You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KHOA Y

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

DINH DƯỠNG VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

MÃ HỌC PHẦN : 191202014


SỐ TÍN CHỈ : 02
ĐỐI TƯỢNG HỌC : SINH VIÊN Y KHOA

HÀ NỘI – 2020
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH
VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KHOA: Y

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


DINH DƯỠNG VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

1. Thông tin chung về học phần:


1.1. Tên học phần : Dinh dưỡng và vệ sinh an Mã học phần : 191202014
toàn thực phẩm
1.2. Số tín chỉ : 02 Lý thuyết : 1,3 ; Thực hành: 0,7
1.3.Thuộc CTĐT trình độ : đại học Hình thức đào tạo : chính quy
1.4.Đơn vị thực hiện : Bộ môn YTDP - YTCC
1.5. Loại học phần : Bắt buộc
1.6. Điều kiện tiên quyết : Hóa sinh, Vi sinh
1.7. Phân bổ thời gian cho các hoạt động :
+ Giảng lý thuyết : 20 tiết
+ Thực hành, thực tập (LAB) : 20 tiết
+ Tự học : 50 tiết
TỔNG SỐ : 90 tiết
2. Mục tiêu của học phần:
Sau khi học xong học phần, sinh viên có khả năng:
2.1. Kiến thức:
- Trình bày được vai trò và nhu cầu của các chất dinh dưỡng sinh năng lượng,
các chất khoáng, vitamin đối với cơ thể.
- Trình bày được giá trị dinh dưỡng, đặc điểm vệ sinh của các thực phẩm
- Trình bày được nguyên nhân, hậu quả của ô nhiễm thực phẩm, ngộ độc thực
phẩm.
- Trình bày được những yêu cầu cơ bản về vệ sinh ăn uống công cộng
- Trình bày được một số nguyên tắc dinh dưỡng và cách chọn thực phẩm trong
điều trị một số bệnh thường gặp.
2.2. Kỹ năng:
2
- Phân tích được giá trị dinh dưỡng, đặc điểm (tính chất) vệ sinh của các nhóm
thực phẩm và sự phối hợp các nhóm thực phẩm trong xây dựng, đánh giá
khẩu phần ăn.
- Biết áp dụng các phương pháp đánh giá tình trạng dinh dưỡng của cơ thể,
đánh giá tình trạng thiếu năng lượng trường diễn, tình trạng thừa cân béo phì.
- Vận dụng được kiến thức trong hoạt động kiểm soát an toàn thực phẩm ở cơ
sở dịch vụ ăn uống công cộng và tại hộ gia đình.
- Tư vấn được một số yêu cầu cơ bản của dinh dưỡng trong dự phòng, điều trị
bệnh đái tháo đường, bệnh tăng HA, thừa cân, béo phì.
2.3. Thái độ:
- Chấp hành nghiêm nội quy của Nhà trường
- Nhận thức đúng vai trò và ý nghĩa của dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
trong chăm sóc sức khỏe ban đầu cũng như trong điều trị bệnh.
3. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần dinh dưỡng và an toàn thực phẩm là một chuyên ngành của y học
dự phòng, y học điều trị cung cấp kiến thức cơ bản về vai trò và nhu cầu của các
chất dinh dưỡng cho người khỏe mạnh bình thường. Giá trị dinh dưỡng và đặc điểm
vệ sinh của các nhóm thực phẩm; Áp dụng một số phương pháp đánh giá tình trạng
dinh dưỡng của cơ thể, tình trạng thiếu năng lượng trường diễn, tình trạng thừa cân
béo phì; cung cấp kiến thức cơ bản về an toàn thực phẩm, nguyên nhân hậu quả của
ô nhiễm thực phẩm, ngộ độc thực phẩm; các biện pháp áp dụng trong kiểm soát an
toàn thực phẩm tại cộng đồng và kỹ năng đánh giá vệ sinh ăn uống công cộng và tại
hộ gia đình; Những nguyên tắc dinh dưỡng cơ bản trong điều trị một số bệnh.
4. Nội dung chi tiết học phần
Hình thức hoạt động dạy học
NỘI DUNG THẢO THỰC SV TỰ
BÀI
LT LUẬN HÀNH HỌC
TẬP
NHÓM
Chương I: Dinh dưỡng cơ sở
1.1. Đại cương về dinh dưỡng và an 2 4
toàn thực phẩm
1.1.1. Khái niệm, mục tiêu của dinh dưỡng
và vệ sinh an toàn thực phẩm
1.1.2. đối tượng của dinh dưỡng học
1.1.3. Sự phát triển của dinh dưỡng học
1.1.4. Vai trò của dinh dưỡng với sức

3
khỏe, bệnh tật.
1.1.5. Các phương pháp đánh giá tình
trạng dinh dưỡng
1.2. Nhu cầu năng lượng của cơ thể 2 4
1.2.1. Đơn vị tính năng lượng.
1.2.2. Giá trị năng lượng của thực phẩm
1.2.3. Tiêu hao năng lượng cho chuyển
hóa cơ bản (CHCB) và tiêu hao năng
lượng chung
1.2.4. Nhu cầu năng lượng
1.2.5. Hậu quả của thiếu hoặc thừa năng
lượng kéo dài.
1.2.6. Dự trữ và điều hòa nhu cầu năng
lượng
1.3. Vai trò và nhu cầu các chất dinh 2 4
dưỡng
1.3.1. Vai trò và nhu cầu của glucid.
1.3.2. Vai trò và nhu cầu của protein.
1.3.3. Vai trò và nhu cầu của lipid.
1.3.4. Vai trò và nhu cầu của vitamin. .
1.3.5. Vai trò, gá trị dinh dưỡng và nhu
cầu của các chất khoáng đa lượng.
1.3.6. Vai trò, giá trị dinh dưỡng và nhu
cầu của các chất khoáng vi lượng.
1.3.7. Vai trò và nhu cầu của nước đối với
cơ thể.
1.3.8.Yêu cầu cân đối của khẩu phần ăn.
1.4. Giá trị dinh dưỡng, đặc điểm (tính
chất) vệ sinh của các thực phẩm
1.4.1. Thịt
1.4.2. Cá 2
1.4.3. Trứng 4
1.4.4. Sữa
1.4.5. Ngũ cốc và khoai củ.
1.5. Giá trị dinh dưỡng, đặc điểm vệ 2 4
sinh của các thực phẩm
1.5.1. Đậu đỗ
1.5.2. Hạt có dầu (lạc, vừng)
1.5.3. Rau, quả
4
1.5.4. Phân chia thực phẩm theo nhóm
1.5.5. TP chức năng
Bài thực hành 1. Đánh giá tình trạng 4 2
dinh dưỡng của cỏ thể
1. Phương pháp dựa vào điều tra khẩu phần
và tập quán ăn uống
2. Phương pháp dựa vào các chỉ số nhân
trắc
3. Phương pháp BMI
4. Phương pháp dựa vào các chỉ số xét
nghiệm.
5. Phương pháp SGA.
Chương 2. Dinh dưỡng cộng đồng
2.1. Ngộ độc thực phẩm 2 4
2.1.1. Đại cương ngộ độc thực phẩm, khái
niệm về ngộ độc thực phẩm, phân loại
ngộ độc thực phẩm
2.1.2. Ngộ độc thực phẩm do tác nhân vi
sinh vật.
2.1.3. Ngộ độc thực phẩm do tác nhân hóa
chất
2.1.4. Ngộ độc thực phẩm do bản chất
thực phẩm có độc
2.1.5. Ngộ độc thực phẩm do thực phẩm
biến chất.
2.2. Vệ sinh ăn uống công cộng 2 4
2.2.1. Yêu cầu vệ sinh về vị trí, thiết kế và
cấu trúc.
2.2.2. Yêu cầu vệ sinh đối với thiết bị,
dụng cụ và bát đĩa.
2.2.3. Yêu cầu vệ sinh đối với nguyên
liệu, quá trình chế biến, bảo quản thực
phẩm.
2.2.4. Yêu cầu vệ sinh đối với nhân viên
phục vụ ăn uống.
2.3. Truyền thông giáo dục dinh dưỡng 2 4
2.3.1. Vai trò ý nghĩa của truyền thông
giáo dục dinh dưỡng
2.3.2. Khái niệm truyền thông giáo dục

5
dinh dưỡng
2.3.3. Đối tượng của truyền thông giáo
dục dinh dưỡng
2.3.4. Mô hình truyền thông giáo dục dinh
dưỡng
2.3.5. Nội dung truyền thông giáo dục
dinh dưỡng
2.3.6. Các hình thức truyền thông giáo dục
dinh dưỡng
2.3.7. Kỹ năng truyền thông giáo dục dinh
dưỡng.
2.3.8. Các bước tiến hành tổ chức TTGD
dinh dưỡng.
Bài thực hành 2. Đánh giá, phân tích 4 2
chất lượng khẩu phần ăn
1. Phương Phương pháp phân tích khẩu
phần ăn dựa theo bảng thành phần
thực phẩm Việt Nam
2. Phương pháp điều tra tiêu thụ lương
thực, thực phẩm tại cộng đồng
3. Đánh giá tính cân đối của khẩu phần
Bài thực hành 3. Kiểm nghiệm thực 4 2
phẩm
1. Kiểm nghiệm thực phẩm thịt
2. Kiểm nghiệm thực phẩm cá
3. Kiểm nghiệm trứng
4. Kiểm nghiệm gạo
5. Kiểm nghiệm sữa
Bài thực hành 4. Thực hành truyền 4 2
thông giáo dục dinh dưỡng ở cộng đồng
1. Lập kế hoạch truyền thông gáo dục dinh
dưỡng
2. Thực hành viết sản phẩm truyền thông
giáo dục phòng chống suy dinh dưỡng tại
cộng đồng

6
3. Thực hành viết sản phẩm truyền thông
giáo dục vệ sinh an toàn thực phẩm
phòng chống bệnh lây truyền qua thực
phẩm
Chương III. Dinh dưỡng điều trị
3.1. Dinh dưỡng trong điều trị bệnh nội 2 4
khoa
3.1.1. Chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo
đường
3.1.2. Chế độ ăn điều trị bệnh tăng huyết
áp
3.1.3. Chế độ ăn điều trị bệnh thừa cân,
béo phì.
3.2. Dinh dưỡng trong điều trị bệnh 2 4
ngoại khoa
3.2.1. Nguyên tắc dinh dưỡng chung cho
các bệnh ngoại khoa.
3.2.2. Chế độ ăn cho bệnh nhân sau phẫu
thuật dạ dày.
3.2.3. Hội chứng nuôi ăn lại
(Refeeding)
3.2.4. Nuôi dưỡng bệnh nhân ăn qua ống
thông.
Bài thực hành 5. Kê thực đơn cho bệnh 4 2
nhân Đái tháo đường
1. Hướng dẫn các bước kê thực đơn
2. Sinh viên tự kê thực đơn
3. Giáo viên hướng dẫn thảo luận,
nhận xét và kết luận
Tổng số 20 20 50

5. Tài liệu học tập:


5.1. Tài liệu chính
- Phạm Duy Tường (2012), Dinh dưỡng và An toàn thực phẩm, NXB Giáo dục
Việt Nam, Hà Nội.
- Nguyễn Thanh Chò, Trần Văn Tập (2017), Dinh dưỡng lâm sàng, NXB Quân
đội nhân dân, Hà Nội.
5.2. Tài liệu tham khảo:
- Phạm Ngọc Châu (2018), Giáo trình thực hành Vệ sinh quân sự, NXB Quân
Đội nhân dân, Hà Nội.
7
- Viện Dinh dưỡng (2016), Bảng thành phần thực phẩm Việt Nam, NXB Y Học,
Hà Nội.
- Viện Dinh dưỡng (2019), Dinh dưỡng lâm sàng, NXB Y Học, Hà Nội.
- Jhon Erdman, et all (2012), Present Knowledge in Nutrition (10th Edition).
Wiley Blackwell.
6. Nhiệm vụ của giảng viên và yêu cầu đối với sinh viên:
NỘI DUNG Nhiệm vụ của giảng viên Nhiệm vụ của sinh viên
Chương I. Dinh dưỡng cơ sở
1.1. Đại cương về Dinh Giảng cho SV nắm được và Đọc trước (tài liệu
dưỡng và an toàn thực trình bày được : chính)
phẩm -Khái niệm, mục tiêu của -Tài liệu số 1, chương
1.1.1. Khái niệm, mục tiêu dinh dưỡng và an toàn vệ sinh
1, trang 8-16.
của dinh dưỡng và vệ sinh thực phẩm
an toàn thực phẩm - Đối tượng của dinh dưỡng - Tài liệu số 1, chương
1.1.2. Đối tượng của dinh học 2, trang 17-31.
dưỡng học - Sự phát triển của dinh - Tài liệu số 2, chương
1.1.3. Sự phát triển của dưỡng học 1, trang 25-31.
dinh dưỡng học - Vai trò của dinh dưỡng đối Đọc thêm (tài liệu
1.1.4. Vai trò của dinh với sức khỏe, bệnh tật tham khảo):
dưỡng với sức khỏe, bệnh - Các phương pháp đánh giá
Tài liệu số 3, trang 18-
tật.
tình trạng dinh dưỡng tùy 39; 52-64.
1.1.5. Các phương pháp
đánh giá tình trạng dinh thuộc vào đối tượng và điều
dưỡng kiện cụ thể.
1.2. Nhu cầu năng lượng Giảng cho SV nắm được và Đọc trước (tài liệu
của cơ thể trình bày được: chính)
1.2.1. Đơn vị tính năng - Đơn vị tính năng lượng, giá - Tài liệu số 1, chương
lượng
trị năng lượng của thực phẩm 2, trang 73-83.
1.2.2. Giá trị năng lượng
của thực phẩm - Tiêu hao năng lượng cho
1.2.3. Tiêu hao năng lượng CHCB và tiêu hao năng
cho CHCB và tiêu hao lượng chung
năng lượng chung - Nhu cầu năng lượng:
1.2.4. Nhu cầu năng lượng + Cho CHCB,
1.2.5. Hậu quả của thừa + Cho các loại lao động
hoặc thiếu năng lượng kéo + Các nhu cầu khác.
dài - Hậu quả của thiếu hoặc thừa
1.2.6. Dự trữ và điều hòa năng lượng kéo dài
nhu cầu năng lượng.
- Dự trữ và điều hòa nhu cầu
năng lượng của cơ thể.
8
1.3. Vai trò và nhu cầu
các chất dinh dưỡng
1.3.1. Vai trò và nhu cầu Giảng cho SV nắm rõ và trình Đọc trước (tài liệu
của glucid. bày được: chính)
1.3.2. Vai trò và nhu cầu - Vai trò của từng chất dinh
của protein. dưỡng: glucid, protein, lipid, - Tài liệu số 1, chương
1.3.3. Vai trò và nhu cầu các vitamin, các chất khoáng 3-10, trang 84-160.
của lipid. và nước đối với cơ thể
1.3.4. Vai trò và nhu cầu - Nhu cầu của mỗi chất dinh Đọc thêm (Tài liệu
của vitamin. dưỡng đối với cơ thể tham khảo):
1.3.5. Vai trò và nhu cầu - Yêu cầu tính cân đối của - Tài liệu số 4, trang
của các chất khoáng đa khẩu phần tính theo % năng 69-586
lượng. lượng khẩu phần và tính theo
1.3.6. Vai trò và nhu cầu gam.
của các chất khoáng vi
lượng.
1.3.7. Vai trò và nhu cầu
của nước đối với cơ thể.
1.3.8.Yêu cầu cân đối của
khẩu phần
1.4. Giá trị dinh dưỡng, Giảng cho SV nắm và trình Đọc trước (tài liệu
đặc điểm vệ sinh của các bày được: chính)
thực phẩm - Giá trị dinh dưỡng của các - Tài liệu số 2, chương
1.4.1. Thịt thực phẩm: thịt, cá, trứng, 1, trang 11-18.
1.4.2. Cá sữa, ngũ cốc và khoai củ - Tài liệu số 1, chương
1.4.3. Trứng - Tính chất vệ sinh hay các 1, trang 237-249, 257-
1.4.4. Sữa bệnh có thể gây nên từ các 262.
1.4.5. Ngũ cốc và khoai củ thực phẩm này.
1.5. Giá trị dinh dưỡng, Giảng cho SV nắm và trình Đọc trước (tài liệu
đặc điểm vệ sinh của các bày được: chính)
thực phẩm (Đậu đỗ và hạt - Giá trị dinh dưỡng của các - Tài liệu số 2, chương
có dầu, rau quả)
thực phẩm: Đậu đỗ, lạc, 1, trang 19-24.
1.5.1. Đậu đỗ
1.5.2. Hạt có dầu (lạc, vừng, rau, quả. - Tài liệu số 1, chương
vừng) - Tính chất vệ sinh hay các 1, trang 250-256, 263-
1.5.3. Rau, quả bệnh có thể gây nên từ các 271. Chương 6, trang
1.5.4. Phân chia thực thực phẩm này. 280- 287.
phẩm theo nhóm - Cách phân chia thực phẩm Đọc thêm (Tài liệu
9
1.5.5. TP chức năng theo nhóm và phân nhóm được tham khảo) số 3, trang
dùng thông dụng hiện nay 73-75.
- Thực phẩm chức năng là gì,
công dụng của nó.
Chương II: Dinh dưỡng
cộng đồng
2.1. Ngộ độc thực phẩm Giảng cho SV nắm và trình Đọc trước (tài liệu
2.1.1. Đại cương ngộ độc bày được: chính)
thực phẩm, khái niệm về - Khái niệm về ngộ độc thực
ngộ độc thực phẩm, phân
phẩm, phân loại ngộ độc thực - Tài liệu số 1, chương
loại ngộ độc thực phẩm
2.1.2. Ngộ độc thực phẩm phẩm. 1, trang 439- 470.
do tác nhân vi sinh vật. - Các bệnh do thực phẩm bị ô
2.1.3. Ngộ độc thực phẩm nhiễm vi sinh vật
do tác nhân hóa chất - Các bệnh do thực phẩm bị ô
2.1.4. Ngộ độc thực phẩm nhiễm các yếu tố không phải
do bản chất thực phẩm có vi sinh vật
độc
2.1.5. Ngộ độc thực phẩm
do thực phẩm biến chất.
2.2. Vệ sinh ăn uống công Giảng cho SV nắm và trình
cộng bày được: Đọc trước (tài liệu
2.2.1. Yêu cầu vệ sinh về - Yêu cầu vệ sinh về vị trí, chính)
vị trí, thiết kế và cấu trúc. thiết kế và cấu trúc.
2.2.2. Yêu cầu vệ sinh đối - Yêu cầu vệ sinh đối với
với thiết bị, dụng cụ và bát - Tài liệu số 1, chương
thiết bị, dụng cụ và bát đĩa.
đĩa. 2, trang 507- 518.
- Yêu cầu vệ sinh đối với
2.2.3. Yêu cầu vệ sinh đối nguyên liệu, quá trình chế
với nguyên liệu, quá trình biến, bảo quản thực phẩm
chế biến, bảo quản thực - Yêu cầu vệ sinh đối với
phẩm. nhân viên phục vụ ăn uống.
2.2.4. Yêu cầu vệ sinh đối
với nhân viên phục vụ ăn
uống.
2.3. Truyền thông giáo Giảng cho SV nắm và trình Đọc trước (tài liệu
dục dinh dưỡng bày được: chính)
2.3.1. Vai trò ý nghĩa của - Vai trò ý nghĩa, khái niệm
truyền thông giáo dục dinh về truyền thông giáo dục dinh Tài liệu số 1, chương
dưỡng trong chăm sóc sức dưỡng.
khỏe ban đầu 3, trang 575- 583.
- Mô hình truyền thông giáo
2.3.2. Khái niệm truyền
10
thông giáo dục dinh dưỡng dục dinh dưỡng
2.3.3. Mô hình truyền - Nội dung truyền thông giáo
thông giáo dục dinh dưỡng dục dinh dưỡng
2.3.4. Nội dung truyền
- Các hình thức truyền thông
thông giáo dục dinh dưỡng
giáo dục dinh dưỡng; kỹ năng
2.3.5. Các hình thức
truyền thông giáo dục dinh
truyền thông giáo dục
dưỡng.
dinh dưỡng
- Các bước tiến hành tổ chức
2.3.6. Kỹ năng truyền
TTGD dinh dưỡng.
thông giáo dục dinh
dưỡng.
2.3.7. Các bước tiến hành
tổ chức TTGD dinh
dưỡng.
Chương III: Dinh dưỡng
điều trị
3.1. Dinh dưỡng trong Giảng cho SV nắm và trình Đọc trước (tài liệu
điều trị bệnh nội khoa bày được: chính)
3.1.1. Chế độ ăn điều trị- Vai trò của ăn uống trong
bệnh đái tháo đường.
bệnh đái tháo đường Tài liệu số 2, chương
3.1.2. Chế độ ăn điều trị
bệnh tăng huyết áp. - Nguyên tắc dinh dưỡng và 3, trang 60- 78;
3.1.3. Chế độ ăn điều trịcách chọn thực phẩm trong Chương 4, trang 102-
điều trị bệnh đái tháo đường 113.
bệnh thừa cân, béo phì.
- Các yếu tố ảnh hưởng tới
chương 3, trang 84-91.
bệnh Tăng huyết áp.
Đọc thêm (Tài liệu
- Nguyên tắc dinh dưỡng và
tham khảo):
cách chọn thực phẩm trong
-Tài liệu số 3, trang
điều trị bệnh Tăng huyết áp
236-247; 132-146;
- Khái niệm, chẩn đoán thừa
258-275;
cân và béo phì.
-Tài liêu số 4, trang
- Các yếu tố nguy cơ của thừa
709-832.
cân và béo phì.
- Nguyên nhân và cách điều
trị thừa cân và béo phì.
3.2. Dinh dưỡng trong Giảng cho SV nắm và trình Đọc trước (tài liệu
điều trị bệnh ngoại khoa bày được: chính)
3.2.1. Nguyên tắc dinh - Nguyên tắc dinh dưỡng Tài liệu số 2, chương
dưỡng chung cho các bệnh chung cho các bệnh ngoại
5, trang 147-161, 192-
ngoại khoa. khoa (trước phẫu thuật- 200.
11
3.2.2. Chế độ ăn cho bệnh Chuẩn bị phẫu thuật- sau Đọc thêm (Tài liệu
nhân sau phẫu thuật dạ phẫu thuật) tham khảo) số 3, trang
dày. - Nguyên tắc dinh dưỡng và 361-372; 326-329.
3.2.3. Hội chứng nuôi ăn cách xây dụng thực đơn cho
lại (Refeeding) bệnh nhân ở các giai đoạn sau
3.2.4. Nuôi dưỡng bệnh phẫu thuật dạ dày
nhân ăn qua ống thông. - Thế nào là Hội chứng nuôi
ăn lại. cách phòng và điều trị.
- Chỉ định, chống chỉ định
nuôi dưỡng bệnh nhân ăn qua
ống thông.
- Nguyên tắc xây dựng thực
đơn
- Thực đơn (Các chế phẩm để
nuôi qua ống thông)
Kiểm tra hết lý thuyết tại 30 phút GV của Bộ môn coi
giảng đường ngay sau bài KT
giảng LT 10 (tự luận, hoặc
trắc nghiệm trên giấy)
Bài thực hành 1. Đánh
giá tình trạng dinh
dưỡng của cơ thể
1. Phương pháp dựa vào - Bước1. Giảng viên kiểm tra - Ôn lại bài lý thuyết
điều tra khẩu phần và SV và tóm tắt các phương liên quan,
tập quán ăn uống pháp đánh giá tình trạng dinh - Làm theo sự hướng
2. Phương pháp dựa vào dưỡng dẫn của giảng viên
các chỉ số nhân trắc - Bước 2. Giảng viên nêu giả
3. Phương pháp BMI định các tình huống cụ thể để
4. Phương pháp dựa vào học sinh tự đánh giá các tình
các chỉ số xét nghiệm. trạng dinh dưỡng
5. Phương pháp SGA. - Bước 3. Giảng viên hướng
dẫn thảo luận và kết luận.
Bài thực hành 2. Đánh - Bước1. Giảng viên kiểm tra - Ôn lại bài lý thuyết
giá, phân tích chất lượng SV, tóm tắt ôn lại lý thuyêt liên quan,
khẩu phần ăn của bài - Làm theo sự hướng
1. Phương pháp phân tích - Bước 2. Hướng dẫn SV dẫn của giảng viên
khẩu phần ăn dựa theo cách sử dụng bảng thành
bảng thành phần thực phần thực phẩm Việt Nam.
12
phẩm Việt Nam GV ra các khẩu phần ăn giả
2. Phương pháp điều định để SV tra bảng và phân
tra tiêu thụ lương tích.
thực, thực phẩm tại
cộng đồng Phân tích khẩu phần ăn theo
3. Đánh giá tính cân phương pháp điều tra tại cộng
đối của khẩu phần đồng (nếu có điều kiện).
Hoặc ra tình huống giả định.
- Bước 3. Đánh giá tính cân
đối của khẩu phần
- Bước 4. GV hướng dẫn SV
thảo luận và kết luận
Bài thực hành 3. Kiểm
nghiệm thực phẩm - Bước 1 GV hướng dẫn các - Đọc thêm (Tài liệu
1. Kiểm nghiệm thực cách kiểm nghiệm từng loại tham khảo) số 1
thực phẩm để SV nhận biết
phẩm thịt
một số thực phẩm thông dụng - Ôn lại bài lý thuyết
2. Kiểm nghiệm thực
có chất lượng tót, trung bình liên quan,
phẩm cá hay kém. - Làm theo sự hướng
3. Kiểm nghiệm trứng - Bước 2. SV tự làm dẫn của giảng viên
4. Kiểm nghiệm gạo - Bước 3. GV nhận xét, kết
5. Kiểm nghiệm sữa luận
Bài thực hành 4. Thực - Bước 1. GV hướng dấn SV - Ôn lại bài lý thuyết
hành truyền thông giáo các bước để lâp kế hoạch liên quan,
dục dinh dưỡng cộng đồng TTGD DD. - Làm theo sự hướng
- Bước 2. Chia SV vào 2 tốp dẫn của giảng viên
Lập kế hoạch truyền thông
+ Tốp 1: SV tự viết sản phẩm
gáo dục dinh dưỡng
TTGD DD về phòng chống
1.Thực hành viết sản phẩm SDD cho trẻ em ở cộng đồng
truyền thông giáo dục + Tốp 2: SV tự viết sản
phòng chống suy dinh phẩm TTGD DD về VSATTP
dưỡng tại cộng đồng phòng chống bệnh lây qua
2.Thực hành viết sản phẩm thực phẩm
truyền thông giáo dục vệ - Bước 3. GV hướng dẫn thảo
sinh an toàn thực phẩm luận và kết luận
phòng chống bệnh lây
13
truyền qua thực phẩm
Bài thực hành 5. Kê thực - Tập kê thực đơn để SV biết - Ôn lại bài lý thuyết
đơn cho bệnh nhân Đái áp dụng đúng lý thuyết với liên quan,
tháo đường thực hành và sau này sẽ tư - Làm theo sự hướng
1. Hướng dẫn các bước
vấn và điều trị cho bệnh nhân. dẫn của giảng viên
kê thực đơn
2. Sinh viên tự kê thực
đơn
3. Giáo viên hướng dẫn
thảo luận, nhận xét và
kết luận
Kiểm tra hết thực hành 30 phút GV của Bộ môn coi
ngay sau bài TH 05 (vấn KT
đáp, hoặc tự luận hoặc trắc
nghiệm trên giấy)
7. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần:
7.1. Thang điểm đánh giá:
Giảng viên kiểm tra - đánh giá điểm học phần (ĐHP) theo thang điểm 10.
7.2. Điểm kiểm tra - đánh giá quá trình: chiếm 40% điểm học phần, gồm 3 đầu
điểm
- Điểm chuyên cần (ĐCC): 10%
- Điểm thái độ học tập (ĐTĐ): 10%
- Điểm kiểm tra thành phần (ĐTP): 20%, TBC lý thuyết & thực hành
+ Điểm kiểm tra lý thuyết có hệ số: 2 loại điểm
. Kiểm tra thường xuyên - ĐTX (bài viết 15 phút): hệ số 1
. Kiểm tra giữa kỳ - ĐGK (bài viết 1 tiết học): hệ số 2
+ Điểm kiểm tra thực hành - ĐTH (1 điểm TH): hệ số 2
Điểm thành phần (ĐTP) được tính theo công thức:
ĐTP = (ĐTX*1) + (ĐGK*2) + (ĐTH*2)
5
7.3. Điểm thi hết học phần (ĐThi HP): chiếm 60% điểm học phần
- Hình thức thi: Tự luận
- Điều kiện để thi kết thúc học phần: Sinh viên tham gia đầy đủ các buổi thực hành
7.4. Điểm học phần (ĐHP) được tính thông qua 4 đầu điểm theo trọng số:

14
ĐHP = (ĐCC*10%) + (ĐTĐ*10%) + (ĐTP*20%) + (ĐThi HP*60%)

8. Thông tin về giảng viên xây dựng đề cương chi tiết học phần
Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Chò
Chức danh, học hàm, học vị: Phó trưởng bộ môn - PGS.TS, BSCC
Mã số giảng viên: GV01491
Địa chỉ liên hệ: Số 10/178/45/9 Phố Tây sơn, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 0988688225. Email: thanhcho103@gmail.com

PHÊ DUYỆT TRƯỞNG BỘ MÔN


BAN CHỦ NHIỆM KHOA Y (Ký, ghi rõ họ tên)

GS.TS Phạm Ngọc Đính

15

You might also like