Professional Documents
Culture Documents
191202014 - Dinh dưỡng-Vệ sinh an toàn thực phẩm YK
191202014 - Dinh dưỡng-Vệ sinh an toàn thực phẩm YK
KHOA Y
HÀ NỘI – 2020
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH
VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KHOA: Y
3
khỏe, bệnh tật.
1.1.5. Các phương pháp đánh giá tình
trạng dinh dưỡng
1.2. Nhu cầu năng lượng của cơ thể 2 4
1.2.1. Đơn vị tính năng lượng.
1.2.2. Giá trị năng lượng của thực phẩm
1.2.3. Tiêu hao năng lượng cho chuyển
hóa cơ bản (CHCB) và tiêu hao năng
lượng chung
1.2.4. Nhu cầu năng lượng
1.2.5. Hậu quả của thiếu hoặc thừa năng
lượng kéo dài.
1.2.6. Dự trữ và điều hòa nhu cầu năng
lượng
1.3. Vai trò và nhu cầu các chất dinh 2 4
dưỡng
1.3.1. Vai trò và nhu cầu của glucid.
1.3.2. Vai trò và nhu cầu của protein.
1.3.3. Vai trò và nhu cầu của lipid.
1.3.4. Vai trò và nhu cầu của vitamin. .
1.3.5. Vai trò, gá trị dinh dưỡng và nhu
cầu của các chất khoáng đa lượng.
1.3.6. Vai trò, giá trị dinh dưỡng và nhu
cầu của các chất khoáng vi lượng.
1.3.7. Vai trò và nhu cầu của nước đối với
cơ thể.
1.3.8.Yêu cầu cân đối của khẩu phần ăn.
1.4. Giá trị dinh dưỡng, đặc điểm (tính
chất) vệ sinh của các thực phẩm
1.4.1. Thịt
1.4.2. Cá 2
1.4.3. Trứng 4
1.4.4. Sữa
1.4.5. Ngũ cốc và khoai củ.
1.5. Giá trị dinh dưỡng, đặc điểm vệ 2 4
sinh của các thực phẩm
1.5.1. Đậu đỗ
1.5.2. Hạt có dầu (lạc, vừng)
1.5.3. Rau, quả
4
1.5.4. Phân chia thực phẩm theo nhóm
1.5.5. TP chức năng
Bài thực hành 1. Đánh giá tình trạng 4 2
dinh dưỡng của cỏ thể
1. Phương pháp dựa vào điều tra khẩu phần
và tập quán ăn uống
2. Phương pháp dựa vào các chỉ số nhân
trắc
3. Phương pháp BMI
4. Phương pháp dựa vào các chỉ số xét
nghiệm.
5. Phương pháp SGA.
Chương 2. Dinh dưỡng cộng đồng
2.1. Ngộ độc thực phẩm 2 4
2.1.1. Đại cương ngộ độc thực phẩm, khái
niệm về ngộ độc thực phẩm, phân loại
ngộ độc thực phẩm
2.1.2. Ngộ độc thực phẩm do tác nhân vi
sinh vật.
2.1.3. Ngộ độc thực phẩm do tác nhân hóa
chất
2.1.4. Ngộ độc thực phẩm do bản chất
thực phẩm có độc
2.1.5. Ngộ độc thực phẩm do thực phẩm
biến chất.
2.2. Vệ sinh ăn uống công cộng 2 4
2.2.1. Yêu cầu vệ sinh về vị trí, thiết kế và
cấu trúc.
2.2.2. Yêu cầu vệ sinh đối với thiết bị,
dụng cụ và bát đĩa.
2.2.3. Yêu cầu vệ sinh đối với nguyên
liệu, quá trình chế biến, bảo quản thực
phẩm.
2.2.4. Yêu cầu vệ sinh đối với nhân viên
phục vụ ăn uống.
2.3. Truyền thông giáo dục dinh dưỡng 2 4
2.3.1. Vai trò ý nghĩa của truyền thông
giáo dục dinh dưỡng
2.3.2. Khái niệm truyền thông giáo dục
5
dinh dưỡng
2.3.3. Đối tượng của truyền thông giáo
dục dinh dưỡng
2.3.4. Mô hình truyền thông giáo dục dinh
dưỡng
2.3.5. Nội dung truyền thông giáo dục
dinh dưỡng
2.3.6. Các hình thức truyền thông giáo dục
dinh dưỡng
2.3.7. Kỹ năng truyền thông giáo dục dinh
dưỡng.
2.3.8. Các bước tiến hành tổ chức TTGD
dinh dưỡng.
Bài thực hành 2. Đánh giá, phân tích 4 2
chất lượng khẩu phần ăn
1. Phương Phương pháp phân tích khẩu
phần ăn dựa theo bảng thành phần
thực phẩm Việt Nam
2. Phương pháp điều tra tiêu thụ lương
thực, thực phẩm tại cộng đồng
3. Đánh giá tính cân đối của khẩu phần
Bài thực hành 3. Kiểm nghiệm thực 4 2
phẩm
1. Kiểm nghiệm thực phẩm thịt
2. Kiểm nghiệm thực phẩm cá
3. Kiểm nghiệm trứng
4. Kiểm nghiệm gạo
5. Kiểm nghiệm sữa
Bài thực hành 4. Thực hành truyền 4 2
thông giáo dục dinh dưỡng ở cộng đồng
1. Lập kế hoạch truyền thông gáo dục dinh
dưỡng
2. Thực hành viết sản phẩm truyền thông
giáo dục phòng chống suy dinh dưỡng tại
cộng đồng
6
3. Thực hành viết sản phẩm truyền thông
giáo dục vệ sinh an toàn thực phẩm
phòng chống bệnh lây truyền qua thực
phẩm
Chương III. Dinh dưỡng điều trị
3.1. Dinh dưỡng trong điều trị bệnh nội 2 4
khoa
3.1.1. Chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo
đường
3.1.2. Chế độ ăn điều trị bệnh tăng huyết
áp
3.1.3. Chế độ ăn điều trị bệnh thừa cân,
béo phì.
3.2. Dinh dưỡng trong điều trị bệnh 2 4
ngoại khoa
3.2.1. Nguyên tắc dinh dưỡng chung cho
các bệnh ngoại khoa.
3.2.2. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau phẫu
thuật dạ dày.
3.2.3. Hội chứng nuôi ăn lại
(Refeeding)
3.2.4. Nuôi dưỡng bệnh nhân ăn qua ống
thông.
Bài thực hành 5. Kê thực đơn cho bệnh 4 2
nhân Đái tháo đường
1. Hướng dẫn các bước kê thực đơn
2. Sinh viên tự kê thực đơn
3. Giáo viên hướng dẫn thảo luận,
nhận xét và kết luận
Tổng số 20 20 50
14
ĐHP = (ĐCC*10%) + (ĐTĐ*10%) + (ĐTP*20%) + (ĐThi HP*60%)
8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương chi tiết học phần
Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Chò
Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn - PGS.TS, BSCC
Mã số giảng viên: GV01491
Địa chỉ liên hệ: Số 10/178/45/9 Phố Tây sơn, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 0988688225. Email: thanhcho103@gmail.com
15