Professional Documents
Culture Documents
Các Nhóm Thực Phẩm
Các Nhóm Thực Phẩm
Slide: số….
LƯU Ý
KHÔNG NÓI KHÔNG SỬ DỤNG KHÔNG NGỦ GẬT GHI CHÉP ĐẦY ĐỦ
CHUYỆN RIÊNG ĐIỆN THOẠI
Slide: số….
Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm
vệ sinh của thực phẩm
Slide: số….
Mục tiêu HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Sau khi học xong bài này, Trình bày được một số cách phân
sinh viên có khả năng: nhóm thực phẩm trong cộng đồng.
Slide: số….
4
Thực phẩm là gì? HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
5
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Dễ Ngon
tiêu miệng
Slide: số….
6
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
“… dùng để hỗ trợ chức năng của các bộ phận trên cơ thể người, có
tác dụng dinh dưỡng tạo cho cơ thể tình trạng thoải mái, tăng cường
sức đề kháng và giảm bớt nguy cơ lây bệnh”.
(Nguồn: TT 08/TT-BYT ngày 23/8/2004)
Slide: số….
7
Thực phẩm là gì? HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
8
Phân nhóm thực phẩm
9
Slide: số….
Cách chia thực phẩm thành 2 nhóm HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
10
Cách chia thực phẩm thành 4 nhóm HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
11
Cách chia thực phẩm thành 6 nhóm HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Nhóm I Nhóm II
Thịt, cá, trứng, đậu khô và Sữa, phomat và chế phẩm
các chế phẩm
Nhóm V Nhóm VI
Rau quả Đường và đồ ngọt
Slide: số….
Cách chia thực phẩm thành 8 nhóm HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Nguồn cung cấp glucid 1. Nhóm lương thực: Gạo, ngô, khoai, sắn…
Slide: số….
Slide: số….
Nguồn gốc HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Protein
Slide: số….
1. THỊT – Giá trị dinh dưỡng
- Thịt của các loài ĐV máu nóng như: Heo,
bò, gà, vịt,... chứa nhiều acid amin cần
thiết, các chất béo, chất khoáng, vitamin
và 1 số chất thơm.
- Trong đó thịt trắng có giá trị dinh dưỡng
cao hơn thịt đỏ.
- Lượng nước trong thịt khoảng 70-75%,
protein 15-20%, lipid 1-30%, Glucid <1%,
dưới dạng Glucose và Glycogen dự trữ ở
cơ và Gan.
Slide: số….
16
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Protein
Slide: số….
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Lipid
Slide: số….
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Vitamin
Thịt là nguồn cung cấp vitamin nhóm B (thịt nạc), chủ yếu
là B1 và 1 số vitamin tan trong dầu ở gan, tim, thận.
Chất khoáng
Các chất khác Thịt của các loài nói chung đều nghèo canxi và giàu phospho,
tỉ lệ Ca/P không tốt. Ca(10-15mg%), P(116-117mg%), K(212-
259mg%) và Fe(1,1-2,3mg%) tập trung nhiều ở gan.
Slide: số….
THỊT – Đặc điểm vệ sinh
Slide: số….
20
Bệnh Lao HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
Bệnh Than HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
Bệnh Lợn đóng dấu HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Chủ yếu gặp ở lợn, có thể ở dê, gà, vịt, bồ câu,…gây xuất huyết, viêm da,
ruột, thận, lách,…Dễ lây sang người qua tiếp xúc hoặc ăn thịt.
Slide: số….
Một số bệnh khác HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
Slide: số….
2. CÁ – Giá trị dinh dưỡng
Slide: số….
26
2. CÁ – Giá trị dinh dưỡng
Slide: số….
27
Đặc điểm vệ sinh của Cá HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
April Sự có mặt của lớp màng nhầy là môi trường tốt cho
27
vi khuẩn phát triển.
Slide: số….
Đặc điểm vệ sinh của Cá HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
3. SỮA – Giá trị dinh dưỡng
Slide: số….
30
Protein của sữa HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Protid của sữa rất quý vì có thành phần acid amin cân đối và có độ đồng hóa cao.
Protid của sữa thuộc 3 loại:
Casein
Là một loại photphoprotid, có trong sữa tươi dưới dạng muối calci dễ hòa tan, nó kết tủa
khi gặp acid yếu do sự tách các liên kết giữa casein và calci.
Sữa bò, trâu, dê thuộc loại sữa casein vì lượng casein chiếm ≥ 75% tổng số protid.
Lactoalbumin
Không chứa phospho nhưng có nhiều lưu huỳnh và tryptophan (0,7%)
Lactoglobulin
Chiếm khoảng 6% tổng số protein sữa, không có phospho nhưng có lưu huỳnh làm sữa
có mùi khó chịu.
Slide: số….
31
Các chất khác HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Lipid:
Lipid của sữa có giá trị sinh học cao, nhiều acid béo
không no cần thiết.
Glucid:
Lactose.
Vitamin:
Có đủ loại vitamin (A,B1,B2) nhưng hàm lượng thấp.
Chất khoáng:
lượng Ca cao (120mg%) dưới dạng liên kết với casein
nên dễ hấp thu, lượng Fe trong sữa thấp.
Slide: số….
32
Đặc điểm vệ sinh của Sữa HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Bệnh Lao Sốt làn sóng Bệnh Than Ngộ độc thức ăn
Slide: số….
33
4. TRỨNG – Giá trị dinh dưỡng
Slide: số….
Các chất khác HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Lipid:
Chỉ có ở lòng đỏ, thuộc loại glucolipid. Tỉ lệ
lecithin/cholesterol là 1/6
Glucid:
Khoảng 1% ở lòng đỏ trứng.
Vitamin:
Chủ yếu ở lòng đỏ (vitamin A, caroten, vitamin D, K...),
lòng trắng trứng chỉ chứa các vitamin tan trong nước.
Chất khoáng:
Nhiều sắt (lòng đỏ) và canxi dễ hấp thu, canxi ở trứng
chủ yếu tập trung ở vỏ cứng (96%).
Slide: số….
36
Đặc điểm vệ sinh của Trứng HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Cách bảo quản trứng tốt nhất là bảo quản lạnh, trước khi bảo quản lạnh, trứng phải được
rửa sạch vỏ, lau khô.
Slide: số….
37
ĐẬU ĐỖ VÀ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Lượng protein cao (17-25%), riêng đậu tương Sữa đậu nành
34%. lipid 1-3%, riêng đậu tương 18%.
Đậu đỗ là nguồn khá tốt về vitamin nhóm B,
PP, chất khoáng calci, phospho.
Trong đậu đỗ hầu như không có vitamin C và
caroten.
Đậu phụ
Tương
Slide: số….
Đặc điểm vệ sinh HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
LẠC HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
40
Slide: số….
40
Đặc điểm vệ sinh HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
của Lạc
Slide: số….
41
Vừng (mè) HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
Mỡ động vật HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Acid béo:
Slide: số….
44
Bơ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
< 5% 100-300mg%
Acid béo
Acid oleic Acid béo no Cholesterol Lecithin
không no
20-30% >50% 160mg%
Slide: số….
Dầu thực vật HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
Đặc điểm vệ sinh của dầu, mỡ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
- Bảo quản:
+ Dầu, mỡ dễ bị hư hỏng do sự oxy hóa ở
mạch kép dưới ảnh hưởng của oxy, nhiệt độ
và men tạo ra các peroxyd, hydroperoxyd,
aldehyd, ceton, acid tự do... Làm mỡ có mùi ôi,
khét.
+ Bảo quản chỗ tối, tránh ánh sáng trực tiếp,
bảo quản lạnh là tốt nhất.
- Những nguy cơ khi sử dụng dầu, mỡ không
hợp lý: bệnh tim mạch, cao huyết áp,
cholesterol máu cao, béo phì.
Slide: số….
47
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
48
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Gạo
giá trị dinh dưỡng của gạo phụ thuộc vào đất đai, khí hậu, xay xát, bảo quản và chế biến.
Slide: số….
49
Đặc điểm vệ sinh của gạo HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
50
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
NGÔ (BẮP) Protein
Ngô có từ 8,5 -10%
protein, protein Lipid
chính của ngô là Lipid trong hạt
zein, gần như không ngô toàn phần từ
có lysin và 4-5%, chủ yếu là
tryptophan. các acid béo chưa
no tập trung ở
mầm ngô.
Glucid
Khoảng 60%,
Vitamin
chủ yếu là tinh Tập trung ở lớp ngoài
của hạt ngô và mầm.
bột. Ngô có nhiều vitamin
B1, vitamin PP thấp,
riêng ngô vàng có chứa
nhiều caroten.
Slide: số….
Đặc điểm vệ sinh của ngô HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
52
Khoai củ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
Khoai tây HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
• Có nhiều protein, khoảng 2%, hơn khoai lang. Protein trong khoai
tây chứa nhiều Lysin, giá trị sinh học cao tới 75%.
• Lượng Canxi thấp, tỷ lệ Ca/P xấu. Vitamin C trong khoai tây khá
cao, 10mg%, vitamin nhóm B cũng cao hơn khoai lang, và gần
giống như gạo.
• Mầm và vỏ khoai tây đã mọc mầm chứa Solanin có khả năng gây
liệt cơ và gây chết người.
Slide: số….
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
Giá trị dinh dưỡng của rau HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
BẢO QUẢN
THỰC PHẨM
Slide: số….
59
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
MỘT SỐ ĐỒ
UỐNG
THÔNG
DỤNG
Slide: số….
MỘT SỐ ĐỒ UỐNG THÔNG DỤNG HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
1.Chè, trà
2.Cà phê
3.Rượu, bia
4.Các loại nước quả tự
nhiên và xiro
5.Đồ uống có ga
6.Nước khoáng
Slide: số….
61
HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Chọn đáp án Đúng/Sai:
1 Thịt gia súc có giá trị sinh học cao hơn thịt gia cầm. Đ/S
2 Thịt là nguồn cung cấp phospho, nhưng nguồn calci trong thịt thấp. Đ/S
3 Cá nước ngọt có giá trị dinh dưỡng thấp hơn cá nước mặn. Đ/S
4 Cá dễ bị hư hỏng hơn thịt. Đ/S
5 Trứng là thức ăn vô khuẩn vì có lớp vỏ bao bọc. Đ/S
6 Lipid trong trứng chủ yếu ở lòng đỏ. Đ/S
7 Lactoalbumin là thành phần cơ bản của protein sữa. Đ/S
8 Hàm lượng protein trong gạo rất thấp <4 gam%. Đ/S
9 Vitamin, chất khoáng tập trung chủ yếu ở lớp lõi của lương thực. Đ/S
10 Bệnh thiếu vitamin PP thường gặp ở những vùng ăn nhiều ngô. Đ/S
11 Hạt có dầu chỉ cung cấp năng lượng cho cơ thể. Đ/S
12 Rau quả là nguồn cung cấp vitamin C, caroten cho cơ thể. Đ/S
Slide: số….
63
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
64
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
Slide: số….
65
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
18. Các yếu tố liên quan đến giá trị thực phẩm: (Tất cả các ý sau đều đúng, ngoại trừ)
A. Thành phần các chất dinh dưỡng trong thực phẩm.
B. Tỉ lệ các chất dinh dưỡng trong thực phẩm.
C. Cách chế biến và bảo quản thực phẩm.
D. Cách chọn thực phẩm phối hợp trong món ăn.
E. Thứ tự các món ăn trong bữa ăn.
19. Yếu tố cảm quan để nhận định loại chất béo tốt cho tim mạch là:
A. Chất béo có nhiều acid béo no
B. Chất béo có nhiều acid béo không no
C. Chất béo không có tran-fats
D. Chất béo đông đặc ở nhiệt độ bình thường
E. Chất béo không đông đặc ở nhiệt độ bình thường
Slide: số….
66
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ HỌC ĐỂ THAY ĐỔI
20. Thực phẩm giàu đạm trong khẩu phần hàng ngày nên được phân bố như thế nào?
A. Nhiều đạm thực vật hơn đạm động vật.
B. Nhiều đạm động vật hơn đạm thực vật.
C. Đạm thực vật bằng đạm động vật.
D. Chỉ nên ăn đạm động vật.
E. Chỉ nên ăn đạm thực vật.
21. Các loại ngũ cốc nên được bảo quản như thế nào để đảm bảo giá trị dinh dưỡng?
A. Nhiệt độ tủ lạnh
B. Nhiệt độ cấp đông
C. Kín, tránh tiếp xúc với oxy
D. Cao khỏi mặt đất, khô ráo, kiểm tra thường xuyên phát hiện mốc
E. Nơi khô ráo, mát, tối.
Slide: số….
67
Slide: số….
68