả: 105 + 70 = 175 tam giác.


2017 2016 2 1
Câu 29. [Mức 3] Tính giá trị của biểu thức P 0 1
... 2015 2016
.
A2017 A2017 A 2017 A 2017

1 1
A. P 2017 . B. P 2017 .
2018! 2017!
1 1
C. P 2018 . D. P 2018
2017! 2018!
Lời giải
2017.2017! 2016.2016! 2.2! 1.1!
Ta có P ...
2017! 2017! 2017! 2017!
2017.2017! 2016.2016! ... 2.2! 1.1!
2017!
2018 1 2017! 2017 1 2016! ... 3 1 2! 2 1 1!
2017!

2018! 2017! 2017! 2016! ... 3! 2! 2! 1!


2017!
2018! 1! 1
P 2018 .
2017! 2017!
Chọn C
C xy 1 C xy 1 C xy 1
Câu 30. [Mức 3] Gọi x ; y là cặp số thỏa mãn: . Khi đó biểu thức S = x − 2 y bằng
6 5 2
A. 2 B. 13 C. 1 D. S 1 hoặc S = 2
Lời giải
Điều kiện: x y 1 và x , y .
y y 1
C C 1
● x 1 x
5.C xy 1 6.C xy
6 5
5 x 1! 6x !
y! x 1 y ! y 1! x y 1!
5 x 1 6
.
x y x y 1 y 1
5 y 1 x 1 6 x y x y 1 1
C xy 1 C xy 1 1 1
● 2.C xy 5.C xy
5 2
1 1
5. y y 1 2. x y x y 1
x! x!
5. y 1 !. x y 1! 2. y 1 !. x y 1!
5. y y 1 2. x y x y 1. 15. y y 1 6. x y x y 1 2

Từ 1 và 2 , suy ra 5 y 1 x 1 15. y y 1 x 1 3y .
Thay vào 1 , ta được
15 y 1 y 6 2y 1 2y 3y2 9y 0
y 0 x 1 loaïi
.
y 3 x 8 thoûa maõn
Suy ra S = x − 2 y = 8 − 3.2 = 2
Chọn A
Câu 31. [Mức 3] Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để
lập thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có
bao nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
A. 131444. B. 141666. C. 241561. D. 111300.
Lời giải
Chọn D
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên số học sinh nữ gồm 1
hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:
• Chọn 1 nữ và 4 nam.
+) Số cách chọn 1 nữ: 5 cách
+) Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A152
+) Số cách chọn 2 nam còn lại: C132
Suy ra có 5 A152 .C132 cách chọn cho trường hợp này.
• Chọn 2 nữ và 3 nam.
+) Số cách chọn 2 nữ: C52 cách.
+) Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A152 cách.
+) Số cách chọn 1 nam còn lại: 13 cách.
Suy ra có 13 A152 .C52 cách chọn cho trường hợp này.
• Chọn 3 nữ và 2 nam.
+) Số cách chọn 3 nữ: C53 cách.
+) Số cách chọn 2 làm đội trưởng và đội phó: A152 cách.
Suy ra có A152 .C53 cách chọn cho trường hợp 3.
Vậy có 5 A152 .C132 + 13 A152 .C52 + A152 .C53 = 111300 cách.

Câu 32. [Mức 3] Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm,
thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận
hòa?
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Vì 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt nên số trận đấu là C102 = 45 (trận).
Gọi số trận hòa là x , thì số trận không hòa là 45 − x (trận).
Trong mỗi trận hòa, mỗi đội nhận được 1 điểm, nên tổng điểm của cả hai đội là 2 .
Mỗi trận không hòa, đội thắng nhận 3 điểm, đội thua nhận 0 điểm nên tổng điểm của cả hai đội là
3.
Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 , nên ta có phương trình
2 x + 3 ( 45 − x ) = 130  x = 5 .
Vậy có 5 trận hòa.
Câu 33. [Mức 3] Có thể lập bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, trong đó chữ
số 1 và 6 có mặt hai lần, còn các chữ số khác thì có mặt một lần?
A. 10080 . B. 20324 . C. 30000 . D. 40000 .
Lời giải
Chọn A
Gọi số cần lập có dạng a1a2 a3a4 a5 a6 a7 a8 .
Chọn 2 vị trí trong 8 vị trí để xếp chữ số 1 : có C8 = 28 cách sắp xếp.
2

Chọn 2 vị trí trong 6 vị trí để xếp chữ số 6 : có C6 = 15 cách sắp xếp.


2

Vì vậy còn 4 vị trí để xếp 4 chữ số còn lại có 4! = 24 cách sắp xếp.
Như vậy có 28.15.24 = 10080 số thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 34. [Mức 3] Cho tập hợp M = 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba
chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3 mà các chữ số thuộc tập M ?
A. 180. B. 200. C. 160. D. 140.
Lời giải
Chọn C
Mỗi tập hợp chứa các phần tử có cùng số dư trong phép chia cho 3 là A = 0,3, 6 , B = 1, 4,7 ,
C = 2,5,8 .
Gọi abc là số cần tìm ( a, b, c đôi một khác nhau và abc chia hết cho 3).
* Gỉa sử a có thể bằng 0.
Trường hợp 1: ba số a, b, c cùng thuộc một tập A, B, C . Ta có 3.3! số.
Trường hợp 2: ba số a, b, c , mỗi số thuộc một tập A, B, C . Ta có 3!.33 số.
Vậy có 3.3! + 3!.33 = 180 số.
- Khi a = 0 thì ta có 0bc chia hết cho 3 khi hai số b,c một số lấy ở B một số lấy ở C hoặc cả hai số
b , c khác 0 và đều thuộc tập A . Số cách lập là 3.3.2 +2 = 20.
Vậy số các số cần tìm là: 180 – 20 = 160 (số).
Câu 35. [Mức 3] Cho đa giác đều ( H ) có 20 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của
(H ) ?
3
A. A20 . B. 200 . C. 180 . D. 1140 .

Lời giải
Chọn C

- Đa giác đều ( H ) có 20 đỉnh nên có 10 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều
( H ) . Một tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của ( H ) thì phải có cạnh huyền là đường chéo đi qua
tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều ( H ) . Với một đường chéo như vậy của đa giác đều ( H ) sẽ
tạo ra 18 tam giác vuông. Vậy số tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của ( H ) là 10.18 = 180 tam giác
vuông.
Câu 36. [Mức 3] Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Tính số tam giác nhọn được tạo thành
từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác đó
A. 4900 . B. 39200 . C. 78400 . D. 117600 .
Lời giải
Chọn B
TH1: Ba điểm được chọn tạo thành tam giác vuông:
Chọn hai đỉnh không phải là đỉnh góc vuông có 50 cách (Có 50 đường chéo đi qua tâm hình tròn)
Chọn đỉnh còn lại có 98 cách.
Số tam giác vuông là: 50.98 = 4900 .
TH2 : Ba điểm được chọn tạo thành tam giác tù (Giả sử tam giác ABC có góc A, C nhọn và góc B
tù).
+) Chọn đỉnh A có 100 cách. Sau đó kẻ đường kính qua điểm vừa chọn chia đường tròn thành hai
phần (bên trái và bên phải). Hai đỉnh còn lại nằm về cùng một phía bên trái hoặc bên phải.
+) Chọn hai đỉnh còn lại có 2.C492
cách.
+) Ứng với mỗi tam giác, vai trò của hai góc nhọn là như nhau nên số tam giác tù được tạo thành là
100.2C492
2

 100.2.C492 
Số tam giác nhọn là : C100
3
−  4900 +  = 39200 .
 2 
2 2 1 2 1 2017 2017 2 2018 2018 2 a a
2
Câu 37. [Mức 4] Biết rằng C 2018 ...
C 2018 C 2018 C 2018 .C 2 a với
2017 2018 2 1 b
a
a, b là những số nguyên dương và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
b
A. a b 0;2018 . B. a b 2018;4036 .
C. a b 4036;6054 . D. a b 1.
Lời giải
2018
k 2
Viết thu gọn S k
C 2018 .
k 1 2019 k
k k k 2018!
Ta có .C 2018 .
2019 k 2019 k k ! 2018 k !
2018! k 1
C 2018 .
k 1 !. 2018 k 1 !
2018
k 1 k 0 1 1 2 2017 2018
Do đó S C 2018 .C 2018 C 2018 .C 2018 C 2018 .C 2018 ... C 2018 .C 2018
k 1
0 2017 1 2016 2017 0
C 2018 .C 2018 C2018 .C2018 ... C2018 .C2018
Xét bài toán: đếm số cách chọn 2017 bi từ 1 hộp chứa 2018 bi trắng và 2018 bi đen
Dễ thấy số cách chọn 2017 bi từ 1 hộp chứa 4036 viên bi là: C4036
2017

Nếu ta chia 2017 viên bi thành các trường hợp theo màu sắc thì số cách chọn sẽ là:
0 2017 1 2016 2017 0
C2018 .C2018 C2018 .C2018 ... C2018 .C2018
4036! 2018 4036! 2018 2018
Do đó S = C4036
2017
= = . = C4036
2017!.2019! 2019 2018!.2018! 2019
a 2018
Suy ra a b 4037.
b 2019
Chọn C
Câu 38. [Mức 4] Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số mà có tổng các chữ số bằng 50 ?
A. 111 . B. 126 . C. 141 . D. 138 .
Lời giải
Chọn B
 a1 0
Gọi số cần lập là a1a2 a3a4 a5 a6
 .
a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6 = 50
Nếu không có chữ số 9 thì a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6  8 + 8 + 8 + 8 + 8 + 8 = 48 ( Vô lí)
Có một chữ số 9 , thì a1 + a2 + a3 + a4 + a5 + a6  49 ( Vô lí)
6!
+) Trường hợp 1: Có 2 chữ số 9 thì các chữ số phải lập gồm 2 số 9 và 4 số 8  có tất cả:
4!.2!
số.
+) Trường hợp 2: Có 3 chữ số 9 thì các chữ số phải lập gồm 3 chữ số 9; 2 chữ số 8 và 1 chữ số 7
6!
 có tất cả: số.
3!.2!
+) Trường hợp 3: Có 4 chữ số 9 thì các chữ số phải lập hoặc có 4 chữ số 9, 2 chữ số 7 hoặc 4 chữ
6! 6!
số 9, 1 chữ số 8, 1 chữ số 6  có tất cả: + số.
4! 4!.2!
+) Trường hợp 4: Có 5 chữ số 9 thì các chữ số phải lập có 5 chữ số 9 và 1 chữ số 5  có tất cả:
6!
số.
5!
6! 6! 6! 6! 6!
Suy ra có tất cả: + + + + = 126 số.
4!.2! 3!.2! 4! 4!.2! 5!
Câu 39. [Mức 4] Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 11, có 7 chữ số đôi một khác nhau được thành lập
từ các chữ số trong tập hợp A = 0;1; 2;3; 4;5;6 ?
A. 144 . B. 288 . C. 720 . D. 4320 .
Lời giải
Chọn B
Gọi số cần lập là m = abcdefg
Vì m chia hết cho 11 nên a + c + e + g − ( b + d + f ) là số chia hết cho 11.
Ta có a + b + c + d + e + f + g = 0 + 1 + ... + 6 = 21 .
a + c + e + g = x
Đặt  ( x; y  )
b + d + f = y
  x + y = 21   x = 16
 ( VN ) 
x − y = 0 y = 5
Ta có hệ  
  x + y = 21  x = 5
 
  x − y = 11   y = 16
a + c + e + g = 5
Nếu   Không tồn tại vì các chữ số a , b . đôi một khác nhau.
b + d + f = 16
a + c + e + g = 16
Nếu   b ; d ; f  là các nhóm số 0;1; 4 hoặc 0; 2;3 .
b + d + f = 5
Với mỗi trường hợp trên sẽ lập được 4!.3! = 144 số.
Vậy có 144.2 = 288 số cần tìm.

Câu 40. [Mức 4] Có 28 phần thưởng gồm 9 cuốn sách (giống nhau), 8 cuốn số (giống nhau), và 11 chiếc
bút (giống nhau) được phát cho 14 học sinh giỏi, sao cho mỗi người nhận được 2 phần thưởng
khác loại. An và Bình là hai trong số 14 học sinh được nhận thưởng. Hỏi có bao nhiêu cách phát
phần thưởng cho 14 học sinh đó để An và Bình được nhận phần thưởng có loại giống nhau?
1 6 4
A. C12 .C12 + C12 .C 83 + C12
3
.C 99 . B. 51447 .
1 6 4
C. 51744 . D. C12 .C11 + C12 .C 83 + C12
3
.C 93 .
Lời giải
Gọi a là số học sinh nhận được sách và sổ;
b là số học sinh nhận được sách và bút;
c là số học sinh nhận được sổ và bút.
Ta có: a + b = 9, a + c = 8 và b + c = 11 .
Giải ra ta được a = 3, b = 6, c = 5 .
Xét ba trường hợp sau :
TH 1: An và Bình cùng nhận được sách và sổ. Có 3 người cùng nhận được sách và sổ, trong đó có
1
An và Bình. Vì vậy cần chọn ra 1 người trong số 12 học sinh để nhận sách và sổ, suy ra có C 12 cách
chọn. Sau đó chọn ra 6 em trong số 11 học sinh còn lại để nhận sách và bút và 5 học sinh còn lại
nhận sổ và bút. Vậy số kết quả trong TH này là: C 121 .C 116
TH 2: An và Bình cùng nhận được sách và bút. Lập luận tương tự TH 1 ta có số kết quả trong TH
này là: C124 .C 83 .
TH 3: An và Bình cùng nhận được sổ và bút. Số kết quả trong TH này là: C123 .C 93 .
1 6 4
Vậy có C12 .C11 +C12 .C 83 + C12
3
.C 93 cách phát phần thưởng thỏa mãn bài toán.

You might also like