You are on page 1of 55

TỪ ĐIỂN THƯ PHÁP ĐIỀN ANH CHƯƠNG

Người soạn: Phạm Khắc xứng

Hãy bấm vào chữ màu xanh để tra nghĩa của từ

Nếu quý vị có hảo tâm cùng Khắc Xứng xây dựng nên những tài liệu hữu ích để tặng
những người học Hán Nôm thì có thể tặng Khắc Xứng 1 cốc trà đá theo bank sau:
0919661480 ngân hàng MB (quân đội) nhé. Trân trọng cảm ơn

Khải thư
Khải phiên Khải phiên phiên
Đ_A_C Đ_A_C Đ_A_C
thư âm thư âm âm

阿阿 a
握握 ác
哀哀 ai

暗暗 ám
音音 âm, ấm
案案 án

印印 ấn
安安 an
晏晏 án

殷殷 ân
恩恩 ân
英英 anh

映映 ánh
邑邑 ấp
押押 áp

乙乙 ất
幼幼 ấu ,
yếu
霸霸 bá
伯伯 bá
跛跛 bả
波波 ba

婆婆 bà
播播 bá
百百 bá

bá •

莫莫 mạc •
mạch •
mịch •
mộ
杷杷 ba, bà,

雹雹 bạc

博博 bác
北北 bắc
薄薄 bác •
bạc

迫迫 bách
白白 bạch
粕粕 bách

拜拜 bái
牌牌 bài
排排 bài

沛沛 bái,
phái
磐磐 bàn
伴伴 bạn

本本 bản
半半 bán
班班 ban

蟠蟠 bàn
板板 bản
搬搬 ban
般般 胖胖 辨辨
ban,
biếm,
ban bàn
biến,
biện

叛叛 bạn,
phán
朋朋 bằng
旁旁 bàng

冰冰 băng
榜榜 bảng
邦邦 bang

傍傍 bàng,
bạng
彭彭 Bành
包包 bao

跑跑 bào
胞胞 bào
抱抱 bão

袍袍 bào
褒褒 bao
保保 bảo

不不 bất
八八 bát
拔拔 bạt

陛陛 bệ
病病 bệnh
疲疲 bì

被被 bị
悲悲 bi
碑碑 bi
彼彼 bỉ
皮皮 bì
否否 bĩ • bỉ •
phầu •
phủ

璧璧 Bích
壁壁 bích
碧碧 bích

biện •

弁弁 biền
拼拚 phan •
phanh •
phiên •
phấn
表表 biểu

屏屏 bình
丙丙 bính
柄柄 bính

平平 bình
秉秉 bỉnh
兵兵 binh

bình,

萍萍 并并 布布
bính,
phanh,
bình tinh, bố
tính,
tỉnh,
tịnh

步步 bộ
部部 bộ
蒲蒲 bồ

捕捕 bổ, bộ
卜卜 bốc
陪陪 bồi

倍倍 bội
徘徘 bồi
背背 bối
奔奔 bôn
盆盆 bồn
棒棒 bổng

蓬蓬 bồng
幅幅 bức
逼逼 bức

歌歌 ca
各各 các
隔隔 cách

革革 cách
丐丐 cái
改改 cải

甘甘 cam
禁禁 cấm
琴琴 cầm

敢敢 cảm
禽禽 cầm
感感 cảm

竿竿 can
巾巾 cân
根根 căn

勤勤 cần
艮艮 cấn
斤斤 cân

干干 can
芹芹 cần
肝肝 can
筋筋 cân
干乾 can •
càn •
kiền 近近 cấn,
cận, ký

亢亢 cang
兢兢 căng
矜矜 căng

耕耕 canh
庚庚 canh
警警 cảnh

境境 cảnh
更更 cánh
景景 cảnh

竟竟 cánh •
cảnh
羔羔 cao
膏膏 cao

稿稿 cảo
高高 cao
皋皋 cao

藁槁 及及 汲汲
cao •
cảo •
cập cấp
khao •
khảo

急急 cấp
葛葛 cát
吉吉 cát

狗狗 cẩu
苟苟 cẩu
俱俱 câu
垢垢 cấu
勾勾 câu
拘拘 câu

求求 cầu
仇仇 câu •
cừu
箴箴 châm

枕枕 chẩm
震震 chấn
振振 chân,
chấn,
chẩn.

株株 châu
州州 châu
珠珠 châu

制制 chế
旨旨 chỉ
之之 chi

枝枝 chi
至至 chí
祗祗 chi

址址 chỉ
止止 chỉ
胝胝 chi

肢肢 chi
芝芝 chi
指指 chỉ

脂脂 chỉ
支支 chi
趾趾 chỉ
志志 chí
尺尺 chỉ •
xích
氏氏 chi, thị

占占 chiêm
瞻瞻 chiêm
昭昭 chiêu

沼沼 chiểu
照照 chiếu
招招 chiêu

政政 chính
正正 chính
征征 chinh

整整 chỉnh
真真 chơn
舟舟 chu

朱朱 Chu
注注 chú
渚渚 chử

周周 chu,
châu
主主 chúa •
chủ
祝祝 chúc

拯拯 chửng
踵踵 chủng
灼灼 chước

障障 chướng
璋璋 chương
章章 chương
彰彰 chương
匙匙 chủy
嘴嘴 chủy

姑姑 cô
鼓鼓 cổ
孤孤 cô

故故 cố
基基 cơ
股股 cổ

古古 cổ
姬姬 cơ
箕箕 cơ

固固 其其 谷谷
cơ, ki,
ky, kì,
cố cốc
kí, ký,
kỳ

昆昆 混混 公公
côn,
cổn,
côn công
hồn,
hỗn

功功 công
攻攻 công
共共 cộng

工工 công
骨骨 cốt
距距 cự

居居 cư
衢衢 cù
具具 cụ
句句 cú
渠渠 cừ
矩矩 củ

巨巨 cự, há
鞠鞠 cúc
菊菊 cúc

棘棘 cức
弓弓 cung
恭恭 cung

供供 cung
躬躬 cung
拱拱 củng

疆疆 cương
狂狂 cuồng
九九 cửu

救救 cứu
究究 cứu
久久 cửu

裘裘 cừu
舅舅 cữu
野野 dã

耶耶 da
夜夜 dạ
也也 dã

淫淫 dâm
民民 dân
寅寅 dần
引引 dẫn
名名 danh
逸逸 dật

溢溢 dật
易易 dị
姨姨 di

以以 dĩ
移移 di
施施 di • dị •
thi • thí
• thỉ

役役 dịch
亦亦 diệc
筵筵 diên

延延 diên
沿沿 diên
面面 diện

妙妙 耀耀 杳杳
diểu,
liểu,
diệu diệu
liễu,
yểu

眺眺 由由diểu,
thiếu
do
尹尹 doãn,
duẫn

楹楹 盈盈doanh doanh
桶桶 dõng

勇勇 攸攸dõng du
游游 du
俞俞 du
愈愈 dũ
豫豫 dự

油油 du
裕裕 dụ
猷猷 du

逾逾 du
予予 dư
偷偷 du •
thâu

聿聿 duật
育育 dục
翼翼 dực

浴浴 dục
欲欲 dục
裔裔 duệ

泄泄 duệ •
tiết
容容 dung
融融 dung

孕孕 dựng
用用 dụng
庸庸 dung ,
dong

羊羊 dương
唯唯 duy
惟惟 duy

帷帷 duy
翳翳 ế
家家 gia
稼稼 giá
假假 giả
加加 gia

者者 giả
遮遮 già
嫁嫁 giá

茄茄 gia
架架 giá
嘉嘉 gia

角角 giác
解解 giải
偕偕 giai

皆皆 giai
佳佳 giai
奸奸 gian

降降 giáng
教教 giáo
交交 giao

芥芥 giới
界界 giới
戒戒 giới

河河 hà
遐遐 hà
暇暇 hạ

夏夏 hạ
下下 hạ
瑕瑕 hà
霞霞 hà
何何 hà
荷荷 hà, hạ

黑黑 hắc
涸涸 hạc
喝喝 hác

核核 hạch
害害 hại
骸骸 hài

海海 hải
鞋鞋 hài
孩孩 hài

函函 hàm
含含 hàm •
hám
翰翰 hàn

旱旱 hạn
欣欣 hân
汗汗 hãn

掀掀 hân
寒寒 hàn
航航 hàng

行行 hành
杏杏 hạnh
幸幸 hạnh

好好 hảo
耗耗 háo
皓皓 hạo
浩浩 hạo
盒盒 hạp
曷曷 hạt, át

喉喉 hầu
侯侯 hầu
猴猴 hầu

后后 hậu
厚厚 hậu
后後 hấu •
hậu

系系 hệ
曦曦 hi, hy
嫌嫌 hiềm

效效 hiệu
孝孝 hiếu
馨馨 hinh

形形 hình
乎乎 hồ
狐狐 hồ

虎虎 hổ
互互 hỗ
湖湖 hồ

火火 hỏa
和和 hòa
花花 hoa

化化 hóa
伙夥 hoả •
khoã •
khoả 惑惑 hoặc
或或 hoặc •
vực
完完 hoàn
丸丸 hoàn

莞莞 hoãn
患患 hoạn
桓桓 hoàn

煌煌 hoàng
泓泓 hoằng
惶惶 hoàng

荒荒 hoang
衡衡 hoành •
hành
滑滑 hoạt

溪溪 hoát,
khê
斛斛 hộc
槐槐 hòe

晦晦 hối
悔悔 hối
徊徊 hồi

魂魂 hồn
婚婚 hôn
昏昏 hôn

洪洪 hồng
虹虹 hồng
合合 hợp

忽忽 hốt
朽朽 hủ
惠惠 huệ
穗穗 huệ
胸胸 hung
雄雄 hùng

熊熊 hùng
凶凶 hung
向向 hướng

香香 hương
有有 hữu
右右 hữu

友友 hữu
休休 hưu
又又 hựu

徽徽 huy
弦弦 huyền
玄玄 huyền

穴穴 huyệt
血血 huyết
兄兄 huynh

熙熙 hy
稀稀 hy
希希 hy

矣矣 hỹ
喜喜 hỷ
嘻嘻 hy!

益益 ích
嵇嵇 kê
稽稽 kê
柯柯 kha
可可 khả
哥哥 kha

克克 khắc
刻刻 khắc
客客 khách

慨慨 khái
堪堪 kham
看看 khan •
khán

康康 khang
抗抗 kháng
糠糠 khang

肯肯 khẳng
卿卿 khanh
坑坑 khanh

靠靠 kháo
考考 khảo
恰恰 kháp

口口 khẩu
寇寇 khâu
蹊蹊 khê

欺欺 khi
器器 khí
企企 khí

欠欠 khiếm
遣遣 khiển
挑挑 khiêu
叫叫 khiếu
跳跳 khiêu
苦苦 khổ

枯枯 khô
科科 khoa
快快 khoái

券券 khoán
起起 khởi
灰灰 khôi

恢恢 khôi
坤坤 khôn
困困 Khốn

空空 không
孔孔 Khổng
控控 khống

去去 khứ
屈屈 khuất
曲曲 khúc

奎奎 khuê
恐恐 khúng,
khủng
匡匡 khuông

筐筐 khuông
羌羌 khương
犬犬 khuyển

既既 kí, ký
己己 kỉ, kỷ
肩肩 kiên
劫劫 kiếp
碣碣 kiệt
竭竭 kiệt

金金 kim
今今 kim
京京 kinh

敬敬 kính
旗旗 kỳ
寄寄 ký

冀冀 ký
忌忌 kỵ
奇奇 kỳ

几几 kỷ
祁祁 kỳ
岐岐 kỳ

棋棋 ky • kì
• kí •
ký • kỳ 洛洛 lạc
勒勒 lặc

落落 lạc
林林 lâm
陵陵 lăng

廊廊 lang
凌凌 lăng
郎郎 lang

朗朗 lãng
老老 lão
潦潦 lạo
牢牢 lao
立立 lập
拉拉 lạp

粒粒 lạp
栗栗 lật
辣辣 lạt

陋陋 lậu
漏漏 lậu
例例 lệ

梨梨 lê
醴醴 lễ
黎黎 lê

令令 lệnh
李李 lí, lý
廉廉 liêm

烈烈 liệt
裂裂 liệt
劣劣 liệt

僚僚 liêu
料料 liệu
寥寥 liêu

聊聊 liêu
柳柳 liễu
伶伶 linh

零零 linh
聆聆 linh
路路 lộ
露露 lộ
螺螺 loa
累累 loã,
luy,
luỵ, luỹ

鹿鹿 lộc
利利 lợi
雷雷 lôi

弄弄 lộng
旅旅 lữ
律律 luật

率率 六六 力力
luật, lô,
soát,
lục lực
suý,
suất

略略 lược
粱粱 lương
梁梁 lương

良良 lương
榴榴 lựu
履履 lý

理理 lý
魔魔 ma
摩摩 ma

ma •

靡靡 mi •
my •
mĩ • mị
• mỹ
磨磨 ma, má
邈邈 mạc

漠漠 mạc
墨墨 mặc
膜膜 mạc
埋埋 mai
梅梅 mai
莓莓 mai

枚枚 mai
每每 mai,
môi,
mỗi 蔓蔓 man

敏敏 mẫn
莽莽 mãng
忙忙 mang

芒芒 mang
孟孟 Mạnh
萌萌 manh

盲盲 manh •
vọng
帽帽 mão
茅茅 mao

毛毛 mao
貌貌 mạo
冒冒 mạo

抹抹 mạt
蜜蜜 mật
密密 mật

茂茂 mậu
矛矛 mâu
母母 mẫu

迷迷 mê
米米 mễ
命命 mệnh
寐寐 mị
勉勉 miễn
冕冕 miện

眠眠 miên
免免 miễn •
vấn
描描 miêu

明明 minh
盟盟 minh
茗茗 mính

冥冥 minh
慕慕 mộ
模模 mô

暮暮 mộ
摸摸 mô
某某 mỗ

幕幕 mộ,
mạc
木木 mộc
沐沐 mộc

媒媒 môi
蒙蒙 mông ,
bàng
目目 mục

睦睦 mục
牧牧 mục
未未 mùi

妹妹 muội
昧昧 muội
眉眉 my
美美 mỹ
那那 ná
匿匿 nặc

乃乃 nãi
耐耐 nại
男男 nam

南南 nam
囊囊 nang
能能 năng

泥泥 nê
我我 ngã
蛾蛾 nga

艾艾 ngải
吟吟 ngâm
岸岸 ngạn

昂昂 ngang
吃吃 ngật
偶偶 ngẫu

倪倪 nghê
霓霓 nghê
疑疑 nghi

宜宜 nghi
逆逆 nghịch

nghịnh 妍妍 nghiên

研研 nghiên
迎迎 nghinh
悟悟 ngộ
吾吾 ngô
梧梧 ngô
遇遇 ngộ

瓦瓦 ngõa
外外 ngoại
玉玉 ngọc

呆呆 ngốc
言言 ngôn
虞虞 Ngu

五五 ngũ
寓寓 ngụ
伍伍 ngũ

愚愚 ngu
御御 ngữ,
ngự,
nhạ 隅隅 ngung

仰仰 ngưỡng
牛牛 ngưu
魏魏 Ngụy

危危 nguy •
quỵ
原原 nguyên
阮阮 Nguyễn

元元 nguyên
源源 nguyên
月月 nguyệt

牙牙 芽芽 雅雅
nha nha
nha,
nhã
街街 nhai
崖崖 nhai
涯涯 nhai

人人 nhân
雁雁 nhạn
刃刃 nhận

忍忍 nhẫn
姻姻 nhân
仁仁 nhân

因因 nhân
眼眼 nhãn •
nhẫn
入入 nhập

日日 Nhật
一一 nhất
壹壹 nhất

而而 nhi
二二 nhị
耳耳 nhĩ

染染 nhiễm
任任 nhiệm,
nhâm,
nhậm 然然 nhiên

儒儒 Nho
揉揉 nhu
柔柔 nhu

如如 như
絮絮 nhứ
汝汝 nhữ
需需 nhu
乳乳 nhũ
肉肉 nhụ •
nhục •
nậu

辱辱 nhục
戎戎 nhung
仍仍 nhưng

若若 nhược
弱弱 nhược
尼尼 ni, nê,
nật,
nặc, nệ

溺溺 nịch
念念 niệm
年年 niên

佞佞 nịnh
奴奴 nô
惰惰 nọa

卵卵 noãn
嫩嫩 nộn
女女 nữ

娘娘 nương
矮矮 nụy
污污 ô•ố

于於 ô•ư
怨怨 oán
冤冤 oan

斡斡 oát,
quản
屋屋 ốc
翁翁 ông
陂陂 pha
魄魄 phách
梵梵 phạm

品品 phẩm
返返 phản
粉粉 phấn

芬芬 phân
判判 phán
忿忿 phẫn

攀攀 phan
焚焚 phần,
phẫn
分分 phân,
phận

烹烹 phanh
乏乏 phạp
法法 pháp

弗弗 phất
佛佛 Phật
批批 phê

匪匪 phỉ
丕丕 phi
非非 phi

沸沸 phí
肥肥 phì
妃妃 phi

披披 phi
扇扇 phiến
藩藩 phiên
片片 phiến
反反 phiên
phiến
phản 漂漂 phiêu

圃圃 phố
普普 phổ
副副 phó

配配 phối
蕃蕃 phồn
蜂蜂 phong

烽烽 phong
放放 phóng
封封 phong

防防 phòng
房房 phòng
府府 phủ

覆覆 phú
父父 phụ
阜阜 phụ

夫夫 phu
符符 phù
俯俯 phủ

斧斧 phủ
浮浮 phù
附附 phụ

甫甫 phủ
扶扶 phù
富富 phú
傅傅 phu,
phó,
phụ 伏伏 phục
服服 phục

馥馥 phức
福福 phúc
腹腹 phúc

奉奉 phụng
逢逢 phùng
方方 phương

芳芳 phương
坊坊 phường
寡寡 quả

瓜瓜 qua
果果 quả
戈戈 qua

怪怪 quái
冠冠 quan
灌灌 quán

君君 quân
管管 quản
郡郡 quận

裙裙 quần
均均 quân
官官 quan

群群 quần
光光 quang
肱肱 quăng
括括 quát
掘掘 quật
桂桂 quế

葵葵 quì
癸癸 quí
鬼鬼 quỉ

季季 quí
橘橘 quít
跪跪 quỵ

卷卷 quyển
捐捐 quyên
倦倦 quyện

拳拳 quyền
圈圈 quyền
涓涓 quyên

厥厥 quyết
蕨蕨 quyết
沙沙 sa

敕敕 sắc
色色 sắc
策策 sách

索索 sách
豺豺 sài
差差 sai

晒晒 sái
祭祭 sái • tế
刊刊 san
炒炒 sao
抄抄 sao
巢巢 sào

削削 sảo,
tước
察察 sát
擦擦 sát

瑟瑟 sắt
愁愁 sầu
瘦瘦 sấu

俟俟 sĩ
仕仕 sĩ
超超 siêu

生生 sinh
牲牲 sinh
聘聘 sính

笙笙 sinh
疏疏 sơ
初初 sơ

所所 sở
楚楚 Sở
梳梳 sơ

蔬蔬 sơ
撰撰 soạn
朔朔 sóc

山山 sơn
使使 sử
史史 sử
事事 sự
蓄蓄 súc
畜畜 súc

充充 sung
崇崇 sùng
霜霜 sương

箱箱 sương
搜搜 sưu
丑丑 sửu

衰衰 suy
舛舛 suyễn
士士 sỹ

借借 tá
斜斜 tà
左左 tả

邪邪 tà
嗟嗟 ta
佐佐 tá

藉藉 tạ
些些 ta
稷稷 tắc

塞塞 tắc
作作 tác
再再 tái

材材 tài
在在 tại
裁裁 tài
才才 tài
哉哉 tai!
三三 tam

浸浸 tẩm
心心 tâm
散散 tản

津津 tân
迅迅 tấn
薪薪 tân

秦秦 Tần
新新 tân
憎憎 tăng

藏藏 tàng
增增 tăng
臧臧 tang

僧僧 tăng
葬葬 táng
桑桑 tang

曾曾 tằng
早早 tảo
糟糟 tao

遭遭 tao
燥燥 táo
灶灶 táo

集集 tập
揖揖 tập, ấp
必必 tất
漆漆 tất
走走 tẩu
奏奏 tấu

嫂嫂 tẩu
西西 tây
洗洗 tẩy

宰宰 tể
蔽蔽 tế
撕撕 tê

婿婿 tế
犀犀 tê
仔仔 tể • tử

他他 tha
且且 thả
石石 thạch

泰泰 Thái
胎胎 thai
彩彩 thái

太太 thái
菜菜 thái
甚甚 thậm

深深 thâm
探探 tham
忱忱 thầm

伸伸 thân
坦坦 thản
臣臣 thần
申申 thân
宸宸 thần
身身 thân

神神 thần
炭炭 thán
晨晨 thần

慎慎 thận
升升 thăng
倘倘 thảng

剩剩 thặng,
thừa
城城 thành
青青 thanh

成成 thành
清清 thanh ,
sảnh
操操 thao

草草 thảo
造造 tháo •
tạo
十十 thập

榻榻 tháp
塔塔 tháp
拾拾 thập

七七 thất
室室 thất
失失 thất

漱漱 thấu
透透 thấu
世世 thế
砌砌 thế
妻妻 thê
梯梯 thê

替替 thế
市市 thị
是是 thị

矢矢 thỉ
侍侍 thị
示示 thị

恃恃 thị
尸尸 thi
譬譬 thí

刺刺 thích
戚戚 thích,
xúc
添添 thiêm

篇篇 thiên
偏偏 thiên
膳膳 thiện

千千 天天 善善
thiên thiên
thiến,
thiện

妾妾 帖帖 涉涉
thiếp thiếp thiệp

舌舌 切切 迢迢
thiệt thiết thiều
少少 thiếu,
thiểu
辰辰 thìn
盛盛 thịnh

受受 thọ
粗粗 thô
醋醋 thố

吐吐 thổ
授授 thọ
土土 thổ

妥妥 thỏa
退退 thoái,
thối
湍湍 thoan

爨爨 thoán
催催 thôi
推推 thôi

腿腿 thối
寸寸 thốn
村村 thôn

吞吞 thôn
痛痛 thống
通通 thông

次次 thứ
殊殊 thù
舒舒 thư

庶庶 thứ
黍黍 thử
手手 thủ
秋秋 thu
暑暑 thử
鼠鼠 thử

收收 thu
酬酬 thù
趣趣 thú

售售 thụ
此此 thử
取取 thủ

薯薯 thự
守守 thủ
首首 thủ, thú

乘乘 thừa
承承 thừa
丞丞 thừa

盾盾 thuẫn
淳淳 thuần
述述 thuật

植植 thực
孰孰 thục
熟熟 thục

束束 thúc
食食 thực
淑淑 thục

蜀蜀 thục
叔叔 thúc
勺勺 thược
上上 thượng
常常 thường
商商 thương

尚尚 thượng
裳裳 thường
睡睡 thụy

水水 thủy
始始 thủy
垂垂 thùy

翠翠 thúy
瑞瑞 thụy
船船 thuyền

枇枇 tì, tỳ
席席 tịch
惜惜 tích

昔昔 tích
寂寂 tịch
夕夕 tịch

尖尖 tiêm
前前 tiền
鞭鞭 tiên

先先 tiên
便便 tiện
箭箭 tiễn

接接 tiếp
捷捷 tiệp
屑屑 tiết
薛薛 tiết
截截 tiệt
弊弊 tiết • tế
• tệ

焦焦 tiêu
蕉蕉 tiêu
逍逍 tiêu

小小 tiểu
宵宵 tiêu
梢梢 tiêu

霄霄 tiêu
消消 tiêu
樵樵 tiều

笑笑 tiếu
信信 tín
旌旌 tinh

井井 tỉnh
腥腥 tinh
性性 tính

省省 tỉnh
星星 tinh
情情 tình

精精 tinh
晶晶 tinh
醒醒 tỉnh

姓姓 Tính,
tánh
靖靖 tĩnh,
tịnh
祖祖 tổ
祚祚 tộ
素素 tố
租租 tô

座座 tọa
酸酸 toan
全全 toàn

算算 toán
泉泉 toàn,
tuyền
速速 tốc

族族 tộc
最最 tối
罪罪 tội

樽樽 tôn
尊尊 tôn
存存 tồn

宗宗 tôn •
tông
宋宋 tống
送送 tống

茶茶 trà
查查 tra
桌桌 trác

卓卓 trác
窄窄 trách
宅宅 trạch

寨寨 trại
簪簪 trâm
沈沈 trầm
珍珍 Trân
罩罩 tráo
爪爪 trảo

汁汁 trấp
墀墀 trì
知知 tri

池池 trì
致致 trí
置置 trí

持持 trì
智智 trí
治治 trị,trì

摘摘 trích
滴滴 trích
哲哲 triết

肇肇 triệu
潮潮 triều
朝朝 triêu

召召 triệu
呈呈 trình
阻阻 trở

助助 trợ
捉捉 tróc
仲仲 trọng

稠稠 trù
柱柱 trụ
除除 trừ
宙宙 trụ
住住 trụ, trú
直直 trực

矗矗 trực
竹竹 trúc
逐逐 trục

澄澄 trừng
重重 trùng
中中 trung

忠忠 trung
着著 trước •
trứ •
trữ 丈丈 trượng

杖杖 trượng
抽抽 trừu
追追 truy

似似 tự
姿姿 tư
嗣嗣 tự

聚聚 tụ
秀秀 tú
慈慈 từ

岫岫 tụ
私私 tư
梓梓 tử

紫紫 tử
四四 tứ
自自 tự
羞羞 tu
司司 tư
茨茨 tư

磁磁 từ
咨咨 tư
序序 tự

修修 tu
斯斯 tư
寺寺 tự

肆肆 tứ
思思 tư
死死 tử

徐徐 từ
胥胥 tư
祀祀 tự

滋滋 tư
字字 tự
子子 tử

遵遵 tuân
荀荀 tuân
巡巡 tuần

循循 tuần
俊俊 tuấn
峻峻 tuấn

旬旬 tuần
恤恤 tuất
夙夙 túc
足足 túc
俗俗 tục
即即 tức

宿宿 túc
粟粟 túc
息息 tức

嵩嵩 Tung
悚悚 tủng
雀雀 tước

爵爵 tước
嚼嚼 tước
祥祥 tường

匠匠 tượng
象象 tượng
像像 tượng

想想 tưởng
翔翔 tường
相相 Tương,
tướng

酒酒 tửu
就就 tựu
醉醉 túy

隋隋 tuỳ,
đoạ
宣宣 tuyên
旋旋 tuyền

雪雪 tuyết
卑卑 ty
臂臂 tý
比比 tỷ
避避 tỵ
脾脾 tỳ

巳巳 tỵ
婢婢 tỳ
臆臆 ức

膺膺 ưng
央央 ương
汪汪 uông

秧秧 ương
威威 uy
蔚蔚 úy

尉尉 úy
畏畏 uý
委委 uy, uỷ

婉婉 uyển
云云 vân
文文 văn

晚晚 vãn
往往 物物vãng vật

勿勿 vật
渭渭 味味vị vị

尾尾 vĩ
位位 微微vị vi
炎炎 viêm
援援 viện
垣垣 viên

猿猿 viên
爰爰 viên
越越 Việt

曰曰 viết
泳泳 vịnh
永永 vĩnh,
vịnh

罔罔 võng
忘忘 vong
望望 vọng

妄妄 vong •
vô •
vọng 亡亡 vong,

武武 vũ

宇宇 vũ
舞舞 vũ
禹禹 vũ

雨雨 vũ
于于 vu
羽羽 vũ

巫巫 vu
王王 vương
旺旺 vượng

尤尤 vưu
社社 xã
赦赦 xá
射射 xạ
蛇蛇 xà
奢奢 xa

舍舍 xá, xả
猜猜 xai
侵侵 xâm

餐餐 xan
敲敲 xao
巧巧 xảo

侈侈 xỉ
斥斥 xích
赤赤 xích

叉叉 xoa
腔腔 xoang
臭臭 xú

春春 xuân
出出 xuất
促促 xúc

唱唱 xướng
昌昌 xương
吹吹 xuy

炊炊 xuy
穿穿 xuyên
川川 xuyên

椅椅 ỷ
依依 y
意意 ý
伊伊 y
噫噫 y
衣衣 y

掩掩 yểm
淹淹 yêm
奄奄 yêm,
yểm.

燕燕 yến
焉焉 yên
鞍鞍 yên

要要 yếu
夭夭 yểu
邀邀 yêu

腰腰 yêu
妖妖 yêu
多多 đa

拖拖 đà
打打 đả
特特 đặc

得得 đắc
度度 đạc, độ
待待 đãi

大大 đại
台台 đài
岱岱 đại

殆殆 đãi
苔苔 đài
代代 đại
袋袋 đại
戴戴 đái, đới
耽耽 đam

淡淡 đạm
潭潭 đàm
但但 đản

旦旦 đán
登登 đăng
等等 đẳng

逃逃 đào
蹈蹈 đạo
稻稻 đạo

道道 đạo
桃桃 đào
陶陶 đào

淘淘 đào
刀刀 đao
到到 đáo

岛岛 đảo
答答 đáp
投投 đầu

豆豆 đậu
斗斗 đẩu
逗逗 đậu

底底 để
第第 đệ
低低 đê
帝帝 đế
弟弟 đệ
堤堤 đê

提提 đề
蹄蹄 đề
地地 địa

嫡嫡 đích
狄狄 địch
笛笛 địch

的的 đích •
để
恬恬 điềm
甜甜 điềm

店店 điếm
田田 điền
典典 điển

殿殿 điến,
điện,
đán 牒牒 điệp
凋凋 điêu

刁刁 điêu
雕雕 điêu
吊吊 điếu

điêu,
đoàn,

敦敦 廷廷 庭庭
đôi,
đôn,
đình đình
đạo,
đối,
đồn,
độn
停停 đình
丁丁 đinh
亭亭 đình

叮叮 đinh
鼎鼎 đỉnh
定定 định,
đính

渡渡 độ
杜杜 đỗ
途途 đồ

都都 đô
堵堵 đổ
徒徒 đồ

短短 đoản
端端 đoan
督督 đốc

堆堆 đôi
臀臀 đồn
丹丹 đơn

屯屯 đồn
冬冬 đông
同同 đồng

童童 đồng
桐桐 đồng
筒筒 đồng

洞洞 động
德德 đức
堂堂 đường
棠棠 đường
唐唐 đường
糖糖 đường

Quý vị và các bạn có khó khăn trong việc học chữ hán hãy liên hệ theo sdt:
0919661480

1450

You might also like