You are on page 1of 25

www.trungtamtinhoc.edu.

vn

SMILE SOLUTION
Let us bring SMILE to your hotel!
Mục tiêu buổi học.
➢Giới thiệu giao diện của phần mềm SMILE_POS_WIN.
➢Biết cách đăng nhập vào phần mềm SMILE_POS_WIN.
➢Hiểu được quy trình về cách mở bàn, thao tác với bàn, in
hóa đơn, thanh toán, xem báo cáo.
ĐĂNG NHẬP HỆ THỐNG PHẦN MỀM
SMILE_POS_WIN
➢ Bước 1 : Chọn Location muốn đăng nhập.
➢ Bước 2 : Nhập Touch ID
.
Lưu ý : Đăng nhập vào Location nào doanh thu
sẽ ghi nhận tại đó và sẽ trừ hàng ở SMILE_BO
đúng kho Location này.
Training Mode : Sử dụng chức năng này sẽ
đăng nhập và thao tác ở dữ liệu Training, không
ảnh hưởng dữ liệu thực tế.
Clock In/Out : Ghi nhận công việc của nhân
viên trong ca.
Nhập mật khẩu

Chọn Location
MENU CHÍNH SMILE_POS_WIN

Bàn trống chưa có khách


hoặc đã thanh toán. Bàn đang có khách sử dụng
hoặc chưa đã thanh toán.

1-RESTAURANT: Tên outlet ( điểm bán hàng).


SML-SMILE: tên người dùng.
POS Date: Ngày ghi nhận doanh thu.
System Date: Ngày hiện tại.
MỞ BÀN

Bữa ăn

Số lượng khách
CHK(Check Number): Số Check của từng Bill.
List Order
GST: Số khách. ML (Meal): Bữa ăn. (1-Breakfast, 2-Lunch, 3-Dinner)
Crs: Thứ tự lên món. Sub
TBLAmount:
(Table): Số
Số tiền
bàn.trước phí, thuế.
Qty: Số lượng. Discount: Giảm
Price: Giá. GST (Guest): Sốgiá.
lượng khách.
MENU
Amount: Tổng tiền mỗi món Svc Chg: Service Charge – Phí phục vụ 5%.
Top Menu:
( Qty Menu chính.
x Price). Sp Tax: Special Tax – Thuế tiêu thụ đặc biệt 30% (Áp
Hold:Trở
Back: lạilại.
Giữ Menu trước.
dụng cho các dịch vụ Spa, Massage, karaoke).
Brows
Item Menu: Tên kiếm
Name: Tìm món. món.
Qty: Số lượng. Tax: Thuế VAT 10%.
Total: Tổng cộng.

List Funtion Total Due: Số tiền tạm tính.


(Các nút chức năng). Due in USD: Quy đổi sang tiền USD.
❖ LIST FUNTION
Biểu tượng Chức năng
Repeat Order Gọi lại món đã order với số lượng tương tự.
Choices Thêm yêu cầu đặt biệt của khách đói với món đó.
Void Hủy món đã order.
Item Discount Giảm giá một món.
Change Qty Thay đổi số lượng.
Change Guest # Chuyển món từ khách này sang khách khác (trong cùng một bàn).
Send Order Gửi các món đã order xuống bếp hoặc quầy pha chế và hạ bàn xuống.
Hold Order Giữ lại order, chưa gửi xuống bếp hoặc quầy pha chế.
Print In bill.
Pay Thanh toán.
Cancel Hủy các thao tác vừa làm tính từ lần mở bàn hiện tại.
Split Tách Bill.
Merge Gộp Bill.
Table Infor Thay đổi thông tin bàn.
Discount Giảm giá trên toàn bộ bill.
Auto Discount Giảm giá tự động.
Add/Rm Tax/ Svc Loại bỏ hoặc thêm lại vào phí phục vụ và thuế.
Order Sent Kiểm tra lại còn order nào chưa gửi xuống bếp hoặc quầy pha chế không.
Order Message Gửi tin nhắn xuống bếp hoặc quầy pha chế.
Bước 2: Chọn
số lượng.

Bước 1:
Chọn khách.
Bước 3: Chọn
Item(s).
SEND ORDER (Gửi Order)
• Sau khi đã kiểm tra các Item(s) đã Order cho khách hàng tiếp tục Send Item(s)
xuống bếp và quầy pha chế.
Sau khi Send Order chữ của Item(s) sẽ có chuyển từ chữ màu đen sang chữ màu
xanh.

Item(s) sau khi send order sẽ có màu xanh


VOID (Hủy Item)
➢Bước 1 : Chọn Item(s) muốn hủy
➢Bước 2 : Chọn chức năng Void
➢Bước 3 : Điền số lượng muốn xóa (trường hợp Item nhiều hơn 2)
➢Bước 4 : Chọn nút Void để xóa

Sau khi Send Order, chữ của Item(s) sẽ màu xanh.


Khi xóa Item cần phải xin ý kiến của quản lý và
quản lý phải nhập mật khẩu xác nhận vào mới có
thể xóa.
CHANGE QUANTITY (Thay đổi số lượng món)
Bước 1 : Chọn Item(s) muốn thay đổi số lượng.
Bước 2 : Điền số lượng muốn thay đổi vào ô trống, số lượng này là số lượng món
thực tế khách sử dụng.
Lưu ý : Thực hiện chức năng Change Qty trước khi Send Order.
Bước 3: Chọn số lượng món

Bước 1: Chọn món muốn


thay đổi số lượng

Bước 2: Chức năng


thay đổi số lượng
TABLE INFO (Thay đổi thông tin bàn)
• Bước 1 : Chọn More -- > Table Info

• Bước 2 : Điều chỉnh thông tin muốn thay đổi.


DISCOUNT (Giảm giá)
Trong phần mềm SMILE_POS_WIN có thể tùy chọn giảm giá bằng
các hình thức sau :
• 1. Item Discount : Giảm giá từng Item
Bước 1 : Chọn Item muốn giảm giá Bước 1: Số lượng món giảm giá
Bước 2 : Chọn Item Discount
Bước 2: Bước
Giá trị 3 : Chọn số lượng món muốn giảm giá
giảm giá (Vd : Khách sử dụng 2 món nhưng chỉ giảm 1 món)
Bước 4 : Điền giá trị giảm giá cho món này Bước 3: Chọn
Bước 5 : Chọn kiểu giảm giá (Percentage hoặc Amount) kiểu giảm giá
Bước 4 : Tích chọn On TOTAL để hoàn thành Discount
Lưu •ý 2.
: Giảm
Bước giá
Discount chọnnếu
3 : Amount
Lựa: Giảm không
hình thức
giá tick
toàn chọn
bộ
giảm On ăn,
thức
giá thứcsẽuống,
TOTAL giảm khác hoặc tất
giá chưa
cảbao gồm Rate
Bill. phí thuế
% : Bao nhiêu phần trăm
Nếu giảm giá đúng với số:tiền
Amount điềntrực
Số tiền ở ô Amount vui lòng tick
vàotiếp
chọn On TOTAL.
Bước 1 : More -- > Discount

Bước 2 : Chọn hình thức giảm giá.


Discount Food (chỉ giảm giá thức ăn trong Bill)
Discount Beverage (chỉ giảm giá thức uống trong Bill)
Discount Total (giảm giá toàn bộ Bill)
SPLIT (Tách Bill)
• Trong phần mềm SMILE có các hình thức tách Bill như sau :
Chức năng Split Manual :
Trong chức năng này có thể tách 2 kiểu :
+ New : Tạo thêm Bill mới (số check mới)

Nhấn chọn Manual Di chuyển sang


Bill mới

Số lượng
Nhấn chọn New phần mềm sẽ tự động tạo ra
di chuyển
1 số Check mới
Chọn 1 Item hoặc tất cả Di chuyển
ngược lại
Chức năng Split Manual :

+ … : Di chuyển Item qua Bill khác

Bấm nút … phần mềm xuất


hiện List các Bill đang có
Sau khi tách Bill ở những hình thức trên vào bàn sẽ có giao diện như hình bên dưới,
chọn 1 Bill và bấm OPEN để vào Bill này.
MERGE (Gộp Bill)
❖ PRINT BILL

Print: In bill.
Print VAT: In hóa
đơn VAT.
Re-Print: In lại toàn
bộ bill.
Do not Print: Không
in bill.

Print SUM: In gộp bill.


Print VAT SUM: In gộp hóa đơn VAT.
SUM Total Bill: Gộp theo Tổng bill.
SUM By Class: Gộp theo lớp hàng.
SUM By Itemizer: Gộp theo mục thực đơn.
❖ THANH TOÁN

CASH: Tiền mặt.


C.CARD (Credit Card): thẻ tín dụng.
ROOM CHARGE: Thanh toán về phòng (trả khi check out).
FOC (Free of Charge): Miễn phí.
AR: Công nợ trả sau.
MONEYCARD: Thẻ trả trước.
❖ THANH TOÁN
❖ CÁC CHỨC NĂNG KHÁC.
❖ BÁO CÁO.
www.trungtamtinhoc.edu.vn

THANK YOU
Huy.tranquoc@smilepms.com and
0985920506

You might also like