Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 Hàm số (Repaired)
Chương 2 Hàm số (Repaired)
a) b)
a) b) c) d)
Dạng 3. Biểu diễn tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy
4A. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm A(-2;1), B(0;-1) và C(-3/2;-2).
a) Biểu diễn A, B, C trên Oxy
b) Trong các điểm A,B,C điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 2x-1?
4B. Cho các điểm M(1;-1), N(2;0), và P(-2;2) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
a) Biểu diễn M, N, và P trên Oxy.
b) Trong các điểm M,N, và P điểm nào thuộc đồ thị hàm số .
5A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD với A(-1;2), B(-3;0), C(2;0), D(2;2).
a) Vẽ tứ giác ABCD trên mặt phẳng tọa độ.
b/Coi độ dài mỗi đơn vị trên các trục Ox,Oy là 1cm, tính diện tích tứ giác ABCD.
5B. Cho tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ Oxy với A(3;0), B(-2;0) và C(0;4)
a) Vẽ tam giác ABC trên Oxy.
b) Tính diện tích tam giác ABC biết mỗi đơn vị trên các trục Ox,Oy là 1m.
Dạng 4: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số.
6A. Chứng minh:
a) Hàm số đồng biến trên R
a) b) c) d)
10. Cho các điểm K(-1;2), M(0;-3) và N(4;2) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy.
a) Biểu diễn K, M, N trên Oxy.
b) Điểm nào trong ba điểm trên thuộc đồ thị hàm số
11. Trên mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC biết A(2;5), B(-1; 1) và C(3;1)
a) Vẽ tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ.
b) Tính diện tích tam giác ABC biết mỗi đơn vị trên các trục Ox,Oy là 1m.
12. Chứng minh hàm số:
a) nghịch biến trên R
c) d)
1B. Hãy xét xem trong các hàm số sau đây, đâu là hàm số bậc nhất?
a) y = 3 b) c) d)
c) d)
c) d)
5A. Tìm m để các hàm số:
a) đồng biến trên R b) nghịch biến trên R
5B. Tìm m để các hàm số:
a) nghịch biến trên R b) đồng biến trên R
b) Chứng minh đường thẳng : y = (m - 2)x + 3m + 1 luôn đi qua điểm cố định với mọi giá trị của
tham số m.
Dạng 6. Tìm tham số m sao cho khoảng cách tự gốc tọa độ đến đường thẳng cho trước là lớn
nhất
b*) ,d2: y = 2x và
13. Cho đường thẳng d: y = -4x + 3.
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của d với lần lượt hai trục tọa độ Ox và Oy.
c) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến d.
d) Tính khoảng cách từ I(-1;-2) đến d.
e) Tính diện tích tam giác OAB
14. Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x+m với m là tham số
a) Tìm điểm cố định mà d luôn đi qua với mọi m.
b) Tìm m để d cắt Ox, Oy tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB = ½.
*
15 . Cho đường thẳng d: (2m – 5)x + y – 1 + m = 0. Tìm m sao cho khoảng cách từ O đến d là:
a) Nhỏ nhất b) Lớn nhất.
c) d)
1B. Cho các đường thẳng :
Trong các đường thẳng trên hãy chỉ ra các cặp đường thẳng
a) Song song b) Vuông góc.
Tìm m để:
a) d cắt d1 b) d) c) d cắt d3 tại K có yK=1/2
d/ d cắt d3 tại K có xK=1/2 f) d cắt d3 tại một điểm trên Oy
Dạng 2: Xác định phương trình đường thẳng.
3A. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d đi qua M(-2;5) và vuông góc với
b) d song song đường thẳng d1: y – 3x+4 và đi qua M(-2;5)
3B. Cho đường thẳng d: y = ax + b với a, b là hằng số. Tìm a và b biết:
a) d đi qua điểm A nằm trên Ox có hoành độ bằng -1 và song song với đường thẳng d1:
x+y+2=0
b) d vuông góc với đường thẳng d2: và đi qua giao điểm của d3: y = x – 2
với trục tung.
4A. cho đường thẳng d: y = ax + b với a, b là hằng số. Tìm a và b biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.
b) d đi qua hai điểm A, B với A(1;-3), và B(2;1).
4B. Tìm các số a và b để đường thẳng d: y = ax + b
a) Cắt d1: y = 3x – 6 tại một điểm nằm trên trục Ox, và cắt d2: y = 2x – 1 tại một điểm nằm
trên trục Oy.
b) Đi qua hai điểm I, K với I(1;-2), và K(4;2).
5. Cho các đường thẳng
;
a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song và các cặp đường thẳng vuông góc với nhau
b) Hỏi có bao nhiêu cặp đường thẳng cắt nhau ?
6. Cho các đường thẳng :
và
Tìm m để :
a) cắt d b) song song d
c) trùng d d) vuông góc d
7. Cho đường thẳng d: với m là tham số. Tìm m để:
a) d song song với đường thẳng
8. Viết phương trình đường thẳng d trong các trường hợp sau:
a) d đi qua điểm M(1;-2) và song song với đường thẳng d1: x + 2y = 1
b) d cắt đường thẳng d2 : x – y + 1 = 0 tại điểm có tung độ bằng 2 và vuông góc với đương
thẳng d3 : y = 3 – x
c) d đi qua gốc tọa độ và giao điểm của hai đường thẳng và
d) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 5 và đi qua điểm M(2;3).
9. Cho các đường thẳng:
d1: y = 2mx – (m+5) và d2: y = (1 – 3n)x + n
a) Tìm điểm cố định mà d1luôn đi qua với mọi m.
b) Gọi I là điểm cố định mà d1 luôn đi qua. Tìm n để d2 đi qua I.
c) Tìm m để d2 đi qua điểm cố định của d1.
d) Tìm m và n để d1 và d2 trùng nhau.
BÀI 5. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Dạng 1: Tìm hệ số góc của đường thẳng
1A. Cho đường thẳng d: . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d song song với đường thẳng d1: 2x – y – 3 = 0
b) d tạo với tia Ox một góc
1B. Cho đường thẳng d: . Xác định hệ số góc của d biết:
a) d vuông góc với đường thẳng d1: y = -2x – 3
b) d tạo với tia Ox một góc
2A. Cho đường thẳng d: . Tìm hệ số góc của d biết:
a) d cắt trục tung tại điểm có tung độ -3.
b) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ 2.
2B. Tìm hệ số góc của đường thẳng d biết:
a) d đi qua điểm M(-2;1) và N(0;4).
b) d đi qua điểm P(-1;-3) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d1: y = x – 7 và d2: y = -4x + 3.
3A. Cho đường thẳng d : y = (m2 - 4m + 1)x +2m-1 với m là tham số . Hãy tìm m để d có hệ số góc
nhỏ nhất
3B. Tìm m để đường thẳng d : y = (-4m2 + 4m + 3)x + 4 có hệ số góc lớn nhất.
Dạng 2: Xác định góc tạo bởi đường thẳng và tia Ox.
4A. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y = x + 2
b) d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1 và cắt Ox tại điếm cố hoành độ bằng 3
4B. Tìm góc tạo bởi tia Ox và đường thẳng d biết:
a) d có phương trình là y = 2x +1
b) d đi qua hai diêm A(0; 1) và
ÔN TẬP CHƯƠNG II
c) d)
a) Tìm các giá trị của m để d cùng với hai đường thẳng
và d2: y = x đồng quy.
b) Tìm m để d song song với đường thẳng d3: y = 2x + 1
c) Tìm điểm cố định mà d đi qua với mọi m.
a) b) c)
A. B. C. D.
Câu 7. Vị trí tương đối của hai đường thẳng d: y = x + 1 và d’: y = 1 - 2x là:
a) Cắt nhau b) Song song
c) Vuông góc d) Trùng nhau.
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điẻm -1?
a) y = 2x b) y = -2x + 1 c) y = -2x d) y = -2x - 1
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hàm số sau d: y = x + 2.
a) Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Gọi A, B là giao điểm của d với Ox, Oy. Tính diện tích tam giác OAB.
c) Tính góc tạo bởi d và tia Ox.
Bài 2: Cho đường thẳng d: y = (m – 1)x + 2m + 1 và .
a) Tìm m để d đi qua điểm A(2;7).
b) Tìm m để d song song với đường thẳng d1: y = -4x + 2
Bài 3: Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d: y = (1-3m)x + m lớn nhất.