Professional Documents
Culture Documents
Tín Chấp
Tín Chấp
VTPBank dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
MỤC LỤC
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 1/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm
VTPBank dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Đối tượng Khách hàng - KHCN là Khách Hàng Thượng Lưu, Khách Hàng Cao Cấp và
1 Khách Hàng Ưu Tiên Tiềm Năng theo Quy định phân khúc
khách hàng cá nhân cao cấp (QD01/CN).
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 2/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
SẢN PHẨM CẤP TÍN DỤNG KHÔNG CÓ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG
CHƯƠNG II
QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CẤP TÍN DỤNG KHÔNG CÓ TÀI SẢN BẢO ĐẢM
Điều 2. Các điều kiện chung về phát hành thẻ tín dụng quốc tế
1. Đặc tính của Sản phẩm, điều kiện về cấm hoặc hạn chế cấp tín dụng, đồng tiền sử dụng, hạn mức
sử dụng, ưu đãi sử dụng, phí và lãi suất, sao kê Thẻ tín dụng và thanh toán dư nợ Thẻ tín dụng, thu
hồi nợ và chuyển nợ quá hạn, thực hiện gia hạn thời hạn hiệu lực thẻ, chấm dứt sử dụng Thẻ, tra
soát khiếu nại hoặc các nội dung khác không được quy đị nh trong sản phẩm này: Áp dụng theo Sản
phẩm Thẻ tín dụng Quốc tế dành cho Khách hàng cá nhân (SP31/CN/TD) .
2. Hình thức phát hành thẻ: Khách hàng được phát hành Thẻ tín dụng quốc tế theo hình thức tín chấp
(không có TSBĐ).
Điều 3. Điều kiện cấp thẻ tín dụng quốc tế đối với Chủ Thẻ Chính
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 4/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
1 Điều kiện chung Là KH Thượng Lưu, KH Cao Cấp, KH Ưu Tiên Tiềm Năng đáp
ứng theo Quy định phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
(QD01/CN) và đáp ứng điều kiện chung đối với Chủ thẻ chính
tại điểm a, Khoản 12.1 Điều 12 của Sản phẩm thẻ tín dụng quốc
tế dành cho Khách hàng cá nhân (SP31/CN/TD)
KH không thuộc danh sách đen gian lận theo Quy định về quản
lý và sử dụng danh sách đen gian lận, danh sách nghi ngờ gian lận
trong hoạt động tín dụng tại TPBank (QD12/QTRR). ĐVKD thực
hiện tra cứu theo Phụ lục 07 Hướng dẫn sử dụng phân hệ Danh
sách đen nghi ngờ gian lận trên VMS (PL07.HD06/CNTT) và đánh
giá kết quả vào Tờ trình về việc Kiểm tra hồ sơ khách hàng và Đề
xuất phê duyệt phát hành Thẻ tín dụng cho Phân khúc Khách hàng
cá nhân cao cấp (BM01.SP93/CN/TD) hoặc Đơn đề nghị phát hành
Thẻ tín dụng TPBank kiêm Hợp đồng sử dụng
Thẻ ^(BM01a.SP31/CN/TD)/(BM01b.SP31/CN/TD).
Điều kiện về độ KH từ đủ 22 tuổi đến tối đa 68 tuổi (không phân biệt giới tính)
2
tuổi tính đến thời điểm xét duyệt hồ sơ tín dụng.
Theo Điều kiện lịch sử tín dụng tại Khoản 12.3 Điều 12 của Sản
Điều kiện về lịch
4 phẩm thẻ tín dụng quốc tế dành cho Khách hàng cá nhân
sử tín dụng
(SP31/CN/TD)
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 5/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Điều 4. Hạn mức tín dụng cấp cho Chủ Thẻ Chính
Tổng
Nhóm
STT Hạng KH Hạn mức thẻ tín dụng tối đa cho 01 KH Hạn
KH
Mức cấp tín
dụng không
1.1 Hạn mức thẻ tín dụng: 500 triệu có TSBĐ (*)
đồng.
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 6/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Tổng
Nhóm
STT Hạng KH Hạn mức thẻ tín dụng tối đa cho 01 KH Hạn
KH
Mức cấp tín
dụng không
a) Trường hợp KH vào hạng Titan theo tiêu chí có TSBĐ (*)
Tổng tài sản của KH tại TPBank/Trái phiếu đại
lý/ Tiền gửi không kỳ hạn (số dư tiền gửi đã
duy trì tối thiểu 150 triệu đồng trong 15 ngày
liên tục trong vòng 3 tháng gần nhất):
i) Hạn mức Thẻ tín dụng: 150 triệu đồng
ii) Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp thẻ, KH
đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết kiệm/ hợp
2.3 Titan đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện tử/ giá trị Trái 250 triệu đồng
Phiếu TPBank chuyển nhượng với kỳ hạn tối
thiểu 1 tháng thì Hạn mức thẻ của KH được
cộng thêm 10% giá trị các tài sản nêu trên
(nhưng tổng hạn mức thẻ không quá 200 triệu
đồng).
b) Trường hợp KH vào hạng Titan theo các
tiêu chí khác với tiêu chí nêu tại điểm a) khoản
này: Hạn mức thẻ tín dụng: 100 triệu
đồng.
Khách 3.1 Thuộc
Hàng Ưu nhóm dịch
Hạn mức Thẻ tín dụng: 300 triệu đồng 350 triệu đồng
Tiên Tiềm vụ Private
Năng Banking
3
3.2 Thuộc
nhóm dịch
Hạn mức Thẻ tín dụng: 100 triệu đồng 130 triệu đồng
vụ Premier
Banking
Lưu ý:
- ĐVKD kiểm soát hạn mức thẻ tín dụng và HMTC trên TKTT không có TSBĐ của KH theo Sản
phẩm này để đảm bảo Tổng hạn mức cấp tín dụng của KH không vượt quá Tổng hạn mức đã
quy định như bảng trên.
- (*) Được hiểu là Tổng Hạn Mức cấp tín dụng không có TSBĐ tại TPBank tại thời điểm xét duyệt
cấp tín dụng theo sản phẩm này có tính phần cộng dồn hạn mức của sản phẩm cấp tín dụng
không có TSBĐ khác cho KHCN (bao gồm thẻ tín dụng, vay HMTC trên TKTT, vay từng lần) và
tuân thủ hạn mức quy định tại sản phẩm này. Cụ thể, KH đã được cấp thẻ tín dụng hoặc HMTC
trên TKTT/ vay tín chấp từng lần theo quy định của sản phẩm khác và đang có nhu cầu cấp tín
dụng theo quy định của sản phẩm này, thì tổng hạn mức cấp tín dụng của KH vẫn phải tuân
thủ theo tổng hạn mức được quy định tại sản phẩm này.
- Đối với Sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi là ngoại tệ: được phép quy đổi ra VND theo tỷ giá liên
ngân hàng tại thời điểm xét duyệt cấp thẻ tín dụng.
- Không áp dụng giá trị phần hạn mức được cộng thêm từ sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi/ Tiết
kiệm điện tử/ Trái phiếu TPBank chuyển nhượng nếu các tài sản này đang bị phong tỏa hoặc
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 7/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
1 Hồ sơ sản phẩm
2 Hồ sơ nhân thân
CMND/CCCD/Hộ chiếu
quy định tại Phụ lục 11
Hồ sơ phát hành Thẻ áp
dụng Đối với KH bị mất CMND/CCCD hoặc CMND
hết hiệu lực nhưng chưa được cấp
chung CCCD/đang làm CCCD có thể thay thế bằng
2.1 Bản sao
(PL11.SP31/CN/TD) văn bản Thông báo số định danh cá nhân
/Thông báo số định và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu
danh cá nhân và thông quốc gia về dân cư.
tin công dân trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân
cư do CA cấp xã/phường
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 8/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
cấp
3 Hồ sơ tín dụng
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 9/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Hồ sơ chứng minh
4 phân khúc khách
hàng cao cấp
5 Hồ sơ khác
Xác nhận TKTT của KH - Sao kê/ bản chụp FCC yêu cầu có chữ ký
(KH mở thẻ theo diện Sao kê DD017 có xác của CVQHKH hoặc cán bộ quản lý cao
5.1
KHCC có yêu cầu duy trì nhận của ĐVKD hơn và xác nhận đã đối chiếu bản gốc.
số dư TKTT)
- Đối với trái phiếu TPBank chuyển
Xác nhận Sổ tiết nhượng, Phòng QLKD KHCC xác nhận
- Bản sao Sổ tiết
kiệm/hợp đồng tiền trái phiếu thời điểm KH nhận chuyển
kiệm/ hợp đồng
gửi/Tiết kiệm điện nhượng trái phiếu từ TPBank và thực
tiền gửi hoặc
5.2 tử/giá trị Trái Phiếu trang trái phiếu (đang nắm giữ hay đã
TPBank chuyển nhượng - Sao kê FD017 có tất toán, có phong tỏa hay không)
(KH mở thẻ theo diện xác nhận của
ĐVKD
- Đối với trái phiếu do TPBank phát hành
KHCC có
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 10/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
cộng thêm hạn mức hoặc ĐVKD cung cấp giấy tờ chứng minh
10% số dư tài sản nêu tương đương như sổ tiết kiệm (Bản sao
- Bản chụp màn hình
trên theo quy định tại Giấy chứng nhận sở hữu trái phiếu/ sao
FCC có xác nhận
sản phẩm này) của ĐVKD
kê
FD017/ bản chụp màn hình FCC)
Điều 6. Đối tượng, hạn mức và hồ sơ phát hành thẻ đối với Chủ Thẻ phụ
Áp dụng theo quy định đối với chủ thẻ phụ được quy định tại Sản phẩm Thẻ TD Quốc tế dành cho Khách
hàng cá nhân (SP31/CN/TD).
Bản sao là văn bản được chứng thực hoặc được CVQHKH xác nhận đã đối chiếu với bản gốc:
1. Bản sao chứng thực (do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định pháp luật căn cứ vào bản
chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính) có thời hạn hiệu lực tối đa 06 tháng kể từ thời
điểm chứng thực.
2. Bản sao (do CVQHKH photo và ký xác nhận đã đối chiếu bản gốc) có thời hạn hiệu lực tối đa 01
tháng kể từ thời điểm ký xác nhận đối chiếu với bản gốc.
Áp dụng theo Quy trình Phát hành và xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến Thẻ tín dụng quốc tế dành
cho KHCN (QT02/CN/THE) và có thực hiện loại trừ/thay thế một số nội dung được quy định tại Phụ lục 01-
Hướng dẫn thẩm định thẻ tín dụng dành cho Khách hàng thuộc phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
(PL01.SP93/CN/TD).
Điều 9. Quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp Thẻ tín dụng
Lưu ý: Thẩm quyền phê duyệt HMTD Thẻ không cộng dồn với các nghĩa vụ khác và các hạn mức khác của
KH.
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 11/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Các trường hợp ngoại lệ khác: Áp dụng theo quy định tại Sản phẩm Thẻ tín dụng Quốc tế dành cho
Khách hàng cá nhân (SP31/CN/TD).
Điều 10. Mã phát hành thẻ tín dụng
Phê duyệt trước KH Ưu Tiên Tiềm Năng thuộc nhóm dịch vụ Premier PDT050
Banking
Phê duyệt trước KH Ưu Tiên Tiềm Năng thuộc nhóm dịch vụ Private PDT051
Banking
CHƯƠNG III
- Giới hạn nợ thực tế từ nhóm 3-5 cho phép của Sản phẩm này tối đa là
5%/Tổng dư nợ Sản phẩm này.
- Định kỳ hàng tháng, Khối RB có trách nhiệm theo dõi tỷ lệ nợ quá hạn phát
sinh theo Sản phẩm. Trường hợp tỷ lệ nợ quá hạn thực tế từ nhóm 3-5
vượt trên 5%/Tổng dư nợ theo sản phẩm này thì Phòng QLKD.KHCC - Khối
RB thông báo bằng email cho Phòng CRM - Khối RM để cùng đánh giá rà
soát lại Sản phẩm và Phòng QLKD.KHCC gửi email xin ý kiến của Tổ Tư vấn
sản phẩm để trình Tổng Giám đốc trong việc quyết định tiếp tục hay dừng
triển khai Sản phẩm này.
Mục đích Vay phục vụ nhu cầu đời sống phù hợp với quy định của Pháp luật và của
2 TPBank.
vay vốn
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 12/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
5 Giá trị 5.1 Khách hàng thuộc nhóm Khách Hàng Thượng Lưu, Khách Hàng Cao
khoản vay Cấp
tối đa
HMTC trên TKTT được cấp
S
Tổng Hạn Mức
T Hạng KH Với KH đã là KH Với KH đã là
cấp tín dụng
T TPBank > 6 tháng KH TPBank >
không có TSBĐ
và < 12 tháng 12 tháng
(*)
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 13/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Lưu ý chung:
- ĐVKD kiểm soát hạn mức thẻ tín dụng và HMTC trên TKTT không có
TSBĐ của KH theo sản phẩm này để đảm bảo Tổng hạn mức cấp tín dụng
của KH không vượt quá Tổng hạn mức đã quy định như bảng trên.
- (*) Được hiểu là Tổng Hạn Mức cấp tín dụng không có TSBĐ tại TPBank
tại thời điểm xét duyệt cấp tín dụng theo sản phẩm này có tính phần cộng
dồn hạn mức của sản phẩm cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm khác
cho KHCN (bao gồm thẻ tín dụng, vay HMTC trên TKTT , vay t ừng lần) và
tuân thủ hạn mức quy định tại sản phẩm này. Cụ thể, KH đã được cấp thẻ
tín dụng hoặc vay HMTC trên TKTT/ vay tín ch ấp từng lần theo quy định
của sản phẩm khác và đang có nhu cầ u cấp tín dụng theo quy định của
sản phẩm này, thì tổng hạn mức cấp tín dụng của KH vẫn phải tuân thủ
theo tổng hạn mức được quy định tại sản phẩm này.
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 14/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
ST
Tiêu chí Nội dung
T
6 Lãi suất
6.1 Nguyên tắc tính lãi suất cho vay: Áp dụng nguyên tắc tính theo Biểu lãi suất
cho vay Khách hàng cá nhân được TPBank ban hành từng thời kỳ.
Titan 10.5%
Gold 10.0%
Platinum 9.5%
1 Điều kiện
KH không thuộc danh sách đen gian lận theo Quy định về quản lý và sử dụng danh sách
chung
đen gian lận, danh sách nghi ngờ gian lận trong hoạt động tín dụng tại TPBank
(QD12/QTRR). ĐVKD thực hiện tra cứu theo Phụ lục 07- Hướng dẫn sử dụng phân hệ
Danh sách đen nghi ngờ gian lận trên VMS (PL07.HD06/CNTT).
- KH có nhu cầu vay vốn để phục vụ nhu cầu đời sống phù hợp theo quy định của
pháp luật.
- KH có phương án sử dụng vốn khả thi.
- KH có khả năng tài chính để trả nợ.
2 Điều kiện - Khách hàng là KH Thượng lưu, KH Cao Cấp hoặc KH Ưu Tiên Tiềm Năng theo Quy
và định Phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp (QD01/CN)
- Là cá nhân có quốc tịch Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy
đối định của Pháp luật
tượng KH
vay vốn - KH có độ tuổi từ 22 và không vượt quá 68 tuổi tại thời điểm vay vốn.
3 Điều kiện - Không có nợ nhóm 2 thực tế và/hoặc chậm thanh toán thẻ từ 10 ngày trở lên tại
lịch sử tín TPBank và/hoặc các TCTD khác tại thời điểm vay vốn; và
dụng
- Không có nợ nhóm 2 (bao gồm dư nợ khoản vay và chậm trả thẻ tín dụng từ 10
ngày trở lên) tại TPBank và/hoặc các TCTD khác trong vòng 12 tháng g ần nhất
tính đến thời điểm nộp hồ sơ (trường hợp có nợ nhóm 2 theo CIC vì các lý do
khách quan không phải do KH chậm trả thì phải cung cấp cho TPBank bản gốc Sổ
phụ khoản vay (có đóng dấu của TCTD) hoặc bản gốc các chứng từ khác chứng
minh KH không phát sinh nợ quá hạn); và
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 15/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
- Không có nợ nhóm 3-5 (bao gồm dư nợ khoản vay và thẻ tín dụng) tại TCTD bất
kỳ trong vòng 36 tháng gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ; và
Điều kiện
4
về nguồn Khả năng tài chính đảm bảo trả nợ của KH được đánh giá theo thông qua các tiêu chí
thu của xếp hạng KH tại Quy định phân khúc Khách hàng Cá nhân Cao cấp (QD01/CN) .
KH
Điều kiện
5 Khả năng tài chính đảm bảo trả nợ của KH được đánh giá theo thông qua các tiêu chí
về thu
xếp hạng KH tại Quy định phân khúc Khách hàng Cá nhân Cao cấp (QD01/CN) .
nhập
trung
bình/
tháng tối
thiểu
6 Điều kiện
Yêu cầu KH đang sinh sống tại cùng địa bàn tỉnh/ thành phố với đơn vị xử lý khoản
địa chỉ
vay cho KH. Trường hợp KH đang sinh sống hoặc địa chỉ thường trú tại tỉnh/ thành
sinh sống
phố giáp ranh, yêu cầu khoảng cách từ đơn vị xử lý khoản vay đến địa chỉ sinh sống
hoặc địa
hoặc địa chỉ thường trú hiện tại của KH không vượt quá 100km (ĐVKD đo khoảng cách
chỉ thường
trên google map và cập nhật vào tờ trình khoản vay).
trú
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 16/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
4 Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng cho vay (áp dụng với các Bản g ố c
khoản vay không có tài sản đảm bảo dành cho khách hàng
cá nhân) (BM04.HD01/CN/TD).
Ghi chú: KH kê khai cụ thể mục đích vay vốn phục vụ
nhu cầu đời sống KH và cung cấp hồ sơ chứng minh
mục đích sử dụng vốn theo yêu cầu của TPBank.
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 17/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 18/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
- Hiệu lực của xác nhận chứng minh phân khúc khách - Khi lưu hồ sơ,
hàng cao cấp: chậm nhất tới hết ngày mùng 10 của ĐVKD cung
tháng kế tiếp tính từ thời điểm xác nhận (ví dụ xác cấp bản in từ
nhận hạng ngày 15/7/2022, thì hiệu lực xác nhận email gốc.
này được sử dụng đến hết ngày 10/8/2022).
10 Thẩm
Theo Quy định phê duyệt tín dụng (QD20/TD) (Không chấp nhận ngoại lệ đối tượng vay
quyền phê
vốn)
duyệt
11 Giải ngân Theo Quy định giải ngân tín dụng (QD15/TD)
12 Kiểm tra Định kỳ 10 ngày đầu tiên hàng quý hoặc định kỳ hàng tháng (nếu KH phát sinh nợ
sau cho nhóm 2) thì yêu cầu CVQHKH/Trưởng nhóm KHCN/GĐ TT KHCC/GĐ KHCN chịu trách
vay nhiệm liên hệ gặp trực tiếp KH để xác định nơi ở hiện tại, kiểm tra đảm bảo KH sử
dụng vốn đúng mục đích và đánh giá rủi ro tín dụng, yêu cầu khách hàng có biện
pháp khắc phục và cập nhật vào Báo cáo kiểm tra sau vay hạn mức thấu chi trên tài
khoản thanh toán (BM02.SP93/CN/TD).
Trường hợp KH phát sinh nợ quá hạn, ĐVKD và các Đơn vị liên quan thực hiện theo
Quy trình thu hồi nợ tại Phòng Thu hồi nợ KHCN - Khối Ngân hàng cá nhân (QT12/CN/TD).
CHƯƠNG IV
PHỤ LỤC, BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM VÀ LƯU HỒ SƠ
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 19/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 20/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Báo cáo kiểm tra sau cho vay hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh
2 BM02.SP93/CN/TD v1.0
toán (áp dụng cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp)
Phụ lục 01: Hướng dẫn thẩm định thẻ tín dụng dành cho Khách
3 PL01.SP93/CN/TD v2.0
hàng thuộc phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
Phụ lục 02 - Giải thích từ ngữ và từ viết tắt; Văn bản liên quan; Bảng
4 PL02.SP93/CN/TD v2.0
theo dõi sửa đổi, bổ sung và Hỏi đáp
STT Tên hồ sơ Đơn vị lưu Hình thức lưu Thời gian lưu
Các hồ sơ phát hành thẻ tín dụng và cấp Thực hiện theo Quy trình luân chuyển và lưu trữ hồ
1
HMTC trên TKTT sơ tín dụng (QT19/TD) và Quy định kiểm soát sau
chứng từ hồ sơ và chế tài xử ý vi phạm
Tờ trình về việc Kiểm tra hồ sơ KH và Đề (QD09/NVKQ).
xuất phê duyệt phát hành Thẻ tín dụng
2
cho Phân khúc Khách hàng cá nhân cao
cấp
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 21/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
CHƯƠNG V
(Đã ký)
NGUYỄN HƯNG
Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 22/20
văn bàn này chứa các thông tin tè tài sàn của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nẽu không được sự cho phép
của cấp có thấm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang sô: 1/20
SÀN PHẨM CẤP TÍN DỤNG KHÔNG CÓ TÀI SÀN BÀO ĐÀM DÀNH
CHO PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CAO CÃP
VTPBank Lăn ban hành/sửa đối: Ị 2.0
>
Dương Phương Lan
Phó Phòng Quán lý kinh doanh KHCC - Khối RB /’
2T/ZÍ.Ọ./2022
BM02.QT01/QLCL v3.0