Professional Documents
Culture Documents
SCM - Quản Trị Chuỗi Cung Ứng
SCM - Quản Trị Chuỗi Cung Ứng
2
4
3
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
4
3
2
25/08/2022
chuỗi cung ứng và vận dụng các yếu tố này như thế nào
trong thiết kế, hoạch định và vận hành chuỗi cung ứng để
nâng cao hiệu quả.
• Hiểu và vận dụng được các phương pháp phân tích để
phân tích chuỗi cung ứng.
6
25/08/2022
• Chương 3: Hoạch định và phối hợp cầu – cung trong chuỗi cung ứng
• Chương 6: Quản lý các yếu tố liên chức năng trong chuỗi cung ứng
• Lý thuyết : 30 tiết
• Tự học : 90 tiết
8
25/08/2022
10
25/08/2022
Chương 1
11
11
1.4. Các cách phân tích hoạt động trong chuỗi cung ứng
1.6. Chiến lược cạnh tranh và chiến lược chuỗi cung ứng
1.7. Các yếu tố quyết định kết quả hoạt động của chuỗi cung ứng
12
12
25/08/2022
Chuỗi cung ứng không chỉ bao gồm nhà sản xuất (manufacturer) và các
nhà cung cấp (suppliers) mà còn gồm các nhà vận chuyển (transporters),
kho hàng (warehouses), bán buôn (wholesalers)/phân phối
Trong phạm vi một tổ chức, chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các chức
năng liên quan tới việc tiếp nhận và đáp ứng nhu cầu khách hàng, bao
gồm nhưng không giới hạn bởi các chức năng: phát triển sản phẩm mới,
marketing, sản xuất, phân phối, tài chính và dịch vụ khách hàng.
13
Ví dụ chuỗi cung ứng bột giặt Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
Vincommerce Vinmart
hoặc công ty Vinmart+
phân phối
14
14
25/08/2022
15
VD cấu trúc chuỗi cung ứng Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
16
16
18
17
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
18
17
9
25/08/2022
19
10
20
25/08/2022
21
21
1.2. Mục tiêu của chuỗi cung ứng Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
22
11
22
25/08/2022
23
23
Tóm lại:
• Mục tiêu của chuỗi cung ứng là tối đa hóa giá trị do toàn
bộ chuỗi tạo ra.
• Giá trị (value) do chuỗi tạo ra hay còn gọi là thặng dư
của chuỗi (supply chain surplus) là chênh lệch giữa giá
trị mà sản phẩm cuối cùng của chuỗi đem lại cho khách
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
hàng và toàn bộ chi phí của chuỗi để đáp ứng nhu cầu
đó của khách.
• Giá trị của chuỗi có mối quan hệ tương quan với lợi
nhuận của chuỗi (chênh lệch giữa doanh thu thu được từ
khách hàng và tổng chi phí trong toàn bộ chuỗi).
24
12
24
25/08/2022
Nguồn gốc của giá trị - doanh thu – chi phí trong chuỗi
• Giá trị (value): phụ thuộc vào nhiều yếu tố. VD chức
năng của sản phẩm đáp ứng nhu cầu của KH ở mức độ
nào, KH có phải đi xa để mua hàng không, có sẵn hàng
không...
• Nguồn gốc tạo ra doanh thu: KHÁCH HÀNG
25
25
?
Tối đa hóa thặng
dư của chuỗi
(supply chain
surplus)
26
13
26
25/08/2022
27
28
Design – Planning - Operation
14
28
25/08/2022
1.4. Các cách phân tích hoạt động trong chuỗi cung ứng
• Chuỗi cung ứng là một chuỗi các quá trình (processes) và dòng
(flows) diễn ra bên trong và giữa các thành viên của chuỗi và kết hợp
với nhau để đáp ứng nhu cầu về sản phẩm của khách hàng.
29
15
30
25/08/2022
31
Câu hỏi
• Tác dụng của việc xem xét các hoạt động (quá trình) của
chuỗi cung ứng dưới góc độ chu trình?
Xem xét chuỗi cung ứng dưới góc độ chu trình (cycle view) giúp
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
xác định rõ các quá trình hoạt động trong chuỗi cung ứng và chủ
thể của mỗi quá trình đó. Cách xem xét này hữu ích khi cần đưa
ra các quyết định vận hành chuỗi cung ứng vì nó giúp xác định rõ
vai trò và trách nhiệm của mỗi thành viên trong chuỗi và kết quả
cần đạt được của mỗi quá trình
32
16
32
25/08/2022
33
34
17
34
25/08/2022
Ví dụ: Dell
• “build ‐ to ‐ order”
35
Câu hỏi
• Tác dụng của việc xem xét các hoạt động (quá trình) của
chuỗi cung ứng dưới góc độ đẩy/kéo?
Xem xét dưới góc độ đẩy/kéo có tác dụng khi cân nhắc đưa ra các
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
quyết định thiết kế, hoạch định chuỗi cung ứng. Mục đích là nhằm
xác định ranh giới đẩy/kéo (push/pull boundary) phù hợp để chuỗi
cung ứng có thể khớp nối cung và cầu một cách hiệu quả
36
18
36
25/08/2022
Phân nhóm các quá trình của chuỗi cung ứng trong
phạm vi doanh nghiệp
Nhà cung cấp Doanh nghiệp Khách hàng
(NCC – supplier) (firm) (customer)
SRM (Supply ISCM (Internal Supply CRM (Customer
Relationship Chain Management) – Relationship
Management) – Quản Quản lý chuỗi cung Management) – Quản
lý quan hệ NCC ứng nội bộ lý quan hệ khách hàng
Trong một doanh nghiệp, tất cả các hoạt động (quá trình) đều thuộc
37
một trong ba nhóm quá trình: CRM, ISCM và SRM. Sự phối hợp
giữa 3 nhóm quá trình có tác động lớn tới thành công của quản lý
chuỗi cung ứng cơ cấu tổ chức phù hợp
37
1.5 Vai trò của SCM Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
38
19
38
40
39
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
40
39
20
25/08/2022
41
41
Bài tập
• Mỗi bạn chọn đọc 1 ví dụ về các chuỗi cung ứng (trang 13 ‐
17), mô tả lại chiến lược của mỗi chuỗi cung ứng và lý giải các
câu hỏi đặt ra ở cuối các ví dụ
• Yêu cầu: mỗi bạn đọc ít nhất 1 ví dụ. 1 ví dụ có ít nhất 1 bạn
đọc
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
42
21
42
25/08/2022
43
43
22
44
25/08/2022
45
Tài chính kế toán, công nghệ thông tin, nguồn nhân lực
mới hàng
46
23
46
25/08/2022
• Why? Chiến lược chuỗi cung ứng cần phù hợp với chiến lược
cạnh tranh
• VD: Dell 1993‐2006 # Dell từ 2007
• How?
• Hiểu nhu cầu khách hàng mục tiêu (số lượng và quy mô đơn
hàng, thời gian đáp ứng, mức độ đa dạng sản phẩm, mức dịch vụ,
giá cả, yêu cầu đổi mới sản phẩm,… và ảnh hưởng của biến động
nhu cầu (tính không chắc chắc của cầu) tới chuỗi cung cứng
47
47
48
25/08/2022
• Chiến lược chuỗi cung ứng nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu KH
trong điều kiện biến động (của cầu)
• Đặc trưng của chuỗi cung ứng:
• (1) Khả năng đáp ứng:
49
49
Cao
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
Thấp
Cao Thấp
Chi phí
50
25
50
25/08/2022
1.7. Các yếu tố quyết định kết quả hoạt động của
chuỗi cung ứng
Dự
CSVC Efficiency
trữ
Cung
Giá
ứng 51
51
Walmart
26
52
25/08/2022
CSVC (Facilities)
• Vai trò trong chuỗi cung ứng
• Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
• Các quyết định về CSVC:
• Chức năng (role)
53
53
• Chu kỳ sản xuất lý thuyết (thời gian sản xuất 1 sản phẩm)
• Chu kỳ sản xuất thực tế
• Hiệu suất thời gian sản xuất (=chu kỳ SX lý thuyết/thực tế)
• Mức độ đa dạng của sản phẩm (product variety)
• Tỷ trọng sản phẩm đóng góp cho 20% SKU hoặc khách hàng quan
trọng nhất
• Quy mô lô sản xuất bình quân
• Mức độ đáp ứng (= tỷ lệ đơn hàng được sản xuất đủ và đúng thời 54
gian)
27
54
25/08/2022
Dự trữ (Inventory)
• Vai trò trong chuỗi cung ứng: I=DT
• Vai trò trong chiến lược cạnh tranh: form, location, quantity
• Các quyết định về dự trữ:
• Dự trữ chu kỳ/định kỳ (cycle inventory)
• Dự trữ bảo hiểm (safety inventory)
55
55
size)
• Dự trữ bảo hiểm bình quân (average safety inventory)
• Dữ trữ thời vụ (seasonal inventory)
• Tỷ lệ đơn hàng được đáp ứng (fill rate)
• Tỷ lệ thời gian hết tồn kho (fraction of time out of stock)
• Hàng tồn kho không bán được
56
28
56
25/08/2022
57
58
29
58
60
59
run
Milk
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
59
60
hoạch và Quản lý GTVT hoạch và Quản lý GTVT
25/08/2022
30
25/08/2022
61
Planning)
• Công nghệ sử dụng: EDI (electronic data interchange), Internet,
ERP (enterprise resource planning), SCM (supply chain
management), RFID (radio frequency identification)
• Các chỉ tiêu liên quan tới thông tin
62
31
62
25/08/2022
63
63
64
32
64
25/08/2022
65
Định giá(Pricing)
• Vai trò trong chuỗi cung ứng
• Vai trò trong chiến lược cạnh tranh
• Các quyết định về định giá:
• Định giá và hiệu quả kinh tế nhờ quy mô
• Chiết khấu theo lượng đặt hàng (phải đảm bảo hiệu quả nhờ quy mô)
• Định giá cao hay định giá cao‐thấp
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
66
33
66
25/08/2022
67
CSVC Dự trữ
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
Hiệu quả Tối đa hóa kết quả hoạt Mức độ đáp ứng
(Efficiency) 68
động của chuỗi cung ứng (responsiveness)
34
68
25/08/2022
Chương 2
2. Vị trí (location)
2
25/08/2022
4
Được kết nối bởi dòng sản phẩm, tài chính và thông tin
4
25/08/2022
• Các yếu tố ảnh hưởng tới thiết kế mạng lưới phân phối
• Ưu, nhược điểm của các kiểu mạng lưới phân phối
• Ảnh hưởng của bán hàng online tới thiết kế mạng lưới phân phối
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
6
25/08/2022
• Gateway: 1990s mở một loạt cửa hàng để khách hàng trải nghiệm
và lựa chọn cấu hình, nhưng không bán tại cửa hàng mà vận
chuyển thẳng từ xưởng tới khách hàng. 2004 đóng các cửa hàng
vì hiệu quả tài chính thấp
• Apple: bán hàng thông quan một loạt cửa hàng bán lẻ
• P&G: từ P&G siêu thị lớn (nhà phân phối) siêu thị nhỏ/nhà
bán lẻ
• Texas instruments: 30% được bán qua nhà phân phối (98% khách
8
hàng) + 70% bán trực tiếp cho 2% khách hàng còn lại
8
25/08/2022
Các yếu tố ảnh hưởng tới thiết kế mạng lưới phân phối
Hiệu quả của mạng
lưới phân phối
Thời gian
đáp ứng
• Barns & Noble (sách): giao hàng trong ngày, hàng trăm cửa hàng
10
• Amazon (sách): giao hàng sau vài ngày, 20 cửa hàng
10
25/08/2022
• Barns & Noble: vòng quay tài sản cố định = 7 (năm 2009)
• Amazon: vòng quay tài sản cố định = 19 (năm 2009) 11
11
Số lượng CSVC
12
25/08/2022
13
Số lượng CSVC
14
25/08/2022
• Không có mạng lưới phân phối nào là tốt nhất, xét theo tất cả
các yếu tố (đáp ứng khách hàng và chi phí)
• Lựa chọn mạng lưới phân phối phù hợp với chiến lược của
doanh nghiệp
15
• Phân phối từ nhà sản xuất tới khách hàng cuối cùng:
• Sản phẩm sẽ được bán trực tiếp cho khách hàng hay thông qua
trung gian (địa điểm trung gian)?
• Sản phẩm sẽ được vận chuyển tới địa điểm của khách hàng hay
khách hàng sẽ tới mua hàng tại cửa hàng?
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
16
25/08/2022
Nhà bán lẻ
17
Dự trữ CP thấp hơn vì tổng hợp dự trữ. Lợi ích này lớn nhất đối với hàng giá trị cao, nhu cầu thấp.
Có thêm lợi ích nếu việc lắp ráp SP (theo yêu cầu riêng của KH) có thể được trì hoãn tại nhà
SX
Vận tải CP cao hơn vì tăng cự ly vận chuyển và không kết hợp vận chuyển được
CSVC & xếp CP CSVC thấp vì chỉ tập kết tại nhà SX. Có thể giảm CP xếp dỡ, bao gói nếu nhà SX có thể
dỡ, bao gói quản lý được việc gửi các gói hàng nhỏ và gửi thẳng từ dây chuyền SX
Thông tin Cần đầu tư vào CSHT thông tin để kết nối nhà SX và nhà bán lẻ
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
TG đáp ứng Dài 9(1‐2 tuần) do VC xa + 2 giai đoạn xử lý đơn hàng. Thay đổi tùy loại SP
Sẵn có Dễ đảm bảo mức độ sẵn có sản phẩm cao do tập kết tập trung tại nhà SX
Trải nghiệm Tốt khi giao tại nhà. Nhưng bất tiện khi đơn hàng được cung cấp bởi nhiều nhà SX
của KH
TG ra thị Nhanh, sản phẩm có sẵn ngay khi SP đầu tiên được sản xuất ra
trường 18
Theo dõi Khó hơn
18
25/08/2022
Khách hàng
19
CSVC & xếp Có thể giảm CP xếp dỡ, bao gói của nhà SX cao hơn mô hình drop‐shipping, chi phí nhận
dỡ, bao gói hàng (của khách hàng) thấp hơn
Thông tin Cần đầu tư vào CSHT thông tin cao hơn drop‐shipping
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
Trải nghiệm Tốt hơn drop‐shipping do chỉ cần nhận 1 lần duy nhất
của KH
TG ra thị Tương tự drop‐shipping
trường
Theo dõi Tương tự drop‐shipping 20
Trả lại Tương tự drop‐shipping
10
20
25/08/2022
Khách hàng
21
Dự trữ Cao hơn so với dự trữ tại kho nhà sản xuất. Mức cao hơn không nhiều đối với hàng hóa tiêu
thụ nhanh, nhưng nhiều đối với hàng hóa tiêu thụ chậm
Vận tải Thấp hơn mô hình dự trữ tại kho của nhà sản xuất, đặc biệt tiết kiệm được nhiều nhất đối
với hàng hóa có tốc độ tiêu thụ nhanh
CSVC & xếp Cao hơn so với mô hình dự trữ tại kho của nhà sản xuất, đặc biệt cao hơn nhiều đối với
dỡ, bao gói hàng hóa có tốc độ tiêu thụ chậm
Thông tin Đầu tư vào CSHT đơn giản hơn mô hình trước
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
TG đáp ứng Nhanh hơn so với mô hình dự trữ tại kho nhà sản xuất
Đa dạng Thấp hơn so với mô hình dự trữ tại kho nhà sản xuất
Sẵn có Chi phí cao hơn so với mô hình dự trữ tại kho nhà sản xuất nếu muốn cung cấp cùng một
mức có sẵn hàng hóa như nhau
Trải nghiệm Tốt hơn drop‐shipping
của KH
TG ra thị Lâu hơn so với mô hình dự trữ tại kho nhà sản xuất
trường 22
Theo dõi Dễ hơn so với mô hình dự trữ tại kho nhà sản xuất
Trả lại Dễ hơn so với mô hình dự trữ tại kho nhà sản xuất 11
22
25/08/2022
23
23
Dự trữ Cao hơn dự trữ tại kho nhà phân phối và vận chuyển bưu kiện
Vận tải Chi phí rất cao do không tận dụng hiệu quả kinh tế nhờ quy mô. Cao hơn tất cả các phương
thức phân phối khác
CSVC & xếp Cao hơn các mô hình trước, nhưng thấp hơn môn hình dự trữ tại các cửa hàng bán lẻ
dỡ, bao gói
Thông tin Tương tự mô hình kho nhà phân phối và vận chuyển bưu kiện
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
TG đáp ứng Rất nhanh. Giao hàng trong ngày hoặc trong ngày hôm sau
Đa dạng Thấp hơn mô hình dự trữ tại kho nhà phân phối và vận chuyển bưu kiện nhưng cao hơn mô
hình dự trữ tại các cửa hàng bán lẻ
Sẵn có Chi phí cao hơn nếu muốn cung cấp cùng mức sẵn có hàng hóa như các mô hình khác, trừ
mô hình cửa hàng bán lẻ
Trải nghiệm Rất tốt, nhất là đối với hàng hóa cồng kềnh
của KH
TG ra thị Lâu hơn 1 chút so với mô hình dự trữ tại kho nhà phân phối và vận chuyển bưu kiện 24
trường
Theo dõi Dễ hơn so với các mô hình trước
Trả lại Dễ hơn các mô hình trước nhưng khó hơn và đắt hơn so với mô hình cửa hàng bán lẻ
12
24
25/08/2022
Khách hàng
Dòng khách hàng
Dòng sản phẩm
Dòng thông tin
25
25
Dự trữ Có thể tương tự bất cứ kiểu mạng lưới nào, tùy thuộc vào vị trí dự trữ
Vận tải Thấp hơn các kiểu mạng lưới sử dụng vận chuyển hàng lẻ, đặc biệt khi tận dụng mạng lưới
vận chuyển/phân phối hiện hữu
CSVC & xếp CP CSVC có thể cao nếu cần xây mới các điểm nhặt hàng , có thể thấp nếu tận dụng CSVC
dỡ, bao gói có sẵn. Chi phí xử lý hàng hóa tại điểm nhặt hàng tăng đáng kể.
Thông tin Cần đầu tư khá lớn vào CSHT thông tin để kết nối nhà bán lẻ ‐ kho‐điểm nhặt hàng
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
TG đáp ứng Tương tự trường hợp Kho của nhà sản xuất/phân phối giao hàng qua nhà vận chuyển. Có
thể giao hàng trong ngày nếu hàng hóa được dự trữ sẵn có điểm nhặt hàng.
Đa dạng Tương tự như trường hợp kho của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối
Sẵn có Tương tự như trường hợp kho của nhà sản xuất hoặc nhà phân phối
Trải nghiệm Kém hơn các kiểu mạng lưới khác vì không giao tại nhà cho KH và nhạy cảm với năng lực và
của KH vị trí của các điểm nhặt hàng
TG ra thị Tương tự kiểu mạng lưới Kho của nhà sản xuất
trường 26
Theo dõi Khó. Nhưng rất cần thiết (KH cần biết khi nào có hàng tại điểm nhặt hàng và dễ tìm khi KH
tới nhận tại điểm nhặt hàng)
Trả lại Dễ hơn một chút nếu điểm nhặt hàng có thể xử lý hàng trả lại
13
26
25/08/2022
Đánh giá (6) – Kho của nhà bán lẻ, khách hàng tới mua
Chi phí Đánh giá
Dự trữ Cao hơn các kiểu mạng lưới khác (nhưng với các mặt hàng tiêu thụ nhanh hoặc rất nhanh
thì chi phí dự trữ cao hơn không đáng kể)
Vận tải Thấp hơn các kiểu mạng lưới khác
CSVC & xếp Cao hơn các kiểu mạng lưới khác. Chi phí xử lý hàng hóa tại cửa hàng tăng đáng kể trong
dỡ, bao gói trường hợp KH đặt hàng online hay qua điện thoại
Thông tin Cần đầu tư it. Nếu cho phép KH đặt hàng online hay qua điện thoại thì cần đầu tư vào hệ
thống thông tin để KH có thể theo dõi đơn hàng.
TG đáp ứng Rất nhanh do hàng có sẵn tại cửa hàng (ngay hoặc trong ngày)
Sẵn có Chi phí cao nếu muốn mức độ sẵn có tương tự các kiểu mạng lưới khác
Trải nghiệm Phụ thuộc vào việc KH thích việc đi mua hàng trực tiếp hay không
của KH
TG ra thị Lâu nhất
trường
27
Theo dõi Không cần nếu KH đặt mua ngay tại cửa hàng. Khó, nhưng cần thiết nếu có đặt hàng online
hay qua điện thoại
Trả lại Dễ hơn các kiểu mạng lưới khác
27
28
25/08/2022
Hiệu quả của các kiểu mạng lưới phân phốitheo đặc điểm khách hàng/sảnphẩm
Kho của Kho của Kho của nhà Kho của nhà Kho của Kho của nhà
nhà bán nhà SX, SX, hợp nhất phân phối/nhà nhà phân SX KH tới
lẻ, KH tới VC trực đơn hàng bán lẻ, giao phối/ bán nhận tại
mua tiếp bởi nhà VC hàng qua nhà lẻ và giao điểm nhặt
VC trực tiếp hàng
SP có nhu cầu cao +2 ‐2 ‐1 0 +1 ‐1
SP có nhu cầu trung +1 ‐1 0 +1 0 0
bình
+2: rấtphùhợp +1: tương đối phùhợp 0: không rõràng ‐1: tương đốikhông phùhợp ‐2: rấtkhông phùhợp
29
30
15
30
25/08/2022
31
16
32
25/08/2022
• Dự trữ:
• Giảm chi phí dự trữ nhờ có thể dự trữ tập trung ở xa khách hàng,
nếu khách hàng sẵn sàng chờ đợi
• Giảm dự trữ nếu có thể trì hoãn việc sản xuất/lắp ráp sản phẩm
(trường hợp sau khi nhận đơn đặt hàng)
• Cơ sở vật chất
33
VD: Tác động của bán hàng online tới hiệu quả hoạt động của
ngành hàng máy tính - Dell
Chỉ tiêu Cấu hình theo yêu cầu KH Cấu hình chuẩn/CP thấp
TG đáp ứng ‐1 ‐2
Đa dạng +2 0
Sẵn có +1 +1
Trải nghiệm của KH +2 +1
TG ra thị trường +2 +1
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
Theo dõi +1 0
Bán hàng trực tiếp +2 +1
Định giá, truyền +2 +1
thông
Thanh toán +2 +2
Dự trữ +2 +1
CSVC +2 +1
Vận tải ‐1 ‐2 34
Thông tin 0 0
+2 = rất tích cực +1 = tích cực 0 = trung lập -1 = tiêu cực -2 = rất tiêu cực 17
34
25/08/2022
VD: Tác động của bán hàng online tới hiệu quả hoạt động
ngành hàng sách - Amazon
Chỉ tiêu Sách giấy Sách điện tử
TG đáp ứng ‐1 +1
Đa dạng +2 +2
Sẵn có +1 +2
Trải nghiệm của KH +1 +1
TG ra thị trường +1 +2
+2 = rất tích cực +1 = tích cực 0 = trung lập -1 = tiêu cực -2 = rất tiêu cực
35
VD: Tác động của bán hàng online tới hiệu quả hoạt động của
ngành hàng tạp hóa - Peapod
Chỉ tiêu Tác động
TG đáp ứng ‐1
Đa dạng 0
Sẵn có 0
Trải nghiệm của KH +1
TG ra thị trường 0
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
Theo dõi ‐1
Bán hàng trực tiếp 0
Định giá, truyền thông +1
Thanh toán 0
Dự trữ 0
CSVC ‐1
Vận tải ‐2
36
Thông tin ‐1
+2 = rất tích cực +1 = tích cực 0 = trung lập -1 = tiêu cực -2 = rất tiêu cực 18
36
25/08/2022
37
38
19
38
25/08/2022
• Lựa chọn công suất cho mỗi CSVC như thế nào?
Công suất
39
• Chức năng của mỗi CSVC: quyết định khả năng đáp ứng nhu
cầu một cách linh hoạt của chuỗi cung ứng.
• Vị trí CSVC: tác động dài hạn tới hiệu quả chuỗi cung ứng
• VD: Toyota, Honda xây dựng nhà máy ở Việt Nam (đáp ứng nhu cầu thị
trường Việt Nam & các nước trong khu vực + chi phí thấp)
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
40
20
40
25/08/2022
41
GĐ3
Phương pháp sản xuất (yêu cầu Điều kiện cơ sở hạ
kỹ năng lao động, thời gian đáp
Xác định vị trí tiềm tầng
ứng) năng
Chi phí đầu vào (lao động, GĐ4 Chi phí logistics (vận
nguyên vật liệu, CSVC) tải, dự trữ, phối hợp) 42
Lựa chọn vị trí và
công suất chính xác
21
42
25/08/2022
Quy trình ra quyết định thiết kế mạng lưới chuỗi cung ứng
43
• Mục tiêu: tối đa hóa lợi nhuận trong khi đảm bảo một mức độ đáp
ứng phù hơp (nhu cầu khách hàng)
• Các quyết định: vị trí, công suất, thị trường đảm nhận và tuyến vận
chuyển hàng từ nơi sản xuất/dự trữ tới thị trường
• Thông tin cần:
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
44
25/08/2022
45
• n = số lượng vị trí/công suất nhà máy tiềm năng (mỗi mức công suất
được coi là 1 vị trí riêng biệt)
• m = số lượng thị trường tiêu thụ
• Dj = nhu cầu hàng năm của thị trường j
• Ki = công suất dự kiến của nhà máy i
• fi = Chi phí cố định hàng năm của nhà máy i 46
• cij = chi phí sản xuất và vận chuyển 1 đơn vị sản phẩm từ nhà máy i tới
thị trường j (CP bao gồm chi phí sản xuất, vận tải và thuế XNK) 23
46
25/08/2022
47
47
• ∑ 𝑥 =𝐷 với j = 1, 2,…, m
(Toàn bộ nhu cầu thị trường j sẽ được đáp ứng đủ)
• ∑ 𝑥 𝐾 𝑦 với i = 1, 2,…, n
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
48
24
48
25/08/2022
49
• xn, yn: tọa độ vị trí của nhà cung cấp hoặc thị trường tiêu thụ n
• Fn: chi phí vận chuyển 1 đơn vị hàng hóa x dặm giữa nhà máy và thị
trường tiêu thụ hoặc nhà cung cấp n
(đơn vị hàng hóa có thể là tấn, pallet, xe hàng…)
• Dn : Khối lượng vận chuyển giữa nhà máy và thị trường tiêu thụ hoặc
nhà cung cấp n
50
25
50
25/08/2022
Với dn là khoảng cách giữa nhà máy có tọa độ (x,y) tới thị trường
tiêu thụ hoặc nhà cung cấp n có tọa độ (xn, yn)
• Thực tế: tìm địa điểm gần nhất vị trí tối ưu, khả thi và có điều
kiện cơ sở hạ tầng cũng như nguồn nhân công phù hợp
51
51
26
52
25/08/2022
53
Hàm mục tiêu trở thành: Tối thiểu hóa chi phí biến đổi
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
Min ∑𝒏𝒊 𝟏 ∑𝒎
𝒋 𝟏 𝒄𝒊𝒋 𝒙𝒊𝒋
Với xij = số lương hàng sản xuất và chuyển từ nhà máy i tới thị trường j
54
27
54
25/08/2022
• ∑ 𝑥 =𝐷 với j = 1, 2,…, m
(Toàn bộ nhu cầu thị trường j sẽ được đáp ứng đủ)
• ∑ 𝑥 𝐾 với i = 1, 2,…, n
55
55
(2) Xác định các nhà máy hoạt động hiệu quả
Dữ liệu đầu vào:
56
28
56
25/08/2022
57
57
• ∑ 𝑥 =𝐷 với j = 1, 2,…, m
(Toàn bộ nhu cầu thị trường j sẽ được đáp ứng đủ)
• ∑ 𝑥 𝐾 𝑦 với i = 1, 2,…, n
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
58
29
58
25/08/2022
(3) Xác định các nhà máy hoạt động hiệu quả - mỗi
thị trường được đáp ứng bởi 1 nhà máy
Dữ liệu đầu vào:
59
59
Với:
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
60
30
60
25/08/2022
• ∑ 𝑥 =1 với j = 1, 2,…, m
Mỗi thị trường chỉ đáp ứng bởi một nhà máy
• ∑ 𝐷 𝑥 𝐾 𝑦 với i = 1, 2,…, n
• xij, yi = 0 hoặc 1
Mở nhà máy yi=1, Không mở nhà máy yi=0
Thị trường j được đáp ứng bởi nhà máy I thì xij=1 , nếu thị
trường j không được đáp ứng bởi nhà máy i thì xij=0
61
61
(4) Xác định đồng thời nhà máy và kho Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
62
31
62
25/08/2022
63
32
64
25/08/2022
65
• ∑ 𝑥 ∑ 𝑥 0 với e = 1, 2,…, t
KL vận chuyển ra khỏi 1 kho không lớn hơn KL vận chuyển tới kho từ các NM
• ∑ 𝑥 𝑊 𝑦 với e = 1, 2,…, t
KL vận chuyển ra khỏi 1 kho không lớn hơn công suất của kho
• ∑ 𝑥 =𝐷 với j = 1, 2,…, m
Toàn bộ nhu cầu thị trường j sẽ được đáp ứng đủ
66
• yi , ye= 0 hoặc 1 xhi, xie, xej ≥ 0
33
66
25/08/2022
67
• Lưu ý các tác động của thiết kế mạng lưới chuỗi cung ứng tới
văn hóa doanh nghiệp
• Cân nhắc yếu tố chất lượng cuộc sống tại địa điểm đặt CSVC
(tác động tới đội ngũ lao động)
• Lưu ý các yếu tố về chính sách thuế quan và ưu đãi thuế ở địa
điểm dự kiến đặt CSVC
68
34
68
25/08/2022
• Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới tổng chi phí đối với chuỗi
cung ứng toàn cầu
• Xác định các rủi ro khi thiết kế chuỗi cung ứng toàn cầu
• Phương pháp cây ra quyết định thiết kế chuỗi cung ứng toàn
cầu trong điều kiện rủi ro
69
69
Các nguyên nhân rủi ro tác động tới chuỗi cung ứng toàn cầu
Nguyên nhân dẫn tới rủi ro % CCU bị tác động
Thiên tai 35
Thiếu lao động có kỹ năng 24
Sự bất ổn về địa chính trị 20
Nguy cơ khủng bố đối với hàng hóa 13
Biến động giá nhiên liệu 37
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
70
25/08/2022
Các yếu tố ảnh hưởng tới tổng chi phí của chuỗi cung ứng toàn cầu
Yếu tố ảnh hưởng Hoạt động tạo nên chi phí Tác động của hoạt động đầu tư ra
tới chi phíSản nước ngoài (offshoring)
Thông tin xử lý đơn Đặt hàng Khó khăn hơn trong trao đổi thông tin
hàng đơn hàng
Hiển thị chuỗi cung Hoạch định và thực hiện Khả năng hiển thị kém hơn
ứng
71
Các yếu tố ảnh hưởng tới tổng chi phí của chuỗi cung ứng toàn cầu
(Tiếp)
Yếu tố ảnh hưởng Hoạt động tạo nên chi phí Tác động của hoạt động đầu tư ra
tới chi phíSản nước ngoài (offshoring)
Giao hàng đúng Sản xuất, kiểm soát chất lượng, Ảnh hưởng tới chỉ tiêu giao hàng đúng
thời gian/không hải quan, vận tải, giao nhận thời gian và tăng tính không chắc chắn,
chắc chắn về thời dẫn tới mức dự trữ cao hơn và mức sẵn
gian đáp ứng có sản phẩm thấp hơn
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
Quy mô đơn hàng Sản xuất, vận tải Lượng đặt hàng tối thiểu cao hơn làm
tối thiếu tăng dự trữ
Hàng bị trả lại Chất lượng Khả năng trả lại hàng tăng
Dự trữ Thời gian đáp ứng đơn hàng, Tăng
dự trữ trên đường và dự trữ
trong sản xuất
Vốn lưu động Dự trữ và cân đối tài chính Tăng
Chi phí ẩn Xử lý đơn hàng, lỗi phát hành Cao hơn
hóa đơn, quản lý rủi ro tỷ giá
72
Thiếu hàng Đặt hàng, sản xuất, vận tải với Tăng
khả năng hiển thị kém hơn
36
72
25/08/2022
73
Tăng khả năng Ưu tiên chi phí hơn là khả năng đáp ứng đối với hàng tiêu dùng. Ưu tiên khả
đáp ứng năng đáp ứng hơn là chi phí đối với sản phẩm có vòng đời ngắn
Tăng dự trữ Dự trữ phân tán cho những sản phẩm có giá trị thấp có thể dự báo. Dự trữ tập
trung cho những sản phẩm giá trị cao, khó dự báo chính xác nhu cầu
Tăng tính linh Ưu tiên chi phí hơn là tính linh hoạt đối với sản phẩm có nhu cầu cao và có thể
hoạt dự báo. Ưu tiên tính linh hoạt cho những sản phẩm có nhu cầu thấp và khó dự
báo chính xác. Tập trung 1 số ít CSVC linh hoạt nếu chi phí đầu tư vận hành
CSVC cao.
Dự báo nhu cầu Tăng mức độ tổng hợp nếu mức độ khó dự báo gia tăng
tổng hợp 74
Tăng công suất Ưu tiên công suất hơn là chi phí đối với sản phẩm có giá trị cao và rủi ro cao. Ưu
cung cấp tiên chi phí hơn là công suất đối với sản phẩm tiêu dùng có giá trị thấp. Tập
trung mức công suất cao ở nguồn cung cấp linh hoạt nếu có thể 37
74
25/08/2022
Chương 3
3.3. Hoạch định sản xuất và bán hàng: hoạch định cung và cầu
2
25/08/2022
• Sự phối hợp dự báo giữa các thành viên trong chuỗi giúp
chuỗi hoạt động hiệu quả hơn, khả năng đáp ứng nhu cầu
khách hàng cao hơn (tránh cung > hoặc < cầu)
• VD: khi nhà bán lẻ có kế hoạch khuyến mại
• Sai số dự báo có ảnh hưởng quan trọng tới thiết kế chuỗi cung
ứng và công tác lập kế hoạch
• Hàng hóa có nhu cầu ổn định (sữa, gạo …)
• Hàng hóa có nhu cầu khó dự báo (thời trang, công nghệ,…) 4
4
25/08/2022
6
25/08/2022
mùa vụ không?
• Cung: số lượng nhà cung cấp và thời gian cung cấp quyết định
mức độ chính xác yêu cầu của dự báo
• Sản phẩm: xác định các biến thể/phiên bản của sản phẩm – thay
thế hay bổ sung
• Xác định mức độ dự báo tổng hợp phù hợp với mỗi quyết định
chuỗi cung ứng
• Xác định phương pháp dự báo phù hợp và đo lường sai số dự 8
báo, có biện pháp giảm sai số cho các kỳ dự báo tiếp theo
4
8
25/08/2022
10
25/08/2022
11
12
12
25/08/2022
13
13
Yt = a+bx
Trong đó:
Yt ‐ mức nhu cầu dự báo cho kỳ t
x‐ Biến độc lập (nhân tố ảnh hưởng đến đại lượng dự báo)
a, b ‐ Các hệ số (b ‐ độ dốc của đường hồi quy)
14
14
25/08/2022
15
15
thời kỳ.
• Mục tiêu: đáp ứng nhu cầu khách hàng và tối đa hóa lợi nhuận
của doanh nghiệp
• Thời gian lập kế hoạch: thường 3‐18 tháng
16
16
25/08/2022
Tình huống?
• Sản phẩm có nhu cầu không ổn định trong năm. Có tháng nhu
cầu 700 sản phẩm, có tháng 800 sản phẩm, có tháng lên tới
1500 sản phẩm.
• Phương án 1: lựa chọn công suất sản xuất 1500 sản phẩm/tháng?
• Phương án 2: ???
17
• Ví dụ
18
25/08/2022
19
Các chỉ tiêu cần xác định trong hoạch định tổng hợp
• Mức sản xuất: số lượng sản phẩm sản xuất trong một đơn vị
thời gian (tuần, tháng, quý…)
• Công suất hoạt động của máy móc thiết bị sản xuất
• Lực lượng lao động: số lượng lao động cần cho sản xuất
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
20
10
20
25/08/2022
21
22
11
22
25/08/2022
23
nhu cầu thay đổi hoạt hoặc bố trí làm • Ổn định chi phí về máy
• Thực tế khó thay đổi thêm giờ (duy trì số máy móc thiết bị &
máy móc/lực lượng lao lượng lao động nhưng nhân công, ổn định
động trong thời gian thay đổi số giờ làm điều kiện làm việc cho
ngắn, chi phí thay đổi việc) người lao động.
có thể lớn, tác động • Không gây ảnh hưởng • Sản xuất không đồng
tâm lý người lao động tâm lý người lao động, bộ với nhu cầu, biến
• Chi phí dự trữ thấp mặc dù cần bố trí linh động về dự trữ: dư
nhất hoạt giờ làm việc thừa hoặc thiếu hụt =>
• Chi phí dự trữ thấp lượng dự trữ lớn hoặc
• Hiệu suất sử dụng máy chậm đáp ứng nhu cầu.
móc không cao 24
12
24
25/08/2022
Câu hỏi:
25
25
13
26
25/08/2022
27
28
14
28
25/08/2022
• Tổng chi phí = Chi phí lao động giờ bình thường + Chi phí lao
động ngoài giờ + Chi phí do thuê thêm lao động + Chi phí do
cắt giảm lao động + Chi phí dự trữ + Chi phí do hết hàng + Chi
phí vật tư sản xuất + Chi phí thuê ngoài sản xuất
29
• Số lượng lao động tăng thêm hoặc giảm bớt và có trong kỳ:
15
30
25/08/2022
31
31
32
16
32
25/08/2022
33
33
• Sử dụng kế hoạch tổng hợp càng quan trọng khi hiệu suất sử
dụng dây chuyền sản xuất đã tăng cao.
34
17
34
25/08/2022
Cung Cầu
(Sản xuất) (Bán hàng)
35
Quản lý cung
• Quản lý năng lực sản xuất:
• Bố trí thời gian làm việc linh hoạt
• Sử dụng lao động theo mùa
• Thuê ngoài sản xuất
• Sử dụng đồng thời hai loại cơ sở vật chất: 1 doanh nghiệp xây dựng
cả CSVC chuyên dụng và CSCV có thể thay đổi linh hoạt (sản lượng và
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
hoạch và Quản lý GTVT
• Quản lý dự trữ:
• Sử dụng các bộ phận cấu thành (nguyên vật liệu) chung cho nhiều
loại sản phẩm: dự trữ khá ổn định dù nhu cầu từng loại sản phẩm
có biến động
• Dự trữ sẵn những sản phẩm có nhu cầu cao hoặc nhu cầu có thể
36
dự báo trước (sản xuất vào mùa thấp điểm, dự trữ để bán vào mùa
cao điểm), sản phẩm có nhu cầu biến động sản xuất cận ngày
18
36
25/08/2022
Quản lý cầu
Quản lý cầu
37
37
19
38
25/08/2022
39
20
40
25/08/2022
Khuyến nghị
41
41
42
21
42
25/08/2022
Kết luận
• Quản lý cung
• Quản lý cầu
• Kế hoạch sản xuất và bán hàng (S&OP)
43
44
22
44
25/08/2022
45
45
Product flow
Nguồn: http://www.beergame.org 46
23
46
25/08/2022
• Nhiệm vụ của chuỗi cung ứng: sản xuất và phân phối bia
• Mục tiêu:
• Đáp ứng nhu cầu khách hàng
• Chi phí do không đáp ứng ngay đơn hàng (backorder cost) : 2$/thùng
bia
47
47
Outgoing Incoming
order order
Incoming Outgoing
delivery delivery
48
24
48
25/08/2022
4. Chuyển hàng đi
49
Tối thiểu hóa chi phí!
49
Luật chơi
1. Tất cả các đơn hàng đều phải được đáp ứng đủ (hoặc
là đáp ứng ngay, hoặc là đáp ứng ngay trong vòng
sau)
Ths. Trần Thị Thảo - BM Quy
4. Chỉ người bán lẻ mới biết nhu cầu của khách hàng 50
25
50
25/08/2022
51
26
52
25/08/2022
53
54
27
54
25/08/2022
55
viên kiểm soát toàn bộ việc đặt hàng trong chuỗi (Continuous
Replenishment Programs – CRP, Vendor Managed Inventory ‐ VMI)
• Cải thiện công tác vận hành: giảm thời gian cung ứng, có cơ chế
phân bổ lượng cung hợp lý (trong trường hợp cung khan hiếm)
• Có chiến lược định giá giúp ổn định nhu cầu: không chiết khấu theo
từng lô hàng (lot size‐based) mà theo tổng lượng đặt hàng trong
một khoảng thời gian (volume‐based), ổn định giá (Every Day Low
Price – EDLP)
56
• Xây dựng mối quan hệ hợp tác và tin tưởng
28
56
Chương 4
4.2. Quản lý tính hiệu quả kinh tế nhờ quy mô trong chuỗi
cung ứng: Dự trữ định kỳ
4.4. Xác định mức sẵn có sản phẩm tối ưu (level of product
availability)
2
4.1. Một số vấn đề cơ bản về dự trữ
• Khái niệm dự trữ
4
Mô hình lượng đặt hàng kinh tế (EOQ)
• Obsolescence Cost ‐ Chi phí do sản phẩm bị lỗi thời: giá trị
• Buyer time – Chi phí thời gian của người mua hàng
• Transportation cost: TL (Truckload). LTL (Less than truckload)
• Receiving cost – chi phí tiếp nhận hàng và cập nhật hồ sơ hàng
tồn kho
8
Lượng hàng
Ký hiệu: Q*
hC
Hay:
2 DS
EOQ
hC
Ghi chú: giả định khi hàng trong kho hết thì mới nhận lô hàng mới do đó
lượng dự trữ tối đa là Qmax = Q* (lượng đặt hàng) và lượng dự trữ tối thiểu
10
Qmin = 0 Lượng dự trữ bình quân = Q/2
Bài tập
• Trung bình mỗi tháng công ty bán được 1000 sản phẩm. Chi
phí đặt hàng cho một đơn hàng là S = 4.000USD. Giá trị một
đơn vị hàng dự trữ là C =500USD/đv. Tỷ lệ chi phí dự trữ (tính
theo % giá trị dự trữ) là h = 20%
11
Giả định của mô hình EOQ
• Điểm đặt hàng (giả định khi hàng trong kho hết thì mới nhận lô
hàng mới)
ROP = d x L
Trong đó:
• d: nhu cầu tiêu thụ hàng ngày về hàng dự trữ
13
Mô hình đặt hàng theo sản xuất (POQ -
Production Order Quantity Model)
• Doanh nghiệp đặt hàng và nhận hàng dần dần trong một khoảng
thời gian nhất định (lượng hàng được đưa đến liên tục)
• Áp dụng với doanh nghiệp vừa sản xuất vừa tiến hành sử dụng
hoặc bán ra
14
Ký hiệu
• p: mức sản
xuất (cung ứng)
hàng ngày
• d: nhu cầu sử
dụng hàng ngày
(d <p)
• t’: thời gian sản
Do đó: 𝑄 𝑝 𝑑 =𝑄 1 )
TC = Cdh + Cdt = x S + 1 )𝐻
TC’ = - + 1 )=0
=> 2 DS hay 2 DS 16
Q* Q 2
POQ
H (1 d / p ) H (1 d / p )
Mô hình EOQ điều chỉnh
• Mô hình EOQ điều chỉnh có tính đến trường hợp giảm giá do
mua số lượng lớn (chiết khấu) hoặc giảm cước vận chuyển do lô
hàng lớn
• Công thức:
2rD
EOQ1 (1 r ) EOQ0
18
Ví dụ: EOQ điều chỉnh (giải)
• Ta có:
• D (nhu cầu) = 16.000 thùng/năm
• Giá bán: 8$/thùng
• P (chi phí đặt hàng): 10$/đơn hàng
• h (Tỷ lệ chi phí dự trữ): 25%
1. Trước hết tính EOQ trong trường hợp không được giảm giá cước vận tải do vận chuyển với
khối lượng lớn. Tức là trong trường hợp giá cước vận chuyển là 1$/thùng
• Tính mức đặt hàng tối ưu trong trường hợp được giảm giá cước EOQ1:
2 x0,278% x16000
EOQ2 (1 0,278%) x380 735
25%
• Kết luận: giá bán (bao gồm giá cước vận chuyển) giảm 1% (do giá cước v/c giảm 9%)
nhưng EOQ tăng từ 380 thùng lên tới 1660 thùng
20
Bài tập 1 (CS chiết khấu theo khối lượng đặt hàng khuyến
khích phối hợp trong chuỗi)
• Vincommerce (VCM) là nhà bán lẻ sữa bột Vinamilk. Nhu cầu hàng
năm là D = 200.000 hộp. Nhà bán lẻ nhâp hàng với giá
150.000đ/hộp. Tỷ lệ chi phí dự trữ của nhà bán lẻ là 20%, chi phí cho
mỗi lần đặt hàng là 10 triệu đồng/đơn hàng.
• Đối với nhà sản xuất Vinamilk: chi phí sản xuất là 100.000đ/hộp, tỷ
• Công ty XYZ là nhà bán lẻ, có nhu cầu hàng năm là D = 100.000
SP, giá nhập hàng là 100.000đ/SP, tỷ lệ chi phí dự trữ của nhà
bán lẻ là 20%, chi phí cho mỗi lần đặt hàng là 9 triệu
đồng/đơn hàng. Công ty ABC là nhà sản xuất có chi phí sản
xuất là 60.000đ/SP, tỷ lệ chi phí dự trữ của nhà sản xuất cũng
• Tác động của biến động cung tới dự trữ bảo hiểm
23
Vai trò của dự trữ bảo hiểm
• Cầu là yếu tố không chắc chắn, dự báo ít khi chính xác hoàn toàn
• VD: lượng đặt hàng 200 sản phẩm, thời gian đặt hàng 10 ngày, cầu
20 sản phẩm/ngày: dự trữ bình quân là bao nhiêu? điểm đặt hàng –
lượng đặt hàng? Điều gì sẽ xảy ra khi cầu thực > dự trữ bình quân?
• Dự trữ bảo hiểm: là lượng dự trữ nhằm thỏa mãn nhu cầu của khách
hàng khi lượng cầu thực tế vượt quá lượng cầu dự báo trong một
24
Vai trò của dự trữ bảo hiểm (tiếp)
• Thách thức:
• KH dễ tìm sản phẩm thay thế cần tăng mức sẵn có sản phẩm
• Sản phẩm ngày càng đa dạng, tùy chỉnh theo yêu cầu khách hàng
thị trường không đồng nhất, nhu cầu đối với từng sản phẩm
không ổn định và khó dự báo cần dự trữ bảo hiểm
• Sản phẩm càng đa dạng + chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn
25
Dự trữ Hàng Hàng
đến đến
200
Điểm đặt Điểm đặt
hàng
Mức dự
100 trữ định
kỳ bình
quân
0 Ngày
10 20 30
26
Trong trường hợp cầu về hàng hoá thay đổi (biến động cầu)
Dự trữ
d = 25 đvị/ngày
200
27
Trong trường hợp thời gian đặt hàng thay đổi (biến động cung)
Dự trữ
200 t = 12 ngày
28
Trong trường hợp cả cầu và thời gian chờ hàng thay đổi
Dự trữ d = 25 đvị/ngày
200
t = 12 ngày
29
Các quyết định
• Mức sẵn có sản phẩm như thế nào là phù hợp?
• Với mức sẵn có sản phẩm đã định, dự trữ bảo hiểm là bao nhiêu?
• Làm thế nào để tăng mức sẵn có sản phẩm nhưng giảm được dự trữ
30
Xác định mức dự trữ bảo hiểm phù hợp
Mức độ biến
31
Đo lường mức độ biến động của cầu
Xác định mức độ biến động của cầu trong khoảng thời gian
đặt hàng
32
Đo lường mức độ biến động của cầu (tiếp)
• Giả thiết: lượng cầu trong mỗi kỳ i (i=1, 2,… L) là phân phối
chuẩn với giá trị kỳ vọng Di và độ lệch chuẩn σi
• Hệ số tương quan giữa lượng cầu kỳ i và lượng cầu kỳ j: pij
• Tổng cầu trong L kỳ (trong khoảng thời gian đặt hàng): giá trị
kỳ vọng DL và độ lệch chuẩn σL
Tỷ lệ sản phẩm được đáp ứng (fr ‐ product fill rate): tỷ lệ lượng cầu
được đáp ứng từ hàng dự trữ /tổng nhu cầu của KH (= xác xuất nhu cầu
được đáp ứng từ lượng hàng dự trữ). VD: 800/1000 = 80%
35
Chính sách bổ sung hàng (replenishment policies)
CSL là bao
Với mức dự trữ nhiêu?
bảo hiểm nhất
định
Fr là bao nhiêu?
38
Mức dự trữ bảo hiểm theo chính sách bổ sung liên tục
• CSL = Xác suất nhu cầu trong khoảng thời gian đặt hàng L
tuần ≤ ROP
Giả thiết nhu cầu trong khoảng thời gian đặt hàng L là biến
phân phối chuẩn với giá trị kỳ vọng DL và độ lệch chuẩn σL
41
Với CSL nhất định – xác định ss
• ss thỏa mãn:
P (nhu cầu trong thời gian L ≤ DL + ss) = CSL
• Ký hiệu
• D: Lượng cầu bình quân hàng tuần
• σD: Độ lệch chuẩn của lượng cầu hàng tuần
• L: Thời gian đặt hàng bình quân
45
Ví dụ: Biến động thời gian đặt hàng ảnh hưởng tới dự trữ bảo hiểm
47
5.2. Ưu, nhược điểm của các phương thức vận tải
5.3. Ưu, nhược điểm của các kiểu mạng lưới vận tải
48
Vai trò của vận tải trong chuỗi cung ứng
55
Vận tải hàng không
• Cự ly vận chuyển xa
• Khối lượng vận chuyển không lớn
• Thời gian vận chuyển: nhanh nhất
• Chi phí vận chuyển: lớn
• Cự ly vận chuyển xa, có thể vận chuyển đi hầu hết các nước
• Khối lượng vận chuyển lớn
• Thời gian vận chuyển: chậm nhất
• Chi phí vận chuyển: thấp
57
Vận tải đường ống
58
Vận chuyển bưu kiện
• Cự ly vận chuyển: có thể vận chuyển xa, tới hầu hết các địa
điểm (kết hợp vận tải đường bộ và đường sắt/biển/hàng
không)
• Khối lượng vận chuyển: nhỏ
• Thời gian vận chuyển: nhanh và tin cậy
59
Đa phương thức
60
Thiết kế mạng lưới vận tải
Quyết định:
Phương thức vận tải? 62
Khối lượng vận
chuyển?
Vận chuyển trực tiếp với nhiều điểm đến
(Direct Shipping with Milk Runs)
Nhà cung cấp Khách hàng Nhà cung cấp Khách hàng
• Ưu điểm: ưu điểm
của vận chuyển
trực tiếp + gom
hàng
• Áp dụng: từng
đơn hàng riêng lẻ
Từ nhiều nhà
Từ 1 nhà cung
cung cấp tới 1
cấp tới nhiều
khách hàng
khách hàng
(Toyota Mỹ)
(Toyota Nhật)
Quyết định: 63
Tuyến?
Vận chuyển qua DC lưu trữ (Shipments via
Intermediate Distribution Center with Storage)
• Ưu điểm: giảm chi phí Nhà cung cấp Khách hàng
vận chuyển
• Áp dụng: khi tận dụng
được hiệu quả kinh tế
nhờ quy mô ‐ vận
chuyển từ nhà cung
• Đánh đổi giữa chi phí vận tải và chi phí dự trữ
• Đánh đổi giữa chi phí vận tải và khả năng đáp ứng
69
1= kém/ít nhất 6 = tốt/nhiều nhất
Bài tập
• Công ty X mỗi năm cần nhập 120.000 sản phẩm với giá 120$/sản
phẩm. Giả sử nhu cầu ổn định và đều đặn trong năm
• Mỗi sản phẩm nặng khoảng 10kg. Đơn hàng sẽ được chuyển đi trong
ngày nhận được đơn đặt hàng (thời gian giao hàng lead time = 1 +
thời gian đi trên đường)
• Dự trữ bảo hiểm = 50% nhu cầu trung bình trong khoảng thời gian
giao hàng
• Tỷ lệ chi phí dự trữ là 25%
Nhà vận chuyển Lượng đặt hàng (tạ) Giá cước ($/tạ) Thời gian VC
A đường sắt 200+ 6.5 5 ngày
B (đường bộ) 100+ 7.5 3 ngày
C (đường bộ) 50‐150 8 3 ngày
70
Gợi ý
PA VC Quy mô CP VC Dự trữ Dự trữ Dự trữ Chi phí Tổng
đơn định kỳ bảo hàng đi dự trữ chi phí
hàng hiểm đường
A đường
sắt
B (đường
bộ)
71
Chương 6
Tìm nguồn cung ứng (Sourcing)
• Vai trò của tìm nguồn cung ứng (sourcing) trong chuỗi cung
ứng
• Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định thuê ngoài (outsource)
• Đánh giá nhà cung cấp
74
Vai trò của tìm nguồn cung ứng trong chuỗi
cung ứng
• Tìm nguồn cung ứng (sourcing) là tập hợp các quá trình kinh
doanh cần thiết để mua hàng hóa và dịch vụ
• Bao gồm:
75
Lợi ích của quyết định cung ứng hiệu quả
Lắp ráp
Phân phối
77
Người tiêu dùng
Sự thay đổi trong chuỗi cung ứng
78
Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định thuê
ngoài (outsource) hoặc tự làm (in-house)
• Thuê ngoài hay tự làm?
• thặng dư chuỗi cung ứng lớn, (+) rủi ro nhỏ
• thặng dư chuỗi cung ứng nhỏ, (+) rủi ro lớn
• Các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng gia tăng thặng dư chuỗi
cung ứng của hoạt động thuê ngoài
83
Rủi ro của việc thuê ngoài
• Dễ mất kiểm soát một hoặc một số quá trình kinh doanh
• Không tính đủ chi phí để phối hợp các bên tham gia chuỗi
cung ứng
• Mất/giảm mối liên hệ với nhà cung cấp hoặc khách hàng
• Giảm/mất nội lực của doanh nghiệp và gia tăng quyền lực của
• Tiêu chuẩn lựa chọn nhà cung cấp: tổng chi phí
• Hình thức lựa chọn nhà cung cấp
• Đấu giá
• Đấu giá mở (Anh, Hà Lan,…)
86
Nguyên tắc đàm phán hợp đồng
• Cơ sở đàm phán:
• (1) lợi ích (giá trị) người mua thu được khi thuê ngoài hay mua
sản phẩm (căn cứ vào chi phí bỏ ra và so sánh với giá của các nhà
cung cấp khác)
• (2) Lợi ích nhà cung cấp nhận được khi thực hiện hợp đồng (căn
• Chi phí mua hàng chiếm 50‐70% giá vốn hàng bán
• 80% chi phí mua hàng ước tính được trong giai đoạn thiết kế
• Phối hợp thiết kế với nhà cung cấp giúp giảm chi phí, tăng chất
lượng và giảm thời gian đưa sản phẩm ra thị trường
88
Phân tích và hoạch định nguồn cung ứng
• Định kỳ phân tích chi phí mua hàng và tình hình thực hiện của
nhà cung cấp để cung cấp dữ liệu ra quyết định về nguồn cung
ứng trong tương lại
• Chi phí mua hàng được phân tích theo từng thành phần và
theo từng nhà cung cấp để đảm bảo tính lợi ích kinh tế nhờ
89