You are on page 1of 28

BÀI TẬP VẼ CƠ KHÍ.

Phần 1. Hình chiếu của vật thể.


1. Nêu tên gọi các hình biểu diễn của vật thể ở hình đã cho:

Hình a.

Hình b.
2. Đọc các hình chiếu của vật thể được cho ở hai hình dưới đây (lần lượt hình a, hình b) và
trả lời các câu hỏi sau:
a. Nêu tên gọi của các hình chiếu 1,2,3.
b. Ghi ký hiệu cho các hình chiếu.
c. Có thể thay hình chiếu số 3 bằng hình chiếu gì? Hãy vẽ hình chiếu đó.

1
Hình a.

Hình b.
3. Đọc các hình chiếu vuông góc, hình dung ra vật thể và bổ sung các nét còn thiếu của các
hình sau đây:

2
Hình a.

Hình b.

Hình c.
4. Cho hình chiếu trục đo (hình 3D) của chi tiết, hãy biễu diễn chi tiết dưới dạng 3 hình
chiếu theo TCVN, có ghi đầy đủ kích thước.

3
Hình a.

Hình b.

4
Phần 2. Hình cắt và mặt cắt.
1. Vẽ hình cắt đứng của hình dưới đây, vẽ mặt cắt ngang đi qua 2 lỗ:

Hình a.
2. Vẽ hình cắt cạnh của hình dưới đây:

5
Hình b.
3. Vẽ nữa hình cắt A-A kết hợp với nửa hình chiếu đứng và nửa hình cắt B-B kết hợp với
nửa hình chiếu cạnh của chi tiết.

4. Vẽ hình cắt bậc A-A.

6
5. Vẽ hình cắt xoay A-A:

7
6. Bổ sung một số đường nét còn thiếu ở hình sau đây:

Hình a.

Hình b.

8
7. Vẽ hình chiếu và hình cắt thích hợp để biểu diễn các vật thể cho trong hình dưới đây:

8. Vẽ mặt cắt sau đây:

9
9. Vẽ các mặt cắt sau đây:

10
Phần 3. Bản vẽ chi tiết.
1. Hãy giải thích ý nghĩa của những ký hiệu trên bản vẽ.

2. Căn cứ vào mối ghép ở bài 1 (28H8/f8 và 20H7/j6), hãy ghi ký hiệu cho trục, lỗ và bạc
dưới đây:

3. Căn cứ vào bản vẽ đã cho dưới đây, hãy giải thích ý nghĩa của các ký hiệu từ 1 đến 6 của
các bề mặt chi tiết.

11
4. Căn cứ vào bản vẽ đã cho dưới đây. Bản vẽ đã cho tên gọi là gì?_hãy giải thích ý nghĩa
của các ký hiệu từ 1 đến 6 của các bề mặt chi tiết.

a.
b.
c.

12
5. Triển khai chi tiết trục sau đây vào bản vẽ chi tiết sao cho thỏa yêu cầu của bài theo các
tiêu chuẩn của bản vẽ đã học.

Yêu cầu:
+ Dung sai kích thước đường kính tại các vị trí: lắp ổ (n6), lắp bánh răng (p6).
+ Độ nhám tại vị trí có lắp ổ: Ra 0.8; vị trí lắp bánh răng: Ra 1.25;
+ Dung sai hình dạng, vị trí: đồng tâm tại vị trí lắp ổ (0.01), lắp bánh răng (0.01). độ vuông gốc
vai trục (0.02)
+ Độ trụ tại vị trí có lắp bánh răng (0.1)
+ Chuẩn chung là các bề mặt có lắp ổ.
+ Nhám chung cho các mặt còn lại Ra 6.3
6. Triển khai chi tiết nắp máy sau đây vào bản vẽ chi tiết sao cho thỏa mãn yêu cầu đề bài.
7. Triển khai bản vẽ chi tiết bánh puly sau đây vào bản vẽ chi tiết sao cho thỏa yêu cầu đề
bài.
8. Cho chi tiết bánh đai dẹt với hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh trái, triển khai thành
bản vẽ chế tạo của chi tiết đã cho theo TCVN (gợi ý: bản vẽ gồm 2 hình: 1 hình cắt đứng
theo chỉ dẫn A và 1 hình chiếu cạnh trái). Ghi kích thước theo yêu cầu. Yêu cầu ghi kích
thước kèm dung sai, dung sai hình dạng và vị trí gồm độ đồng tâm, độ vuông góc so với
chuẩn, chuẩn được chọn là bề mặt lắp với ngõng trục.

13
Phần 4. Vẽ quy ước một số chi tiết thông dụng.
*Lưu ý vẽ ký hiệu ren:
Ren ngoài Ren trong Ren ăn khớp với nhau

* Lưu ý ký hiệu ren trên bản vẽ TCVN 204-1993:

1. Hình nào sau đây (ứng với số thứ tự) của ren là vẽ đúng:

HÌnh a.

14
Hình b.
2. Hình nào sau đây là đúng:

3. Đọc bản vẽ chi tiết dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:

15
a. Tên của chi tiết là gì?
b. Cấp chính xác của profil răng là bao nhiêu?
c. Ghi ra và giải thích tất cả các ký hiệu về sai lệch hình dạng và vị trí các bề mặt ghi trên bản
vẽ?
d. Giải thích các ký hiệu nhám?
e. Vẽ hình chiếu cạnh của chi tiết?
4. Đọc bản vẽ chi tiết dưới đây, trả lời các câu hỏi sau:

a. Hãy cho biết hướng xoắn của lò xo? Vật liệu làm lò xo? Lò so có mấy vòng xoắn?
b. Vì sao hình chiếu đứng được vẽ thành hai phần mà không vẽ liền?
c. Giải thích tất cả các ký hiệu liên quan đến độ nhám có trên bản vẽ?
5. Vẽ cặp bánh răng nón tuân thủ các quy định vẽ kỹ thuật (hình chiếu đứng và hình chiếu
cạnh) trên khổ giấy A3 hoặc A4 theo thứ tự đề tương ứng:

16
Hình mẫu:

Hướng dẫn:

17
18
Phần 5. Các mối ghép.
1. Đọc hình cắt của mối ghép ren ở các hình đã cho dưới đây, trả lời các câu hỏi sau đây:
a. Tên gọi của mối ghép là gì?
b. Giải thích các ký hiệu ghi trên hình vẽ?
c. Những nét có dấu hỏi (?) thể hiện bộ phận gì của các chi tiết?
d. Giải thích ký hiệu ghi trên hình cắt?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.
2. Vẽ mối ghép Bulong trên khổ giấy A4 hoặc A3.

19
Hướng dẫn:
+ Tính các thông số cần thiết theo công thức.
+ Chiều dài L được lấy theo tiêu chuẩn: 50,55,60,65,70,75,80,90,100.
+ Sau khi vẽ xong, trên bản vẽ chỉ ghi kích thước sau: ký hiệu ren (Mxđường kính bulong,
b1, b2, l0, L)

20
Phần 6. Bản vẽ lắp.
1. Đọc bản vẽ lắp sau đây và trả lời những câu hỏi sau:
a. Tên gọi của sản phầm lắp đã cho là gì? Chức năng của nó là gì? Nêu nguyên lý hoạt động
của sản phẩm lắp? Tỷ lệ của bản vẽ là bao nhiêu? Sản phẩm đã cho trên bản vẽ được cấu thành
từ những bộ phận chi tiết nào?
b. Bản vẽ lắp đã cho có những hình chiếu nào (tên của các hình chiếu)?
c. Giải thích tất cả các kích thước và ký hiệu đã cho trên bản vẽ lắp?

2. Đọc bản vẽ lắp và trả lời các câu hỏi sau:


a. Tên gọi của sản phầm lắp đã cho là gì? Chức năng của nó là gì? Nêu nguyên lý hoạt động
của sản phẩm lắp? Tỷ lệ của bản vẽ là bao nhiêu? Sản phẩm đã cho trên bản vẽ được cấu thành
từ những bộ phận chi tiết nào?
b. Bản vẽ lắp đã cho có những hình chiếu nào (tên của các hình chiếu)?
c. Bản vẽ đã cho có những loại mặt cắt nào? Nêu tên các loại mặt cắt?
d. Giải thích tất cả các kích thước và ký hiệu đã cho trên bản vẽ lắp?

21
Hình 2.

22
Phần 7. Sơ đồ.
(theo TCVN 15-85)
1. Đọc bản vẽ sơ đồ động và trả lời các câu hỏi sau:
a. Giải thích các ký hiệu trên sơ đồ động.
b. Các chữ số A rập và la mã dùng để ký hiệu những bộ phận nào?
c. Trình bày nguyên lý truyền động của máy theo sơ đồ đã cho?
d. Nêu tên của tất cả các hình vẽ quy ước trên bản vẽ.

Hình 1.

23
*Bài tập vẽ cơ khí.

ST Nội Ghi
Bài tập
T dung chú

Tính
toán
các
thông
số và
vẽ mối
ghép
Bulon
g, vít
cấy,
vít.
(trên
khổ
giấy
A4,
mỗi
sinh
viên
một
phươn
g án).

24
Lập
bản
g vẽ
Tính
lắp,
thông

số và
đán
vẽ cặp
h số
bánh
chi
răng
tiết
trụ ăn
lắp,
khớp
lập
(mỗi
bản
sinh
g
viên 1
kê.
đề).
(có
mẫu
)

25
Lập
bản
g vẽ
lắp,

đán
h số
chi
tiết
lắp,
lập
bản
g
kê.
(có
mẫu
)

26
Lập
bản
g vẽ
lắp,

đán
h số
chi
tiết
lắp,
lập
bản
g
kê.
(có
mẫu
)

27
Lập
bản
g vẽ
lắp,

đán
h số
chi
tiết
lắp,
lập
bản
g
kê.
(có
mẫu
)

Lập
bản
g vẽ
lắp,

đán
h số
chi
tiết
lắp,
lập
bản
g
kê.
(có
mẫu
)

28

You might also like