You are on page 1of 12

LIÊN KẾT HÓA HỌC

1.Chọn phát biểu đúng. Theo phương pháp VB:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.Liên kết  là liên kết được hình thành trên cơ sở sự xen phủ của các orbital hóa trị nằm trên
trục nối hai hạt nhân.
B.Liên kết cộng hóa trị được hình thành theo hai cơ chế: cho nhận và ghép đôi.
C.Sự định hướng của liên kết cộng hóa trị được quyết định bởi sự lai hóa của nguyên tử trung
tâm tham gia tạo liên kết.
D.Liên kết cộng hóa trị kiểu  là kiểu liên kết cộng hóa trị bền nhất.

2. Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết VB ta có:


Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Các orbital d chỉ có khả năng xen phủ để tạo liên kết  và .
B.Các orbital p chỉ có khả năng xen phủ để tạo liên kết .
C.Các orbital lai hoá chỉ có khả năng xen phủ để tạo liên kết .
D.Các orbital s chỉ có khả năng xen phủ để tạo liên kết .

3. Chọn phương án đúng. Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tố bằng:
Chọn một:
A.Số electron hóa trị.
B.Số orbital hóa trị.
C.Số orbital hóa trị có thể lai hóa.
D.Số orbital hóa trị có chứa electron.

4. Chọn phương án đúng. Theo thuyết liên kết hóa trị, số electron hóa trị của nguyên tử N và số
liên kết cộng hóa trị tối đa mà N có thể tạo thành trong các hợp chất của nó lần lượt là:

Chọn một:
A.5, 4
B.5, 5
C.5, 3
D.3, 3

5. Chọn phương án đúng. Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.NO2
B.ClO2
C.CO2
D.N2

6. Chọn phát biểu đúng. Theo phương pháp VB:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.Liên kết cộng hóa trị càng bền khi mức độ xen phủ của các orbital hóa trị càng lớn.
B.Nitơ có 5 liên kết cộng hóa trị trong hợp chất HNO3.
C.Liên kết cộng hóa trị hình thành do sự xen phủ của hai orbital hóa trị của hai nguyên tử tương
tác, ở đây có sự dùng chung của cặp electron có spin trái dấu.
D.Số liên kết cộng hóa trị của một nguyên tử trong phân tử bằng số orbital hóa trị của nó tham
gia xen phủ.

7. Chọn phương án đúng. Chọn trục liên nhân là trục z. Liên kết  có thể tồn tại bền vững trong
thực tế do sự xen phủ của các orbital hóa trị sau:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.3py – 3py
B.2px – 3px
C.3py – 3dzy
D.2py – 2pz

8.Chọn phương án đúng. Chọn trục liên nhân là trục z. Trường hợp nào liên kết  có khả năng
tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị sau đây:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.3dxy và 3dxy
B. 3d x2-y2 và 3d x2-y2
C. 3dz2 và . 3dz2
D.3dxz và 3dxz
`

E.3dyz và 3dyz

9. Chọn phương án đúng. Chọn trục liên nhân là trục z. Đọc tên liên kết tạo thành do sự xen
phủ giữa các AO hóa trị sau:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.3dyz và 3dyz sẽ là 
B.3dxz và 3dxz sẽ là 
C.3dxy và 3dxy sẽ là 
D. . 3dz2 và 2pz sẽ là 
`

10. Chọn phương án đúng. Chọn trục z là trục liên nhân. Tổ hợp tuyến tính các AO nào dưới đây
là hiệu quả trong phân tử A2 (A là các nguyên tố đầu chu kì 2)?

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.2s  2pz
B.2pz  2pz
C.2px  2py
D.1s  2s
E.1s  2py

11. Chọn phát biểu đúng. Bốn orbital lai hóa sp3 của phân tử CH4 có đặc điểm:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Kích thước bắng nhau.
B.Định hướng không gian giống nhau.
C.Hình dạng giống nhau.
D.Năng lượng bằng nhau

12. Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết lai hóa, các orbital tham gia lai hóa cần phải:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Thuộc về cùng một nguyên tử.
B.Có hình dạng giống nhau.
C.Có mật độ electron đủ lớn.
D.Có năng lượng bằng nhau.

13. Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết lai hóa, các orbital tham gia lai hóa cần phải có các điều
kiện:
Chọn một:
A.Các orbital có hình dạng hoàn toàn giống nhau và năng lượng gần bằng nhau.
B.Các orbital có năng lượng gần bằng nhau và có mật độ electron đủ lớn.
C.Các orbital có năng lượng cách xa và mật độ electron nhỏ.
D.Các orbital có năng lượng phải bằng nhau và có mật độ electron đủ lớn.

14. Chọn phương án đúng. Theo thuyết lai hóa:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.Lai hóa sp được thực hiện do sự xen phủ 1 orbital s và 1 orbital p (của hai nguyên tử tương
tác), kết quả xuất hiện 2 orbital lai hóa sp phân bố đối xứng dưới một góc 1800.
B.Sự lai hóa của nguyên tử trung tâm quyết định cấu hình không gian của phân tử.
C.Lai hóa sp2 được thực hiện do sự xen phủ 1 orbital s và 2 orbital p (của cùng một nguyên tố),
kết quả xuất hiện 3 orbital lai hóa sp2 phân bố đối xứng dưới một góc 1290.
D.Lai hóa sp3 được thực hiện do sự xen phủ 1 orbital s và 3 orbital p (của cùng một nguyên tố),
kết quả xuất hiện 3 orbital lai hóa sp3 phân bố đối xứng dưới một góc 109028’.
15. Chọn phát biểu đúng. Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion theo chiều: `

giảm dần. Điều này được giải thích do các nguyên tử


trung tâm có:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.Độ âm điện của nguyên tử trung tâm giảm dần.
B.Năng lượng các orbital nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.
C.Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron hoá trị ns và np giảm dần.
D.Mật độ electron trên các orbital nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

16. Chọn phát biểu đúng. Sự lai hóa sp2 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion theo chiều: ` → `

→ ` giảm dần. Điều này được giải thích do các nguyên tử trung tâm có:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 2s và 2p tăng dần.
B.Năng lượng các orbital nguyên tử (AO) tham gia lai hóa tăng dần.
C.Kích thước nguyên tử trung tâm tăng dần.
D.Mật độ electron trên các orbital nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

17. Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết lai hóa, ion NH4+ có: `

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.Các AO lai hóa sp3 của N xen phủ với các AO hóa trị 1s của H tạo thành các liên kết  bền hơn
các liên kết  do các AO hóa trị chưa lai hóa của N xen phủ với các AO 1s của H.
B.Bốn orbital nguyên tử lai hóa sp3 của N đều xen phủ với các orbital nguyên tử hóa trị 1s của
các nguyên tử H để tạo liên kết  theo cơ chế ghép đôi.
C.Cấu hình không gian tứ diện đều.
D.Bốn orbital lai hóa sp3 của N có đặc điểm: hình dạng giống nhau, năng lượng bằng nhau và
phân bố đối xứng nhau trong không gian với góc lai hóa 109028’.

18. Chọn phát biểu đúng. Cho biết trục x là trục liên nhân. Theo thuyết lai hóa, ion ClO4- có: `

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.Các AO lai hóa sp3 của Cl xen phủ với các AO hóa trị 2px của O tạo thành các liên kết  bền
hơn các liên kết  do các AO hóa trị chưa lai hóa của Cl xen phủ với các AO hóa trị 2px của O.
B.Các AO ngoài lai hóa 3dxy, 3dyz, 3dxz của Cl xen phủ với các AO 2py hoặc 2pz của O tạo 3 liên
kết .
C.Cấu hình không gian tứ diện đều.
D.Bốn orbital lai hóa sp3 của Cl có đặc điểm: hình dạng giống nhau, năng lượng bằng nhau và
phân bố đối xứng nhau trong không gian với góc lai hóa 109028’.

19. Chọn phát biểu đúng về thuyết lai hóa của Pauling trong liên kết cộng hóa trị:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Trong các hydro cacbon no, tất cả các nguyên tử cacbon đều có lai hóa sp3.
B.Các AO lai hoá chỉ có khả năng tạo lên kết kiểu σ.
C.Theo thuyết lai hóa, mỗi nguyên tố hóa học chỉ có thể lai hóa theo một kiểu xác định.
D.Trong các hợp chất H2X (X là các nguyên tố thuộc phân nhóm VIA), lai hóa sp3 ở các nguyên tử
trung tâm X có độ bền tương đương nhau.

20. Chọn phát biểu đúng. Theo thuyết lai hóa:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.Trong phân tử ABn thì A và B đều có khả năng lai hóa giống nhau.
B.Góc lai hóa giảm dần theo thứ tự: sp > sp2 > sp3.
C.Sự lai hóa có thể xảy ra giữa các AO hóa trị s với p hoặc s với p và d.
D.Điều kiện để có lai hóa bền là các orbital tham gia lai hóa phải có năng lượng gần bằng nhau
và có mật độ electron đủ lớn.

21. Chọn phương án đúng. Cấu tử có chứa cặp electron hóa trị không liên kết ở nguyên tử
trung tâm là:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.SO2
B.CO2
C.SO32- `

D.SO3
E.NH2-
`

22. Chọn phương án đúng. Cấu tử có chứa cặp electron hóa trị không liên kết ở nguyên tử trung
tâm là:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.ClO4-
`

B.ClO3-
`

C.CF4
D.H2S
E.PH3

23. Chọn phát biểu đúng. Cấu tử có chứa cặp electron hóa trị không liên kết ở nguyên tử trung
tâm là:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.NO2-
`

B.SO42-
`

C.CO32-
`

D.BF3
E.SO32-
`

24. Chọn phát biểu đúng. Cấu tử có liên kết  không định chỗ là:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.NO2
B.NO2-
`

C. CO2
D. SO3
E. SO32-

25.Chọn phương án đúng. Các tiểu phân có liên kết  không định chỗ là:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.CO32-
`

B.SO32-
`

C.ClO4-
`

D. BF3
E. NO2

26. Chọn phương án đúng. Cấu tử có bậc liên kết không nguyên là:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.SO2
B. ClO4-
`

C. ClO3-
`

D.NO2
E. NO2-
`

27. Chọn phát biểu đúng.

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.CO2 có liên kết đôi phân cực nên phân tử có cực.
B.SO3 có liên kết đôi phân cực nhưng phân tử không cực.
C.ClO4- là ion nên phân cực.
D. Phân tử CCl4 có 4 liên kết đơn có cực nhưng phân tử không cực.

28. Chọn phương án đúng. Theo phương pháp VB, chọn các tiểu phân có liên kết cộng hóa trị
theo cơ chế cho nhận:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.CH4,
B.

C.

D.

E.H3O+

29. Chọn phương án đúng. Các tiểu phân có liên kết cộng hóa trị theo cơ chế cho nhận:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.CN–
B.BeH2
C.NO2
D.BF3

30. Chọn phương án đúng. Các tiểu phân có liên kết cộng hóa trị theo cơ chế cho nhận
a.OF2
b.NH4+
c.BF3
d.CO2
e.BeF42–

31. Chọn phương án đúng. Trong các tiểu phân: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử
trung tâm) và NO2, các tiểu phân có cấu trúc dạng đường thẳng:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.CO2
B.COS
C.NH2-
D.H2S
E.BeCl2

32. Chọn phương án đúng. Chọn dãy gồm các cấu tử đều có dạng hình học là tứ diện đều.
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A. SF4, NH3, H2O, COCl2.
B. CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
C.NH4+, CH4, SiH4, CCl4, , SO42-.
` `

D. BF3, CO2, SO2, CH2O.

33. Chọn phương án đúng. Cấu hình không gian của các phân tử SiF4 và PF3 là:

Chọn một:
A.SiF4: tứ diện đều; PF3: tam giác phẳng
B.SiF4: tứ diện lệch; PF3: tam giác phẳng
C.SiF4: tứ diện đều; PF3: tháp tam giác
D.SiF4: tứ diện lệch; PF3: tháp tam giác

34.Chọn phương án đúng.

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.CO2 và SO2 đều có cấu trúc thẳng hàng.
B.CO32- và SO32- đều có cấu trúc phẳng.
C.CH4 và NH4+ đều có cấu trúc tứ diện đều.
`

D.H2O và BeCl2 đều có cấu trúc góc.

35. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian của các phân tử (nguyên tử trung tâm được
gạch dưới) sau:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.SOCl2: tam giác cân.
B.CO2: dạng thẳng
C.CH3- : tam giác phẳng
D.F2ClO+ : tam giác phẳng
E.NFO: dạng thẳng

36. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các cấu tử (8O và 4Be là
nguyên tử trung tâm) sau đây:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.O3 – góc, có cực.
B. BeF4 2- – tứ diện, không cực.
C. BeF2 – góc, có cực.
D. O(CH3)2 – thẳng, không cực.

37. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các phân tử và ion (15P là
nguyên tử trung tâm) sau đây:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A. HPO32- – tứ diện, có cực
B. PBr4+ – tứ diện, không cực
C.PCl3 – tam giác phẳng, không cực
D.PO43- – tứ diện, có cực

38. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các phân tử và ion (16S là
nguyên tử trung tâm) sau đây:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A. ` – tứ diện, có cực
B.
` – tứ diện, không cực

C. ` – tam giác phẳng, không cực


D.SO2 – thẳng, không cực

39. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các phân tử hoặc ion sau đây:

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.NH3 – tháp tam giác, không cực.
B.CO2 – dạng góc, có cực.
C.SO2 – thẳng 9ang, không cực.
D. NH4+ – tứ diện đều, không cực.

40. Chọn phương án đúng về cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (với 6C là nguyên
tử trung tâm) sau đây:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.COS góc, có cực.
B.CF2O tháp tam giác, có cực.
C.CHCℓ3 tứ diện, có cực.
D.COCℓ2 tam giác phẳng, có cực.

41. Chọn phương án đúng. Trong phân tử: CH ≡ C – CH2 – NH2, trạng thái lai hóa của các
nguyên tử C và N theo thứ tự từ trái qua phải là:
Chọn một:
A.sp , sp , sp3 , sp2
B.sp2 , sp , sp3 , sp2
C.sp2 , sp , sp3 , sp3
D.sp , sp , sp3 , sp3
42. Chọn phương án đúng. Kiểu lai hóa của nguyên tử trung tâm 6C ở các phân tử và ion dưới
đây là:
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.H2C = CH2, C lai hóa sp2
B.H2C = O, C lai hóa sp
C. O = C = O, C lai hóa sp
D.CH3+, C lai hóa sp3
E.

` , C lai hóa sp
43. Chọn phương án đúng. Theo chiều từ trái qua phải của dãy các phân tử: C2H6, C2H4, C2H2,
C6H6 và CCl4, trạng thái lai hóa của các nguyên tử C là:

Chọn một:
A.sp3, sp2, sp, sp, sp3.
B.sp, sp2, sp3, sp, sp3.
C.sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
D.sp, sp2, sp3, sp2, sp3.

44. Chọn phương án đúng. Chọn dãy gồm các tiểu phân có cùng trạng thái lai hóa của nguyên
tử trung tâm.
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2.
B.CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
C.CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.
D.CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42- .`

45. Chọn phương án đúng. Chọn dãy gồm các chất có cùng trạng thái lai hóa của nguyên tử
trung tâm.
Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.SO2Cl2, H2O, NH4+, O(C2H5)2
B.H2CO, OC(NH2)2, CO32-, CO(CH3)2
C.CH2Cl2, NF3, ClOF, SO42-.
D.NO2, NO3-, SO2, O3

46. Chọn phương án đúng. Chọn tiểu phân có góc liên kết đúng bằng 120o.

Chọn một hoặc nhiều hơn:


A.CH3-
`

B.BH3
C.NH3
D.AlF3
E.H3O+

47. Chọn phát biểu đúng.


Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Ion ClO2- có nguyên tử trung tâm Cl ở trạng thái lai hóa sp3 nên cấu hình không gian dạng
`

tháp tam giác.


B.Phân tử POCl3 có nguyên tử trung tâm P ở trạng thái lai hóa sp3 nên cấu hình không gian dạng
tứ diện lệch.
C.Phân tử SOBr2 có nguyên tử trung tâm S ở trạng thái lai hóa sp2 nên cấu hình không gian dạng
tam giác phẳng.
D.Phân tử HCN có nguyên tử trung tâm C ở trạng thái lai hóa sp2 nên cấu hình không gian dạng
góc.

48. Chọn phát biểu đúng.


Chọn một hoặc nhiều hơn:
A.Trong phân tử SOBr2 có nguyên tử trung tâm S ở trạng thái lai hóa sp2 nên cấu hình không
gian dạng tam giác phẳng.
B.Ion` có nguyên tử trung tâm N ở trạng thái lai hóa sp2 nên cấu hình không gian dạng tam
giác phẳng.
C.Ion ` có nguyên tử trung tâm Br ở trạng thái lai hóa sp3 nên cấu hình không gian dạng
tháp tam giác.
D.Phân tử SO2 có nguyên tử trung tâm S ở trạng thái lai hóa sp2 nên cấu hình không gian dạng
góc.

49. Chọn phát biểu đúng. Trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm, dạng hình học của các
ion: ClO2-, ClO3-, ClO4- , lần lượt là:
` `

Chọn một:
A.sp3 – dạng góc; sp3 – tháp tam giác; sp3 – tứ diện đều.
B.sp2 – dạng góc; sp2 – tháp tam giác; sp3 – tứ diện lệch.
C.sp – dạng thẳng; sp2 – tam giác phẳng; sp3 – tứ diện đều.
D.sp3 – dạng góc; sp3 – tam giác phẳng; sp3 – tứ diện lệch.

50. Chọn phát biểu đúng. Trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm, dạng hình học của các
cấu tử: NH2-, NH3, NH4+ lần lượt là:
`

Chọn một:
A.sp3 – dạng góc; sp3 – tam giác phẳng; sp3 – tứ diện lệch.
B.sp2 – dạng góc; sp2 – tháp tam giác; sp3 – tứ diện lệch.
C.sp3 – dạng góc; sp3 – tháp tam giác; sp3 – tứ diện đều.
D.sp – dạng thẳng; sp2 – tam giác phẳng; sp3 – tứ diện đều.

You might also like