You are on page 1of 3

Sắt

1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ


- Sắt nguyên chất là kim loại có màu trắng bạc, nóng chảy ở nhiệt độ 1539⁰C. Khối lượng riêng 7,8 g /cm3,
hệ số dãn nở dài 11.10-6 K-1, điện trở suất (ở 20⁰C) 9. 10-6 Ω.m.
- Sắt có tính dẻo và tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, dễ dàng bị từ hoá và bị khử từ.

=> Tính chất này của nó được sử dụng trong các máy phát điện, động cơ điện và nam châm điện.

- Sắt có độ tinh khiết cao tương đối bền trong không khí, còn sắt thường chứa nhiều tạp chất sẽ bị gỉ
nhanh trong không khí ẩm (bị ăn mòn).

2. Tính chất hóa học


- Là kim loại có tính khử trung bình.
- Với chất oxi hoá yếu: Fe → Fe2+ + 2e
- Với chất oxi hoá mạnh: Fe → Fe3+ + 3e

a. Tác dụng với Phi kim


Sắt phản ứng với Lưu huỳnh:

Sắt cháy trong Oxi:

(Video t gửi zalo nha)

b. Tác dụng với axit


Sắt dễ tan trong axit clohiđric (HCl ), axit sunfuric loãng (H2SO4 loãng):
Fe+ 2HCl → FeCl + H ↑ 2 2

Fe+ H SO → Fe SO + H ↑
2 4 2 4 2

Sắt tan tốt trong axit nitric loãng (HNO3 loãng):

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 +NO↑+ 2H2O

Ở nhiệt độ thường sắt không tan trong axit sunfuric đặc ( H2SO4 đặc), còn khi nóng thì phản ứng tiến
hành cho thoát ra khí SO₂.

c. Tác dụng với dung dịch muối

- Sắt đẩy được nhiều kim loại đứng sau nó trong dãy điện thế ra khỏi muối.
+ Sắt phản ứng với dung dịch Đồng(II) sunfat: Fe+ Cu2SO4 → Fe2SO4 +Cu↓

d. Tác dụng với nước


- Ở điều kiện thường sắt không tác dụng với nước(H2O), nhưng vì trong nước có oxi , nên sắt chứa tạp
chất sẽ bị ăn mòn dần khi tiếp xúc lâu với nước.

- Ở nhiệt độ cao, sắt khử được hơi nước :

3. Ứng dụng

- Chiếm khoảng 5% khối lượng vỏ trái đất, đứng hàng thứ hai trong các kim loại (sau Al).
- Trong tự nhiên sắt chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất có trong các quặng
- Có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu
- Có trong các thiên thạch.
( dài quá nên thôi gạch đi)
Những vật liệu và đồ dùng dân dụng phục vụ sinh hoạt không phải dạng sắt nguyên chất mà ở dạng hợp
kim với các bon và các phụ gia khác, đó là gang hoặc thép.

+Gang xám dùng để đúc bên máy, ống dẫn nước, cánh cửa,...
+Thép mềm : chứa không quá 0,1% C. Dễ gia công. ⇒ Ứng dụng kéo sợi, cán thành thép lá dùng để chế
tạo các vật dụng trong đời sống, sây dựng nhà cửa,..

+ Thép chứa khoảng 20%Cr và 10%Ni rất cứng không gỉ ⇒ Dùng làm dụng cụ gia đình, y tế…

+ Thép chứa 13%Mn rất cứng ⇒ Dùng làm máy nghiền đá.

You might also like