Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop Word Form Tieng Anh Day Du
Tong Hop Word Form Tieng Anh Day Du
A
1 able (a) Có năng lực, có khả năng
Enable (v) Làm cho có thể
Ably (adv) Một cách có tài
Ability (n) Năng lực, khả năng
2. abrupt (a) Thình lình, đột ngột
Abruptly (adv) Thình lình, rời ra
abruptness (n) Sự bất ngờ
3. absent (a) Vắng mặt
Absently (adv) Lơ đãng
Absentee (n) Người vắng mặt
Absence (n) Sự vắng mặt
4 academy (n) Viện hàn lâm, viện triết học
Academe (n) Học viện, trường đại học
Academie (a) Thuộc về trường đại học
Academicals (n) Mũ và áo dài mặ ở đại học
Academician (n) Viện sĩ
5 access (v) Truy cập
Access (n) Lối vào, đường vào, đến gần
Accession (n) Gia nhập và
Accessible (a) Có thể đi vào, tới gần
Loudness (n) Sự ồn
25. Love (n)(v) Yêu ,tình yêu
Lovely (a) Dễ thương ,xinh
Loveless (a) Không dễ thương
Lover (n) Người yêu
Lovesick (a) Tương tự
26. Low (a) Dưới thấp
Lowly (adv) Tầm thường, ti tiện
Lowness (n) Tự thấp
Lower (v) Hạ thấp, giảm xuống
Lowerable (a) Có thể hạ thấp được
Lowermost (a) Thấp nhất
27. Luck (n) Sự may mắn
Lucky (a) May mắn
Luckily (adv) Thât may mắn
≠Unlucky (a) Không may mắn
≠Unluckily (adv) Không may mắn
27. Luxury (n) Sự xa hoa, lộng lẫy
Luxurious (a) Lộng lẫy , sang trọng
Luxuriate (v) Xa xỉ, xa hoa , lộng lẫy
Mankind (n)
Manly (a) Con người, đàn ông
Manhood (n) Loài người
7. Manage (v) Có tính đàn ông
Management (n) Nhân tính
Manager (n) Quản lý
Manageress (n) Sự quản lý
W
1. Wait (v) Đợi chờ
Waiter (n) Người hầu
2. Wander (v)(n) Đi lang thang , sự đi thơ thẩn
1.1. Vị trí
SAU He is a student.
- A, AN, THE
These flowers are beatiful.
- THIS, THAT, THESE, THOSE
She needs some water.
- MANY, SOME, A FEW, MOST, ...
2. TÍNH TỪ - ADJ
I am tired.
- TO BE + Adv + Adj
3. TRẠNG TỪ - Adv
- TRƯỚC hoặc SAU V tùy theo câu He did the odd job disappoinedly.
- ĐẦU câu hoặc TRƯỚC dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party.
4. ĐỘNG TỪ - V
III. Hướng dẫn làm bài tập Word Form nhanh dễ dàng chính xác
- Bước 1: Nhìn vào từ phía trước, từ phía sau của ô trống cần điền từ.
- Bước 2: Xác định loại từ nào cần điền (danh từ/động từ/tính từ/trạng từ).
Word form ở dạng danh từ thường có vị trí: Đứng sau mạo từ, Đứng sau tính từ sở
hữu, Đứng sau giới từ, Đứng sau lượng từ
Word form ở dạng tính từ thường có ví trí: Trước các danh từ, Sau động từ tobe,
Sau động từ chỉ tri giác, Sau How (câu cảm thán)
Word form ở dạng trạng từ thường có vị trí: Bổ nghĩa cho động từ thường, Bổ
nghĩa cho tính từ, Bổ nghĩa cho trạng từ, Đầu câu
Word form ở dạng động từ thường có vị trí: Đứng sau chủ ngữ, Sau trạng từ chỉ
tần suất, sau động từ Tobe
Ví dụ:
Materials for the seminar will be sent to all _______ two weeks in advance.
A. attendance C. attendees
B. attends D. attend
Bước 1:
Bước 2: Vấn đề là cả A (-ce) và C (-ee) đều là danh từ. Lúc này các em phải xác
định xem ô trống cần điền là danh từ chỉ người hay vật (Thường sẽ nhìn vào đuôi
(ee - người) hoặc có thể nhìn vào động từ để xác định)
--> Đáp án sẽ là C
Đáp án