CHƯƠNG III Vin 7

You might also like

You are on page 1of 3

CHƯƠNG III: CHỮ SỐ CÓ GIÁ TRỊ THEO VỊ TRÍ VÀ CÁCH LÀM TRÒN

BÀI 3.1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CHO 0,1 VÀ 0,01


Bài 1: Thực hiện phép nhân
a ¿ 30 × 0 ,1 c ¿ 65 ×0 , 1 e ¿ 99× 0 , 1
b ¿ 90 × 0 ,1 d ¿ 120 ×0 , 1 f ¿ 999× 0 ,1
g ¿ 8 , 5× 0 , 1Bài 2: Thực hiện phép nhân
a ¿ 43× 0 , 01 e ¿ 6 , 4 × 0 ,01
b ¿ 96 × 0 , 01 f ¿ 888 × 0 , 01
c ¿ 70000× 0 , 01 g ¿ 2304 ×0 ,01
d ¿ 70 ×0 , 01

Bài 3: Thực hiện phép


chia
a ¿ 5 :0.1 e ¿ 0 ,58 :0 , 1
b ¿ 2 , 6 :0 , 1 g ¿ 0,763 :0 , 1
c ¿ 45 :0 , 1 h ¿ 0,098 :0 , 1
d ¿ 67 , 8 :0 , 1

Bài 4: Thực hiện phép chia


a ¿ 7 :0 , 01 f ¿ 208 , 3 :0 , 01
b ¿ 6 , 3 :0 , 01 g ¿ 1035: 0 , 01
c ¿ 87 , 6 :0 , 01 h ¿ 0,0000478 :0 , 01
e ¿ 0 ,88 :0 ,01

Bài 5: Cho tam giác có chiều cao h = 0,1 (m). Diện tích tam giác bằng 12,5 (m2). Công thức
1
tính diện tích tam giác là Diện tích= 2 chiềucao × cạnh đáy

a) Gọi chiều cao là h, cạnh đáy là b, diện tích là S. Hãy viết biểu thức tính diện tích, từ đó
biến đổi b thành chủ thể
b) Tìm độ dài cạnh đáy b dựa vào những số liệu đề bài đã cho
Bài 6: Một người thợ lát gạch tính diện tích bức tường mà anh ta sắp lát. Người thợ đó sử dụng
công thức sau để tính diện tích gạch thừa không dùng đến
E=0 , 1. A . Trong đó E là diện tích gạch thừa, A là diện tích bức tường. Hình vẽ sau thể hiện kích
thước bức tường anh ta định lát
a) Tính diện tích gạch thừa
b) Anh ta sử dụng công thức sau để tính ra mức chiết khấu: D=0 ,01. C . Trong đó D là mức
chiết khấu, còn C là chi phí của mỗi viên gạch
Tính mức chiết khấu khi giá của viên gạch là 195$

BÀI 3.2: LÀM TRÒN SỐ


Bài 1: Làm tròn các số sau đến 1 chữ số có nghĩa (1 cscn) và 2 chữ số có nghĩa (2 cscn)
a) 213 c) 34851
b) 4825 d) 185255
Bài 2: Làm tròn các số sau đến 3 cscn
a) 4729 b) 66549 c) 2355244
Bài 3: Làm tròn các số sau đến 1 cncn và 2 cscn
a) 0,0231 c) 0,0000381
b) 0,005671 d) 0,668
Bài 4: Làm tròn các số sau đến các chữ số có nghĩa
a) 2468,15 (1 cscn) f) 6,03888 (3 cscn)
b) 759,233 (2 cscn) g) 964 (1 cscn)
c) 5,3691 (3 cscn) h) 0,899 (2 cscn)
d) 0,00781 (1 cscn) i) 19,985 (3 cscn)
e) 0,1954 (2 cscn)
Bài 5: Cho số sau: 530,403977. Làm tròn số đã cho đến
a) 1 cscn c) 3 cscn e) 5 cscn
b) 2 cscn d) 4 cscn f) 6 cscn
Bài 6: Sử dụng máy tính để tính ra kết quả và làm tròn đến 3 cscn

Bài 7: Hướng dẫn trên bao gạo nói rằng mỗi người nên nấu 75 gam gạo. Adam đếm trong 75g
gạo đó có 2896 hạt gạo. Tính khối lượng trung bình của 1 hạt gạo. (làm tròn đến 3 cscn)
KIỂM TRA SỰ TIẾN BỘ

You might also like