You are on page 1of 23

Sản phẩm cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm

VTPBank dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

MỤC LỤC

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng .................................................................. 4


Điều 2. Các điều kiện chung về phát hành thẻ tín dụng quốc tế .............................................. 4
Điều 3. Điều kiện cấp thẻ tín dụng quốc tế đối với Chủ Thẻ Chính............................................ 4
Điều 4. Hạn mức tín dụng cấp cho Chủ Thẻ Chính....................................................................6
Điều 5. Hồ sơ phát hành thẻ tín dụng đối với Chủ Thẻ Chính .................................................. 8
Điều 6. Đối tượng, hạn mức và hồ sơ phát hành thẻ đối với Chủ Thẻ phụ................................11
Điều 7. Quy định khác về hồ sơ........................................................................................... 11
Điều 8. Quy trình thẩm định: .............................................................................................. 11
Điều 9. Quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp Thẻ tín dụng ............................................... 11
Điều 10. Mã phát hành thẻ tín dụng ...................................................................................... 12
Điều 11. Đặc điểm sản phẩm ................................................................................................ 12
Điều 12. Điều kiện vay vốn ................................................................................................... 15
Điều 13. Phụ lục, biểu mẫu đính kèm .................................................................................... 18
Điều 14. Lưu hồ sơ............................................................................................................... 19
Điều 15. Hiệu lực của Văn bản .............................................................................................. 20
Điều 16. Tổ chức thực hiện................................................................................................... 20

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 1/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm
VTPBank dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

BẢNG TÓM TẮT SẢN PHẨM


STT Tiêu chí Nội dung

Đối tượng Khách hàng - KHCN là Khách Hàng Thượng Lưu, Khách Hàng Cao Cấp và
1 Khách Hàng Ưu Tiên Tiềm Năng theo Quy định phân khúc
khách hàng cá nhân cao cấp (QD01/CN).

- Phát hành thẻ tín dụng quốc tế.


2 Hình thức cấp tín dụng
- Cho vay theo HMTC trên TKTT của KH mở tại TPBank.
- Hạn mức cấp tín dụng không có TSBĐ cho phân khúc
3 Đặc điểm khác biệt và
khách hàng cá nhân cao cấp hấp dẫn hơn so với khách
nổi trội của sản phẩm
hàng thông thường.
- Hồ sơ được giản lược hơn so với khách hàng thông
thường.
4 Cơ sở pháp lý của sản - Luật các tổ chức tín dụng và các văn bản sửa đổi, bổ sung
phẩm (47/2010/QH12).
- Thông tư quy định về hoạt động cho vay của TCTD, Chi
nhánh NHNN đối với khách hàng (39/2016/TT-NHNN).
- Thông tư quy định về hoạt động thẻ ngân hàng và các văn
bản sửa đổi, bổ sung (19/2016/TT-NHNN).

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 2/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

SẢN PHẨM CẤP TÍN DỤNG KHÔNG CÓ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

DÀNH CHO PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CAO CẤP

CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng


1. Phạm vi điều chỉnh:
Sản phẩm này quy định về việc Ngân hàng TMCP Tiên Phong cấp tín dụng không có TSBĐ cho
Khách hàng cá nhân là Khách Hàng Thượng Lưu, Khách Hàng Cao Cấp và Khách Hàng Ưu Tiên Tiềm
Năng theo Quy định phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp (QD01/CN) dưới hình thức cho vay theo
HMTC trên TKTT và phát hành thẻ tín dụng quốc tế.
2. Đối tượng áp dụng:
Sản phẩm này áp dụng đối với các Khách Hàng Thượng Lưu, Khách Hàng Cao Cấp, Khách Hàng Ưu
Tiên Tiềm Năng theo Quy định phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp (QD01/CN) đáp ứng các điều
kiện được quy định tại Sản phẩm này và tất cả các đơn vị kinh doanh và đơn vị, cá nhân có liên
quan trên toàn hệ thống TPBank.

CHƯƠNG II

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CẤP TÍN DỤNG KHÔNG CÓ TÀI SẢN BẢO ĐẢM

DƯỚI HÌNH THỨC PHÁT HÀNH THẺ TÍN DỤNG QUỐC TẾ

Điều 2. Các điều kiện chung về phát hành thẻ tín dụng quốc tế
1. Đặc tính của Sản phẩm, điều kiện về cấm hoặc hạn chế cấp tín dụng, đồng tiền sử dụng, hạn mức
sử dụng, ưu đãi sử dụng, phí và lãi suất, sao kê Thẻ tín dụng và thanh toán dư nợ Thẻ tín dụng, thu
hồi nợ và chuyển nợ quá hạn, thực hiện gia hạn thời hạn hiệu lực thẻ, chấm dứt sử dụng Thẻ, tra
soát khiếu nại hoặc các nội dung khác không được quy đị nh trong sản phẩm này: Áp dụng theo Sản
phẩm Thẻ tín dụng Quốc tế dành cho Khách hàng cá nhân (SP31/CN/TD) .
2. Hình thức phát hành thẻ: Khách hàng được phát hành Thẻ tín dụng quốc tế theo hình thức tín chấp
(không có TSBĐ).
Điều 3. Điều kiện cấp thẻ tín dụng quốc tế đối với Chủ Thẻ Chính

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 4/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

STT Điều kiện Yêu cầu

1 Điều kiện chung Là KH Thượng Lưu, KH Cao Cấp, KH Ưu Tiên Tiềm Năng đáp
ứng theo Quy định phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
(QD01/CN) và đáp ứng điều kiện chung đối với Chủ thẻ chính
tại điểm a, Khoản 12.1 Điều 12 của Sản phẩm thẻ tín dụng quốc
tế dành cho Khách hàng cá nhân (SP31/CN/TD)

KH không thuộc danh sách đen gian lận theo Quy định về quản
lý và sử dụng danh sách đen gian lận, danh sách nghi ngờ gian lận
trong hoạt động tín dụng tại TPBank (QD12/QTRR). ĐVKD thực
hiện tra cứu theo Phụ lục 07 Hướng dẫn sử dụng phân hệ Danh
sách đen nghi ngờ gian lận trên VMS (PL07.HD06/CNTT) và đánh
giá kết quả vào Tờ trình về việc Kiểm tra hồ sơ khách hàng và Đề
xuất phê duyệt phát hành Thẻ tín dụng cho Phân khúc Khách hàng
cá nhân cao cấp (BM01.SP93/CN/TD) hoặc Đơn đề nghị phát hành
Thẻ tín dụng TPBank kiêm Hợp đồng sử dụng
Thẻ ^(BM01a.SP31/CN/TD)/(BM01b.SP31/CN/TD).

Điều kiện về độ KH từ đủ 22 tuổi đến tối đa 68 tuổi (không phân biệt giới tính)
2
tuổi tính đến thời điểm xét duyệt hồ sơ tín dụng.

3 Điều kiện về nơi - KH cá nhân người Việt Nam


cư trú/ thường trú KH đang sinh sống/có địa chỉ thường trú tại cùng địa bàn
Tỉnh/Thành phố với địa bàn của ĐVKD phê duyệt phát hành
Thẻ cho KH.
Trường hợp KH sinh sống/có địa chỉ thường trú tại các
Tỉnh/Thành phố khác địa bàn của ĐVKD phê duyệt phát hành
Thẻ cho KH: chấp nhận khoảng cách từ đơn vị phát hành thẻ
đến địa chỉ sinh sống hiện tại/ có địa chỉ thường trú của KH
không vượt quá 100km (ĐVKD đo khoảng cách trên google
map và cập nhật vào hồ sơ KH).
- KH cá nhân người nước ngoài:
+ Phải được phép cư trú tại Việt Nam với thời hạn từ 12 tháng
trở lên; và
+ Thời hạn cư trú còn lại tại Việt Nam tối thiểu 03 tháng tính
đến thời điểm đề nghị phát hành Thẻ.

Theo Điều kiện lịch sử tín dụng tại Khoản 12.3 Điều 12 của Sản
Điều kiện về lịch
4 phẩm thẻ tín dụng quốc tế dành cho Khách hàng cá nhân
sử tín dụng
(SP31/CN/TD)

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 5/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

Điều 4. Hạn mức tín dụng cấp cho Chủ Thẻ Chính
Tổng

Nhóm
STT Hạng KH Hạn mức thẻ tín dụng tối đa cho 01 KH Hạn
KH
Mức cấp tín
dụng không
1.1 Hạn mức thẻ tín dụng: 500 triệu có TSBĐ (*)
đồng.

1.2. Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp thẻ, KH


Khách đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết kiệm/ hợp
Hàng đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện tử/ giá trị Trái
1 1,1 tỷ đồng
Thượng Phiếu TPBank chuyển nhượng với kỳ hạn tối
Lưu thiểu 1 tháng thì Hạn mức thẻ của KH được
cộng thêm 10% giá trị các tài sản nêu trên
(nhưng tổng hạn mức thẻ không quá 1 tỷ
đồng).
a) Hạn mức thẻ tín dụng: 300 triệu đồng

b) Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp thẻ, KH


đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết kiệm/ hợp
đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện tử/ giá trị Trái
2.1 Platinum Phiếu TPBank chuyển nhượng với kỳ hạn tối 550 triệu đồng
thiểu 1 tháng thì Hạn mức thẻ của KH được
cộng thêm 10% giá trị các tài sản nêu trên
Khách (nhưng tổng hạn mức thẻ không quá 500 triệu
hàng Cao đồng).
2
a) Hạn mức thẻ tín dụng: 200 triệu đồng
Cấp
b) Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp thẻ, KH
đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết kiệm/ hợp
đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện tử/ giá trị Trái
2.2 Gold Phiếu TPBank chuyển nhượng với kỳ hạn tối 350 triệu đồng
thiểu 1 tháng thì Hạn mức thẻ của KH được
cộng thêm 10% giá trị các tài sản nêu trên
(nhưng tổng hạn mức thẻ không quá 300 triệu
đồng).

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 6/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

Tổng

Nhóm
STT Hạng KH Hạn mức thẻ tín dụng tối đa cho 01 KH Hạn
KH
Mức cấp tín
dụng không
a) Trường hợp KH vào hạng Titan theo tiêu chí có TSBĐ (*)
Tổng tài sản của KH tại TPBank/Trái phiếu đại
lý/ Tiền gửi không kỳ hạn (số dư tiền gửi đã
duy trì tối thiểu 150 triệu đồng trong 15 ngày
liên tục trong vòng 3 tháng gần nhất):
i) Hạn mức Thẻ tín dụng: 150 triệu đồng
ii) Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp thẻ, KH
đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết kiệm/ hợp
2.3 Titan đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện tử/ giá trị Trái 250 triệu đồng
Phiếu TPBank chuyển nhượng với kỳ hạn tối
thiểu 1 tháng thì Hạn mức thẻ của KH được
cộng thêm 10% giá trị các tài sản nêu trên
(nhưng tổng hạn mức thẻ không quá 200 triệu
đồng).
b) Trường hợp KH vào hạng Titan theo các
tiêu chí khác với tiêu chí nêu tại điểm a) khoản
này: Hạn mức thẻ tín dụng: 100 triệu
đồng.
Khách 3.1 Thuộc
Hàng Ưu nhóm dịch
Hạn mức Thẻ tín dụng: 300 triệu đồng 350 triệu đồng
Tiên Tiềm vụ Private
Năng Banking
3
3.2 Thuộc
nhóm dịch
Hạn mức Thẻ tín dụng: 100 triệu đồng 130 triệu đồng
vụ Premier
Banking

Lưu ý:
- ĐVKD kiểm soát hạn mức thẻ tín dụng và HMTC trên TKTT không có TSBĐ của KH theo Sản
phẩm này để đảm bảo Tổng hạn mức cấp tín dụng của KH không vượt quá Tổng hạn mức đã
quy định như bảng trên.
- (*) Được hiểu là Tổng Hạn Mức cấp tín dụng không có TSBĐ tại TPBank tại thời điểm xét duyệt
cấp tín dụng theo sản phẩm này có tính phần cộng dồn hạn mức của sản phẩm cấp tín dụng
không có TSBĐ khác cho KHCN (bao gồm thẻ tín dụng, vay HMTC trên TKTT, vay từng lần) và
tuân thủ hạn mức quy định tại sản phẩm này. Cụ thể, KH đã được cấp thẻ tín dụng hoặc HMTC
trên TKTT/ vay tín chấp từng lần theo quy định của sản phẩm khác và đang có nhu cầu cấp tín
dụng theo quy định của sản phẩm này, thì tổng hạn mức cấp tín dụng của KH vẫn phải tuân
thủ theo tổng hạn mức được quy định tại sản phẩm này.

- Đối với Sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi là ngoại tệ: được phép quy đổi ra VND theo tỷ giá liên
ngân hàng tại thời điểm xét duyệt cấp thẻ tín dụng.
- Không áp dụng giá trị phần hạn mức được cộng thêm từ sổ tiết kiệm/ Hợp đồng tiền gửi/ Tiết
kiệm điện tử/ Trái phiếu TPBank chuyển nhượng nếu các tài sản này đang bị phong tỏa hoặc

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 7/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

- cầm cố 1 phần/toàn bộ số dư (ngoại trừ trường hợp bị phong


tỏa theo các quy định Sản phẩm tiết kiệm dành cho KHCN của
TPBank hoặc các quy định ưu đãi dành cho phân khúc KHCN cao
cấp).
Trong trường hợp Khách Hàng được nâng hạng cao hơn thì KH có quyền chuyển đổi sang hạn mức thẻ
tương đương với Hạng Khách Hàng mới theo Phụ lục 07 Quy trình xử lý nghiệp vụ phát sính liên quan đến
thẻ tín dụng - nghiệp vụ tín dụng (PL07.QT02/CN/THE) và Phụ lục 01 Hướng dẫn thẩm định thẻ tín dụng quốc
tế dành cho khách hàng thuộc phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp (PL01.SP93/CN/TD).
Điều 5. Hồ sơ phát hành thẻ tín dụng đối với Chủ Thẻ Chính
ST Ngoại lệ/miễn trừ chứng từ, các lưu ý
Hồ sơ Loại hồ sơ
T khác

1 Hồ sơ sản phẩm

- Bản g ố c - Không yêu cầu cung cấp thông tin


- Yêu cầu đối với Vợ/chồng KH, 02 người thân của KH.
chứng từ này (bao - Không yêu cầu cung cấp thông tin “Thu
Đơn đề nghị phát hành gồm ngoại lệ) nhập hàng tháng” trên Đơn
Thẻ tín dụng TPBank thực hiện theo
- Khả năng tài chính đảm bảo trả nợ của
kiêm hợp đồng sử dụng quy định tại Số
1.1 KH được đánh giá thông qua các tiêu
Thẻ (“Đơn”) thứ tự 1.1 mục I
chí xếp hạng KH tại Quy định phân khúc
(BM01a.SP31/CN/TD)/(B Phụ lục 11 Hồ sơ
Khách hàng Cá nhân Cao cấp
M01b.SP31/CN/TD) phát hành Thẻ áp
dụng chung (QD01/CN).
(PL11.SP31/CN/TD - Yêu cầu: Chữ ký của KH trên Đơn phải
) và quy định tại trùng khớp với Chữ ký của KH trên FCC
sản phẩm này

Tờ trình về việc Kiểm tra


hồ sơ KH và Đề xuất phê
duyệt phát hành Thẻ tín
1.2 Bản gốc
dụng cho Phân khúc
Khách hàng cá nhân cao
cấp (BM01.SP93/CN/TD)

2 Hồ sơ nhân thân
CMND/CCCD/Hộ chiếu
quy định tại Phụ lục 11
Hồ sơ phát hành Thẻ áp
dụng Đối với KH bị mất CMND/CCCD hoặc CMND
hết hiệu lực nhưng chưa được cấp
chung CCCD/đang làm CCCD có thể thay thế bằng
2.1 Bản sao
(PL11.SP31/CN/TD) văn bản Thông báo số định danh cá nhân
/Thông báo số định và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu
danh cá nhân và thông quốc gia về dân cư.
tin công dân trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân
cư do CA cấp xã/phường

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 8/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

ST Ngoại lệ/miễn trừ chứng từ, các lưu ý


Hồ sơ Loại hồ sơ
T khác

cấp

Giấy tờ chứng minh địa


chỉ cư trú/ thường trú: Chỉ áp dụng đối với Khách Hàng Ưu Tiên
2.2
cung cấp một trong các Tiềm Năng
giấy tờ sau

Trường hợp KH được cấp SHK/KT3 trước


ngày 1/7/2021: vẫn sử dụng SHK/KT3 làm
tài liệu xác nhận về địa chỉ cư trú cho đến
hết ngày 31/12/2022 (Yêu cầu: Cung cấp
cả trang đính chính.)
2.2. Trường hợp KH đã bị thu hồi SHK hoặc KT3
SHK hoặc KT3 Bản sao
1 hoặc sau ngày 31/12/2022 SHK ho ặc KT3
không còn có giá trị sử dụng: cung cấp giấy
xác nhận về địa chỉ cư trú/Thông báo số
định danh cá nhân và thông tin công dân
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
(chấp nhận bản sao)

Màn hình tra cứu QR


Code của CCCD gắn chip
(có thể tra cứu qua Yêu cầu CVQHKH chụp màn hình (thể hiện
2.2. Google hoặc Google Bản in từ ảnh thông tin Họ tên, ngày tháng năm sinh, số
2 Chrome hoặc các phần chụp/file ảnh màu CCCD, địa chỉ KH): cùng mặt trước thẻ
mềm của điện thoại sử nhân viên/CMND/CCCD của CVQHKH.
dụng hệ điều hành
android, iOS,...)

Yêu cầu thông tin BHXH (họ tên, ngày


tháng năm sinh, ĐVCT) trùng khớp với
thông tin hồ sơ khai báo của KH
CVQHKH thực hiện tra cứu 1 trong các hình
thức tra cứu dưới đây:
Cách 1: Tra cứu thông tin trên website
Bản in từ hệ thống
BHXH Việt Nam:
2.2. Thông tin tra cứu BHXH tra cứu/ảnh chụp
3 qua bên thứ 3 màn hình kết quả tra Tra cứu thông tin số thẻ bảo hiểm y tế
cứu hoặc số BHXH của KH theo đường dẫn
https://baohiemxahoi.gov.vn/tracuu/Pages/
tra-cuu-ho-gia-dinh.aspx
Cách 2: Chụp màn hình phần mềm VSSID
của bảo hiểm xã hội Việt Nam cùng thẻ
nhân viên/CMND/Hộ chiếu/CCCD của
CVQHKH

3 Hồ sơ tín dụng

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 9/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

ST Ngoại lệ/miễn trừ chứng từ, các lưu ý


Hồ sơ Loại hồ sơ
T khác

CVQHKH in từ hệ thống tra cứu tập trung

Quy định về tra cứu CIC đáp ứng theo quy


Hồ sơ tra cứu lịch sử tín
Bản sao định tại Khoản 6 mục I Phụ lục 11 Hồ sơ
dụng của KH (CIC)
phát hành Thẻ áp dụng chung
(PL11.SP31/CN/TD)

Hồ sơ chứng minh
4 phân khúc khách
hàng cao cấp

- Email xác nhận hạng


KHCC/KH Thượng lưu
(riêng KHCC hạng
Titan xác nhận thêm
thông tin vào hạng
từ sản phẩm nào) từ
Cán bộ nhân viên - Khi hồ sơ được chuyển qua hệ thống của
phòng QLKD.KHCC TPBank qua từng thời kỳ, ĐVKD cung
hoặc cấp email gốc. Khi lưu hồ sơ, ĐVKD cung
cấp bản in từ email gốc.
- Email xác nhận KH
Ưu Tiên Tiềm Năng Email gốc/Bản in từ - Hiệu lực của xác nhận chứng minh phân
từ cấp Trưởng Phòng Email gốc khúc khách hàng cá nhân cao cấp: tối
QLKD.KHCC trở lên đa hết ngày mùng 10 của tháng kế tiếp
(hoặc người được ủy tính từ thời điểm xác nhận (ví dụ xác
quyền) nhận hạng ngày 15/7/2022, thì hiệu lực
xác nhận này được sử dụng đến hết
- Hoặc hệ thống xác
ngày 10/8/2022)
nhận KH thuộc phân
khúc khách hàng cá
nhân cao cấp được
Phòng QLKD.KHCC
truyền thông qua
từng thời kỳ

5 Hồ sơ khác

Xác nhận TKTT của KH - Sao kê/ bản chụp FCC yêu cầu có chữ ký
(KH mở thẻ theo diện Sao kê DD017 có xác của CVQHKH hoặc cán bộ quản lý cao
5.1
KHCC có yêu cầu duy trì nhận của ĐVKD hơn và xác nhận đã đối chiếu bản gốc.
số dư TKTT)
- Đối với trái phiếu TPBank chuyển
Xác nhận Sổ tiết nhượng, Phòng QLKD KHCC xác nhận
- Bản sao Sổ tiết
kiệm/hợp đồng tiền trái phiếu thời điểm KH nhận chuyển
kiệm/ hợp đồng
gửi/Tiết kiệm điện nhượng trái phiếu từ TPBank và thực
tiền gửi hoặc
5.2 tử/giá trị Trái Phiếu trang trái phiếu (đang nắm giữ hay đã
TPBank chuyển nhượng - Sao kê FD017 có tất toán, có phong tỏa hay không)
(KH mở thẻ theo diện xác nhận của
ĐVKD
- Đối với trái phiếu do TPBank phát hành
KHCC có

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 10/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

ST Ngoại lệ/miễn trừ chứng từ, các lưu ý


Hồ sơ Loại hồ sơ
T khác

cộng thêm hạn mức hoặc ĐVKD cung cấp giấy tờ chứng minh
10% số dư tài sản nêu tương đương như sổ tiết kiệm (Bản sao
- Bản chụp màn hình
trên theo quy định tại Giấy chứng nhận sở hữu trái phiếu/ sao
FCC có xác nhận
sản phẩm này) của ĐVKD

FD017/ bản chụp màn hình FCC)
Điều 6. Đối tượng, hạn mức và hồ sơ phát hành thẻ đối với Chủ Thẻ phụ
Áp dụng theo quy định đối với chủ thẻ phụ được quy định tại Sản phẩm Thẻ TD Quốc tế dành cho Khách
hàng cá nhân (SP31/CN/TD).

Điều 7. Quy định khác về hồ sơ

Bản sao là văn bản được chứng thực hoặc được CVQHKH xác nhận đã đối chiếu với bản gốc:
1. Bản sao chứng thực (do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền theo quy định pháp luật căn cứ vào bản
chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính) có thời hạn hiệu lực tối đa 06 tháng kể từ thời
điểm chứng thực.
2. Bản sao (do CVQHKH photo và ký xác nhận đã đối chiếu bản gốc) có thời hạn hiệu lực tối đa 01
tháng kể từ thời điểm ký xác nhận đối chiếu với bản gốc.

Điều 8. Quy trình thẩm định:

Áp dụng theo Quy trình Phát hành và xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến Thẻ tín dụng quốc tế dành
cho KHCN (QT02/CN/THE) và có thực hiện loại trừ/thay thế một số nội dung được quy định tại Phụ lục 01-
Hướng dẫn thẩm định thẻ tín dụng dành cho Khách hàng thuộc phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp
(PL01.SP93/CN/TD).

Điều 9. Quy định về Thẩm quyền phê duyệt cấp Thẻ tín dụng

1. Quy định về phân cấp phê duyệt và phê duyệt ngoại lệ


Nhóm khách hàng theo phân khúc khách hàng cá nhân cao c ấp được cấp hạn mức thẻ tín dụng theo
diện phê duyệt trước như sau:
STT Cấp phê Thẩm quyền phê duyệt hạn mức tín Thẩm quyền phê duyệt
duyệt dụng Thẻ tín dụng các ngoại lệ

E Không áp dụng Không phê duyệt ngoại lệ


1
D Tối đa 500 triệu đồng, theo hạn mức tối đa Ngoại lệ về độ tuổi
2 của từng hạng khách hàng
C2 Thẩm quyền và phân luồng xử lý, phê duyệt Hạn mức Thẻ đến 300 triệu
3 tín dụng theo quy định tại cột "j - Hạn mức đồng
tín chấp tối đa đối với các sản phẩm tín
C1 Hạn mức Thẻ đến 500 triệu
4 chấp cụ thể như: SP Thẻ TD, SP thấu chi,
đồng
SP CV tiêu dùng,..” tại Phụ lục 01 - Phân
B1, B2 công mức thẩm quyền phê duyệt tín dụng Hạn mức Thẻ đến 1.5 tỷ
5
chuẩn (PL01.QD20/TD) đồng

Từ cấp A Không giới hạn


trở (Không bao gồm ngoại lệ về
6
lên
đối tượng KH)

Lưu ý: Thẩm quyền phê duyệt HMTD Thẻ không cộng dồn với các nghĩa vụ khác và các hạn mức khác của
KH.

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 11/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

2. Các trường hợp ngoại lệ khác:

Các trường hợp ngoại lệ khác: Áp dụng theo quy định tại Sản phẩm Thẻ tín dụng Quốc tế dành cho
Khách hàng cá nhân (SP31/CN/TD).
Điều 10. Mã phát hành thẻ tín dụng

Hình thức Nhóm KH Mã phát hành thẻ

Phê duyệt trước KH Ưu Tiên Tiềm Năng thuộc nhóm dịch vụ Premier PDT050
Banking

Phê duyệt trước KH Ưu Tiên Tiềm Năng thuộc nhóm dịch vụ Private PDT051
Banking

Phê duyệt trước Nhóm KH định danh Titan PDT012

Phê duyệt trước Nhóm KH định danh Gold PDT013

Phê duyệt trước Nhóm KH định danh Platinum PDT014

Phê duyệt trước KH Thượng Lưu PDT048

CHƯƠNG III

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC CẤP TÍN DỤNG KHÔNG CÓ TSBĐ

DƯỚI HÌNH THỨC CHO VAY THEO HMTC TRÊN TKTT

Điều 11. Đặc điểm sản phẩm


STT Tiêu chí Nội dung

1 Mã chương 1.1 Mã Chương trình: 860001 - Thấu chi KHCC


trình và Tỷ Tại UDF “Đăng ký loại dịch vụ” chọn “18” - “Thấu chi KHCC”
lệ nợ quá
hạn Tại UDF “Chương trình casa” chọn “860001” - “Thấu chi KHCC”

1.2 Tỷ lệ nợ quá hạn:

- Giới hạn nợ thực tế từ nhóm 3-5 cho phép của Sản phẩm này tối đa là
5%/Tổng dư nợ Sản phẩm này.

- Định kỳ hàng tháng, Khối RB có trách nhiệm theo dõi tỷ lệ nợ quá hạn phát
sinh theo Sản phẩm. Trường hợp tỷ lệ nợ quá hạn thực tế từ nhóm 3-5
vượt trên 5%/Tổng dư nợ theo sản phẩm này thì Phòng QLKD.KHCC - Khối
RB thông báo bằng email cho Phòng CRM - Khối RM để cùng đánh giá rà
soát lại Sản phẩm và Phòng QLKD.KHCC gửi email xin ý kiến của Tổ Tư vấn
sản phẩm để trình Tổng Giám đốc trong việc quyết định tiếp tục hay dừng
triển khai Sản phẩm này.

Mục đích Vay phục vụ nhu cầu đời sống phù hợp với quy định của Pháp luật và của
2 TPBank.
vay vốn

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 12/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

STT Tiêu chí Nội dung

3.1 Loại tiền vay: Việt Nam Đồng (VND)


3
Loại tiền
3.2 Phương thức vay vốn: Cho vay theo HMTC trên TKTT của KH mở tại
vay,
TPBank.
phương
thức vay Đặc điểm phương thức vay vốn theo quy định tại Quy định cho vay Khách hàng
cá nhân (QD01/CN/TD)

Thời hạn Tối đa 12 tháng kể từ ngày ký HĐTD


4 HMTC trên
TKTT

5 Giá trị 5.1 Khách hàng thuộc nhóm Khách Hàng Thượng Lưu, Khách Hàng Cao
khoản vay Cấp
tối đa
HMTC trên TKTT được cấp

S
Tổng Hạn Mức
T Hạng KH Với KH đã là KH Với KH đã là
cấp tín dụng
T TPBank > 6 tháng KH TPBank >
không có TSBĐ
và < 12 tháng 12 tháng
(*)

200 triệu đồng 200 triệu đồng

Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp HMTC,


KH đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết
KH Thượng kiệm/ hợp đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện
1 1,1 tỷ đồng
Lưu tử/ giá trị Trái Phiếu TPBank chuyển
nhượng với kỳ hạn tối thiểu 1 tháng thì
HMTC của KH được cộng thêm 10% giá
trị các tài sản nêu trên (nhưng tổng
HMTC không quá 250 triệu đồng).

100 triệu đồng 150 triệu đồng

Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp HMTC,


KH đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết
kiệm/ hợp đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện
2 Platinum 550 triệu đồng
tử/ giá trị Trái Phiếu TPBank chuyển
nhượng với kỳ hạn tối thiểu 1 tháng thì
HMTC của KH được cộng thêm 10% giá
trị các tài sản nêu trên (nhưng tổng
HMTC không quá 200 triệu đồng).

70 triệu đồng 100 triệu đồng

Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp HMTC,


3 Gold KH đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết 350 triệu đồng
kiệm/ hợp đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện
tử/ giá trị Trái Phiếu TPBank chuyển
nhượng với kỳ hạn tối thiểu 1 tháng thì

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 13/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

STT Tiêu chí


Nội dung

HMTC của KH được cộng thêm 10% giá


trị các tài sản nêu trên (nhưng tổng
HMTC không quá 150 triệu đồng).

50 triệu đồng 70 triệu đồng

Nếu tại thời điểm xét duyệt cấp HMTC,


KH đang sở hữu các tài sản như: sổ tiết
kiệm/ hợp đồng tiền gửi/ Tiết kiệm điện
4 Titan 250 triệu đồng
tử/ giá trị Trái Phiếu TPBank chuyển
nhượng với kỳ hạn tối thiểu 1 tháng thì
HMTC của KH được cộng thêm 10% giá
trị các tài sản nêu trên (nhưng tổng
HMTC không quá 100 triệu đồng).

5.2 Đối với KH Ưu Tiên Tiềm Năng

ST Tổng Hạn Mức cấp tín


Hạng KH HMTC
T dụng không có TSBĐ (*)

KH Ưu Tiên Tiềm Năng 150 triệu đồng 350 triệu đồng


1 thuộc nhóm Private
Banking

KH Ưu Tiên Tiềm Năng 50 triệu đồng 130 triệu đồng


2 thuộc nhóm Premier
Banking

Lưu ý chung:

- ĐVKD kiểm soát hạn mức thẻ tín dụng và HMTC trên TKTT không có
TSBĐ của KH theo sản phẩm này để đảm bảo Tổng hạn mức cấp tín dụng
của KH không vượt quá Tổng hạn mức đã quy định như bảng trên.

- (*) Được hiểu là Tổng Hạn Mức cấp tín dụng không có TSBĐ tại TPBank
tại thời điểm xét duyệt cấp tín dụng theo sản phẩm này có tính phần cộng
dồn hạn mức của sản phẩm cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm khác
cho KHCN (bao gồm thẻ tín dụng, vay HMTC trên TKTT , vay t ừng lần) và
tuân thủ hạn mức quy định tại sản phẩm này. Cụ thể, KH đã được cấp thẻ
tín dụng hoặc vay HMTC trên TKTT/ vay tín ch ấp từng lần theo quy định
của sản phẩm khác và đang có nhu cầ u cấp tín dụng theo quy định của
sản phẩm này, thì tổng hạn mức cấp tín dụng của KH vẫn phải tuân thủ
theo tổng hạn mức được quy định tại sản phẩm này.

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 14/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

ST
Tiêu chí Nội dung
T
6 Lãi suất
6.1 Nguyên tắc tính lãi suất cho vay: Áp dụng nguyên tắc tính theo Biểu lãi suất
cho vay Khách hàng cá nhân được TPBank ban hành từng thời kỳ.

6.2 Biên độ áp dụng:

Nhóm KH Biên độ lãi suất vay

HMTC trên TKTT

Titan 10.5%

Gold 10.0%

Platinum 9.5%

KH Thượng Lưu 9.5%

KH Ưu Tiên Tiềm Năng 9.5%

Điều 12. Điều kiện vay vốn

STT Tiêu chí Nội dung

1 Điều kiện
KH không thuộc danh sách đen gian lận theo Quy định về quản lý và sử dụng danh sách
chung
đen gian lận, danh sách nghi ngờ gian lận trong hoạt động tín dụng tại TPBank
(QD12/QTRR). ĐVKD thực hiện tra cứu theo Phụ lục 07- Hướng dẫn sử dụng phân hệ
Danh sách đen nghi ngờ gian lận trên VMS (PL07.HD06/CNTT).

- KH có nhu cầu vay vốn để phục vụ nhu cầu đời sống phù hợp theo quy định của
pháp luật.
- KH có phương án sử dụng vốn khả thi.
- KH có khả năng tài chính để trả nợ.

2 Điều kiện - Khách hàng là KH Thượng lưu, KH Cao Cấp hoặc KH Ưu Tiên Tiềm Năng theo Quy
và định Phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp (QD01/CN)

- Là cá nhân có quốc tịch Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy
đối định của Pháp luật
tượng KH
vay vốn - KH có độ tuổi từ 22 và không vượt quá 68 tuổi tại thời điểm vay vốn.

3 Điều kiện - Không có nợ nhóm 2 thực tế và/hoặc chậm thanh toán thẻ từ 10 ngày trở lên tại
lịch sử tín TPBank và/hoặc các TCTD khác tại thời điểm vay vốn; và
dụng
- Không có nợ nhóm 2 (bao gồm dư nợ khoản vay và chậm trả thẻ tín dụng từ 10
ngày trở lên) tại TPBank và/hoặc các TCTD khác trong vòng 12 tháng g ần nhất
tính đến thời điểm nộp hồ sơ (trường hợp có nợ nhóm 2 theo CIC vì các lý do
khách quan không phải do KH chậm trả thì phải cung cấp cho TPBank bản gốc Sổ
phụ khoản vay (có đóng dấu của TCTD) hoặc bản gốc các chứng từ khác chứng
minh KH không phát sinh nợ quá hạn); và

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 15/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

STT Tiêu chí Nội dung

- Không có nợ nhóm 3-5 (bao gồm dư nợ khoản vay và thẻ tín dụng) tại TCTD bất
kỳ trong vòng 36 tháng gần nhất tính đến thời điểm nộp hồ sơ; và

- Không có dư nợ đã bán cho VAMC.

Điều kiện
4
về nguồn Khả năng tài chính đảm bảo trả nợ của KH được đánh giá theo thông qua các tiêu chí
thu của xếp hạng KH tại Quy định phân khúc Khách hàng Cá nhân Cao cấp (QD01/CN) .
KH
Điều kiện
5 Khả năng tài chính đảm bảo trả nợ của KH được đánh giá theo thông qua các tiêu chí
về thu
xếp hạng KH tại Quy định phân khúc Khách hàng Cá nhân Cao cấp (QD01/CN) .
nhập
trung
bình/
tháng tối
thiểu
6 Điều kiện
Yêu cầu KH đang sinh sống tại cùng địa bàn tỉnh/ thành phố với đơn vị xử lý khoản
địa chỉ
vay cho KH. Trường hợp KH đang sinh sống hoặc địa chỉ thường trú tại tỉnh/ thành
sinh sống
phố giáp ranh, yêu cầu khoảng cách từ đơn vị xử lý khoản vay đến địa chỉ sinh sống
hoặc địa
hoặc địa chỉ thường trú hiện tại của KH không vượt quá 100km (ĐVKD đo khoảng cách
chỉ thường
trên google map và cập nhật vào tờ trình khoản vay).
trú

7 DTI Không yêu cầu

8 Hồ sơ vay 8.1 Hồ sơ cho vay theo HMTC trên TKTT


vốn
ST
Hồ sơ Loại hồ sơ
T
Hồ sơ tra cứu lịch sử tín dụng của KH (CIC) KH Vay Bản in từ hệ thống
1
tra cứu

CMND/CCCD/Hộ chiếu hoặc Thông báo số định danh cá


nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc
gia về dân cư (khi KH bị mất CMND/CCCD hoặc CMND
hết hiệu lực nhưng chưa được cấp CCCD/đang làm
CCCD).

(Yêu cầu CVQHKH chụp ảnh chứng từ này cùng Thẻ


2 nhân viên của CVQHKH đặt cạnh CMND/CCCD/Hộ Bản sao
chiếu/ Thông báo số định danh cá nhân và thông tin
công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư của
KH vay vốn và Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng cho vay
(áp dụng với các khoản vay không có tài sản đảm bảo
dành cho khách hàng cá nhân) ( BM04.HD01/CN/TD) trang
thể hiện chữ ký của KH).
Thông tin về nơi cư trú hoặc thường trú của KH chỉ áp
3 dụng với KH Ưu Tiên Tiềm Năng: cung cấp 1 trong các
giấy tờ sau:

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 16/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

STT Tiêu chí Nội dung

SHK hoặc KT3


- Trường hợp KH được cấp SHK/KT3 trước ngày
1/7/2021: vẫn sử dụng SHK/KT3 làm tài li ệu xác
nhận về địa chỉ cư trú cho đến hết ngày
31/12/2022 (Yêu cầu: Cung cấp cả trang đính
chính.)
3.1 - Trường hợp KH đã bị thu hồi SHK hoặc KT3 hoặc Bản sao
sau ngày 31/12/2022 SHK hoặc KT3 không còn có
giá trị sử dụng: cung cấp giấy xác nhận về địa chỉ
cư trú do cơ quan công an phườ ng xã thị trấn xác
nhận hoặc các giấy tờ khác tương đương hoặc
Thông báo số định danh cá nhân và thông tin công
dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.

Màn hình tra cứu QR Code của CCCD gắn chip.


Yêu cầu: Ảnh màu, yêu cầu CVQHKH chụp màn hình Bản in từ ảnh
3.2 (thể hiện thông tin Họ tên, ngày tháng năm sinh, số chụp/file ảnh màu
CCCD, địa chỉ KH): cùng mặt trước thẻ nhân
viên/CMND/CCCD của CBBH/CVKH.

Thông tin tra cứu BHXH qua bên thứ 3.


CVQHKH thực hiện tra cứu 1 trong các hình thức tra
cứu dưới đây:
Cách 1: Tra cứu thông tin trên website BHXH Việt
Bản in từ hệ thống
Nam:Tra cứu thông tin số thẻ bảo hiểm y tế hoặc số
tra cứu/ảnh chụp
3.3 BHXH của KH theo đường dẫn:
màn hình kết quả
https://baohiemxahoi.gov.vn/tracuu/Pages/tra-cuu- tra cứu
dong-bao-hiem.aspx
Cách 2: Chụp màn hình phần mềm VSSID của bảo hiểm
xã hội Việt Nam cùng thẻ nhân viên/CMND/Hộ
chiếu/CCCD của CVQHKH.

4 Đề nghị vay vốn kiêm hợp đồng cho vay (áp dụng với các Bản g ố c
khoản vay không có tài sản đảm bảo dành cho khách hàng
cá nhân) (BM04.HD01/CN/TD).
Ghi chú: KH kê khai cụ thể mục đích vay vốn phục vụ
nhu cầu đời sống KH và cung cấp hồ sơ chứng minh
mục đích sử dụng vốn theo yêu cầu của TPBank.

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 17/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

- KH Cao Cấp/ KH Thượng Lưu: thẩm quyền xácnhận Email gốc


hạng từ email của CBNV phòng QLKD.KHCC - Khối
- Khi bộ hồ sơ vay
RB hoặc
5 vốn được
- KH Ưu Tiên Tiềm Năng: thẩm quyền xác nhận từ chuyển qua
cấp Trưởng Phòng QLKD.KHCC trở lên (hoặc người hệ thống của
được TPBank quy

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 18/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

STT Tiêu chí Nội dung

ủy quyền). định từng thời


kỳ, ĐVKD
- Hoặc hệ thống xác nhận KH thuộc phân khúc khách
hàng cá nhân cao cấp được Phòng QLKH.KHCC cung cấp
truyền thông qua từng thời kỳ. email gốc.

- Hiệu lực của xác nhận chứng minh phân khúc khách - Khi lưu hồ sơ,
hàng cao cấp: chậm nhất tới hết ngày mùng 10 của ĐVKD cung
tháng kế tiếp tính từ thời điểm xác nhận (ví dụ xác cấp bản in từ
nhận hạng ngày 15/7/2022, thì hiệu lực xác nhận email gốc.
này được sử dụng đến hết ngày 10/8/2022).

Hồ sơ khác: Trường hợp KHCC được cộng thêm hạn


mức 10% số dư tài sản nêu tại STT5 Điều 11 của Sản
phẩm này: Thực hiện thủ tục xác nhận Sổ tiết kiệm/hợp
6
đồng tiền gửi/Tiết kiệm điện tử/giá trị Trái Phiếu
TPBank chuyển nhượng theo quy định tại STT 5.2 Điều
5 Sản phẩm này.

Lưu ý: Không yêu cầu ảnh chụp CVQHKH cùng KH.


9 Thẩm định Theo Quy trình thẩm định và xét duyệt tín dụng dành cho Khách hàng cá nhân
và xét (QT07/CN/TD)
duyệt tín
dụng

10 Thẩm
Theo Quy định phê duyệt tín dụng (QD20/TD) (Không chấp nhận ngoại lệ đối tượng vay
quyền phê
vốn)
duyệt

11 Giải ngân Theo Quy định giải ngân tín dụng (QD15/TD)

12 Kiểm tra Định kỳ 10 ngày đầu tiên hàng quý hoặc định kỳ hàng tháng (nếu KH phát sinh nợ
sau cho nhóm 2) thì yêu cầu CVQHKH/Trưởng nhóm KHCN/GĐ TT KHCC/GĐ KHCN chịu trách
vay nhiệm liên hệ gặp trực tiếp KH để xác định nơi ở hiện tại, kiểm tra đảm bảo KH sử
dụng vốn đúng mục đích và đánh giá rủi ro tín dụng, yêu cầu khách hàng có biện
pháp khắc phục và cập nhật vào Báo cáo kiểm tra sau vay hạn mức thấu chi trên tài
khoản thanh toán (BM02.SP93/CN/TD).
Trường hợp KH phát sinh nợ quá hạn, ĐVKD và các Đơn vị liên quan thực hiện theo
Quy trình thu hồi nợ tại Phòng Thu hồi nợ KHCN - Khối Ngân hàng cá nhân (QT12/CN/TD).

CHƯƠNG IV
PHỤ LỤC, BIỂU MẪU ĐÍNH KÈM VÀ LƯU HỒ SƠ

Điều 13. Phụ lục, biểu mẫu đính kèm

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 19/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

STT Tên phụ lục/Biểu mẫu Mã hiệu

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 20/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

Tờ trình về việc Kiểm tra hồ sơ KH và Đề xuất phê duyệt phát hành


1 BM01.SP93/CN/TD v2.0
Thẻ tín dụng cho Phân khúc Khách hàng cá nhân cao cấp

Báo cáo kiểm tra sau cho vay hạn mức thấu chi trên tài khoản thanh
2 BM02.SP93/CN/TD v1.0
toán (áp dụng cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp)

Phụ lục 01: Hướng dẫn thẩm định thẻ tín dụng dành cho Khách
3 PL01.SP93/CN/TD v2.0
hàng thuộc phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

Phụ lục 02 - Giải thích từ ngữ và từ viết tắt; Văn bản liên quan; Bảng
4 PL02.SP93/CN/TD v2.0
theo dõi sửa đổi, bổ sung và Hỏi đáp

Điều 14. Lưu hồ sơ

STT Tên hồ sơ Đơn vị lưu Hình thức lưu Thời gian lưu

Các hồ sơ phát hành thẻ tín dụng và cấp Thực hiện theo Quy trình luân chuyển và lưu trữ hồ
1
HMTC trên TKTT sơ tín dụng (QT19/TD) và Quy định kiểm soát sau
chứng từ hồ sơ và chế tài xử ý vi phạm
Tờ trình về việc Kiểm tra hồ sơ KH và Đề (QD09/NVKQ).
xuất phê duyệt phát hành Thẻ tín dụng
2
cho Phân khúc Khách hàng cá nhân cao
cấp

Báo cáo kiểm tra sau cho vay HMTC trên


TKTT (áp dụng cho phân khúc khách
3 hàng cá nhân cao cấp)

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 21/20
Sản phẩm cấp tín dụng không có
VTPBank tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách hàng cá nhân cao cấp

CHƯƠNG V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 15. Hiệu lực của Văn bản


Sản phẩm này có hiệu lực kể từ ngày 11/11/2022 và bãi bỏ Sản phẩm số 044/2021/SP-TPB.RB ngày
28/07/2021 của Tổng Giám đốc về cấp tín dụng không có tài sản bảo đảm dành cho phân khúc khách
hàng cá nhân cao cấp.
Điều 16. Tổ chức thực hiện
1. Phòng Quản lý kinh doanh Khách hàng Cao cấp - Khối Ngân hàng Cá nhân có trách nhiệm hướng dẫn thi
hành và tổ chức thực hiện Sản phẩm này.
2. Các Ông (Bà) thành viên Ban Điều hành, Phòng Quản lý kinh doanh Khách hàng cao cấp - Khối Ngân
hàng Cá nhân, các Đơn vị kinh doanh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Sản
phẩm này./.

Nơi nhận: TỔNG GIÁM ĐỐC


- Như Khoản 2 Điều 16 (để thực hiện);
- HĐQT, BKS (để báo cáo);
- LC, QA, RM, IA (để biết);
- Lưu VP.

(Đã ký)

NGUYỄN HƯNG

Văn bản này chứa các thông tin là tài sản của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nếu không được
sự cho phép của cấp có thẩm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang số: 22/20
văn bàn này chứa các thông tin tè tài sàn của TPBank; Nghiêm cấm sao chép, in ấn dưới bất cứ hình thức nào nẽu không được sự cho phép
của cấp có thấm quyền TPBank.
SP93/CN/TD v2.0 Trang sô: 1/20
SÀN PHẨM CẤP TÍN DỤNG KHÔNG CÓ TÀI SÀN BÀO ĐÀM DÀNH
CHO PHÂN KHÚC KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CAO CÃP
VTPBank Lăn ban hành/sửa đối: Ị 2.0

BÀNG KIỂM SOÁT

Biên soạn Chữ ký

>
Dương Phương Lan
Phó Phòng Quán lý kinh doanh KHCC - Khối RB /’

2T/ZÍ.Ọ./2022

ĐẠI DIỆN CÁC ĐƠN VỊ KIỂM SOÁT

Nguyễn Hữu Thanh Đã đồng ý qua Email


Giám đổc - Khối LC ngày 25/08/2022

Trịnh Thị Huệ Phạm Đông Anh


TrưởngPhòngCLDVNB - Đã dồng ý qua eDoc P.TGD - Giám đốc Khôi Đã đồng ý qua eDoc
Trung tâm QA - Khối OP ngày 25/08/2022 OP ngày 25/08/2022
ĐẠI DIỆN CẮC DƠN VỊ LIÊN QUAN
Nguyễn Thị Phương
Thúy Đã đồng ý qua eDoc
Trường phòng ORM - Khối ngày 25/08/2022
RM Nguyễn Hồng Quân Đã đồng ý qua eDoc
P.TGĐ - Giám đốc Khối ngày 25/08/2022
Nguyễn Thị Xuân Thủy RM
Trưởng phòng CRM - Khôi Đã đồng ý qua eDoc
RM ngày 25/08/2022
Lương Thị Huệ Lê Hồng Nam
Trường phòng XDVB Đã đông ý qua eDoc Đã đồng ý qua eDoc
Phó TGĐ - Giám đõc
Nghiệp vụ Tín dụng - ngày 26/08/2022 ngày 26/08/2022
khối CR
Khối CR
Nguyễn Thị Quỳnh
Trang
Nguyễn Thị Huyên
Đã đồng ý qua eDoc Phó Giám đốc Trung Đã dồng ý qua eDoc
Trưởng Phòng CA thẻ -
ngày 25/08/2022 tâm CA kiêm Trưởng ngày 25/08/2022
Trung tâm CA - Khối OP
Phòng CARB - Trung
tâm CA - Khõi OP
Vũ Thị Thùy Dương
Giám đốc Trung tâm Dịch Đã đồng ý qua eDoc
vu khách hàng 24/7 - Khối ngày 25/08/2022
OP
Đinh Dạ Quỳnh
Trưởng phòng KSS - Đã đồng Ý qua eDoc
Trung tâm cv - Khối OP ngày 25/08/2022
Dương Thị Phương Yên
Trưởng Phòng sản phẩm Đã đồng ý qua Email
thẻ - Khối RB ngày 29/08/2022
Dinh Mai Chi
Giám đốc Phòng Phát Đã đông ý qua eDoc
triển Sản phấm Cho vay - ngày 25/08/2022
Khôi RB
Phạm Thị Hương
Phó Phòng - Phòng thu Đã đồng ý qua Email
hồi nơ KHCN - Khoi RB ngày 04/10/2022

Trang sổ: 1/1

BM02.QT01/QLCL v3.0

You might also like